Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP THU HỒI ĐẤT; CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Cho phép thu hồi tổng diện tích khoảng 1485,2ha đất để thực hiện 402 công trình, dự án (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng khoảng 872,1 ha đất trồng lúa và 22,7ha đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện 458 công trình, dự án (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

3. Cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2017 đối với 475 công trình, dự án với tổng diện tích khoảng 960,5ha (trong đó có khoảng 693,4ha đất trồng lúa, khoảng 20,8ha đất rừng đặc dụng) đã được chấp thuận tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, số 10/NQ-HĐND ngày 10/7/2015, số 33/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 và các nghị quyết của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh: số 30/NQ-HĐND ngày 28/9/2016, số 31/NQ-HĐND ngày 10/10/2016 nhưng chưa thực hiện (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).

4. Đưa ra khỏi danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015, 2016 đối với 182 dự án, diện tích 305,2ha; trong đó có khoảng 261,8ha đất trồng lúa (chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).

5. Trích lập dự phòng quỹ đất khoảng 150ha đất lúa và 10ha đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án cấp bách và các công trình, dự án phát sinh trong năm 2017; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận chuyển mục đích quỹ đất dự phòng này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
Bản điện tử:
- Thường trực, các Ban HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành thuộc Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân; Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức xã hội - nghề nghiệp tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin "Đại biểu dân cư tỉnh Bắc Giang".

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)

Căn cứ đưa vào Danh mục

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

 

I.1

Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư

 

1,089,400

473,000

 

 

1

HTKT Khu số 6, 7 thuộc khu dân cư phía Nam thành phố (đối ứng dự án xây dựng cầu Đồng Sơn)

Xã Tân Tiến

460,000

 

 

Phù hợp QH sử dụng đất (nằm trong chỉ tiêu đất lúa đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho KĐT Phía Nam)

2

Khu đô thị mới Mỹ Độ

Phường Mỹ Độ

71,800

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

3

HTKT khu dân cư Só Ỏ thôn Phúc Thương

Xã Song Mai

12,000

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

4

HTKT khu dân cư cạnh Bệnh viện nội tiết

Xã Tân Mỹ

45,000

35,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

5

HTKT Khu dân cư cạnh trường Giáp Hải

Xã Tân Mỹ

82,600

70,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

6

HTKT khu dân cư thôn Cốc - đồi Nên

Xã Dĩnh Trì

98,000

80,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

7

HTKT điểm dân cư thôn Nguận 2

Xã Dĩnh Trì

95,000

80,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

8

HTKT khu dân cư thôn Song Khê 1

Xã Song Khê

100,000

90,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

9

Khu dân cư số 4 phường Thọ Xương (để di dời các khu tập thể Trần Nguyên Hãn)-giai đoạn 1

Phường Thọ Xương

125,000

98,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

I.2

Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường, nước thải...)

 

828,300

597,400

 

 

10

Dự án: Xây dựng cầu Đồng Sơn và đường lên cầu theo hình thức hợp đồng BT (Diện tích còn lại)

Xã Tân Tiến, xã Đồng Sơn

100,000

86,000

 

Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2019

11

Nghĩa trang nhân dân xã Dĩnh Trì (phục vụ QL1)

Xã Dĩnh Trì

10,000

10,000

 

Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020

12

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Dĩnh Trì (phục vụ Nhà thể thao Xương Giang)

Xã Dĩnh Trì

10,000

10,000

 

Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020

13

Nâng cấp, cải tạo chống sạt lở tuyến đê Hữu Thương

TP Bắc Giang

10,000

10,000

 

Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020

14

Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đồng Sơn

Xã Đồng Sơn

14,000

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

15

Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Song Khê

Xã Song Khê

17,000

10,000

 

Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020

16

Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Thọ Xương

P. Thọ Xương

10,000

10,000

 

Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2021

17

Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tân Tiến (Thôn Trước)

Xã Tân Tiến

20,000

20,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

18

Nhà máy nước sạch Bắc Giang

Các xã, phường trên địa bàn TP

37,500

15,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

19

Khu du lịch KCN Song Khê - Nội Hoàng

Xã Song Khê

84,000

84,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

20

Dự án: Xây dựng cầu Á Lữ và đường lên cầu theo hình thức hợp đồng BT

Trần Phú, Mỹ Độ, Tân Mỹ, Song Khê

50,000

30,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

21

Dự án xây dựng trụ sở Hạt kiểm lâm thành phố

Thành phố

1,400

1,400

 

Phù hợp QH sử dụng đất

22

Đường vào bệnh viện Lao và bệnh viện phổi tỉnh

Xã Song Mai

10,000

5,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

23

Duy tu bảo dưỡng đê điều năm 2017 (ngân sách trung ương)

Thành phố

7,000

7,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

24

Đường hoàn trả nhân dân khi thực hiện dự án Tòa án tỉnh và Cục thi hành án tại xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

20,000

20,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

25

Xây dựng các tuyến đường điện, trạm biến áp, Nhà điều hành, Nhà trực vận hành điện lực thành phố

Toàn thành phố

85,000

70,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

26

Cụm công nghiệp làng nghề Bãi Ổi

Xã Dĩnh Trì

61,000

50,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

27

Bệnh viện phục hồi chức năng Phúc Thượng

Xã Song Mai

5,900

 

 

Phù hợp QH sử dụng đất

28

Dự án phát triển các đô thị hành lang Tiểu vùng sông Mê Kong lần 2

TP Bắc Giang

107,500

50,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

29

Nhà thi đấu Xương Giang

P. Dĩnh Kế, xã Dĩnh Trì

168,000

99,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

I.3

Các dự án đầu tư khác đã được chấp thuận đầu tư

 

 

129,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

30

Đất thương mại dịch vụ (CT. TNHH Bắc Hà)

Xã Song Khê

 

5,000

 

Phù hợp ĐC QH sử dụng đất

31

Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại Đức Tín Trung, Bắc Giang)

P. Thọ Xương

 

2,500

 

Phù hợp ĐC QH sử dụng đất

32

Xây dựng cửa hàng xăng dầu, Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Thương mại Tâm Bình BG)

Xã Song Mai

 

2,500

 

Phù hợp ĐC QH sử dụng đất

33

Xây dựng cửa hàng xăng dầu, Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Thương mại Tâm Bình BG)

P. Mỹ Độ

 

5,000

 

Phù hợp ĐC QH sử dụng đất

34

Xây dựng Trung tâm kinh doanh ô tô và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng (Công ty Thương mại Trường An)

Xã Song Khê

 

11,000

 

Phù hợp ĐC QH sử dụng đất

35

Công ty TNHH Hùng Phượng

Xã Dĩnh Trì

 

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

36

Công ty cổ phần Trường Hải

Xã Dĩnh Trì

 

3,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

37

Cảng Đồng Sơn (Công ty TNHH Công Minh)

Xã Đồng Sơn

 

50,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

38

Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ (Công ty CP hợp tác đầu tư và phát triển)

Xã Dĩnh Trì

 

25,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

39

Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ (Công ty CP Rùa Vàng)

Xã Tân Tiến

 

15,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

 

Tổng số danh mục toàn thành phố

 

1,917,700

1,199,400

 

 

II

HUYỆN VIỆT YÊN

 

 

 

 

 

II.1

Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư

 

621,000

528,000

 

 

1

Xây dựng khu dân cư

Hoàng Ninh

30,000

30,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

2

Xây dựng khu dân cư

Tăng Tiến

70,000

70,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

3

Xây dựng khu dân cư

Hồng Thái

30,000

30,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

4

Xây dựng khu dân cư

Vân Trung

1,000

1,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

5

Xây dựng khu dân cư

Nếnh

40,000

40,000

 

Quy hoạch chung thị trấn

6

Khu đô thị mới phía Nam (KDC số 9)

Nếnh

188,000

95,000

 

Quy hoạch chung thị trấn

7

Xây dựng khu dân cư

Quang Châu

10,000

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

8

Xây dựng khu dân cư

Bích Động

10,000

10,000

 

Quy hoạch chung thị trấn

9

Khu dân cư, thương mại, chợ mới thị trấn Bích Động

Bích Động

87,000

87,000

 

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

10

Xây dựng khu dân cư

Bích Sơn

10,000

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

11

Xây dựng khu dân cư dịch vụ và thương mại Bích Sơn

Bích Sơn

25,000

25,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

12

Xây dựng khu dân cư

Ninh Sơn

30,000

30,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

13

Xây dựng khu dân cư

Trung Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Thượng Lan, Nghĩa Trung, Minh Đức

60,000

60,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

14

Xây dựng khu dân cư

Quảng Minh, Tự Lạn, Việt Tiến, Tiên Sơn

30,000

30,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

II.2

Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao, trụ sở cơ quan và công trình sự nghiệp...)

 

168,000

157,000

 

 

15

Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Việt Yên

Bích Sơn

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

16

Xây dựng Trụ sở mới Tòa án nhân dân huyện

Bích Động

9,000

8,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

17

Xây dựng trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Việt Yên

Bích Động

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

18

Xây dựng khu nhà ở công nhân

Hoàng Ninh

29,000

28,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

19

Xây dựng khu nhà ở công nhân

Quang Châu

25,000

25,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

20

Khu văn hóa thể thao huyện (Quảng trường)

Bích Sơn

8,000

6,000

 

Quy hoạch chi tiết

21

Các công trình Nhà văn hóa, khu thể thao

Nếnh, Tiên Sơn, Tăng Tiến, Hồng Thái, Minh Đức, Thượng Lan, Vân Hà, Việt Tiến, Hoàng Ninh, Vân Trung

45,000

40,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

22

Các công trình Trường học

Quang Châu, Ninh Sơn, Bích Sơn, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Tăng Tiến, Thượng Lan, Vân Hà

45,000

43,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

II.3

Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, công trình thủy lợi,...)

 

178,000

168,000

 

 

23

Điện lực Việt Yên

toàn huyện

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

24

Xây dựng đường nội thị thị trấn (kêu gọi nhà đầu tư theo hình thức BT)

Nếnh

90,000

90,000

 

Quy hoạch chung thị trấn

25

Xây dựng tuyến đường thôn Tự đi Dương Huy

Trung Sơn, Tự Lạn, Tiên Sơn, Ninh Sơn

55,000

47,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

26

Các công trình đường giao thông

Tiên Sơn, Trung Sơn, Tăng Tiến, Vân Hà, Quang Châu, Bích Động, Nghĩa Trung

16,000

15,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

27

Các công trình thủy lợi, đê điều

Tiên Sơn, Nghĩa Trung, Bích Động, Vân Hà, Ninh Sơn

11,000

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

28

Các công trình nghĩa địa, bãi tập kết rác

Ninh Sơn, Quang Châu, Tiên Sơn

4,000

4,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

II.4

Các dự án đầu tư khác (đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ)

 

57,000

157,000

 

 

29

Xây dựng Chợ hạng 2, thị trấn Nếnh

Nếnh

21,000

21,000

 

Văn bản chấp thuận đầu tư

30

Hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng Mai

Nếnh

16,000

16,000

 

Quy hoạch chung thị trấn

31

Bãi đỗ xe tĩnh xã Vân Trung

Vân Trung

10,000

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

32

Xây dựng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Hồng Thái, Nghĩa Trung, Việt Tiến, Nếnh

 

50,000

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

33

Chuyển MĐSD sang NTTS tại thôn Trung, xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Trung

 

33,000

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

34

Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp (Công ty Thương mại Trường An)

Hoàng Ninh

 

12,000

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

35

Trung tâm vật liệu xây dựng cao cấp Thanh Xoan

Nếnh

 

2,000

 

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

36

Cửa hàng xăng dầu số 1 huyện Việt Yên

Nếnh

 

3,000

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

37

Bãi đỗ xe tĩnh xã Vân Trung

Vân Trung

10,000

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

 

Tổng số huyện Việt Yên

 

1,024,000

1,010,000

 

 

III

HUYỆN YÊN DŨNG

 

 

 

 

 

III.1

Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư

 

389,470

375,200

 

 

1

Khu dân cư xã Đức Giang

Đức Giang

1,500

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

2

Khu dân cư xã Cảnh Thụy

Cảnh Thụy

12,000

12,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

3

Khu dân cư xã Tân An

Tân An

24,000

20,400

 

Quy hoạch sử dụng đất

4

Khu nhà ở xã hội Nội Hoàng

Nội Hoàng

50,000

50,000

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

5

Khu dân cư xã Hương Gián

Hương Gián

10,000

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

6

Khu dân cư xã Tư Mại

Tư Mại

6,400

6,400

 

Quy hoạch sử dụng đất

7

Khu dân cư xã Quỳnh Sơn

Quỳnh Sơn

14,000

14,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

8

Khu dân cư xã Nham Sơn

Nham Sơn

11,500

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

9

Khu nhà ở CBCN Thạch Bàn

Nham Sơn

20,000

20,000

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

10

Khu dân cư theo đầu tư BT Nham Sơn

Nham Sơn

78,000

78,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

11

Khu dân cư theo đầu tư BT Cảnh Thụy

Cảnh Thụy

58,100

58,100

 

Quy hoạch sử dụng đất

12

Khu dân cư theo đầu tư BT Tân Dân

TT Tân Dân

20,000

20,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

13

Khu dân cư TK 3,4 theo đầu tư BT

TT Neo

74,000

74,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

14

Đất ở Đường Gióng, Đồng Sim

TT Neo

9,970

9,300

 

Quy hoạch sử dụng đất

III.2

Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, nước thải...)

 

194,900

185,900

 

 

15

Cầu Đồng Sơn (diện tích còn lại)

Hương Gián, Tân Liễu

104,000

98,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

16

Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh

huyện Yên Dũng

32,400

32,400

 

Quy hoạch sử dụng đất

17

Đường Giao thông khu cánh Gà, Đồng Quan

Nội Hoàng

10,000

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

18

Bãi đỗ xe huyện

Cảnh Thụy

23,500

23,500

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

19

Trạm nước sạch thị trấn Neo

TT Neo

4,500

1,500

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

20

Dự án nước sinh hoạt tập trung liên xã: Lãng Sơn, Xuân Phú, Quỳnh Sơn, Trí Yên

Xã: Lãng Sơn, Xuân Phú, Quỳnh Sơn, Trí Yên

15,000

15,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

21

Duy tu bảo dưỡng đê điều năm 2017 (ngân sách trung ương)

Yên Dũng

4,000

4,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

22

Mở rộng nghĩa trang Đường Sim

Cảnh Thụy

1,500

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

III.3

Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...)

 

53,000

53,000

 

 

23

Đất cơ quan, TK 3 (Bảo hiểm XH)

TT Neo

5,000

5,000

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

24

Trường mầm non TDP Hương

TT Tân Dân

6,000

6,000

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

25

Trường tiểu học

Tân Dân

12,000

12,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

26

Mở rộng Trường mầm non Đông Khánh

Tư Mại

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

27

Nhà văn hóa TDP Hương, Long trì 1

Tân Dân

1,000

1,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

28

QH mở rộng nhà VH thôn Đông Khánh

Tư Mại

4,000

4,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

29

Khuôn viên cây xanh, Cánh Gà, Đồng Quan

Nội Hoàng

11,000

11,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

30

Chợ Cảnh Thụy

Cảnh thụy

8,000

8,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

31

Nhà thờ thôn Đạo

Tân An

4,000

4,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

III.4

Các dự án đầu tư (đất sản xuất kinh doanh, Thương mại dịch vụ…)

 

76,000

134,170

 

 

32

Đất Sản xuất kinh doanh Thôn Phố

Tân An

 

1,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

33

Đất thương mại, dịch vụ Thôn Nội

Nội Hoàng

 

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

34

Đất thương mại, dịch vụ Đông Thắng

Tiến Dũng

 

1,770

 

Quy hoạch sử dụng đất

35

Đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH thương mại dịch vụ Yến Duy)

Xã Quỳnh Sơn

 

4,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

36

Đất sản xuất kinh doanh Tân Liễu

Tân Liễu

 

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

37

Bãi trung chuyển và tập kết vật liệu XD Thôn Tân Độ, Tân Liễu (đất công ích)

Tân Liễu

10,000

6,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

38

Đất thương mại, dịch vụ Cảnh Thụy

Cảnh Thụy

 

28,400

 

Quy hoạch sử dụng đất

39

Đất Sản xuất kinh doanh Cảnh Thụy

Cảnh Thụy

 

7,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

40

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

Tân Dân

 

8,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

41

Trạm điện 110kv

Cảnh thụy

6,000

6,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

42

Cụm công nghiệp Yên Lư, Nham Sơn

Yên Lư, Nham Sơn

60,000

60,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

 

Tổng diện tích

 

713,370

748,270

 

 

IV

HUYỆN TÂN YÊN

 

 

 

 

 

IV.1

Dự án khu dân cư

 

619,000

568,000

 

 

1

Khu Đô thị An Huy

TT Cao Thượng

150,000

99,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

2

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

An Dương

9,000

9,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

3

Điểm dân cư

An Dương

3,000

3,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

4

Xây dựng khu dân cư

Cao Thượng

25,000

25,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

5

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Cao Xá

11,500

11,500

 

Phù hợp QH sử dụng đất

6

Điểm dân cư

Cao Xá

12,000

12,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

7

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Đại Hóa

15,000

15,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

8

Điểm dân cư

Đại Hóa

3,000

3,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

9

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Lam Cốt

15,000

15,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

10

Điểm dân cư

Lam Cốt

2,000

2,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

11

Xây dựng khu dân cư (3 khu)

Liên Sơn

22,000

22,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

12

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Phúc Sơn

19,000

19,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

13

Xây dựng khu dân cư

Quế Nham

32,000

32,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

14

Điểm dân cư

Quế Nham

10,000

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

15

Xây dựng khu dân cư (3 khu)

Việt Ngọc

27,500

27,500

 

Phù hợp QH sử dụng đất

16

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Phúc Hòa

13,000

13,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

17

Xây dựng khu dân cư thôn Lục Liễu Trên

Hợp Đức

20,000

20,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

18

Điểm dân cư

Hợp Đức

3,000

3,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

19

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Lan Giới

9,00C

9,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

20

Điểm dân cư

Lan Giới

5,00C

5,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

21

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Nhã Nam

11,00C

11,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

22

Điểm dân cư

Nhã Nam

3,000

3,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

23

Xây dựng khu dân cư

Việt Lập

20,000

20,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

24

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Tân Trung

18,000

18,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

25

Điểm dân cư

Tân Trung

2,000

2,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

26

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Ngọc Châu

31,000

31,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

27

Điểm dân cư

Ngọc Châu

2,000

2,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

28

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Song Vân

10,000

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

29

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Liên Chung

14,000

14,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

30

Điểm dân cư

Liên Chung

4,000

4,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

31

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

TT Nhã Nam

25,000

25,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

32

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Ngọc Lý

20,000

20,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

33

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Quang Tiến

13,000

13,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

34

Xây dựng khu dân cư (3 khu)

Ngọc Thiện

17,000

17,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

35

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

TT Cao Thượng

10,000

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

36

Xây dựng khu dân cư (2 khu)

Ngọc Vân

13,000

13,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

IV.2

Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội, trụ sở...

 

92,500

128,500

 

 

37

Trụ sở tòa án Nhân dân huyện

Cao Thượng

5,000

5,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

38

Trụ sở Thi hành án huyện

Cao Thượng

3,000

3,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

39

Dự án mở rộng Trường THPT Hoàng Hoa Thám + Trường mầm non tư thục

Liên Sơn + TT Cao Thượng

15,000

15,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

40

Cụm mầm non thôn Hạ, Cầu Đầu

Cao Thượng

6,000

6,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

41

Xây dựng Trường THCS

An Dương

6,000

 

 

Phù hợp QH sử dụng đất

42

Trạm y tế xã

Việt Ngọc

10,000

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

43

Nhà văn hóa

Hợp Đức

5,000

5,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

44

Nhà văn hóa

Hợp Đức

5,000

5,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

45

Sân thể thao

Nhã Nam, Liên Chung

10,000

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

46

Xây dựng khu di tích công an khu XII

Nhã Nam

 

50,000

 

Điều chỉnh QHSD đất+Công văn số 1142/UBND-XD của CT UBND

47

Mở rộng khuôn viện trường mầm non khu A

Nhã Nam

3,000

3,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

48

Mở rộng đền Đề Truật

Nhã Nam

8,000

 

 

Phù hợp QH sử dụng đất

49

Nhà văn hóa thôn

Nhã Nam

500

500

 

Phù hợp QH sử dụng đất

50

Hội trường UBND xã

Liên Chung

1,000

1,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

51

Mở rộng trạm y tế xã

Liên Chung

2,000

2,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

52

Mở rộng trường THCS Liên Trung

Liên Chung

5,000

5,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

53

Nhà tưởng niệm TTCT

TT Cao Thượng

2,500

2,500

 

Phù hợp QH sử dụng đất

54

Nhà văn hóa khu Thiếm

TT Cao Thượng

1,500

1,500

 

Phù hợp QH sử dụng đất

55

Trường mầm non Lam Cốt

Lam Cốt

4,000

4,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

IV.3

Các dự án hạ tầng kỹ thuật (đường, điện, bãi rác…)

 

325,800

325,800

 

 

56

Bãi rác của các xã, thị trấn

Các xã, thị trấn

55,000

55,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

57

Dự án Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 295

Ngọc Thiện, Ngọc Vân, Song Vân, Việt Ngọc

85,000

85,000

 

QĐ số 1201 ngày 01/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

58

Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện

các xã

12,800

12,800

 

Phù hợp QH sử dụng đất

59

Đường vào khu di tích công an khu XII

Nhã Nam

23,000

23,000

 

Điều chỉnh QHSD đất+ Công văn số 1142/UBND-XD của CT UBND tỉnh ngày 06/5/2015

60

Bãi đỗ xe khu di tích công an khu XII

Nhã Nam

17,000

17,000

 

Điều chỉnh QHSD đất+ Công văn số 1142/UBND-XD của CT UBND tỉnh ngày 06/5/2015

61

Đường cứu hộ, cứu nạn các xã vùng lũ thuộc lưu vực sông thương và đường vào các xã nghèo

Các xã liên quan

75,000

75,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

62

Đường liên xã

Ngọc Lý

8,000

8,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

63

Bãi rác của huyện

Liên Chung, Tân Trung

50,000

50,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

IV.4

Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ...

 

50,000

216,900

 

 

64

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

Ngọc Vân

 

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

65

Xây dựng xưởng sản xuất cơ khí, sản xuất xe rùa (Công ty TNHH cơ khí Hùng Thảo)

Ngọc Châu

 

18,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

66

Khu thương mại dịch vụ giếng cả Đồi Non

Liên Chung

 

5,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

67

Xây dựng trại chăn nuôi (Cty TNHH chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản Đại Hóa)

Đại Hóa

 

19,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

68

Dự án hộ kinh doanh Nguyễn Văn Lập

Cao Thượng

 

2,500

 

Phù hợp QH sử dụng đất

69

Kinh doanh vật liệu xây dựng, thương mại tổng hợp (công ty TNHHXD, SX&TM Nhật Anh)

Việt Ngọc

 

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

70

Cty cổ phần đầu tư Sơn Hà

Ngọc Châu, Lam Cốt

 

20,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

71

Xây dựng nhà máy chế biến và bảo quản nông sản

Phúc Sơn

 

12,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

72

Dự án mở rộng xưởng sản xuất kinh doanh, dịch vụ tổng hợp (hộ kinh doanh Nguyễn Văn Phú)

Phúc Sơn

 

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

73

Chợ thương mại và dịch vụ

Việt Ngọc

50,000

50,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

74

Đất sản xuất kinh doanh (Cty TNHH thương mại Nam Mai)

Quế Nham

 

4,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

75

Đất sản xuất kinh doanh (Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Văn Hòa)

Quế Nham

 

2,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

76

Doanh nghiệp tư nhân Hà Trung

Ngọc Thiện

 

8,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

77

Cây xăng

Ngọc Thiện

 

3,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

78

Xây dựng xưởng gia công và kinh doanh thiết bị điện nước

Quang Tiến

 

3,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

79

Dự án sản xuất kinh doanh

An Dương

 

1,400

 

Phù hợp QH sử dụng đất

80

Dự án trồng cây dược liệu

Cao Xá

 

16,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

81

Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại

Lam Cốt

 

3,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

82

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Việt Ngọc

 

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

83

Dự án trồng nho năng suất cao

Lam Cốt

 

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

 

Tổng toàn huyện

 

1,087,300

1,239,200

 

 

V

HUYỆN HIỆP HÒA

 

 

 

 

 

V.1

Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư

 

506,500

482,500

 

 

1

Khu đô thị thương mại phía Nam thị trấn Thắng

Xã Đức Thắng

95,000

80,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

2

Khu đô thị phía tây Thị trấn Thắng

Xã Đức Thắng

40,000

40,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

3

Đất dân cư xã Danh Thắng

Xã Danh Thắng

40,000

38,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

4

Đất dân cư thị trấn Thắng

TT. Thắng

22,000

22,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

5

Khu dân cư xã Đức Thắng

Xã Đức Thắng

20,000

20,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

6

Đất dân cư xã Mai Đình

Xã Mai Đình

48,000

48,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

7

Khu dân cư xã Bắc Lý

Xã Bắc Lý

31,000

31,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

8

Đất dân cư xã Đông Lỗ

Xã Đông Lỗ

20,000

20,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

9

Đất dân cư xã Lương Phong (2 khu)

Xã Lương Phong

50,000

50,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

10

Đất dân cư xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

10,000

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

11

Đất dân cư xã Hương Lâm

Xã Hương Lâm

33,000

30,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

12

Khu dân cư các xã: Đông Lỗ, Hùng Sơn, Hợp Thịnh, Quang Minh, Châu Minh, Hoàng Vân, Hòa Sơn, Hoàng Lương, Hoàng Thanh, Xuân Cẩm, Thường Thắng, Thái Sơn, Mai Trung, Danh Thắng)

các xã

97,500

93,500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

V.2

Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, nước thải...)

141,900

132,230

 

 

13

Dự án đường tỉnh 295 vào làng nghề Mai Hương

Xã Hương Lâm

8,400

7,730

 

Quy hoạch sử dụng đất

14

Đường vành đai nối QL 37-ĐT 295 (đoạn cầu Chớp đi cống Ba Mô)

các xã: Lương Phong, TT. Thắng, Danh Thắng, Đức Thắng

45,000

45,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

15

Đường TL 288, đoạn nối QL 37 đi BCH quân sự

TT. Thắng, Lương Phong, Đức Thắng, Danh Thắng

4,000

4,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

16

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện (do Trung ương, tỉnh, huyện đầu tư)

các xã trên địa bàn huyện

30,000

30,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

17

Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 295 (đoạn Ngọc Châu- TT. Thắng)

Xã Ngọc Sơn

18,000

12,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

18

Các dự án xây dựng, chống quá tải lưới điện các xã

các xã trên địa bàn huyện

1,500

1,500

 

Văn bản số 1240/PCBG-P2 ngày 05/8/2016 về việc đăng ký bổ sung các công trình thu hồi đất

19

Bãi rác thôn Cẩm Trang

Xã Mai Trung

1,500

1,500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

20

Bãi rác làng Thanh Vân

Xã Thanh Vân

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

21

Bãi rác tập trung

Xã Danh Thắng

1,500

1,500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

22

Bãi rác các thôn

Xã Đông Lỗ

5,000

3,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

23

Bãi rác xã

Xã Lương Phong

5,000

4,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

24

Mở rộng đường trục xã

Xã Đoan Bái

9,000

9,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

25

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt

Xã Mai Đình

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

26

Tu bổ đê thường xuyên

huyện Hiệp Hòa

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

27

Nâng cấp, cải tạo đường xuống cầu Chuông

Xã Hoàng Vân

1,000

1,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

V.3

Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...)

82,600

92,500

 

 

28

Xây dựng trụ sở Phòng Phòng cháy chữa cháy - Công An tỉnh

Xã Đức Thắng

 

15,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

29

Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Thắng

TT. Thắng

7,000

7,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

30

Xây dựng trụ sở UBND xã

Xã Mai Trung

10,000

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

31

Mở rộng trụ sở UBND xã

Xã Đại Thành

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

32

Mở rộng trụ sở UBND xã

Xã Quang Minh

1,500

1,500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

33

Xây dựng trụ sở UBND xã

Xã Bắc Lý

25,000

25,000

 

Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 30/11/2015

34

Mở rộng trường THPT Hiệp Hòa số 2

Xã Bắc Lý

11,000

11,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

35

Mở rộng trường THCS thị trấn

TT. Thắng

3,500

3,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

36

Mở rộng trường tiểu học và trường mầm non thị trấn Thắng

TT. Thắng

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

37

Xây dựng trường Mầm non

Xã Đông Lỗ

1,000

1,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

38

Mở rộng trường mầm non số 1

Xã Đoan Bái

2,300

2,300

 

Quy hoạch sử dụng đất

39

Nhà văn hóa thôn Danh Thượng 1

Xã Danh Thắng

1,500

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

40

Sân vận động thôn Tam Đồng

Xã Đoan Bái

1,300

1,200

 

Quy hoạch sử dụng đất

41

Sân bóng mini và bể bơi

Xã Danh Thắng

1,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

42

Mở rộng nghĩa trang xã Thanh Vân

Xã Thanh Vân

500

500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

43

Nghĩa trang các thôn

Xã Đông Lỗ

5,000

3,500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

44

Mở rộng nghĩa trang các thôn

Xã Ngọc Sơn

5,000

4,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

V.4

Dự án xây dựng hạ tầng các cụm công nghiệp

 

386,000

383,000

 

 

45

Cụm công nghiệp Hà Thịnh

Xã: Đại Thành, Hợp Thịnh

98,000

95,000

 

QH Cụm CN, Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

46

Cụm công nghiệp Hợp Thịnh giai đoạn 2

Xã Hợp Thịnh

98,000

98,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

47

Cụm Công nghiệp Việt - Nhật

Xã Hương Lâm

50,000

50,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

48

Cụm công nghiệp Đoan Bái

Xã Đoan Bái

90,000

90,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

49

Cụm công nghiệp Thanh Vân- Hoàng An

Xã Thanh Vân, xã Hoàng An

50,000

50,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

V.5

Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ

 

93,000

 

 

 

50

Đất sản xuất kinh doanh

Xã Đại Thành

 

12,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

51

Đất sản xuất kinh doanh, dịch vụ

Xã Mai Đình

 

18,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

52

Đất sản xuất kinh doanh

Hợp Thịnh

 

3,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

53

Trung tâm đầu mối nông sản thực phẩm sạch

Xã Lương Phong

 

30,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

54

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

Xã Đoan Bái, Lương Phong

 

5,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

55

Đất sản xuất kinh doanh, dịch vụ

Xã Lương Phong

 

25,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

 

Tổng toàn huyện

 

1,117,000

1,183,230

 

 

VI

HUYỆN LẠNG GIANG

 

 

 

 

 

VI.1

Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư

 

289,000

289,000

 

 

1

Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi

TT Vôi

98,000

98,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

2

Khu đô thị mới thị trấn Kép

Xã Tân Thịnh

70,000

70,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

3

Khu dâu cư

Xã Tân Dĩnh

33,000

33,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

4

Các dự án Khu dân cư nông thôn (các xã: Xương Lâm, Nghĩa Hòa, Đào Mỹ, Tiên Lục, Dương Đức, Phi Mô, Đại Lâm, Mỹ Thái, Yên Mỹ, Thái Đào)

Các xã trong huyện

88,000

88,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

VI.2

Các công trình dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật

 

312,950

164,250

 

 

5

Mở rộng đường giao thông các thôn

Xã Đào Mỹ

3,800

3,600

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

6

Đường vào mô đất thôn Đại Giáp

Xã Đại Lâm

4,000

4,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

7

Đất thủy lợi khu Trường mầm non

Xã Nghĩa Hoà

400

400

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

3

Xây dựng đường giao thông

Xã Tân Thịnh

2,000

2,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

9

Mở rộng tuyến đường huyện từ cầu Đỏ đi Mỹ Thái

Xã Mỹ Thái

10,000

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

10

Mở rộng đường vào bãi rác thải

Xã Phi Mô

2,000

2,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

11

Làm đường khu vực Cống Lịch thôn Đại Phú 2

Xã Phi Mô

500

500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

12

Mở rộng bãi rác

Xã Tân Thanh

6,500

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

13

Mở rộng bãi rác

Xã Nghĩa Hưng

5,000

2,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

14

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Xã Tiên Lục

4,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

15

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Xã Nghĩa Hoà

10,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

16

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Xã Dương Đức

3,600

3,600

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

17

Quy hoạch bãi rác

Xã Thái Đào

5,000

5,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

18

Xây dựng nghĩa trang nhân dân

Xã Thái Đào

8,000

8,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

19

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Xã Yên Mỹ

6,000

6,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

20

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Xã Phi Mô

4,000

4,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

21

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Xã An Hà

12,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

22

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Xã Xương Lâm

2,500

2,500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

23

Trạm tăng áp nhà máy nước sạch

TT Vôi

4,000

4,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

24

Xây dựng Trạm cấp nước sạch

Xã Tiên Lục

2,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

25

Xây dựng Trạm cấp nước sạch

Thị trấn Kép

1,200

1,200

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

26

Xây dựng Trạm cấp nước sạch

Xã Hương Sơn

1,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

27

Nhà máy nước sạch Bắc Giang

Các xã trên địa bàn huyện

200,000

90,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

28

Hạ tầng Cụm Công nghiệp Tân Dĩnh - Phi Mô

Xã Phi Mô

10,000

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

29

Xây dựng, cải tạo hệ thống lưới điện nhà trực

21 xã, 02 thị trấn

5,000

5,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

30

Lắp đặt MBA T2 TBA 110kV Lạng Giang

21 xã, 02 thị trấn

450

450

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

VI.3

Các công trình dự án xây dựng trụ sở cơ quan, hạ tầng xã hội

 

61,700

29,600

 

 

31

Mở rộng trường tiểu học Xuân Hương 2

Xã Xuân Hương

3,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

32

Nhà văn hóa xã (Sân thể thao Thôn Quảng Mô và Đại Phú I)

Xã Phi Mô

7,000

7,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

33

Mở rộng trường THCS

Xã Tân Thanh

4,000

2,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

34

Mở rộng trường THCS Nghĩa Hòa và trường mầm non xã

Xã Nghĩa Hoà

6,900

1,900

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

35

Mở rộng trường mầm non Việt Hương

Xã Hương Sơn

4,000

4,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

36

Mở rộng Trường tiểu học Hương Sơn 2

Xã Hương Sơn

1,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

37

Xây dựng Trường mầm non B Tiên Lục

Xã Tiên Lục

3,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

38

Mở rộng Trường tiểu học và THCS

TT Vôi

2,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

39

Xây dựng sân thể thao (thôn Sậm và Lèo)

Xã Tân Thịnh

6,000

6,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

40

Đất cơ sở văn hoá

Xã Mỹ Thái

8,000

 

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

41

Xây dựng sân thể thao tại các thôn

Xã Hương Sơn

15,600

7,500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

42

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Ruồng Cái

Xã Đào Mỹ

1,200

1,200

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

IV.4

Đất an ninh, quốc phòng

 

 

75,000

 

 

43

Mở rộng Trụ sở công an huyện

TT Vôi

 

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

44

Trạm cảnh sát giao thông Cầu Lương

Xã Quang Thịnh

 

15,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

45

Trại giam công an tỉnh

Xã Quang Thịnh

 

50,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

V.5

Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ...

 

5,000

244,500

 

 

46

Xây dựng dây chuyền đóng bao và tập kết nguyên liệu của công ty Xi Măng Bắc Giang (thôn Nùa Quán)

Xã Đào Mỹ

 

5,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

47

Dự án sửa chữa ô tô, vận tải, xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp (thôn Phú Độ)

Xã Phi Mô

 

4,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

48

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Thôn Yên Vinh)

Xã Yên Mỹ

 

5,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

49

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm phân phối vật tư nông nghiệp, nông sản và xây dựng kho bảo quản nông sản

Xã Xuân Hương

 

6,000

 

Công ty CP SX&TM Tân Nông

50

Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu của Công ty cổ phần Đại Lâm Viên

Xã Đại Lâm

 

6,000

 

Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh

51

Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ

Xã Tân Hưng

 

1,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

52

Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 8, trạm chiết nạp ga và cửa hàng mua bán sửa chữa ô tô

Xã Tân Hưng

 

1,500

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

53

Đất kinh doanh, dịch vụ (Quỹ tín dụng)

Xã Xương Lâm

 

1,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

54

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

Xã Nghĩa Hòa

5,000

5,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

55

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

Xã Yên Mỹ

 

3,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

56

Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp (Công ty Thương mại Trường An)

Xã Tân Dĩnh

 

10,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

57

Xây dựng cửa hàng xăng dầu, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô

Xã Hương Sơn

 

7,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

58

Dự án NTTS

Xã Thái Đào

 

80,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

59

Dự án NTTS

Xã Đại Lâm

 

90,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

60

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Thôn Cống và Vạc)

Xã Thái Đào

 

5,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

61

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Xã Mỹ Hà

 

15,000

 

Điều chỉnh QH sử dụng đất

 

Tổng toàn huyện

 

668,650

802,350

 

 

VII

HUYỆN YÊN THẾ

 

 

 

 

 

VII.1

Các dự án đất ở

 

222,500

125,500

 

 

1

Khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Tân An, Lan Thượng

An Thượng

6,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

2

Đất dân cư đấu giá QSDĐ thôn cống Huyện

Đồng Kỳ

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

3

Đất dân cư đấu giá QSDĐ thôn Chỉ Chòe

Đồng Lạc

4,000

4,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

4

Đất dân cư đấu giá QSDĐ thôn Yên Thế

Tam Hiệp

3,000

3,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

5

Đất dân cư đấu giá QSDĐ thôn Tân An

Tân Sỏi

2,500

2,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

6

Chuyển mục đích sang đất ở

Toàn huyện

 

6,000

 

 

7

Đất dân cư đấu giá QSDĐ bản Na Lu

Xuân Lương

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

8

Xây dựng điểm khu dân cư mới Phồn Xương

Phồn Xương

200,000

98,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

VII.2

Các dự án hạ tầng kỹ thuật (đường, điện, bãi rác…)

 

860,800

114,800

 

 

8

Trụ sở Công an huyện Yên Thế, phố Đề Nắm

TT Cầu Gồ

 

15,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

9

Mở rộng đường giao thông nông thôn Trại Chuối 2.

Đồng Kỳ

600

600

 

Quy hoạch sử dụng đất

10

Mở rộng đường giao thông nông thôn Đồng Tâm

Đồng Kỳ

600

600

 

Quy hoạch sử dụng đất

11

Mở rộng đường giao thông nông thôn Trại Đảng

Đồng Kỳ

600

600

 

Quy hoạch sử dụng đất

12

Mở rộng đường giao thông nông thôn Ngò 1

Đồng Kỳ

600

600

 

Quy hoạch sử dụng đất

13

Mở rộng đường giao thông nông thôn Ngò 2

Đồng Kỳ

600

600

 

Quy hoạch sử dụng đất

14

Xây mới đường giao thông thôn Trại Cả

Đồng Lạc

1,300

1,300

 

Quy hoạch sử dụng đất

15

Đất Giao thông 10 thôn

Tân Sỏi

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

16

Cứng hóa đường bê tông bản Nam Cầu

Xuân Lương

2,000

1,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

17

Đường nội đồng bản Làng Trên

Xuân Lương

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

18

Đất thủy Lợi 10 thôn

Tân Sỏi

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

19

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung

Xã Tam Tiến, Đồng Vương

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

20

Hệ thống tưới nước vùng chè nguyên liệu bản Ven

Xuân Lương

10,000

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

21

Trạm phát sóng vinaphone

Xuân Lương

500

500

 

Quy hoạch sử dụng đất

22

Nhà máy phát điện năng lượng mặt trời

Đồng Tiến

830,000

70,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

VII.3

Các dự án hạ tầng xã hội (trụ sở, trường học, đất cơ sở văn hóa...)

 

34,000

34,000

 

 

23

Mở rộng trường trung học Hoàng Hoa Thám

TT Cầu Gồ

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

24

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Chẽ

Phồn Xương

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

25

Sân vận động khu B

Xuân Lương

7,000

7,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

26

Sân thể thao thôn Chẽ

Phồn Xương

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

27

Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Yên Thế

Tam Hiệp

3,000

3,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

28

Bảo hiểm xã hội huyện Yên Thế

TT Cầu Gồ

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

29

Mở rộng khuôn viên di tích lịch sử văn hóa đình Na Lương

Xuân Lương

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

30

Mở rộng khuôn viên di tích lịch sử văn hóa đình Quỳnh Động

Xuân Lương

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

VII.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

65,000

 

 

31

Đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH 1TV Đào Nguyên)

Xã Tân Sỏi

 

10,000

 

ĐC Quy hoạch sử dụng đất

32

Công trình trung tâm thương mại xã Xuân Lương

Xuân Lương

 

55,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

 

Tổng toàn huyện

 

1,117,300

339,300

 

 

VIII

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

 

VIII.1

Các dự án đất khu đô thị, khu dân cư

 

861,490

600,890

 

 

1

Khu dân cư đường máy kéo Phố Thanh Tân

TT Đồi Ngô

15,000

12,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

2

Khu dân cư

Xã Đông Hưng

70,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

3

Khu dân cư Đường Kè - Thân Phú

TT Đồi Ngô

15,000

12,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

4

Khu dân cư lần 2, số 2 quốc lộ 31

TT Đồi Ngô

175,000

98,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

5

Khu dân cư và Nhà văn hóa

TT Đồi Ngô

8,000

8,000

 

 

6

Khu đô thị tập trung Chàng 1, 2

TT Lục Nam

40,500

40,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

7

Khu Dân Cư

Xã Tam Dị

199,000

99,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

8

Khu Dân Cư

Xã Phương Sơn

85,000

85,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

9

Khu dân cư cầu Đá thôn Giàng

Xã Thanh Lâm

35,000

35,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

10

Khu dân cư trung tâm

Xã Bắc Lũng

40,000

40,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

11

Khu dân cư các xã: Yên Sơn, Trường Giang, Thanh Lâm, Tiên Hưng, Bình Sơn, Tam Dị, Nghĩa Phương, Đông Phú, Phương Sơn, Cẩm Lý, Bảo Đài, Chu Điện

Các xã

98,600

91,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

12

Khu dân cư các xã: Đông Hưng, Bắc Lũng, Tiên Nha, Bảo Sơn, Vô Tranh, Đan Hội, Thanh Lâm, Khám Lạng, Cương Sơn, Lan Mẫu, đường ngã ba Chằm

Các xã

78,500

78,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

13

Chuyển mục đích sang đất ở những vị trí xen kẹp, những thửa đất vườn trong thửa đất có nhà ở (đất nông nghiệp)

Trên địa bàn các xã

1,890

1,890

 

Quy hoạch sử dụng đất

VIII.2

Các dự án hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật

 

2,125,500

190,600

 

 

14

Trạm công an Vũ Xá

Vũ Xá

 

2,000

 

 

15

Nhà điều hành sản xuất điện lực Lục Nam

TT Đồi Ngô

3,000

3,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

16

Nhà trực vận hành điện lực huyện Lục Nam

TT Đồi Ngô

900

900

 

Quy hoạch sử dụng đất

17

Trụ sở cụm công nghiệp Cầu Sen

TT Đồi Ngô

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

18

Đường Bãi Trọc đến quốc lộ 37

TT Đồi Ngô

400

200

 

Quy hoạch sử dụng đất

19

Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh

Lục Nam

93,600

93,600

 

 

20

Nâng cấp đê tả Lục Nam đoạn giao với quốc lộ 37 - Núi xẻ

Xã Vũ Xá, Đan Hội

32,000

30,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

21

Tu bổ đê thường xuyên

Xã Tiên Hưng, Tam Dị

10,000

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

22

Đường giao thông sân vận động đi QL31

Xã Phương Sơn

1,500

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

23

Mở rộng khuôn viên trường THCS TT Đồi Ngô

TT Đồi Ngô

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

24

Mở rộng khuôn viên trường MN Hoa Hồng

TT Đồi Ngô

1,000

1,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

25

Nhà văn hóa thôn Loọng Nghè

Xã Bắc Lũng

1,500

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

26

Nhà văn hóa Thôn Phú Yên 1

Xã Tam Dị

1,500

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

27

Nhà văn hóa thôn Bãi Cả

Xã Bình Sơn

2,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

28

Khuôn viên nhà văn hóa thôn Gai

TT Đồi Ngô

300

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

29

Trường mầm non thôn Phương Lạn 3

Xã Phương Sơn

1,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

30

Xây dựng đường điện

Xã Đông Phú

200

200

 

Quy hoạch sử dụng đất

31

Xây dựng đường điện và chống quá tải lưới điện huyện Lục Nam

Trên địa bàn các xã

300

300

 

Quy hoạch sử dụng đất

32

Cải tạo đường dây 35KV

Xã Cẩm Lý, Khám Lạng, Yên Sơn

400

400

 

Quy hoạch sử dụng đất

33

Mở rộng, làm mới nghĩa trang nhân dân thôn Găng

Xã Vô Tranh

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

34

Mở mới nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Chè

Xã Trường Giang

1,500

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

35

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Chỉ Tác

Xã Huyền Sơn

500

500

 

Quy hoạch sử dụng đất

36

Nghĩa trang nhân dân khu Ao Mỗ

Xã Đan Hội

700

700

 

Quy hoạch sử dụng đất

37

Bãi rác xã

Xã Thanh Lâm

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

38

Bãi rác Rừng Vũ

Xã Tiên Hưng

10,000

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

39

Lò đốt rác thôn Quỳnh Độ

Xã Bắc Lũng

5,000

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

40

Bãi rác tập chung

Xã Đan Hội

6,000

6,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

41

Nghĩa trang nhân dân khu Khe Lòng Gà thôn Khê Nghè

Xã Lục Sơn

4,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

42

Mở rộng nghĩa trang khu Bằng Võng thôn Tân Thành

Xã Trường Sơn

5,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

43

Mở mới nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Phúc

Xã Đông Hưng

1,400

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

44

Nghĩa trang nhân dân thôn Buộm

Xã Thanh Lâm

1,800

1,800

 

Quy hoạch sử dụng đất

45

Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Hậu

Xã Lan Mẫu

1,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

46

Bãi rác khu Chuôm Lầy thôn Xóm Làng

Xã Bình Sơn

2,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

47

Bãi rác khu thôn Va

Xã Đông Phú

3,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

48

Bãi rác thôn Trung Hậu

Xã Lan Mẫu

2,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

49

Bãi rác khu Rừng Thuốc

Xã Bảo Đài

5,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

50

Bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Cổ Mân

Xã Yên Sơn

10,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

51

Dự án nuôi trồng thủy sản

Xã Thanh Lâm

900,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

52

Dự án công viên nghĩa trang

Cương Sơn, Nghĩa Phương

1,000,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

VIII.3

Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ...

 

1,608,000

583,150

 

Quy hoạch sử dụng đất

53

Mở rộng trung tâm dạy nghề Xương Giang

TT Đồi Ngô

 

6,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

54

Bãi chứa cát sỏi thôn Trại Cầu

Xã Yên Sơn

 

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

55

Bãi Vật liệu xây dựng Thôn Vàng

Xã Khám Lạng

 

30,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

56

Mở rộng công ty gạch Thịnh Phát

TT Đồi Ngô

 

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

57

Dự án sản xuất kinh doanh

Xã Bảo Đài

 

30,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

58

Dự án sản xuất kinh doanh khu Ngòi Mẫu

Xã Chu Điện

 

20,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

59

Nhà máy gạch Tuylen thôn 19

Xã Tiên Hưng

 

15,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

60

Bến bãi vật liệu xây dựng thôn Vườn

Xã Đan Hội

 

300

 

Quy hoạch sử dụng đất

61

Dự án sản xuất, kinh doanh

Xã Nghĩa Phương

 

3,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

62

Dự án Xây dựng bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II (Doanh nghiệp tư nhân Quân Mai)

Xã Nghĩa Phương

 

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất (Công văn 3171/UBND- ĐT ngày 11/10/2-16 của Chủ tịch UBND tỉnh)

63

Dự án sản xuất, kinh doanh

TT Đồi Ngô

 

1,350

 

Quy hoạch sử dụng đất

64

Dự án sản xuất kinh doanh

Xã Lan Mẫu

 

12,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

65

Dự án nuôi trồng thủy sản (dự án của Bộ NN&PTNT)

Xã Lan Mẫu

 

98,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

66

Hạ tầng khu du lịch sinh thái suối mỡ

Xã Nghĩa Phương

17,000

17,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

67

Dự án sản xuất kinh doanh Thôn Dẫm Chùa

Xã Bắc Lũng

 

8,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

68

Dự án sản xuất kinh doanh

Xã Khám Lạng

 

26,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

69

Bãi khai thác cát

Xã Bắc Lũng

 

98,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

70

Dự án xây dựng trạm trộn bê tông

Xã Vũ Xá

 

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

71

Dự án nhà máy nhiệt điện

Xã Vũ Xá

897,000

98,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

72

Nhà máy nhựa Khải Tinh

Yên Sơn, Lan Mẫu

694,000

98,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

 

Tổng toàn huyện

 

4,594,990

1,374,640

 

 

IX

HUYỆN LỤC NGẠN

 

 

 

 

 

IX.1

Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư

 

301,300

104,700

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư tuyến đường nội thị thị trấn Kim

Phượng Sơn

195,000

20,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư trung tâm thôn Kép 2

Hồng Giang

50,000

20,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

3

Dự án quy hoạch khu dân cư thôn An Phú 2

Mỹ An

3,600

3,600

 

Quy hoạch sử dụng đất

4

Dự án quy hoạch khu dân cư thôn Quéo

Phú Nhuận

1,800

1,800

 

Quy hoạch sử dụng đất

5

Quy hoạch khu dân cư thôn Hựu (đoạn từ trường mầm non thôn Hựu đến ngã ba nhà ông Hưng)

Trù Hựu

4,800

1,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

6

Quy hoạch khu dân cư mới

Xã Biển Động

6,200

6,200

 

Quy hoạch sử dụng đất

7

Quy hoạch khu dân cư

Tân Mộc

1,500

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

8

Quy hoạch khu dân cư khu Bản Mùi

Kiên Thành

6,400

6,400

 

Quy hoạch sử dụng đất

9

Khu dân cư tuyến đường khí tượng kéo dài thị trấn Chũ

thị trấn Chũ

17,000

10,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

10

Quy hoạch dự án hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư khu vực cung văn hóa thiếu nhi thị trấn Chũ

Thị trấn Chũ

15,000

11,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

11

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

Toàn huyện

 

23,200

 

Quy hoạch sử dụng đất

IX.2

Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, nước thải…)

 

708,400

197,400

 

 

12

Mở rộng và điều chỉnh tuyến đường 289 kéo dài

Nam Dương, Trù Hựu

100,000

20,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

13

Đường từ công ty CP Thiên Lâm Đạt nối với tỉnh lộ 293

Mỹ An, Tân Mộc

30,000

15,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

14

Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh

Lục Ngan

50,700

50,700

 

Quy hoạch sử dụng đất

15

Các công trình điện trên địa bàn toàn huyện

Phượng Sơn

1,800

1,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

16

Dự án xây dựng hồ chứa nước làng chả

Phong Vân

355,000

50,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

17

Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Lục Nam

thị trấn Chũ

59,000

29,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

18

Nối dài kênh mương trạm bơm thôn Hóa

Tân Sơn

1,000

700

 

Quy hoạch sử dụng đất

19

Bãi Nơi

Phú Nhuận

5,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

20

Dự án cấp nước sạch liên xã Phượng Sơn, Quý Sơn

Xã Phượng Sơn, Quý Sơn

10,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

21

Xây dựng, cải tạo hạ tầng thiết yếu vùng trồng cây ăn quả tập trung có giá trị kinh tế cao huyện Lục ngạn

Hồng Giang

80,000

24,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

22

Nâng cấp mở rộng đường GTNT Gầm Nà Duông- Khuôn Tỏ

Tân Sơn

4,500

1,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

23

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Tân Sơn

9,900

2,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

24

Nghĩa địa thôn Tân Giáo

Tân Mộc

1,500

1,500

 

Quy hoạch sử dụng đất

IX.3

Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...)

 

114,800

52,200

 

Quy hoạch sử dụng đất

25

Mở rộng trường mầm non trung tâm

Sơn Hải

700

700

 

Quy hoạch sử dụng đất

26

Dự án xây dựng trường PTTH số 5 Lục Ngạn

Giáp Sơn

32,000

8,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

27

Dự án mở rộng trường THCS

Cấm Sơn

2,400

2,300

 

Quy hoạch sử dụng đất

28

Xây dựng phòng học trường mầm non Thanh Hải số 1

Thanh hải

1,000

1,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

29

Sân TDTD thôn Tân Thành

Tân Mộc

8,400

8,400

 

Quy hoạch sử dụng đất

30

Dự án xây dựng trạm y tế xã

Phú Nhuận

1,600

1,600

 

Quy hoạch sử dụng đất

31

Trụ sở liên cơ quan

Trù Hựu

58,000

6,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

32

Xây dựng trụ sở BCH quân sự huyện

Trù Hựu

 

15,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

33

Xây dựng kho bạc nhà nước huyện

Thị trấn Chũ

4,000

4,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

34

Nhà văn hóa khu Trung tâm xã khu đồng chợ thôn Mai Tô, NVH thôn Chay

Phì Điền

2,200

700

 

Quy hoạch sử dụng đất

35

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trại Na, Khuôn Dẽo

Thanh Hải

2,100

2,100

 

Quy hoạch sử dụng đất

36

Nhà văn hóa thôn Vồng, Vách, Thác Dèo, Bãi Nơi

Phú Nhuận

2,400

2,400

 

Quy hoạch sử dụng đất

IX.4

Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ...

 

199,500

17,000

 

 

37

Dự án quy hoạch mở rộng chợ Biên Sơn

Biên Sơn

2,500

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

38

Dự án xây dựng chợ nông thôn

Sa Lý

7,000

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

39

Trung tâm Thương Mại dịch vụ

Trù Hựu

 

5,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

40

Dự án sử dụng đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân

Phượng Sơn, Quý Sơn

 

2,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

41

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Phượng Sơn

 

6,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

42

Khai thác khoáng sản tại thôn Đảng, Trạm

Sa Lý

90,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

43

Khai thác khoáng sản

Phong Minh

100,000

 

 

Quy hoạch sử dụng đất

IX.5

Cụm công nghiệp

 

160,000

40,000

 

 

44

Quy hoạch cụm công nghiệp cầu Đất (giai đoạn 1)

Phượng Sơn

60,000

20,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

45

Quy hoạch cụm công nghiệp Mỹ An

Mỹ An

100,000

20,000

 

Quy hoạch sử dụng đất

 

Tổng toàn huyện

 

1,484,000

411,300

 

 

X

HUYỆN SƠN ĐỘNG

 

 

 

 

 

X.1

Các dự án khu dân cư

 

103,132

94,132

 

 

1

Quy hoạch đất ở dân cư (các xã: An Bá, Quế Sơn, Thanh Luận, Giáo Liêm, Chiêm Sơn, Dương Hưu, Cẩm Đàn)

Các xã

72,032

68,032

 

Phù hợp QH sử dụng đất

2

Quy hoạch đất ở dân cư (các xã: Vân Sơn, Vĩnh Khương, An Lập, Long Sơn, An Châu, Thanh Luận)

Các xã

31,100

26,100

 

Phù hợp QH sử dụng đất

X.2

Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật  (điện, đường giao thông, nước thải, trụ sở, bãi rác thải…)

 

221,100

103,300

50,000

 

3

Mở rộng đường giao thông liên thôn

An Châu

2,000

2,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

4

Các đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh

Thanh Luận

213,600

99,000

50,000

Phù hợp QH sử dụng đất

5

Mở rộng Đường tỉnh 294

Thị trấn Thanh Sơn

2,000

2,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

6

Mở rộng đường giao thông liên thôn

Vân Sơn

3,500

300

 

Phù hợp QH sử dụng đất

X.3

Các dự án xây dựng trụ sở và hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...)

 

146,120

135,120

4,000

 

7

Xây dựng Trường Mầm non

An Bá

2,500

1,200

 

Phù hợp QH sử dụng đất

8

Mở rộng Trường THCS

Thị trấn An Châu

3,000

3,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

9

Xây dựng Trường Mầm non Hoa Sữa

Thị trấn An Châu

7,000

7,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

10

Mở rộng sân Trường THCS

An Châu

1,000

1,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

11

Xây dựng Trường tiểu học

Quế Sơn

2,000

2,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

12

Xây dựng Trường Mầm non

Quế Sơn

2,000

2,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

13

Mở rộng Trường THCS

Lệ Viễn

1,000

1,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

14

Xây dựng Trường Mầm non

Thanh Luận

7,000

1,500

 

Phù hợp QH sử dụng đất

15

Trường mầm non (khu lẻ)

Dương Hưu

300

300

 

Phù hợp QH sử dụng đất

16

Trường mầm non (khu lẻ)

An Lập

400

400

 

Phù hợp QH sử dụng đất

17

Xây dựng Trường mầm non

An Lập

7,400

7,400

 

Phù hợp QH sử dụng đất

18

Mở rộng Trường mầm non

Vân Sơn

500

300

 

Phù hợp QH sử dụng đất

19

Nhà văn hóa thôn

An Bá, TT An Châu, xã An Châu, Thanh Luận, Chiến Sơn, Dương Hưu, Cẩm Đàn, Vân Sơn, Long Sơn

16,800

16,800

 

Phù hợp QH sử dụng đất

20

Sân Vận động

Vĩnh Khương, Yên Định, Long Sơn, Vân Sơn, Giáo Liêm, TT Thanh Sơn

44,200

44,200

 

Phù hợp QH sử dụng đất

21

Nhà văn hóa và sân thể thao

Lệ Viễn

6,500

6,500

 

Phù hợp QH sử dụng đất

22

Xây dựng chợ

Giáo Liêm

5,000

5,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

23

Mở rộng chợ

Dương Hưu

5,820

5,820

 

Phù hợp QH sử dụng đất

24

Xây dựng chợ

An Lập

13,000

13,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

25

Xây dựng chợ

Vân Sơn

10,000

10,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

26

Xây dựng nghĩa địa

Hữu Sản

700

700

 

Phù hợp QH sử dụng đất

27

Xây dựng nghĩa địa

Dương Hưu

4,000

 

4,000

Phù hợp QH sử dụng đất

28

Xây dựng nghĩa trang

TT Thanh Sơn

6,000

6,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

X.4

Các dự án sản xuất, kinh doanh dịch vụ

 

657,700

80,800

73,100

 

30

Xây dựng Công ty cổ phần phát triển công nghiệp nông thôn

Long Sơn

 

20,000

 

Phù hợp QH sử dụng đất

31

Dự án khu du lịch sinh thái Tây Yên Tử

Tuấn Mậu

597,700

60,800

13,100

Phù hợp QH sử dụng đất

32

Xây dựng chùa Trung, chùa Thượng (Tây Yên Tử)

Tuấn Mậu

60,000

 

60,000

Phù hợp QH sử dụng đất

 

Tổng toàn huyện

 

1,128,052

413,352

127,100

 

 

TỔNG DANH MỤC THU HỒI TOÀN TỈNH

402

14,852,362

 

 

 

 

TỔNG DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ  DỤNG ĐẤT TOÀN TỈNH

458

 

8,721,042

227,100

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH SỐ 25/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2014; SỐ 10/NQ-HĐND NGÀY 10/7/2015; SỐ 33/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2015 VÀ CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 28/9/2016; SỐ 31/NQ- HĐND NGÀY 10/10/2016 CHƯA THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (m2)

Trong đó

Ghi chú

Đất lúa (m2)

Đất RPH, RĐD (m2)

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

1,048,139.0

792,971.0

 

 

1

Khu trung tâm xúc tiến TM và nhà ở phường Mỹ Độ (đổi tên là Khu đô thị mới Mỹ Độ)

P. Mỹ Độ

30,000.0

10,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hà Vị 4

P. Thọ Xương

23,000.0

15,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

3

HTKT khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực nhà văn hóa thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai.

P. Đa Mai

100,000.0

40,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

4

Khu dân cư làn 2 Tân Mai thôn Tân Mai

P. Đa Mai

21,000.0

10,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

5

HTKT điểm dân cư thôn Trước

Xã Tân Tiến

50,000.0

10,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

6

Xây dựng Trạm bơm Cống Đầm

Xã Đồng Sơn

5,200.0

 

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

7

Xây dựng nhà văn hóa Thôn Sau

P. Dĩnh Kế

500.0

 

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

8

Trụ sở làm việc công an tỉnh Bắc Giang (Khu A)

Xã Tân Tiến

19,000.0

19,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

9

Mở rộng trường Mầm non xã Dĩnh Trì

Xã Dĩnh Trì

500.0

 

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

10

Mở rộng trường Mầm non Song Khê

Xã Song Khê

2,000.0

 

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

11

Khu xử lý nước thải cụm CN Dĩnh Trì

Xã Dĩnh Trì

400.0

400.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

12

XD Trường trung cấp Nghề ASEAN

Xã Tân Mỹ

20,000.0

20,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

13

Khu đô thị Kosy

Phường Xương Giang

98,000.0

98,000.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

14

Khu đô thị phía Nam thành phố (Ban QLDA tỉnh làm chủ đầu tư)

Tân Tiến, DKế, HVT, LLợi

150,000.0

150,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

15

HTKT Khu số 3 thuộc khu đô thị phía Nam

Tân Tiến

113,000.0

98,300.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

16

HTKT khu dân cư số 3 tỉnh lộ 295B phường Xương Giang

Phường Xương Giang

90,000.0

80,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

17

Quy hoạch mở rộng đường QL 1A Bắc Giang - Lạng Sơn

Các xã, phường

109,000.0

90,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

18

Mở rộng nghĩa trang xã Tân Mỹ

Xã Tân Mỹ

15,000.0

15,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

19

Xây dựng đường dây điện 220kv Bắc Giang - Lạng Sơn

Xã Dĩnh Trì

639.0

271.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

20

Bệnh viện phục hồi chức năng Phúc Thượng

Xã Song Mai

5,900.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

21

Dự án Nhà máy nước số 2

Xã Song Mai

30,000.0

20,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

22

Cải tạo và mở rộng nghĩa trang nhân dân Đồng Gốm

P. Xương Giang

25,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

23

Cụm công nghiệp làng nghề Bãi Ổi (đổi tên từ QH làng nghề mộc Bãi Ổi theo NQ25)

Xã Dĩnh Trì

20,000.0

20,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

24

Khu dịch vụ thương mại Dĩnh Kế (Cty TNHH XNK Tấn Đạt)

Phường Dĩnh Kế

20,000.0

10,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

25

Dự án cầu Đồng Sơn và đường dẫn lên Cầu (thành phố Bắc Giang)

Xã Tân Tiến, xã Đồng Sơn, xã Dĩnh Trì, phường Dĩnh Kế

40,000.0

30,000.0

 

NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016

26

Dự án cầu Đồng Sơn và đường dẫn lên cầu (thành phố Bắc Giang)

Xã Tân Tiến, xã Đồng Sơn, xã Dĩnh Trì, phường Dĩnh Kế

60,000.0

47,000.0

 

NQ 31/NQ-HĐND , ngày 10/10/2016

II

HUYỆN VIỆT YÊN

 

1,716,034.4

1,209,837.0

 

 

27

Dự án nuôi trồng thủy sản & chăn nuôi gia súc

Tăng Tiến

30,000.0

30,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐNĐ, ngày 11/12/2014

28

Dự án nuôi trồng thủy sản & trồng cây lâu năm

Tăng Tiến

7,000.0

4,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

29

Đường Nếnh - Bổ Đà - Vân Hà (làn 2, thôn Yên Viên, xã Vân Hà)

Vân Hà

47,000.0

47,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

30

XD mở rộng dự án giống chăn nuôi gia súc gia cầm xã Tăng Tiến

Tăng Tiến

5,000.0

5,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

31

Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động

Bích Động

97,000.0

97,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

32

Xây dựng trụ sở làm việc mới của kho bạc nhà nước Việt Yên

Bích Động

5,000.0

5,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

33

Xây dựng trụ sở làm việc mới của Chi cục Thuế Việt Yên

Bích Động

5,000.0

5,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

34

Khu giết mổ tập trung thôn Phúc Lâm

Hoàng Ninh

30,000.0

30,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

35

Quảng trường, đài tưởng niệm

Thị trấn Nếnh

22,000.0

22,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

36

Khu B, khu đô thị Đình Trám Sen Hồ

Hồng Thái, Hoàng Ninh

200,000.0

200,000.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

37

Xây dựng khu dân cư

Bích Động

34,200.0

28,900.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

38

Xây dựng khu dân cư

Thị trấn Nếnh

11,000.0

11,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

39

Xây dựng khu dân cư

Bích Sơn

48,500.0

27,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

40

Xây dựng khu dân cư

Tăng Tiến

30,000.0

30,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

41

Xây dựng khu dân cư

Hoàng Ninh

24,300.0

23,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

42

Xây dựng khu dân cư

Hồng Thái

34,034.4

23,937.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

43

Xây dựng khu dân cư

Hương Mai

16,000.0

16,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

44

Xây dựng khu dân cư

Quảng Minh

20,000.0

20,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

45

Xây dựng khu dân cư

Tự Lạn

23,000.0

23,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

46

Xây dựng khu dân cư

Trung Sơn

9,000.0

9,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

47

Xây dựng khu dân cư

Vân Trung

32,000.0

32,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

48

Xây dựng khu dân cư

Việt Tiến

38,500.0

35,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

49

Xây dựng khu dân cư

Quang Châu

92,000.0

51,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

50

Dự án Khu dân cư số 5 và số 6

Hồng Thái

40,000.0

37,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

51

Xây dựng khu đô thị đường Nguyễn Thế Nho

Bích Động

90,000.0

50,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

52

Xây dựng trụ sở chi cục THADS huyện Việt Yên

Bích Động

2,500.0

2,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

53

Hạ tầng Cụm công nghiệp Việt Tiến

Việt Tiến

12,000.0

12,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

54

Xây dựng khu hỗn hợp thương mại dịch vụ

Thị trấn Nếnh

11,000.0

11,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

55

Hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng Mai

Hoàng Ninh

130,000.0

90,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

56

Chợ nông thôn Hoàng Mai 3

Hoàng Ninh

7,000.0

2,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

57

Các dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ

Bích Sơn, Hoàng Ninh, Minh Đức, Quang Châu, Tăng Tiến, Thượng Lan

188,500.0

188,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

58

Đường Quốc phòng kết hợp với phát triển kinh tế- xã hội (PT-05 giai đoạn 2)

Vân Trung

24,500.0

24,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

59

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37

Các xã, thị trấn trong huyện

350,000.0

17,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

III

HUYỆN YÊN DŨNG

 

847,571.0

842,571.0

 

 

60

Khu dân cư xã Xuân Phú

Xuân Phú

10,000.0

10,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

61

Khu dân cư Ninh Xuyên

Tiến Dũng

12,000.0

12,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

62

Khu dân cư xã Nội Hoàng

Nội Hoàng

15,000.0

15,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

63

Khu dân cư xã Tư Mại

Tư mại

3,600.0

3,600.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

64

Khu dân cư xã Trí Yên

Trí Yên.

26,971.0

26,971.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

65

Khu tập kết rác thải

Trí Yên

5,000.0

5,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

66

Mở rộng nghĩa trang Bờ Đường

Trí Yên

5,000.0

5,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

67

Trường mầm non TDP Khôi

TT Tân Dân

3,000.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

68

Nhà VH, Khuân viên cây xanh Vân Lư

Yên Lư

26,000.0

26,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

69

Nhà văn hóa trung tâm xã Trí Yên

Trí Yên

10,000.0

10,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

70

Sân vận động xã Trí Yên

Trí Yên

20,000.0

20,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

71

Nhà văn hóa TDP Hương, Long trì 1

Tân Dân

2,000.0

2,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

72

Mở rộng khuôn viên chùa Vĩnh Nghiêm

Trí Yên

50,000.0

50,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

73

Đất Sản xuất kinh doanh, Hương Gián

Hương Gián

3,000.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

74

Đường nối 293-299

Xuân Phú, Hương Gián

50,000.0

45,000.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

75

Trường mầm non xã

Nội Hoàng

3,000.0

3,000.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

76

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

TT Neo

5,000.0

5,000.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

77

Sân vận động xã Trí Yên

Trí Yên

20,000.0

20,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

78

Nhà văn hóa TDP Hương, Long trì 1

Tân Dân

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

79

Mở rộng khuôn viên chùa Vĩnh Nghiêm

Trí Yên

50,000.0

50,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

80

Nhà thờ thôn Đạo, Tân An

Tân An

4,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

81

Đất Sản xuất kinh doanh, Hương Gián

Hương Gián

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

82

Đất Sản xuất kinh doanh, Đức Giang

Đức Giang

55,000.0

55,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

83

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

Tiền Phong

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

84

Đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH thương mại dịch vụ Yên Duy)

Xã Quỳnh Sơn

6,000.0

6,000.0

 

NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016

85

Dự án thương mại, dịch vụ và sản xuất kinh doanh

TT Neo

17,000.0

17,000.0

 

NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016

86

Phòng Cảnh sát GT Công an tỉnh

Nội Hoàng

35,000.0

35,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

87

Khu NTTS

Đức Giang

29,000.0

29,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

88

Khu NTTS

Trí Yên

32,000.0

32,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐNĐ, ngày 11/12/2015

89

Hạ tầng khu NTTS

Tiến Dũng

140,000.0

140,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

90

Hạ tầng khu NTTS

Đồng Phúc

200,000.0

200,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

IV

HUYỆN LẠNG GIANG

 

2,705,090.8

1,336,690.8

 

 

91

Khu dân cư

TT Vôi

2,000.0

2,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

92

Khu dân cư

Xã Đại Lâm

2,000.0

2,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

93

Làm mương thoát nước nội đồng (thôn Ruồng Cái)

Xã Đào Mỹ

200.0

200.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

94

Nâng cấp cải tạo Quốc lộ 31

Xã Đại Lâm, Thái Đào

36,000.0

36,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

95

Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp (thôn Tân Sơn)

Xã Tân Dĩnh

5,000.0

5,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

96

Xây dựng trụ sở ngân hàng nông nghiệp (thôn Tân Sơn)

Xã Tân Dĩnh

700.0

700.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

97

Mở rộng trường mầm non thôn Cầu Trong

Xã Mỹ Thái

3,000.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

98

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tê

Xã Tân Thanh

500.0

500.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

99

Xây dựng, cải tạo hệ thống lưới điện nhà trực

21 xã, 02 thị trấn

1,000.0

1,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

100

Mở rộng sư đoàn 3

Xã Quang Thịnh

11,500.0

6,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014

101

Kế hoạch CMĐ SD sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (thôn Giữa)

Xã Tiên Lục

4,000.0

4,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

102

Khu khai thác vật liệu xây dựng

Xã Tiên Lục

20,000.0

5,200.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

103

Sản xuất năng lượng tái tạo từ phế liệu gỗ (thôn Dâu)

Xã Nghĩa Hưng

9,800.0

9,800.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

104

Khu dân cư

Xã Tân Hưng

3,100.0

2,900.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

105

Xây dựng sân thể thao

Xã Tân Thanh

4,567.0

4,567.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

106

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao (Khu Đồng Cửa Kho, thôn Thống Nhất)

Xã Hương Lạc

5,400.0

5,400.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

107

Xây dựng Trạm biến áp

Xã Đào Mỹ

150.0

150.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

108

Xây dựng đường dây 220kV Bắc Giang - Lạng Sơn

Xã Đại Lâm, Thái Đào và Hương Sơn

5,200.0

5,200.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

109

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Tân Dĩnh

4,100.0

1,100.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

110

Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh

Xã Xuân Hương

21,000.0

 

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

111

Các dự án thuê đất (Đất cơ sở sản xuất phi NN)

Xã Đại Lâm

30,000.0

4,500.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

112

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Hương Lạc

3,000.0

3,000.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

113

Khu dân cư

TT Vôi

13,000.0

13,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

114

Khu dân cư

Xã Tân Dĩnh

11,000.0

11,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

115

Khu dân cư

Xã Tân Hưng

3,400.0

3,400.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

116

Khu dân cư

Xã Nghĩa Hưng

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

117

Khu dân cư

Xã Nghĩa Hoà

23,000.0

13,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

118

Khu dân cư

Xã An Hà

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

119

Khu dân cư

Xã Tân Thịnh

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

120

Khu dân cư

Xã Hương Lạc

20,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

121

Khu dân cư

Xã Đào Mỹ

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

122

Khu dân cư

Xã Tiên Lục

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

123

Khu dân cư

Xã Mỹ Hà

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

124

Khu dân cư

Xã Dương Đức

6,000.0

6,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

125

Khu dân cư

Xã Xuân Hương

20,500.0

14,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

126

Khu dân cư

Xã Tân Thanh

10,000.0

7,000.0

 

NQ 33/HQ-HĐND, ngày 11/12/2015

127

Khu dân cư

Xã Hương Sơn

10,100.0

10,100.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

128

Khu dân cư

Xã Phi Mô

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015

129

Khu dân cư

Xã Mỹ Thái

15,000.0

15,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

130

Khu dân cư

Xã Yên Mỹ

16,000.0

16,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

131

Mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến Cầu Trò - Xóm Dứa

Xã Đào Mỹ

2,700.0

2,700.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

132

QH mở rộng đường vào trường Mầm non xã

Xã Quang Thịnh

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

133

Cải tạo nâng cấp hồ Hố Cao và làm đường giao thông mương thoát nước

Xã Hương Sơn

35,000.0

24,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015

134

Hệ thống giao thông, thủy lợi

Xã Mỹ Hà

13,000.0

13,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

135

Hệ thống giao thông, thủy lợi

Xã Nghĩa Hưng

28,000.0

28,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

136

Xây dựng Hạ tầng Cụm CN Đại Lâm

Xã Đại Lâm

99,000.0

99,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

137

Xây dựng đường giao thông đoạn Cầu Trắng đi Đình Đảng

Xã Nghĩa Hoà

3,200.0

3,200.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

138

Xây dựng đường giao thông

Xã Tân Thịnh

15,000.0

15,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

139

Đường cao tốc (đoạn Bắc Giang - Lạng Sơn)

Các xã: Tân Dĩnh, Xương

1,607,000.0

455,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

140

Mở rộng bãi rác

Xã Tân Thanh

500.0

500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

141

Xây dựng điểm thu gom rác thải

Xã Tân Dĩnh

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

142

Xây dựng nghĩa trang nhân dân

Xã Quang Thịnh

8,000.0

0.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

143

Xây dựng bãi rác thải tập trung

Xã Hương Lạc

10,000.0

0.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

144

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Xã Mỹ Thái

5,000.0

0.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

145

Xây dựng bãi xử lý rác thải

Xã Nghĩa Hoà

10,000.0

0.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

146

Trụ sở Chi cục thi hành án

TT Vôi

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

147

Mở rộng trường THCS Đào Mỹ

Xã Đào Mỹ

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

148

Mở rộng trường mầm non

Xã Xuân Hương

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

149

Mở rộng trường mầm non

Xã Nghĩa Hưng

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

150

Mở rộng nhà VH các thôn

Xã Thái Đào

3,000.0

2,400.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

151

Mở rộng trường THCS Dương Đức

Xã Dương Đức

1,500.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

152

Mở rộng trường THCS Nghĩa Hòa và trường mầm non xã

Xã Nghĩa Hoà

2,100.0

2,100.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

153

Xây dựng nhà văn hóa

Xã Nghĩa Hoà

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

154

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Trong

Xã Mỹ Thái

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

155

Xây dựng sân thể thao các thôn

Xã Thái Đào

6,900.0

4,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

156

Xây dựng sân thể thao các thôn

Xã Đào Mỹ

6,145.0

6,145.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

157

Xây dựng sân thể thao TT xã

Xã Quang Thịnh

18,800.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

158

Xây dựng sân thể thao (thôn Sậm và Lèo)

Xã Tân Thịnh

6,000.0

6,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

159

Xây dựng sân thể thao xã

Xã Nghĩa Hoà

26,060.0

19,960.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

160

Mở rộng sân thể thao TT xã Nghĩa Hưng

Xã Nghĩa Hưng

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

161

Dự án Trại tạm giam Công an tỉnh Bắc Giang

Xã Quang Thịnh

50,168.8

50,168.8

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

162

Dự án Xây dựng Đồn CA khu vực Kép

Xã Tân Thịnh

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

163

Xây dựng bến bãi tập kết cát, sỏi lòng sông

Xã Đào Mỹ

5,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

164

Dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang đất SXKD

Xã Phi Mô

9,800.0

9,800.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

165

Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh

Xã Mỹ Thái

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

166

Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu XD

Xã Tân Dĩnh

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

167

Dự án XD Showroom trưng bày và dịch vụ bảo hành, bảo trì xe ô tô (Công ty Oto Trường Hải)

Xã Tân Dĩnh

20,000.0

20,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

168

Cơ sở sản xuất gia công cơ khí XD Minh Phát)

Xã Tân Dĩnh

14,000.0

14,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

169

Dự án XD nhà máy chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu (Công ty TNHH đầu tư TH Dũng Sỹ)

Xã Tân Dĩnh

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

170

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Xã Tiên Lục

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

171

Dự án Xây dựng Trung tâm kinh doanh và gia công vật liệu xây dựng Hoàng Hà, Khu thương mại tổng hợp và gia công cơ khí Hưng phát, xây dựng Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu

Xã Đại Lâm

15,000.0

15,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

172

Cụm công nghiệp Đại Lâm

Xã Đại Lâm

99,000.0

99,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

173

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Nghĩa Hoà

Xã Nghĩa Hoà, Tân Thịnh

40,000.0

40,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

174

Dự án nuôi trồng thủy sản

Xã Tân Dĩnh

20,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

175

Dự án đất nuôi trồng thủy sản và trang trại

Xã Xuân Hương

10,000.0

6,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

176

Dự án nuôi trồng thủy sản

Xã Nghĩa Hưng

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

177

Dự án nuôi trồng thủy sản

Xã Đào Mỹ

15,000.0

15,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

178

Dự án cầu Đồng Sơn và Đường dẫn

Xã Thái Đào

65,000.0

35,000.0

 

NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016

V

HUYỆN HIỆP HÒA

 

1,334,300.0

1,155,400.0

 

 

179

Nâng cấp cải tạo đường Thắng- Gầm

Thị trấn Thắng, Đức Thắng, Danh

32,000.0

32,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

180

Đường liên thôn xã Đoan Bái

Đoan Bái

30,000.0

30,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

181

Xây dựng trạm biến áp chống quá tải

Các xã: Ngọc Sơn, Đoan Bái.

6,500.0

6,500.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

182

Chợ Hương Lâm

Hương Lâm

7,000.0

7,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

183

Xây dựng bãi rác thải xã Quang Minh

Xã Quang Minh

2,000.0

2,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

184

Mở rộng nghĩa trang các thôn xã Đoan Bái

Đoan Bái

6,000.0

6,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

185

Xây dựng kênh mương xã Hùng Sơn

Hùng Sơn

900.0

 

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

186

Mở rộng giao thông xã Hùng Sơn

Xã Hùng Sơn

8,000.0

4,300.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

187

Kênh mương nội đồng xã Đoan Bái

Đoan Bái

17,000.0

17,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

188

Trường Mầm non xã Thường Thắng

Thường Thắng

4,000.0

4,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

189

Nghĩa địa Thanh Vân

Thanh Vân

1,000.0

1,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

190

Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp

Thường Thắng

3,000.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

191

Mở rộng trường THPT Hiệp Hòa số 1

Thị trấn Thắng

3,500.0

 

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

192

Mở rộng khu lớp học mầm non thôn Hiệp Đồng

Thường Thắng

1,000.0

1,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

193

Giao thông nông thôn xã Đồng Tân

Xã Đồng Tân

4,100.0

4,100.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

194

Chợ huyện Hiệp Hoà

TT. Thắng, Đức Thắng

25,000.0

 

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

195

Khu kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí

Xã Hùng Sơn

3,500.0

3,500.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

196

Khu đô thị mới phía tây thị trấn Thắng mở rộng (giai đoạn 1)

Xã Đức Thắng

50,000.0

50,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

197

Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)

Xã Đức Thắng

50,000.0

50,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

198

KDC nông thôn

Xã Mai Đình

9,000.0

9,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

199

KDC nông thôn.

Xã Mai Trung

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

200

KĐC nông thôn

Xã Hợp Thịnh

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

201

KDC nông thôn

Xã Hoàng An

1.000.0

200.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

202

KDC nông thôn

Xã Quang Minh

3,000.0

1,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

203

KDC nông thôn

Xã Thường Thắng

3,000.0

1,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

204

KDC nông thôn

Xã Đông Tân

3,500.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

205

KDC nông thôn

Xã Xuân Cẩm

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

206

KDC nông thôn

Xã Đức Thắng

11,000.0

9,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

207

Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản xuất Điện lực Hiệp Hòa

Xã Đức Thắng

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

208

Xoá bỏ trung gian Hiệp Hòa 1 (chuyển đổi nâng điện áp vận hành từ 10 lên 22KV)

Các xã trong huyện

2,200.0

2,200.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

209

Xoá bỏ trung gian Hiệp Hoà 2 (chuyển đổi nâng điện áp vận hành từ 10 lên 22KV)

Các xã trong huyện

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

210

Đường giao thông nối Quốc Lộ 37 sang Thái nguyên

Các xã trong huyện

150,000.0

150,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

211

Cải tạo, nâng cấp QL 37

Các xã trong huyện

350,000.0

350,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

212

Nâng cấp đường tỉnh 288

Các xã trong huyện

19,000.0

19,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

213

Giao thông xã Mai Trung

Xã Mai Trung

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

214

Giao thông nông thôn xã Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

6,000.0

6,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

215

Giao thông nông thôn xã Thường Thắng

Xã Thường Thắng

2,400.0

2,400.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

216

Giao thông thủy lợi xã Hoàng Lương

Xã Hoàng Lương

800.0

800.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

217

Nâng cấp đường liên xã Hoàng Thanh- Ngọc Sơn

Xã Hoàng Thanh

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

218

Giao thông nội đồng xã Bắc Lý

Xã Bắc Lý

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

219

Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 295 đi Mai Trung

Xã Xuân Cẩm

7,500.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

220

Đất giao thông, thuỷ lợi xã Thanh Vân

Xã Thanh Vân

4,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

221

Khu bãi rác thôn Đầu Cầu xã Hoàng Thanh

Xã Hoàng Thanh

1,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

222

Khu bãi rác thôn Đông Lâm xã Hương Lâm

Xã Hương Lâm

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

223

Khu bãi rác thôn Trung Thành, thôn Hòa Tiến

Xã Hùng Sơn

900.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

224

Bãi rác Thanh Vân

Xã Thanh Vân

700.0

700.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

225

Bãi rác xã Mai Đình

Xã Mai Đình

2,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

226

Bãi rác xã Bắc Lý

Xã Bắc Lý

2,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

227

Nâng cấp đê tả cầu huyện Hiệp Hòa từ K0- K39+600

Huyện Hiệp Hòa

50,000.0

20,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

228

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016

Xã Châu Minh

35,000.0

20,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

229

Cải tạo nâng cấp tuyến đê cầu ứng phó với ngập lụt và sạt lở bờ sông

Huyện Hiệp Hòa

50,000.0

20,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

230

Mở rộng trường trung học cơ sở xã Thường Thắng

Xã Thường Thắng

1,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

231

Trường tiểu học xã Đông Lỗ

Xã Đông Lỗ

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐNĐ, ngày 11/12/2015

232

Trường Mầm non số 2 xã Mai Đình

Xã Mai Đình

2,500.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

233

Trường Mầm non số 1 xã Mai Trung

Xã Mai Trung

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

234

Trường mầm non Hương Lâm số 1

Xã Hương Lâm

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

235

Mở rộng trường mầm non bán công Hoàng Vân

Xã Hoàng Vân

2,100.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

236

Trường mầm non Sơn Đông xã Đồng Tân

Xã Đồng Tân

2,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

237

Trường Mầm non thôn Khoát xã Đông Lỗ

Xã Đông Lỗ

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

238

Trường Mầm non xã Danh Thắng

Xã Danh Thắng

1,500.0

1,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

239

Nhà văn hóa thôn Mai Hạ xã Mai Đình

Xã Mai Đình

1,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

240

Trung Tâm văn hóa các thôn xã Đoan Bái

Đoan Bái

5,000.0

700.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11 /12/2015

241

Nhà văn hóa thôn Danh Thượng 2 xã Danh Thắng

Xã Danh Thắng

1,400.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

242

Khu văn hóa thể thao các thôn xã Bắc Lý

Xã Bắc Lý

4,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

243

Nhà văn hóa thôn Đông Lâm xã Hương Lâm

Xã Hương Lâm

1,300.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

244

Nhà Văn hóa thôn, xóm xã Ngọc Sơn

Xã Ngọc Sơn

5,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

245

Sân thể thao Đồng Đanh xã Đông Lỗ

Xã Đông Lỗ

6,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015

246

Đất văn hóa thể thao các thôn xã Thanh Vân

Xã Thanh Vân

7,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

247

Nghĩa trang, nghĩa địa xã Đức Thắng

Xã Đức Thắng

2,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

248

Trung tâm y tế Hiệp Hòa

Xã Đức Thắng

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

249

Trạm y tế xã Mai Đình (Mai Hạ)

Mai Đình

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

250

Mở rộng trụ sở UBND xã Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

4,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

251

Mở rộng công ty cổ phần cấp nước Hiệp Hòa

Xã Hoàng Vân

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

252

Trụ sở cơ quan, CTSN

Các xã trong huyện

20,000.0

20,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

253

Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm

Xã Mai Trung

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

254

Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm

Xã Danh Thắng

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

255

Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm

Xã Lương Phong

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

256

Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm

Xã Hương Lâm

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

257

Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm

Xã Đồng Tân

5,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

258

Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm

Xã Hùng Sơn

7,000.0

7,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

259

Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm

Xã Châu Minh

40,000.0

40,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

260

Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm

Xã Thanh Vân

15,000.0

15,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

261

Đất cơ sở SXKD xã Châu Minh

Xã Châu Minh

50,000.0

50,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

262

Đất cơ sở SXKD xã Danh Thắng

Xã Danh Thắng

30,000.0

30,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

263

Đất cơ sở SXKD các xã trên địa bàn huyện

Các xã trong huyện

67,000.0

49,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

VI

HUYỆN YÊN THẾ

 

294,400.0

228,800.0

 

 

264

Khu dân cư đấu giá QSDĐ

Bố Hạ

5,000.0

2,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

265

Khu dân cư đấu giá QSDĐ

Tam Tiến

2,000.0

2,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

266

Khu dân cư đấu giá QSDĐ

Tân Hiệp

4,000.0

4,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

267

Xây mới NVH thôn Vòng huyện

Bố Hạ

1,500.0

1,500.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

268

Khu dân cư đấu giá QSDĐ

Hương Vỹ

2,500.0

2,500.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

269

Khu dân cư đấu giá QSDĐ

Tam Tiến

5,000.0

5,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

270

Khu dân cư đấu giá QSDĐ

Đồng Hưu

3,000.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

271

Khu dân cư đấu giá QSDĐ

Đồng Tiến

2,700.0

2,700.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

272

Khu dân cư mới tập trung

Thôn Chùa - Phồn Xương

20,000.0

15,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

273

Đường nội thị, hệ thống thoát nước trung tâm cụm xã Xuân Lương

Xuân Lương

4,000.0

4,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

274

Đường 268

Hồng Kỳ

2,400.0

 

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

275

Cải tạo nâng cấp đường từ Tiến Thịnh đi UBND Xã Tiến Tiến Thắng

Tiên Thắng

4,000.0

1,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

276

Nhà VH thôn Đồng Tâm, Ngò 2, Trại Chuối 2

Đồng Kỳ

7,700.0

6,200.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

277

Khu di tích lịch sử Hoàng Hoa Thám

TT Cầu Gồ

6,000.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

278

Khu dân cư đấu giá QSDĐ

TT Cầu Gồ

6,500.0

6,500.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

279

Đường giao thông nông thôn

Đồng Lạc

1,150.0

1,150.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

280

Trạm biến áp

Xuân Lương

150.0

150.0

 

NQ 10/NQ-HĐND , ngày 10/7/2015

281

Thao trường hố bắn Hố Chuối

Phồn Xương

12,300.0

3,000.0

 

NQ 10/NQ-HĐNĐ, ngày 10/7/2015

282

Khu dân cư mới

Hương Vĩ

4,000.0

3,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

283

Khu dân cư mới

Xuân Lương

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

284

Khu dân cư mới

Hồng Kỳ

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

285

Khu dân cư mới

Tam hiệp

2,500.0

2,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

286

Khu dân cư mới

Đồng Hưu

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

287

Khu dân cư mới

Canh Nậu

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

288

Khu dân cư mới

TT Bố Hạ

7,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

289

Khu dân cư mới

TT Cầu Gồ

30,000.0

30,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

290

Khu dân cư mới

TT Cầu Gồ

25,000.0

25,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

291

Khu dân cư mới

Tân Hiệp

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

292

Mở rộng đường giao thông Đồng Quán-Tân An

Bố Hạ

3,500.0

1,200.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

293

Mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn

Phồn Xương

2,500.0

2,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

294

Mở rộng nghĩa địa

Đồng Kỳ

2,800.0

2,100.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

295

Mở rộng nghĩa trang

TT Cầu Gồ

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

296

Xây dựng khu nghĩa địa Bãi Chợ

Tân Hiệp

4,500.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

297

Mở rộng UBND xã

Đồng Lạc

5,500.0

1,100.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

298

Trạm y tế, bưu điện xã Đồng Lạc

Đồng Lạc

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

299

Nhà văn hóa bản Thượng Đồng

Xuân Lương

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

300

Sân bóng và nhà văn hóa thôn La Thành

Tiến Thắng

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

301

Nhà văn hóa thôn Chùa

Tân Hiệp

1,500.0

1,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

302

Xây dựng Trụ sở Công an huyện mới

Thị trấn Cầu Gồ

29,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

303

Khu sản xuất vật liệu xây dựng

Bố Hạ

7,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

304

Khu chế biến lâm sản

Bố Hạ

2,200.0

1,200.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

305

Khu hợp tác xã thương mại, dịch vụ

Tân Sỏi

4,500.0

4,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

306

Chuyển mục đích đất lúa không hiệu quả sang đất cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản.

Đồng Kỳ

50,000.0

50,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

307

Chuyển mục đích đất lúa không hiệu quả sang đất cây lâu năm

TT Bố Hạ

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

VII

HUYỆN LỤC NAM

 

718,746.0

654,946.0

 

 

308

Khu dân cư mới

Xã Tiên Nha

4,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

309

Khu dân cư mới

Xã Bảo Đài

10,500.0

10,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

310

Khu dân cư mới

Xã Bảo Sơn

20,900.0

20,900.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

311

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Chu Điện

14,800.0

14,800.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

312

Khu dân cư mới

Xã Đan Hội

8,600.0

3,600.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

313

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tam Dị

9,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

314

Khu dân cư mới

Xã Tiên Hưng

30,000.0

30,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

315

Khu dân cư mới

Xã Trường Giang

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

316

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Trường Sơn

2,000.0

1,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

317

Khu dân cư mới

Xã Huyền Sơn

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

318

Khu dân cư mới

Xã Cương Sơn

7,000.0

7,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

319

Khu dân cư mới

Xã Cẩm Lý

900.0

900.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

320

Khu dân cư đô thị tập trung

TT Lục Nam

4,500.0

4,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

321

Khu dân cư mới

TT Đồi Ngô

37,000.0

35,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

322

Khu dân cư mới

Xã Khám Lạng

7,000.0

7,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

323

Khu dân cư mới

Xã Thanh Lâm

9,600.0

4,170.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

324

Khu dân cư mới

Xã Vũ Xá

9,600.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

325

Chuyển sang đất ở + Khu dân cư

Xã Đông Hưng

9,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

326

Đường điện công ty Gạch Thiên Phú (thôn Đồng Dinh)

Xã Tiên Nha

16.0

16.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

327

Hệ thống giao thông thủy lợi xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh

12,500.0

12,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015

328

Hệ thống giao thông thủy lợi Khu vườn Cỏ thôn An Nguyễn

Xã Cương Sơn

5,500.0

5,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

329

Mở rộng đường liên xã Đồng Đỉnh đi Đồng Vành 1

Xã Lục Sơn

3,500.0

3,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

330

Đường giao thông nội đồng

Xã Đông Phú

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

331

Dự án làm mới Đường từ Ngã ba Chằm đi cầu Vận động Sư đoàn 306

TT Đồi Ngô, xã Tiên Hưng

35,000.0

35,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

332

Dự án mở rộng đường làn 2 khu dân cư số 1 đi Ngã ba Chằm

TT Đồi Ngô

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

333

Dự án đường Cẩm đới (từ QL37 đi QL31 đến Đình Làng Giai)

TT Đồi Ngô

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

334

Trường Dân Tộc Nội Trú (thôn Nhiêu Thị)

Xã Tiên Hưng

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

335

Trường Mầm Non Tiên Hưng

Xã Tiên Hưng

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

336

Mở rộng trường mầm non

Xã Thanh Lâm

900.0

900.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

337

Mở rộng trường mầm non Vĩnh Ninh

Xã Lục Sơn

4,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

338

Mở rộng trường tiểu học Vĩnh Ninh

Xã Lục Sơn

2,500.0

2,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

339

Trường mầm non (thôn Ngọc Mai)

Xã Chu Điện

4,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

340

Trường Mầm non thôn Ngoài

Xã Đông Phú

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

341

Trạm Y Tế (thôn Nhiêu Hà)

Xã Tiên Hưng

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

342

Nhà văn hóa các thôn

Xã Phương Sơn

3,700.0

3,700.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

343

Nhà văn hóa (thôn Bảo Lộc 1)

Xã Bảo Sơn

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

344

Nhà văn hóa các thôn

Xã Trường Sơn

2,600.0

2,100.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

345

Nhà Văn hóa các thôn, phố

TT Lục Nam

1,200.0

1,200.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

346

Nhà văn hóa thôn Cai Vàng

Xã Đông Hưng

300.0

300.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

347

Sân Vận Động xã (thôn Nhiêu Hà)

Xã Tiên Hưng

6,500.0

6,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

348

Khu Dộc Rú thôn An Nguyễn

Xã Cương Sơn

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

349

Mở rộng Sân bóng (thôn Chính Hạ)

Xã Lan Mẫu

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

350

Đất sân vận động xã (thôn Dẫm Chùa)

Xã Bắc Lũng

7,000.0

7,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

351

Mở rộng Sân bóng khu trung tâm

Xã Đông Phú

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

352

Nhà văn hóa thôn Tân Tiến

Xã Đông Phú

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

353

Nhà văn hóa thôn Va

Xã Đông Phú

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

354

Mở rộng chi cục thuế Lục Nam

TT Đồi Ngô

4,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

355

Mở rộng bãi rác thải (thôn Huê Vận 1)

Xã Bảo Sơn

360.0

360.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

356

Mở rộng nghĩa trang nhân dân cây cao (Thân Bình)

TT Đồi Ngô

13,000.0

13,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

357

Bãi rác UBND xã

Xã Phương Sơn

12,000.0

12,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

358

Các dự án sản xuất, kinh doanh

Xã Cẩm Lý, Chu Điện, Yên Sơn

100,000.0

100,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

359

Dịch vụ dừng nghỉ

Xã Khám Lạng

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

360

Bến bãi tập kết VLXD

Xã Bắc Lũng

20,000.0

20,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

361

Dự án đầu tư công trình mỏ khai thác than hầm lò khu vực VI mỏ than Nước Vàng

Xã Lục Sơn

770.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

362

Dự án khai thác mỏ sét 1A Cầu Sen

TT Đồi Ngô, xã Tam Dị

35,000.0

 

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

363

Chuyển đổi sang đất trồng cây lâu năm

các xã trên địa bàn huyện

12,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

364

Các khu nuôi trồng thủy sản

các xã trên địa bàn huyện

169,000.0

169,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

VIII

HUYỆN SƠN ĐỘNG

 

166,100.0

156,100.0

 

 

365

Quy hoạch đất ở dân cư

An Bá

4,000.0

2,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

366

Quy hoạch đất ở dân cư

Giáo Liêm

3,500.0

3,500.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

367

Quy hoạch đất ở dân cư

Dương Hưu

50,000.0

50,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

368

Quy hoạch đất ở dân cư

Vĩnh Khương

2,100.0

2,100.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

369

Quy hoạch đất ở dân cư

Long Sơn

3,000.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

370

Mở rộng Đường tỉnh 293

Thanh Luận

12,000.0

7,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

371

Mở rộng Trường THCS

Thị trấn An Châu

3,000.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

372

Xây dựng Trường Mầm non Hoa Sữa

Thị trấn An Châu

7,000.0

7,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

373

Nhà văn hóa thôn

Mỏ - An Châu

1,000.0

1,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

374

Nhà văn hóa thôn

Chiên Sơn

2,000.0

2,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

375

Nhà văn hóa thôn

Dương Hưu

300.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

376

Xây dựng nghĩa địa

Hữu Sản

700.0

700.0

 

NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014

377

Quy hoạch đất ở dân cư

Dương Hưu

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

378

Trường mầm non (khu lẻ)

Dương Hưu

300.0

300.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

379

Quy hoạch đất ở dân cư

An Châu

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

380

Quy hoạch đất ở dân cư

Cẩm Đàn

6,700.0

6,700.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

381

Quy hoạch đất ở dân cư

Cẩm Đàn

2,300.0

2,300.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

382

Quy hoạch đất ở dân cư

Cẩm Đàn

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

383

Quy hoạch đất ở dân cư

An Lập

2,500.0

2,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

384

Xây dựng Trường tiểu học

Quế Sơn

2,000.0

2,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

385

Xây dựng Trường Mầm non

Thanh Luận

7,000.0

1,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

386

Xây dựng Trường Mầm non

An Lập

7,400.0

7,400.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

387

Mở rộng trường Mầm non

Vân Sơn

500.0

300.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

388

Nhà văn hóa thôn

An Bá

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

389

Nhà văn hóa thôn

Thị trấn An Châu

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

390

Nhà văn hóa thôn

An Châu

1,500.0

1,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

391

Nhà văn hóa thôn

Thanh Luận

1,500.0

1,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

392

Nhà văn hóa và sân thể thao

Lệ Viễn

6,500.0

6,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

393

Nhà văn hóa thôn

Thanh Luận

1,500.0

1,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

394

Sân vận động

Vân Sơn

4,000.0

4,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

395

Mở rộng nhà văn hóa thôn

Vân Sơn

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

396

Sân vận động

Vĩnh Khương

7,000.0

7,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

397

Nhà văn hóa thôn

Long Sơn

1,000.0

1,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

398

Mở rộng chợ

Dương Hưu

5,800.0

5,800.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

399

Xây dựng nghĩa trang

Thị trấn Thanh Sơn

6,000.0

6,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

IX

HUYỆN TÂN YÊN

 

501,840.70

499,340.70

 

 

400

Dự án đất ở

Liên Sơn

2,223.0

2,223.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

401

Dự án đất ở

Quang Tiến

2,617.0

2,617.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

402

Dự án đất ở

Ngọc Lý

1,452.0

1,452.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

403

Dự án đất ở

Song Vân

4,500.0

4,500.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

404

Dự án đất ở

Liên Chung

1,270.0

1,270.0

 

NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014

405

Dự án đất ở

Phúc Sơn

1,000.0

1,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

406

Mở rộng đình chùa Thễ

Lan Giới

1,400.0

1,400.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

407

Quy hoạch bãi rác thải

Lam Cốt

1,000.0

1,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

408

Mở rộng chùa Kép Vàng + Kép 2

Lam Cốt

1,500.0

1,500.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

409

Dự án khu dân cư

Nhã Nam

3,000.0

3,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

410

Dự án mở rộng trường mầm non

Ngọc Lý

300.0

300.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

411

Dự án khu dân cư

Việt Ngọc

2,339.7

2,339.7

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

412

Dự án khu đô thị

TT Cao Thượng

32,000.0

32,000.0

 

NQ 25/NQ-HĐND , ngày 11/12/2014

413

Xây dựng khu dân cư

Đại Hoá

6,000.0

6,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

414

Xây dựng khu dân cư

Lam Cốt

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

415

Xây dựng khu dân cư

An Dương

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

416

Xây dựng khu dân cư

Song Vân

6,000.0

6,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

417

Xây dựng khu dân cư

Ngọc Lý

4,500.0

4,500.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

418

Xây dựng khu dân cư

Quang Tiến

7,000.0

7,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

419

Xây dựng khu dân cư

Phúc Sơn

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

420

Xây dựng khu dân cư

Tân Trung

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

421

Xây dựng khu dân cư

Ngọc Thiện

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

422

Xây dựng khu dân cư

Cao Thượng

7,000.0

7,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

423

Xây dựng khu dân cư

Lan Giới

6,000.0

6,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

424

Xây dựng khu dân cư

Liên Sơn

9,000.0

9,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

425

Xây dựng khu dân cư

Cao Xá

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

426

Xây dựng khu dân cư

Hợp Đức

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

427

Xây dựng khu dân cư

Ngọc Vân

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

428

Xây dựng khu dân cư

Quế Nham

6,000.0

6,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

429

 Xây dựng khu dân cư

Ngọc Vân

23,000.0

23,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

430

Dự án dân cư và xây dựng Chợ Cầu Vồng

Song Vân

22,000.0

22,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

431

Các TH CMDDSD nhỏ lẻ để chỉnh trang khu đô thị khu dân cư nông thôn

Các xã trong huyện

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

432

Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông thủy lợi

Lam Cốt

15,000.0

15,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

433

Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông  thủy lợi

Ngọc Thiện

12,000.0

12,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

434

Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông thủy lợi

Quế Nham

6,300.0

6,300.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

435

Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông thủy lợi

Hợp Đức

7,000.0

7,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

436

Mở mới tuyến đường Cầu Chản

Lam Cốt

10,000.0

10,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

437

Nhà mát xử lý chất thải

Việt Ngọc

17,500.0

15,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

438

Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học

Lam Cốt

1,200.0

1,200.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

439

Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học

Đại Hóa

12,600.0

12,600.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

440

Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học

Lam Cốt

14,000.0

14,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

441

Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học

Ngọc Lý + TT Cao Thương

6,300.0

6,300.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

442

Trường cấp 2, sân vận động

Ngọc Châu

8,000.0

8,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

443

Nhà văn hóa, sân thể thao, trường học

Ngọc Thiện+ nhã Nam+ Quế Nham

8,600.0

8,600.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

444

Trụ sở BHXH huyện Tân Yên

Cao Thượng

1,239.0

1,239.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

445

Trụ sở ĐU-HĐND-UBND xã Hợp Đức

Hợp Đức

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

446

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

Cao Thượng

5,000.0

5,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

447

Trụ sở thi hành án dân sự

Cao Thượng

3,000.0

3,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

448

Nhà máy phân hữu cơ vi sinh

Việt Ngọc

15,000.0

15,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

449

Các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh

Các xã trong huyện

25,000.0

25,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

450

Các dự án chuyển mục đích sang NTTS (các khu vực đất lúa kém hiệu quả)

Các xã trong huyện

45,000.0

45,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

451

Các dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Các xã trong huyện

77,000.0

77,000.0

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

X

HUYỆN LỤC NGẠN

 

272,928

58,028

208,000

 

452

Khu dân cư mới

Xã Phú Nhuận

5,000

5,000

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

453

Khu dân cư mới

Xã Sơn Hải

1,500

1,500

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

454

Khu dân cư mới

Xã Mỹ An

1,500

1,500

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

455

Khu dân cư mới

Xã Tân Mộc

2,000

2,000

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

456

Khu dân cư mới

Xã Kiên Thành

5,400

5,400

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

457

Đường giao thông từ thôn Đồn - Mòng

Xã Sa Lý

4,500

 

4,500

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

458

Đường giao thông thôn cây Lâm - Rãng Trong

Xã Sa Lý

6,000

 

6,000

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

459

Đường giao thông thốn Rãng Ngoài - Xé

Xã Sa Lý

7,500

 

7,500

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

460

Đường giao thông các thôn

Xã Phú Nhuận

1,150

1,150

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

461

Đường giao thông khu Mùi Tây, Cẩm Hoàng

Xã Kiên Thành

3,800

2,900

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

462

Mở rộng đường phố Chợ-Bắc Hoa

Xã Tân Sơn

10,000

4,000

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

463

Bãi rác thôn Nghĩa

Xã Nghĩa Hồ

100

100

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

464

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn

Xã Sa Lý

1,500

1,500

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

465

Nhà văn hóa các thôn

Xã Phú Nhuận

6,800

6,800

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

466

Mở rộng trường mầm non xã

Xã Sơn Hải

720

720

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

467

Sân TDTT thôn Đồng Ía

Xã Tân Mộc

1,800

1,800

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

468

Lớp học mầm non khu lẻ Phú Hà

Xã Kiên Thành

1,118

1,118

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

469

Quy hoạch sân vận động trung tâm xã

Xã Giáp Sơn

15,000

15,000

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

470

Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Mộc

Xã Tân Mộc

720

720

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

471

Nghĩa địa thôn Đồng Bóng

Xã Tân Mộc

1,500

1,500

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

472

Nghĩa địa Trại Giáp

Xã Kiên Thành

1,440

1,440

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

473

Trường mầm non thôn Biềng

Xã Nam Dương

2,000

2,000

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

474

Nghĩa địa Khanh Mùng

Xã Kiên Thành

1,880

1,880

 

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

475

Khai thác khoáng sản tại xã Phong Minh (thôn Nũn), Sa Lý (thôn Đảng, Trạm)

Phong Minh, Sa Lý

190,000

 

190,000

NQ 33/NQ-HĐND , ngày 11/12/2015

 

TỔNG TOÀN TỈNH

475

9,605,149.9

6,934,684.5

208,000.00

 

 

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT ĐỀ NGHỊ ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KÈM THEO CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH SỐ 25/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2014; SỐ 10/NQ-HĐND NGÀY 10/7/2015; SỐ 33/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2015 VÀ NGHỊ QUYẾT CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 28/9/2016

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

TÊN HUYỆN, THÀNH PHỐ

SỐ DỰ ÁN

Diện tích đất sử dụng (m2)

Trong đó

Lý do đưa ra khỏi danh mục

Đất lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (m2)

1

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

17

508,800.0

420,800.0

 

 

2

HUYỆN VIỆT YÊN

65

1,457,700.0

1,420,100.0

 

 

3

HUYỆN YÊN DŨNG

2

12,000.0

12,000.0

 

 

4

HUYỆN HIỆP HÒA

38

217,700.0

175,800.0

 

 

5

HUYỆN LẠNG GIANG

33

362,043.0

168,026.0

 

 

6

HUYỆN TÂN YÊN

10

32,100.0

32,100.0

 

 

7

HUYỆN YÊN THẾ

6

70,000.0

66,000.0

 

 

8

HUYỆN LỤC NAM

9

313,300.0

313,300.0

 

 

9

HUYỆN LỤC NGẠN

2

78,600.0

10,000.0

 

 

 

TỔNG CỘNG

182

3,052,243.0

2,618,126.0

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 30/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Bùi Văn Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản