Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN KỲ, HUYỆN TÂN KỲ, TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa-Thông tin về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 8018/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An gồm 33 tuyến đường, trong đó:
1. Đường mang tên danh nhân: 25 tuyến đường
(Có Danh mục I kèm theo).
2. Đường mang tên địa danh, sự kiện lịch sử: 08 tuyến đường
(Có Danh mục II kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN KỲ, HUYỆN TÂN KỲ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đường | Hiện trạng | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Loại hình |
1 | Lê Lợi | Nhựa | Giao nhau với đường Lý Nhật Quang, đường Lê Lai và đường Nguyễn Trãi | Đường Trường Sơn | 1150 | 32 | Anh hùng dân tộc - Vua nhà hậu Lê |
2 | Lý Nhật Quang | Nhựa | Cầu Rỏi | Giao nhau với đường Lê Lợi, đường Nguyễn Trãi và đường Lê Lai | 1300 | 18 | Danh tướng-danh thần nhà Lý |
3 | Nguyễn Trãi | Nhựa | Giao nhau đường Lê Lợi, đường Lý Nhật Quang và đường Lê Lai | Xóm 3, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ | 620 | 16 | Danh nhân văn hóa Thế giới |
4 | Lê Lai | Nhựa | Đường Lý Nhật Quang | Giao nhau giữa đường Lê Lợi và đường Nguyễn Trãi | 2100 | 10 | Danh tướng thời Lê |
5 | Nguyễn Chích | Nhựa | Đường Lý Nhật Quang | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 680 | 10 | Danh tướng thời Lê |
6 | Nguyễn Mại | Nhựa | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Chích | 460 | 9 | Danh tướng thời hậu Lê |
7 | Lang Văn Thiết | Nhựa | Đường Hoàng Danh Sưởng | Đường Trường Sơn (Khối 4 thị trấn Tân Kỳ) | 480 | 9 | Thủ lĩnh phong trào Cần Vương chống Pháp ở miền núi Nghệ An |
8 | Hoàng Danh Sưởng | Nhựa | Đường Xô viết Nghệ Tĩnh | Đường Trường Sơn (Khối 4 thị trấn Tân Kỳ) | 770 | 9 | Danh y thời Nguyễn |
9 | Nguyễn Trường Tộ | Nhựa | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Lê Lợi | 660 | 9 | Nhà cải cách thời Nguyễn |
10 | Lê Duy Mật | Nhựa | Đường Lê Lai | Xóm 2, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ | 720 | 9 | Danh tướng thời Lê |
11 | Trương Công Hán | Nhựa | Đường Lê Lai | Đường Nguyễn Trãi | 420 | 9 | Danh tướng thời Lê |
12 | Hoàng Nguyên Cát | Nhựa | Đường Hoàng Danh Sưởng | Đường Trường Sơn (Khối 4 thị trấn Tân Kỳ) | 550 | 9 | Danh y thời hậu Lê |
13 | Nguyễn Linh | Nhựa | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Trãi | 610 | 9 | Liệt sỹ cách mạng 1930-1931 |
14 | Lê Thạch | Nhựa | Đường 19/5 | Đường Bạch Liêu | 630 | 9 | Liệt sỹ cách mạng 1930-1931 |
15 | Bạch Liêu | Nhựa | Đường 19/5 | Đường Trường Sơn (Khối 6 thị trấn Tân Kỳ) | 730 | 10 | Danh sỹ thời Trần |
16 | Lê Nguyệt | Nhựa | Đường Bạch Liêu | Đường Trường Sơn (Khối 6 thị trấn Tân Kỳ) | 310 | 9 | Liệt sỹ cách mạng 1930-1931 |
17 | Nguyễn Xí | Nhựa | Đường Nguyễn Trãi | Đường Trường Sơn (Khối 6 thị trấn Tân Kỳ) | 540 | 9 | Danh tướng thời hậu Lê |
18 | Nguyễn Xuân Ôn | Nhựa | Đường Lê Lợi | Đường 19/5 | 370 | 9 | Thủ lĩnh phong trào Cần Vương chống Pháp |
19 | Trần Tấn | Nhựa | Đường Lê Doãn Nhã | Đường Trường Sơn (Khối 6 thị trấn Tân Kỳ) | 300 | 9 | Thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Giáp Tuất (1874) |
20 | Đặng Như Mai | Nhựa | Đường Trường Sơn (Khối 6 thị trấn Tân Kỳ) | Đường Trường Sơn (Khối 3 thị trấn Tân Kỳ) | 530 | 9 | Thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Giáp Tuất (1874) |
21 | Lê Doãn Nhã | Nhựa | Đường Lê Lợi | Đường Trường Sơn | 840 | 9 | Thủ lĩnh phong trào Cần Vương chống Pháp |
22 | Hồ Tông Thốc | Nhựa | Giao nhau giữa đường Trường Sơn và đường 19/4 | Đường Trường Sơn (Khối 2 thị trấn Tân Kỳ) | 590 | 9 | Danh sỹ thời Trần |
23 | Nguyễn Đức Đạt | Bê tông | Đường 19/4 | Đường Trường Sơn (Khối 2 thị trấn Tân Kỳ) | 610 | 9 | Danh sĩ, nhà giáo thời Nguyễn |
24 | Ngô Trí Hòa | Bê tông | Đường Hồ Tông Thốc (Khối 2 thị trấn Tân Kỳ) | Đường Hồ Tông Thốc (Khối 2 thị trấn Tân Kỳ) | 830 | 9 | Danh thần thời hậu Lê |
25 | Phan Bội Châu | Nhựa | Đường Trường Sơn | Đường Xô viết Nghệ Tĩnh | 820 | 10 | Chí sĩ yêu nước- Thủ lĩnh phong trào Đông Du |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH TỪ, ĐỊA DANH, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN KỲ, HUYỆN TÂN KỲ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đường | Hiện trạng | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Loại hình |
1 | Trường Sơn | Nhựa | Xóm 6, xã Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ | Xóm 3, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ | 2400 | 37 | Địa danh |
2 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nhựa | Giao nhau giữa đường Lê Lợi và đường 19/5 | Xóm 5, xã Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ | 1300 | 16 | Sự kiện lịch sử |
3 | 19/5 | Nhựa | Giao nhau giữa đường Trường Sơn và đường 19/4 | Giao nhau giữa đường Lê Lợi và đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 530 | 16 | Sự kiện lịch sử |
4 | 19/4 | Nhựa | Khối 1 thị trấn Tân Kỳ (Pano Tân Kỳ kính chào quý khách) | Giao nhau giữa đường Trường Sơn và đường 19/5 | 3800 | 16 | Sự kiện lịch sử |
5 | Trại Lạt | Bê tông | Đường 19/4 | Khối 1 thị trấn Tân Kỳ | 1000 | 9 | Địa danh |
6 | Truông Doong | Bê tông | Đường 19/4 | Khối 1 thị trấn Tân Kỳ | 1000 | 9 | Địa danh |
7 | 1/3 | Bê tông | Đường 19/4 | Ngã ba đi đập Mậu Dạ | 800 | 9 | Sự kiện lịch sử |
8 | Vĩnh Linh | Nhựa | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Xóm Xuân Lan, xã Kỳ Tân | 800 | 10 | Địa danh |
- 1Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 2Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 3Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đợt II
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 6Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 7Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đợt II
Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 28/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra