Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2023/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2019/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2023/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 01 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 10288/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi bổ sung một số nội dung vào Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 19 Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
“1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh được tính bằng giá đất ở.
Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác thời hạn 70 năm được tính bằng 50% giá đất ở tại cùng vị trí.”
Điều 2. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Các nội dung tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với Nghị quyết này vẫn tiếp tục triển khai thực hiện.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2023/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 01 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Phụ lục I. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN của Điều 5 như sau:
“a) Sửa đổi, bổ sung một số điểm của mục IV. THÀNH PHỐ HUẾ như sau:
- Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 1 như sau:
1. XÃ THỦY BẰNG
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 936.000 | 792.000 |
KV2 | Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Dương, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 318.000 | 276.000 |
KV3 | Các thôn: Nguyệt Biều, Vỹ Xá, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 174.000 |
- Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 2 như sau:
2. XÃ HƯƠNG THỌ
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 120.000 | 84.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn, Hòa An. | 84.000 | 72.000 |
b) Sửa đổi, bổ sung một số điểm của mục VI. HUYỆN PHÚ VANG như sau
- Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 1 tại điểm a khoản 1 như sau:
1. XÃ PHÚ MỸ
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Thuỷ Dương - Thuận An |
|
|
|
| Từ cầu Công Lương đến ngã tư Thủy Dương - Thuận An và Tỉnh lộ 10A | 4.200.000 | 2.300.000 | 1.610.000 |
| Từ giáp ngã tư Thủy Dương - Thuận An và Tỉnh lộ 10A đến hết xã Phú Mỹ | 2.800.000 | 1.530.000 | 1.070.000 |
- Sửa đổi, bổ sung KV2 điểm b khoản 1 như sau:
b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV2 | Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn; Tuyến đường chính thôn An Hạ | 270.000 | 192.000 |
- Bổ sung số thứ tự số 4 tại điểm a khoản 3 như sau:
3. XÃ PHÚ AN
a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
4 | Đường Thuỷ Dương - Thuận An | 2.800.000 | 1.530.000 | 1.070.000 |
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.400.000 |
Nhóm đường 1B | 2.195.000 | 1.317.000 | 1.104.000 | 878.000 |
Nhóm đường 1C | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
Nhóm đường 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
Nhóm đường 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 788.000 | 475.000 | 400.000 | 313.000 |
Nhóm đường 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
Nhóm đường 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 625.000 | 375.000 | 312.500 | 250.000 |
Nhóm đường 4B | 563.000 | 338.000 | 288.000 | 225.000 |
Nhóm đường 4C | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 |
Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo |
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 |
Nhóm đường 1B | 3.179.000 | 2.244.000 | 1.275.000 | 1.020.000 |
Nhóm đường 1C | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 |
Nhóm đường 2B | 1.820.000 | 1.280.000 | 1.120.000 | 910.000 |
Nhóm đường 2C | 1.740.000 | 1.170.000 | 1.040.000 | 840.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
Nhóm đường 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
Nhóm đường 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 |
Nhóm đường 4B | 1.060.000 | 720.000 | 620.000 | 520.000 |
Nhóm đường 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo |
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.189.000 | 1.256.000 |
Nhóm đường 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
Nhóm đường 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
Nhóm đường 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
Nhóm đường 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
Nhóm đường 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
Nhóm đường 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 1.470.000 | 789.000 | 555.000 | 341.000 |
Nhóm đường 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
Nhóm đường 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
Nhóm đường 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
Nhóm đường 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo |
4. Thành phố Huế
a) Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.
b) Các phường còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
Nhóm đường 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
Nhóm đường 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
Nhóm đường 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
Nhóm đường 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
Nhóm đường 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
Nhóm đường 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
Nhóm đường 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
Nhóm đường 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
Nhóm đường 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
Nhóm đường 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
Nhóm đường còn lại | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo |
5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | ||||
Nhóm đường 1A | 11.100.000 | 6.327.000 | 4.107.000 | 2.331.000 |
Nhóm đường 1B | 9.108.000 | 5.192.000 | 3.370.000 | 1.913.000 |
Nhóm đường 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | ||||
Nhóm đường 2A | 5.832.000 | 3.324.000 | 2.158.000 | 1.225.000 |
Nhóm đường 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
Nhóm đường 2C | 3.888.000 | 2.216.000 | 1.439.000 | 816.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | ||||
Nhóm đường 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
Nhóm đường 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
Nhóm đường 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | ||||
Nhóm đường 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
Nhóm đường 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
Nhóm đường 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | ||||
Nhóm đường 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
Nhóm đường 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
Nhóm đường 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo |
6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 918.000 | 605.000 | 418.000 | 334.000 |
Nhóm đường 1B | 888.000 | 563.000 | 412.000 | 325.000 |
Nhóm đường 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 709.000 | 458.000 | 334.000 | 272.000 |
Nhóm đường 2B | 664.000 | 436.000 | 291.000 | 249.000 |
Nhóm đường 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 582.000 | 375.000 | 270.000 | 228.000 |
Nhóm đường 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
Nhóm đường 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
Nhóm đường 4B | 388.000 | 258.000 | 215.000 | 182.000 |
Nhóm đường 4C | 343.000 | 236.000 | 179.000 | 161.000 |
Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo |
7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 2.512.000 | 1.765.000 | 1.238.000 | 855.000 |
Nhóm đường 1B | 1.929.000 | 1.347.000 | 946.000 | 655.000 |
Nhóm đường 1C | 1.729.000 | 1.219.000 | 855.000 | 601.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 |
Nhóm đường 2B | 1.401.000 | 983.000 | 692.000 | 473.000 |
Nhóm đường 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
Nhóm đường 3B | 1.110.000 | 783.000 | 546.000 | 382.000 |
Nhóm đường 3C | 983.000 | 692.000 | 473.000 | 328.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 965.000 | 673.000 | 473.000 | 328.000 |
Nhóm đường 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
Nhóm đường 4C | 764.000 | 528.000 | 382.000 | 255.000 |
Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo |
8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 |
Nhóm đường 1B | 3.695.000 | 2.581.000 | 1.813.000 | 1.262.000 |
Nhóm đường 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 |
Nhóm đường 2B | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 |
Nhóm đường 2C | 2.281.000 | 1.610.000 | 1.117.000 | 769.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 1.723.000 | 1.204.000 | 856.000 | 595.000 |
Nhóm đường 3B | 1.549.000 | 1.073.000 | 769.000 | 537.000 |
Nhóm đường 3C | 1.375.000 | 957.000 | 682.000 | 464.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 1.340.000 | 943.000 | 667.000 | 450.000 |
Nhóm đường 4B | 1.201.000 | 841.000 | 595.000 | 421.000 |
Nhóm đường 4C | 1.079.000 | 754.000 | 522.000 | 363.000 |
Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo |
9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 1.610.000 | 905.000 | 450.000 | 260.000 |
Nhóm đường 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
Nhóm đường 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
Nhóm đường 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
Nhóm đường 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 625.000 | 338.000 | 186.000 | 101.000 |
Nhóm đường 3B | 590.000 | 325.000 | 185.000 | 90.000 |
Nhóm đường 3C | 455.000 | 260.000 | 115.000 | 80.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 377.000 | 195.000 | 114.000 | 65.000 |
Nhóm đường 4B | 338.000 | 182.000 | 104.000 | 52.000 |
Nhóm đường 4C | 312.000 | 169.000 | 91.000 | 47.000 |
Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo |
10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 1.636.000 | 743.000 | 440.000 | 248.000 |
Nhóm đường 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
Nhóm đường 1C | 1.293.000 | 578.000 | 344.000 | 193.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 1.183.000 | 536.000 | 316.000 | 179.000 |
Nhóm đường 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
Nhóm đường 2C | 935.000 | 426.000 | 248.000 | 138.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
Nhóm đường 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
Nhóm đường 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
Nhóm đường 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
Nhóm đường 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo |
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 8 như sau:
a) Bổ sung số thứ tự số 4 tại mục I và số thứ tự số 2 tại mục III khoản 1 như sau:
“1. Huyện Phong Điền:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Thị trấn Phong Điền |
|
4 | Khu tái định cư thị trấn Phong Điền |
|
| Đường có mặt cắt 13,5 m | 784.000 |
III | Xã Điền Lộc |
|
2 | Khu tái định cư xã Điền Lộc |
|
| Đường có mặt cắt từ 5,0 đến 7,0 m | 150.000 |
b) Sửa đổi, bổ sung số thứ tự số 1 tại mục II; bổ sung số thứ tự số 3, 4 tại mục III và bổ sung mục VI khoản 3 như sau:
3. Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
II | Phường Hương Văn |
|
1 | Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1 |
|
| Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3 | 3.420.000 |
| Đường 19,5 m | 2.190.000 |
| Đường 10,5 m | 1.710.000 |
| Đường 6,0 m | 1.185.000 |
III | Phường Hương Xuân |
|
3 | Khu dân cư Thanh Lương 4 |
|
| Đường 12,0m | 1.335.000 |
| Đường 16,5m | 1.470.000 |
4 | Khu quy hoạch phân lô xen ghép Tổ dân phố Thanh Lương 4 |
|
| Đường 12,0m | 1.335.000 |
VI | Xã Bình Tiến |
|
1 | Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa |
|
| Đường 11,5 m | 820.000 |
| Đường 6,0 m | 420.000 |
c) Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 1 tại mục III khoản 4 như sau:
4. Thành phố Huế:
TT | Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường | GIÁ ĐẤT Ở |
III | Phường An Hòa và phường Hương Sơ |
|
1 | Các tuyến đường tại Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) | |
| Đường từ 24,5 m trở lên | 6.050.000 |
| Đường từ 20,0 đến 24,0 m | 4.900.000 |
| Đường từ 17,0 đến 19,5 m | 4.200.000 |
| Đường từ 14,0 đến 16,5 m | 3.700.000 |
| Đường từ 13,5 m trở xuống | 3.320.000 |
PHỤ LỤC II
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I. Các tuyến đường đã được đặt tên | ||||||||
1 | Phò Trạch | Nam Cầu Phò Trạch | Chu Cẩm Phong | 1A | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.400.000 |
| Phò Trạch | Chu Cẩm Phong | Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền | 1B | 2.195.000 | 1.317.000 | 1.104.000 | 878.000 |
2 | Đường vào Đền Liệt sĩ | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Đền Liệt sĩ | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
3 | Văn Lang | Vân Trạch Hòa | Hiền Lương | 1C | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 |
4 | Vân Trạch Hòa | Trục đường B11-B8 | Chu Cẩm Phong | 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
5 | Đông Du | Văn Lang | Hiền Lương | 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
6 | Vân Trạch Hòa | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Trục đường B11 - B8 | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
7 | Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa - Thông tin | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Vân Trạch Hòa | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
8 | Trục đường B6 - B5 | Vân Trạch Hòa | Văn Lang | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
9 | Nguyễn Duy Năng | Vân Trạch Hòa | Đông Du | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
10 | Chu Cẩm Phong | Phò Trạch | Văn Lang | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
11 | Hồ Tá Bang | Văn Lang | Vân Trạch Hòa | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
12 | Lê Nhữ Lâm | Phò Trạch | Đông Du | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
13 | Bùi Dục Tài | Phò Trạch | Đặng Văn Hòa | 1C | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 |
14 | Tỉnh lộ 6 | Hiền Sỹ | Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
| Tỉnh lộ 6 | Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) | Đến địa giới hành chính xã Phong Thu | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
15 | Hiền Lương | Phò Trạch | Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
| Hiền Lương | Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ | Địa giới hành chính xã Phong Mỹ | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
| Hiền Lương | Phò Trạch | Đông Du | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
| Hiền Lương | Đông Du | Địa giới hành chính xã Phong Hoà | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
16 | Đặng Văn Hòa | Bùi Dục Tài | Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | 3A | 788.000 | 475.000 | 400.000 | 313.000 |
17 | Hoàng Ngọc Chung | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
18 | Cao Hữu Dực | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | Đặng Văn Hòa | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
19 | Ô Lâu | Phò Trạch | Đất Đỏ | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
| Ô Lâu | Đất Đỏ | Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) | 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
| Ô Lâu | Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) | Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền | 3A | 788.000 | 475.000 | 400.000 | 313.000 |
20 | Hiền Sỹ | Hiền Lương | Bùi Dục Tài | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
21 | Đất Đỏ | Ô Lâu | Phò Trạch | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
22 | Phước Tích | Phò Trạch | Đất Đỏ | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
23 | Hải Thanh | Phò Trạch | Đất Đỏ | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
| Hải Thanh | Đất đỏ | Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
| Hải Thanh | Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) | Đường Ô Lâu | 4B | 563.000 | 338.000 | 288.000 | 225.000 |
24 | Cao Hữu Duyệt | Tỉnh lộ 6 | Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành) | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
25 | Dương Phước Vịnh | Tỉnh lộ 6 | Chùa Trạch Thượng 2 (Thửa 388 tờ 9) | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
26 | Nguyễn Đăng Đàn | Tỉnh lộ 6 | Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) | 3B | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 |
27 | Đường nội thị phía Tây | Hiền Lương | Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
| Đường nội thị phía Tây | Km01+500 (nhà ông Tuấn) | Ô Lâu | 4B | 563.000 | 338.000 | 288.000 | 225.000 |
28 | Đường Tân Lập - Đồng Lâm | Hiền Lương | Đến hết địa giới hành chính thị trấn | 2C | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 |
29 | Phước Tích nối dài | Đất đỏ | Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
30 | Phòng Nội vụ nối dài đường Phò Trạch | Vân Trạch Hòa | Phò Trạch | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
31 | Nguyễn Duy Năng nối dài đường Phò Trạch | Vân Trạch Hòa | Phò Trạch | 2A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 |
32 | Đường quy hoạch DD6 | Lê Nhữ Lâm | Hiền Lương | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
33 | Tuyến nội thị số 1 | Văn Lang (Điểm cạnh Chi cục thuế) | Đường DD6 | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
34 | Tuyến nội thị số 2 | Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) | Đường DD6 | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
35 | Tuyến nội thị số 3 | Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) | Đường DD6 | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
36 | Hoàng Minh Hùng | Phò Trạch | Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
37 | Xạ Biêu | Hiền Lương | Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
38 | Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam | Văn Lang (Đài phát thanh huyện) | Bùi Dục Tài | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
39 | Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ | Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) | Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) | 2B | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 |
40 | Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả | Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả | Cổng làng Trạch Tả | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
41 | Tuyến đường Khánh Mỹ | Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) | Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 |
II. Các tuyến đường còn lại | ||||||||
1 | Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt | 3C | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | ||
2 | Các trục đường còn lại | 4C | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
PHỤ LỤC III
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Giáp Tỉnh lộ 4 | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 7) | 1C | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 |
| Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số: 7) | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 13) | 1B | 3.179.000 | 2.244.000 | 1.275.000 | 1.020.000 |
| Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số: 13) | Bắc cầu Vĩnh Hòa | 1A | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 |
| Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Nam Cầu Vĩnh Hòa | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 1A | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 |
| Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | Giáp ranh giới xã Quảng Vinh | 2A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 |
2 | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) | Giáp xã Quảng Vinh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26) | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh | 2A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 |
| Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh | Cầu Đan Điền | 1B | 3.179.000 | 2.244.000 | 1.275.000 | 1.020.000 |
3 | Trương Bá Kìm | Trục đường quy hoạch 11,5m trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | |
4 | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) | Giao đường Đan Điền (thửa đất số 2L 25, tờ bản đồ số 7) | Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22) | 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
| Tam Giang (Tỉnh lộ 4) | Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22) | Cầu Đan Điền | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
5 | Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng) | Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 7) | Giáp sông Diên Hồng | 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
6 | Trần Đạo Tiềm | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 20) | Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
| Trần Đạo Tiềm | Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20) | Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa đất số 253, tờ bản đồ số 27) | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
7 | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) | Giao đường tránh lũ | Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20) | 4A | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 |
| Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) | Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20) | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
| Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20) | Trường Mầm non Bình Minh (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 23) | 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
8 | Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) | Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) | Giáp đường Trần Bá Song (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 6) | 2C | 1.740.000 | 1.170.000 | 1.040.000 | 840.000 |
9 | Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam) | Tỉnh lộ 11A (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 24) | Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 188, tờ bản đồ số 24) | 4A | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 |
10 | Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu) | Cổng chào thôn Uất Mậu (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 20) | Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 18) | 4A | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 |
11 | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) | Giao Tỉnh lộ 4 (thửa đất số 270, tờ bản đồ số 22) | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
| Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22) | Giáp xã Quảng Phước (thửa đất số 2L 138, tờ bản đồ số 25) | 4B | 1.060.000 | 720.000 | 620.000 | 520.000 |
12 | Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình) | Giao đường Nguyễn Vịnh | Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
13 | Nguyễn Minh Đạt (nối dài) | Từ cửa hàng xăng dầu Hợp tác xã Đông Phước (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 22) | Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 295, tờ bản đồ số 14) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
14 | Trần Hữu Khác (nối dài) | Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 13) | Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa đất số 366, tờ bản đồ số 22) | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
15 | Lê Xuân (đường phía bắc trung tâm thương mại huyện) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 13) | Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 13) | 1C | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 |
16 | Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền) | Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 21) | Cầu Đan Điền (thửa đất số 433, tờ bản đồ số 22) | 3B | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 |
17 | Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) | Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28) | 4B | 1.060.000 | 720.000 | 620.000 | 520.000 |
| Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28) | Cầu Bộ Phi (thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
18 | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 21) | Mương thuỷ lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21) | 3A | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 |
| Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) | Mương thuỷ lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21) | Giao đường Đặng Hữu Phổ | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
19 | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia) | Giao đường Đan Điền | Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 277, tờ bản đồ số 14) | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
20 | Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ) | Đình làng thôn Lương Cổ (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 16) | Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa đất số 422, tờ bản đồ số 27) | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
21 | Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 23) | Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa đất số 449, tờ bản đồ số 22) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
22 | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) | Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 6) | Giao đường Tam Giang (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 7) | 2A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 |
| Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) | Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6) | Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6 | 2B | 1.820.000 | 1.280.000 | 1.120.000 | 910.000 |
23 | Hóa Châu | Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa đất số 85, tờ bản đồ số 14) | Giáp ranh xã Quảng Vinh | 1C | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 |
24 | Trần Quang Nợ (Sát công viên Nguyễn Chí Thanh) | Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 20) | Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
25 | Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập) | Giao đường Tam Giang | Giáp xã Quảng Phước | 4C | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 |
26 | Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa | Giao đường Lê Thành Hinh | Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa đất số 85, tờ bản đồ số: 22) | 3C | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
PHỤ LỤC IV
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Các đường liên phường
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Lê Thái Tổ | Kim Trà | Nguyễn Hiền | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Lê Thái Tổ | Nguyễn Hiền | Đường phía Tây Huế | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
2 | Tôn Thất Bách | Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | Ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Tôn Thất Bách | Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân | Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
3 | Trần Hữu Độ | Thống Nhất | Trần Văn Trà (ngã ba đường WB) | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
4 | Bửu Kế | Cầu Tứ Phú | Hói giáp chùa làng Văn Xá | 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
| Bửu Kế | Hói giáp chùa làng Văn Xá | Hói cửa khâu | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
5 | Trần Văn Trà | Văn Xá (ngã tư Tỉnh lộ 16) | Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
| Trần Văn Trà | Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công) | Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
| Trần Văn Trà | Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu) | Cây Mao | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
6 | Lý Nhân Tông | Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà | Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B | 1A | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.189.000 | 1.256.000 |
| Lý Nhân Tông | Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B | Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn | 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
| Lý Nhân Tông | Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn | Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
7 | Kim Phụng | Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu) | Cầu Máng | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Kim Phụng | Cầu Máng (phường Hương Chữ) | Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương An | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
8 | Lý Thần Tông | Hà Công | Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương An | 4A | 1.470.000 | 789.000 | 555.000 | 341.000 |
9 | Đinh Nhật Dân | Ngã ba Tỉnh lộ 16 | Khe Trái (đoạn 2) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
II. Phường Tứ Hạ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Bùi Công Trừng | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
2 | Cách mạng tháng 8 | Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ | Độc Lập | 1A | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.189.000 | 1.256.000 |
| Cách mạng tháng 8 | Độc Lập | Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) | 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
| Cách mạng tháng 8 | Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà) | Cầu An Lỗ | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
3 | Đinh Bộ Lĩnh | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
4 | Độc Lập | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
| Độc Lập | Lê Thái Tổ | Thống Nhất | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
5 | Đường kiệt số 6 | Nguyễn Hiền | Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn | 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
6 | Đường kiệt số 10 | Phan Sào Nam | Lý Bôn | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
7 | Đặng Vinh | Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2 | Sau 500 mét đường Kim Trà | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
8 | Đường Tổ dân phố 1 | Cách mạng tháng 8 (cây xăng) | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
9 | Đường Sông Bồ | Hoàng Trung | Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
| Đường Sông Bồ | Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6) | Đình làng Phú Ốc | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Đường Sông Bồ | Đình làng Phú Ốc | Cách mạng tháng 8 | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
10 | Hà Thế Hạnh | Độc Lập | Nguyễn Hiền | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
11 | Hoàng Trung | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 1B | 5.025.000 | 2.513.000 | 1.755.000 | 998.000 |
12 | Hồng Lĩnh | Độc Lập | Đường giáp đường sắt | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Hồng Lĩnh | Đường sắt | Thống Nhất (đoạn 3) | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
13 | Hồ Văn Tứ | Cách mạng tháng 8 | Hết đường (kho C393) | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
14 | Kim Trà | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
| Kim Trà | Lê Thái Tổ | Độc Lập | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
15 | Lâm Mậu | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
16 | Lê Đình Dương | Hoàng Trung | Lý Thái Tông | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
17 | Lê Hoàn | Trần Thánh Tông | Độc Lập | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
18 | Lâm Hồng Phấn | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
19 | Lê Văn An | Độc Lập | Lý Bôn | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
20 | Lê Mậu Lệ | Thống Nhất | Trần Thánh Tông | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
21 | Lê Quang Hoài | Thống Nhất | Phan Sào Nam | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
22 | Lê Thái Tông | Lê Hoàn | Hết đường (kho C393) | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
23 | Lê Sỹ Thận | Cách mạng tháng 8 | Lê Hoàn | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
24 | Lý Bôn | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
25 | Lý Thái Tông | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
26 | Ngọc Hân Công Chúa | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
27 | Nguyễn Khoa Đăng | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
28 | Nguyễn Khoa Minh | Nguyễn Khoa Thuyên | Đường Sông Bồ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
29 | Nguyễn Khoa Thuyên | Cách mạng tháng 8 | Trần Quốc Tuấn | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
30 | Nguyễn Hiền | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
31 | Nguyễn Xuân Thưởng | Cách mạng tháng 8 | Lê Hoàn | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
32 | Nguyễn Bá Loan | Kim Trà | Kim Trà | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
33 | Nguỵ Như Kom Tum | Trần Quốc Tuấn | Đường Sông Bồ | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
34 | Phan Sào Nam | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
35 | Phạm Hữu Tâm | Lý Thái Tông | Nguỵ Như Kon Tum | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
36 | Phú Ốc | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
37 | Thống Nhất | Cách mạng tháng 8 | Kim Trà | 1C | 4.020.000 | 1.941.000 | 1.406.000 | 812.000 |
| Thống Nhất | Kim Trà | Đường sắt | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Thống Nhất | Đường sắt | Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ | 4C | 1.185.000 | 628.500 | 448.500 | 288.000 |
38 | Trần Đăng Khoa | Cách mạng tháng 8 | Bệnh viện Hương Trà | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
39 | Trần Quốc Tuấn | Ngọc Hân Công Chúa | Hoàng Trung | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
40 | Trần Thánh Tông | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
41 | Tống Phước Trị | Cách mạng tháng 8 | Hà Thế Hạnh | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
42 | Võ Văn Dũng | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
43 | Võ Bá Hạp | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
44 | Võ Hoành | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
45 | Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7 | Lý Thái Tông | Đinh Bộ Lĩnh | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
46 | Đường nội thị tổ dân phố 4 | Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4 | Đường Phú Ốc | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
47 | Đường vào khu dân cư Tứ Hạ | Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | Đặng Vinh | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
48 | Đường nội thị số 1, Tổ dân phố 3 | Cách Mạng Tháng 8 (đoạn 3) | Sông Bồ | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
49 | Các tuyến đường còn lại thuộc phường Tứ Hạ |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
III. Phường Hương Văn
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Văn Xá | Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) | Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) | 3C | 1.710.000 | 884.000 | 639.000 | 377.000 |
| Văn Xá | Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) | Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần Văn Trà | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
2 | Trần Bạch Đằng | Kim Phụng | Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào Khu tái định cư Ruộng cà | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
| Trần Bạch Đằng | Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà | Tỉnh lộ 16 | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
3 | Tô Hiệu | Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và Lý Nhân Tông) | Lê Thái Tổ | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
4 | Trần Văn Giàu | Sau vị trí 3 đường Kim Phụng | Hết Khu tái định cư Ruộng Cà | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
5 | Ngô Kim Lân | Trần Văn Giàu | Hết đường | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
6 | Lê Quang Bính | Trần Văn Giàu | Hết đường | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
7 | Thuận Thiên | Lý Nhân Tông | Niệm phật đường Văn Xá | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Thuận Thiên | Niệm phật đường Văn Xá | Nhà Cộng đồng Tổ Dân Phố Giáp Tư | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
| Thuận Thiên | Nhà Cộng đồng Tổ Dân Phố Giáp Tư | Bửu Kế | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
8 | Trần Hưng Đạt | Lý Nhân Tông | Hết đường 13,5m | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
| Trần Hưng Đạt | Từ đường 13,5m | Đường Bửu Kế | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
9 | Phan Đình Tuyển | Đường Văn Xá | Kim Phụng | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
10 | Ngô Tất Tố | Lý Nhân Tông | Cống Phe Ba | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
11 | Tỉnh lộ 16 | Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn | Văn Xá | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Tỉnh lộ 16 | Văn Xá | Cống Bàu Cừa | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
| Tỉnh lộ 16 | Cống Bàu Cừa | Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
12 | Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba và Tổ dân phố Bàu Đưng | Lý Nhân Tông | Đường sắt (đường Văn Xá) | 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
13 | Đường liên Tổ dân phố 1 - 13 | Lý Nhân Tông | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
| Đường liên Tổ dân phố 1 - 13 | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) | Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7 | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
| Đường liên Tổ dân phố 1 - 13 | Ngã ba đường bê tông 3m - đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi) | Kim Phụng | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
14 | Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba | Lý Nhân Tông đoạn 3 | Đường quy hoạch số 4 | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
15 | Đường Quốc lộ 1A - Chợ Văn Xá | Lý Nhân Tông | Điểm đầu của Chợ Văn Xá (đường 13.5m) | 2B | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.040.000 | 600.000 |
16 | Đường Quy hoạch số 4 | Lý Nhân Tông | Văn Xá | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
17 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
IV. Phường Hương Vân
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Khe Trái | Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố 8) | Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
| Khe Trái | Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm) | Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
| Khe Trái | Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn) | Cây Mao | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
2 | Trần Trung Lập | Cầu Sắt Sơn Công | Khe Trái (nhà bia tưởng niệm) | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
3 | Hoàng Kim Hoán | Trần Văn Trà (cầu kèn Sơn Công) | Trần Trung Lập (nhà văn hoá Sơn Công) | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
4 | Nguyên Hồng | Đinh Nhật Dân | Cây Mao | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
5 | Đường liên Tổ dân phố Long Khê | Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân) | Trần Trung Lập | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
6 | Đường Dinh | Tôn Thất Bách | Đường bê tông hiện trạng xóm Cồn Lai Thành | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
7 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Vân |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
V. Phường Hương Xuân
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Lê Đức Thọ | Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A) | Đi cầu Thanh Lương (đến 500 mét) | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Lê Đức Thọ | Đi cầu Thanh Lương (sau 500 mét) | Cầu Thanh Lương | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
2 | Trà Kệ | Lý Nhân Tông | Cầu ông Ân | 2A | 3.420.000 | 1.721.000 | 1.194.000 | 689.000 |
3 | Trần Văn Trung | Cầu ông Ân đường Trà Kệ | Bùi Điền (chợ Kệ cũ) | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
4 | Dương Bá Nuôi | Cầu ông Ân đường Trà Kệ | Đặng Huy Tá (đê bao Sông Bồ) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
5 | Đặng Huy Tá | Dương Bá Nuôi | Cô Đàn Thanh Lương | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
6 | Bùi Điền | Cô Đàn Thanh Lương đường Đặng Huy Tá | Cổng Tổ dân phố Thanh Lương 3 | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Bùi Điền | Cổng Tổ dân phố Thanh Lương 3 | Hết Khu dân cư Xuân Đài | 4B | 1.335.000 | 704.000 | 506.000 | 306.000 |
| Bùi Điền | Hết Khu dân cư Xuân Đài | Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Toàn | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
7 | Lê Thuyết (đường Tây Xuân) | Lý Nhân Tông | Kim Phụng | 4A | 1.470.000 | 789.000 | 555.000 | 341.000 |
8 | Trần Quang Diệm | Kim Phụng | Thôn Thanh Khê | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
9 | Đường 19/5 | Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân | Đặng Huy Tá | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
10 | Tỉnh lộ 16 | Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân | Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình | 5C | 465.000 | 362.000 | 293.000 | 207.000 |
11 | Liễu Nam | Kim Phụng | Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
12 | Đường vào khu dân cư Tổ dân phố Thượng Khê | Trần Quang Diệm | Khu dân cư Tổ dân phố Thượng Khê | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
13 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Xuân |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
VI. Phường Hương Chữ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Hà Công | Lý Nhân Tông | Lý Thần Tông (cầu Phường Trung) | 3A | 2.190.000 | 1.142.000 | 806.000 | 468.000 |
| Hà Công | Lý Thần Tông (cầu Phường Trung) | Kim Phụng | 3B | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
2 | Trường Thi | Hà Công (Trường trung học cơ sở) | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 7 | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
3 | Phú Lâm | Kim Phụng (cống xóm rẫy) | Trạm Biến thế (Bàu ruồng) | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
4 | Kha Vạng Cân | Hà Công (nhà ông Phạm Sơn) | Trạm bơm Quê Chữ | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
5 | Phan Thế Toại | Cầu phường Nam | Cầu An Đô Hạ | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
6 | Lê Quang Tiến | Hà Công | Cầu chợ La Chữ | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
| Lê Quang Tiến | Cầu chợ La Chữ | Phan Thế Toại (Trạm bơm xóm cụt) | 4C | 1.185.000 | 629.000 | 449.000 | 288.000 |
7 | An Đô | Kim Phụng | Đình làng An Đô | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
8 | Đường liên tổ dân phố 10 - 12 | Cầu An Đô hạ | Kim Phụng | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
9 | Tỉnh lộ 8B | Lý Nhân Tông | Ranh giới phường Hương Chữ - Hương Toàn | 2C | 2.655.000 | 1.328.000 | 932.000 | 536.000 |
10 | Đường liên tổ dân phố 1 - 4 | Lý Nhân Tông (cổng làng Quê Chữ) | Nhà sinh hoạt cộng đồng cụm 5 (cũ) | 5A | 885.000 | 555.000 | 399.000 | 261.000 |
11 | Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng | Kim Phụng | An Đô | 5B | 675.000 | 416.000 | 312.000 | 225.000 |
12 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Chữ |
| 432.000 | 321.600 | 242.000 | 202.000 |
Giá đất ở tại các phường thuộc thị xã Hương Trà
PHỤ LỤC V
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, THÀNH LẬP THEO NGHỊ QUYẾT 1264/NQ-UBTVQH14 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Phường Hương An
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Bồn Trì | Đình làng Bồn Trì | Kim Phụng | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
2 | Cao Văn Khánh | Ranh giới phường Hương An - Hương Long | Cầu Cổ Bưu | 1.368.000 | 707.000 | 511.000 | 301.000 |
| Cao Văn Khánh | Cầu Cổ Bưu | Lý Thần Tông | 1.176.000 | 631.000 | 444.000 | 272.000 |
3 | Đường liên phường Hương An - Hương Chữ | Cao Văn Khánh | Hết khu dân cư tổ dân phố Thanh Chữ (đường vào nhà ông Hà Văn Lai xóm trên Thanh Chữ) | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
4 | Đường nội thị tổ dân phố Bồn Trì | Cổng làng Bồn Trì (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 34) | Hết khu dân cư Cồn Đậu | 372.000 | 289.000 | 234.000 | 166.000 |
5 | Đường nội thị tổ dân phố Bồn Phổ | Cao Văn Khánh (Trạm y tế Hương An) | Hết khu dân cư tổ dân phố Bồn Phổ (thửa đất số 536, tờ bản đồ số 28) | 372.000 | 289.000 | 234.000 | 166.000 |
6 | Đường Tổ dân phố Thanh Chữ | Đường sắt Bắc Nam | Đường trục chính (khu quy hoạch dân cư Hương An cũ) | 1.176.000 | 631.000 | 444.000 | 272.000 |
| Đường Tổ dân phố Thanh Chữ | Đường trục chính (khu quy hoạch dân cư Hương An cũ) | Đường liên phường Hương An - Hương Chữ | 540.000 | 332.000 | 250.000 | 180.000 |
7 | Kim Phụng | Tiếp giáp phường Hương Chữ thị xã Hương Trà | Cầu Tu Ca | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
8 | Lý Thái Tổ |
|
| 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
9 | Lý Thần Tông | Tiếp giáp Hương Chữ, thị xã Hương Trà | Cầu An Vân | 1.470.000 | 789.000 | 555.000 | 341.000 |
10 | Nguyễn Đăng Thịnh | Lý Thần Tông | Kim Phụng | 540.000 | 332.000 | 250.000 | 180.000 |
11 | Các đường còn lại thuộc phường Hương An | 324.000 | 241.000 | 181.000 | 151.000 |
II. Phường Hương Hồ
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Chầm | Kim Phụng | Bảo trợ xã hội tỉnh | 540.000 | 332.000 | 250.000 | 180.000 |
2 | Đoàn Văn Sách | Văn Thánh | Nhà thờ Họ Mai | 948.000 | 503.000 | 359.000 | 230.000 |
3 | Hồ Thừa | Văn Thánh | Khu tái định cư Quai Chèo | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
4 | Huỳnh Đình Túc | Văn Thánh (nhà bà Nhàn) | Ngã ba xóm Hàn Cơ | 540.000 | 332.000 | 250.000 | 180.000 |
5 | Kim Phụng | Cầu Tu Ca | Đường lên nghĩa trang phía Bắc | 1.950.000 | 1.013.000 | 713.000 | 432.000 |
| Kim Phụng | Đường lên nghĩa trang phía Bắc | Cầu Tuần | 1.470.000 | 789.000 | 555.000 | 341.000 |
6 | Lê Đức Toàn | Văn Thánh | Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ | 948.000 | 503.000 | 359.000 | 230.000 |
7 | Lê Quang Việp | Long Hồ | Miếu Xóm | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
8 | Long Hồ | Ngã ba đường Văn Thánh và đường Long Hồ | Kim Phụng (khu du lịch Về nguồn) | 1.176.000 | 631.000 | 444.000 | 272.000 |
9 | Lựu Bảo | Ngã ba (Lựu Bảo đi Hương An) | Ranh giới phường Hương Long | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
10 | Ngọc Hồ | Long Hồ | Giáp xã Hương Thọ (Điện Hòn chén) | 372.000 | 289.000 | 234.000 | 166.000 |
11 | Nguyễn Trọng Nhân | Ngã ba Lựu Bảo | Văn Thánh (cầu Xước Dũ) | 948.000 | 503.000 | 359.000 | 230.000 |
12 | Phạm Triệt | Long Hồ | Sông Hương | 708.000 | 444.000 | 319.000 | 209.000 |
13 | Tỉnh lộ 14C | Cầu An Vân | Ngã ba Lựu Bảo | 948.000 | 503.000 | 359.000 | 230.000 |
14 | Văn Thánh | Ranh giới phường Hương Hồ - phường Kim Long | Hết ranh giới khu di tích Võ Thánh | 2.736.000 | 1.376.000 | 955.000 | 551.000 |
| Văn Thánh | Khu di tích Võ Thánh | Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn | 1.752.000 | 913.000 | 644.000 | 374.000 |
| Văn Thánh | Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn | Kim Phụng | 1.560.000 | 810.000 | 570.000 | 346.000 |
15 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Hồ | 324.000 | 241.000 | 181.000 | 151.000 |
III. Phường Hương Vinh
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Bao Vinh | Cầu Bao Vinh | Cống Địa Linh | 5.640.000 | 2.820.000 | 1.692.000 | 902.000 |
2 | Đặng Tất | Cầu Bao Vinh | Hết ranh giới phường Hương Vinh | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
3 | La Khê | Nguyễn Văn Linh | Trần Quý Khoáng | 4.380.000 | 2.190.000 | 1.423.000 | 701.000 |
4 | Nê Ngõa | Thanh Hà | Nguyễn Văn Linh | 4.380.000 | 2.190.000 | 1.423.000 | 701.000 |
5 | Nguyễn Thị Vy | Cồn Nhỏ Tổ dân phố Minh Thanh (bờ sông Hương) | Nguyễn Văn Linh | 3.360.000 | 1.680.000 | 1.015.000 | 538.000 |
6 | Nguyễn Văn Linh | Giáp phường Hương Sơ | Trần Tiễn Thành | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
7 | Nguyễn Văn Linh nối dài | Ranh giới phường Hương Sơ | Hói thôn Địa Linh | 5.640.000 | 2.820.000 | 1.692.000 | 902.000 |
8 | Tản Đà |
|
| 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 |
|
9 | Thanh Hà | Bao Vinh | Từ đường họ Trần Quang - xóm Rào Tổ dân phố Minh Thành | 4.380.000 | 2.190.000 | 1.423.000 | 701.000 |
10 | Trần Tiễn Thành | Thanh Hà | Cầu Thanh Hà | 3.360.000 | 1.680.000 | 1.015.000 | 538.000 |
IV. Phường Phú Thượng
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Châu Văn Hùng | Lại Thế | Nguyễn Đình Tứ | 1.950.000 | 1.368.000 | 960.000 | 390.000 |
2 | Diệu Quang | Lại Thế | Đường xóm 10 thôn Ngọc Anh | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.380.000 | 564.000 |
3 | Đào Duy Tùng | Nguyễn Đình Bảy | Trường Trung học cơ sở Phú Thượng | 2.622.000 | 1.836.000 | 1.284.000 | 524.000 |
4 | Đường Pha | Diệu Quang | Nguyễn Đình Tứ | 1.870.000 | 1.312.000 | 921.000 | 374.000 |
5 | Đường Pha 1 | Đường Pha | Hoàng Trọng Mậu | 1.870.000 | 1.312.000 | 921.000 | 374.000 |
6 | Đường Pha 2 | Phạm Văn Đồng | Hoàng Trọng Mậu | 1.870.000 | 1.312.000 | 921.000 | 374.000 |
7 | Đường Pha 3 | Đường Pha | Hoàng Trọng Mậu | 1.870.000 | 1.312.000 | 921.000 | 374.000 |
8 | Đường Pha 4 | Đường Pha | Hoàng Trọng Mậu | 1.870.000 | 1.312.000 | 921.000 | 374.000 |
9 | Đường Pha 5 | Đường Pha | Đường Pha 4 | 1.870.000 | 1.312.000 | 921.000 | 374.000 |
10 | Gia Lạc | Chân cầu chợ Dinh (đường Nguyễn Sinh Cung; đường Nguyễn Thị Thanh) | Nguyễn Đình Tứ | 7.020.000 | 3.852.000 | 2.700.000 | 1.404.000 |
| Gia Lạc | Nguyễn Đình Tứ | Quốc lộ 49A (đường Thuận An) | 5.880.000 | 3.234.000 | 2.262.000 | 1.176.000 |
11 | Hoàng Trọng Mậu | Lại Thế | Diệu Quang | 1.950.000 | 1.368.000 | 960.000 | 390.000 |
| Hoàng Trọng Mậu | Diệu Quang | Nguyễn Đình Tứ | 1.870.000 | 1.312.000 | 921.000 | 374.000 |
12 | Lại Thế | Phạm Văn Đồng | Đình làng Lại Thế | 3.528.000 | 2.472.000 | 1.734.000 | 706.000 |
| Lại Thế | Đình làng Lại Thế | Đường Gia Lạc | 3.936.000 | 2.754.000 | 1.926.000 | 787.000 |
13 | Nguyễn Đình Bảy | Phạm Văn Đồng | Ngã ba Xóm 6 | 4.080.000 | 2.856.000 | 1.998.000 | 816.000 |
| Nguyễn Đình Bảy | Ngã ba Xóm 6 | Cầu Ngọc Anh | 3.654.000 | 2.556.000 | 1.788.000 | 731.000 |
| Nguyễn Đình Bảy | Cầu Ngọc Anh | Giáp xã Phú Mỹ | 2.622.000 | 1.836.000 | 1.284.000 | 524.000 |
14 | Nguyễn Đình Tứ | Gia Lạc | Phạm Văn Đồng | 5.292.000 | 2.910.000 | 2.040.000 | 1.058.000 |
| Nguyễn Đình Tứ | Phạm Văn Đồng | Giáp xã Phú Mỹ | 6.720.000 | 3.696.000 | 2.586.000 | 1.344.000 |
15 | Nguyễn Như Chương | Nguyễn Đình Bảy | Nguyễn Đình Tứ | 2.622.000 | 1.836.000 | 1.284.000 | 524.000 |
16 | Nguyễn Sinh Cung nối dài | Giáp phường Vỹ Dạ | Cầu Chợ Dinh | 11.100.000 | 6.102.000 | 4.268.000 | 2.220.000 |
17 | Nguyễn Thị Thanh | Cầu Chợ Dinh | Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.236.000 | 504.000 |
| Nguyễn Thị Thanh | Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế | Đập La Ỷ | 1.512.000 | 1.056.000 | 738.000 | 302.000 |
18 | Phạm Bá Nguyên | Thuận An (cầu Cảm Thông) | Nguyễn Thị Thanh | 1.410.000 | 990.000 | 696.000 | 282.000 |
19 | Phạm Văn Đồng | Giáp phường Vỹ Dạ | Diệu Quang | 11.100.000 | 6.106.000 | 4.274.000 | 2.220.000 |
| Phạm Văn Đồng | Diệu Quang | Thuận An | 8.700.000 | 4.782.000 | 3.348.000 | 1.740.000 |
| Phạm Văn Đồng | Thuận An | Thủy Dương - Thuận An (đường Võ Chí Công nối dài) | 6.960.000 | 3.828.000 | 2.682.000 | 1.392.000 |
20 | Thuận An | Phạm Văn Đồng | Gia Lạc | 6.960.000 | 3.828.000 | 2.682.000 | 1.392.000 |
| Thuận An | Gia Lạc | Giáp ranh xã Phú Dương | 4.176.000 | 2.298.000 | 1.608.000 | 835.000 |
21 | Võ Tử Thành | Gia Lạc | Cầu Ông Cửu | 1.410.000 | 990.000 | 696.000 | 282.000 |
22 | Các đường xóm chính thôn Lại Thế | 1.950.000 | 1.368.000 | 960.000 | 390.000 | ||
23 | Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh | 2.622.000 | 1.836.000 | 1.284.000 | 524.000 | ||
24 | Các đường xóm chính thôn Chiết By | 906.000 | 636.000 | 444.000 | 181.000 | ||
25 | Đường xóm chính thôn Tây Thượng | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.380.000 | 564.000 | ||
26 | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.380.000 | 564.000 | ||
27 | Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn | 1.410.000 | 990.000 | 696.000 | 282.000 | ||
28 | Các tuyến đường rẽ nhánh từ Phạm Văn Đồng, Gia Lạc và Thuận An | 1.410.000 | 990.000 | 696.000 | 282.000 |
V. Phường Thuận An
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Đặng Do | Giáp đường Kinh Dương Vương | Cống Lạch Chèo | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
| Đặng Do | Cống Lạch Chèo | Giáp xã Phú Thanh | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
2 | Đặng Trần Siêu | Giáp đường Đoàn Trực | Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
3 | Đoàn Trực | Giáp đường Kinh Dương Vương | Trường Trung học cơ sở Phú Tân | 1.404.000 | 774.000 | 540.000 | 432.000 |
4 | Đông Sơn | Đường nội thị 4 | Đường vào phòng khám Đa khoa (đường Luy Lâu) | 1.540.000 | 868.000 | 608.000 | 478.000 |
5 | Hồ Văn Đỗ | Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ | Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ | 1.404.000 | 774.000 | 540.000 | 432.000 |
6 | Hoàng Quang | Ngã tư Cầu Thuận An mới | Cổng chào thôn Hải Thành | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
| Hoàng Quang | Cổng chào thôn Hải Thành | Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận | 1.764.000 | 972.000 | 684.000 | 540.000 |
7 | Hoàng Sa | Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết | Chợ Hải Tiến | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
8 | Hoàng Sa (Phần kéo dài) | Dốc Đá | Nhà ông Bùi Dinh | 1.404.000 | 774.000 | 540.000 | 432.000 |
9 | Hồng Bàng | Giáp đường Kinh Dương Vương | Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
10 | Huyện Thoại | Thai Dương | Tư Vinh | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
11 | Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) | Giáp xã Phú Dương | Cầu Diên Trường | 1.764.000 | 972.000 | 684.000 | 540.000 |
| Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) | Cầu Diên Trường | Ngã ba Chợ Tân Mỹ | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
| Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) | Ngã ba Chợ Tân Mỹ | Khu Resort Tam Giang | 2.358.000 | 1.296.000 | 900.000 | 738.000 |
12 | Lê Quang Định | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông Nguyễn Viện | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
| Lê Quang Định | Nhà ông Nguyễn Viện | Nhà ông Phan Mỹ | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
13 | Lê Sĩ | Nhà ông Hà Trọng Thị | Giáp đường Trấn Hải Thành | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
14 | Luy Lâu | Giáp đường Kinh Dương Vương | Phòng khám Đa khoa | 954.000 | 522.000 | 360.000 | 288.000 |
15 | Lý Văn Bưu | Nguyễn Lữ | Nguyễn Văn Tuyết | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
16 | Nguyễn Cầu | Giáp đường Kinh Dương Vương | Cống Tân Mỹ | 954.000 | 522.000 | 360.000 | 288.000 |
| Nguyễn Cầu | Cống Tân Mỹ | Nhà ông Trần Văn Khấn | 702.000 | 396.000 | 270.000 | 211.000 |
17 | Nguyễn Lữ | Khu Resort Tam Giang | Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) | 2.358.000 | 1.296.000 | 900.000 | 738.000 |
18 | Nguyễn Thị Lợi | Kinh Dương Vương | Hồ nuôi trồng thủy sản | 2.470.000 | 1.361.000 | 942.000 | 754.000 |
19 | Nguyễn Văn Tuyết | Ngã ba Cụm Cảng Thuận An | Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ) | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
20 | Thai Dương | Đình Làng Thái Dương | Dốc Đá | 1.764.000 | 972.000 | 684.000 | 540.000 |
21 | Thuỷ Tú | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông La Văn Mong | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
| Thuỷ Tú | Nhà ông La Văn Mong | Cầu Khe Tân Mỹ | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
22 | Thuỷ Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập) | Cầu Khe Tân Mỹ | Nhà thờ Tân Mỹ | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
23 | Trấn Hải Thành | Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) | Giáp xã Phú Thuận | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
24 | Triệu Việt Vương | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông La Lợi | 954.000 | 522.000 | 360.000 | 288.000 |
| Triệu Việt Vương | Nhà ông La Lợi | Nhà ông Nguyễn Tập | 702.000 | 396.000 | 270.000 | 211.000 |
25 | Trương Thiều | Ngã tư Cầu Thuận An mới | Miếu Thần Hoàn | 2.124.000 | 1.170.000 | 810.000 | 648.000 |
26 | Tư Vinh | Nhà ông Trần Thế | Cống Bàu Sen | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
| Tư Vinh | Cống Bàu Sen | Nhà ông Lê Văn Mão | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
| Tư Vinh | Nhà ông Phạm Hối | Cống Hải Tiến | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
| Tư Vinh | Cống Hải Tiến | Nhà ông Trần Sắt | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
| Tư Vinh | Nhà ông Lê Văn Mão | Chợ Hải Tiến | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
27 | Tuyến đường ra Trung tâm Văn hóa Thể thao | Giáp đường Kinh Dương Vương | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
28 | Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ | Giáp đường Kinh Dương Vương | Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
29 | Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 | Tỉnh lộ 2 | Ngã ba Nhà ông Trương Ốm | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
30 | Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ | Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam | Nhà ông Nguyễn Ái | 1.764.000 | 972.000 | 684.000 | 540.000 |
31 | Tuyến vào Tổ dân phố Tân Cảng | Giáp đường Kinh Dương Vương | Hết đường (Am thờ) | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 |
32 | Tuyến vào Tổ dân phố Tân Lập | Giáp đường Thuỷ Tú | Am thờ Tân Lập | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
33 | Tuyến vào Trạm Y tế | Giáp đường Kinh Dương Vương | Cầu Khe | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 |
| Tuyến vào Trạm Y tế | Cầu Khe | Nhà ông Nguyễn Thức | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
34 | Võ Trường Toản | Giáp đường Kinh Dương Vương | Phá Tam Giang | 648.000 | 360.000 | 252.000 | 198.000 |
VI. Phường Thủy Vân
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||
1 | Dạ Lê Chánh | Võ Chí Công (Cổng làng Dạ Lê Chánh) | Cầu Uẩn (đường Nguyễn Thị Diệm) | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.020.000 | 528.000 |
2 | Dương Thị Côi | Võ Chí Công | Giáp ranh giới xã Thuỷ Thanh, thị xã Hương Thuỷ | 3.900.000 | 2.478.000 | 1.680.000 | 858.000 |
3 | Lê Đức Anh | Võ Chí Công | Chi Cục thuế thành phố Huế | 7.488.000 | 4.758.000 | 3.240.000 | 1.647.000 |
4 | Lê Tự Đồng | Đường Quy hoạch | Võ Chí Công | 3.888.000 | 2.470.000 | 1.674.000 | 855.000 |
5 | Nguyễn Cửu Vân | Võ Chí Công (cầu Như Ý 2) | Lê Đức Anh (cầu vượt sông Như Ý) | 3.960.000 | 2.376.000 | 1.584.000 | 871.000 |
6 | Nguyễn Hạnh | Lê Đức Anh (cầu vượt sông Như Ý) | Võ Chí Công | 3.960.000 | 2.376.000 | 1.584.000 | 871.000 |
7 | Nguyễn Thị Diệm | Trương Hữu Hoàn | Miếu đôi | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.020.000 | 528.000 |
8 | Trần Thị Nuôi | Trương Hữu Hoàn | Dạ Lê Chánh | 2.964.000 | 1.884.000 | 1.278.000 | 652.000 |
9 | Trương Hữu Hoàn | Võ Chí Công | Giáp xã Thủy Thanh | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.020.000 | 528.000 |
10 | Võ Chí Công | Cầu Vượt Thủy Dương (đường Võ Văn Kiệt) | Cầu Công Lương | 6.000.000 | 2.520.000 | 1.500.000 | 1.320.000 |
Giá đất ở các phường tại thành phố Huế
PHỤ LỤC VI
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CÒN LẠI TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I. Các tuyến đường đã đặt tên | ||||||||
1 | 23 tháng 8 | Lê Huân | Đinh Tiên Hoàng | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
2 | An Dương Vương | Hùng Vương - Ngự Bình | Hồ Đắc Di | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| An Dương Vương | Hồ Đắc Di | Cống Bạc | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| An Dương Vương | Cống Bạc | Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| An Dương Vương | Phía bên kia đường sắt |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | |
3 | An Ninh | Nguyễn Hoàng | Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
4 | Âu Lạc | Hải Triều | An Dương Vương | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
5 | Ấu Triệu | Phan Bội Châu | Trần Phú | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
6 | Bà huyện Thanh Quan | Lê Lợi | Trương Định | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
7 | Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi | Nguyễn Phúc Nguyên | Nguyễn Phúc Chu |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
8 | Bà Triệu | Ngã tư Hùng Vương | Dương Văn An | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
| Bà Triệu | Dương Văn An | Nguyễn Công Trứ | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
9 | Bạch Đằng | Chi Lăng (cầu Gia Hội) | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Bạch Đằng | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | Lê Đình Chinh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Bạch Đằng | Lê Đình Chinh | Xuống bến đò Thế Lại | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
10 | Bản Bộ | Nguyễn Văn Đào | Sơn Xuyên | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
11 | Bản Bộ 1 | Bản Bộ | Lê Bá Thận | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
12 | Bảo Quốc | Điện Biên Phủ | Lịch Đợi | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
13 | Bến Nghé | Đội Cung | Hùng Vương tại ngã sáu | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
14 | Bông Văn Dĩa | Nguyễn Thị Định | Đường Quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
15 | Bùi Dương Lịch | Ngô Kha | Nguyễn Huy Lượng | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
16 | Bùi Hữu Nghĩa | Phùng Khắc Khoan | Lô D4 - Khu Tái định cư Phú Hiệp | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
17 | Bùi San | Hà Huy Tập | Trần Văn Ơn | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
18 | Bùi Thị Cúc | Nguyễn Thị Định | Đường Quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
19 | Bùi Thị Xuân | Cầu Ga (Lê Lợi) | Cầu Lòn đường sắt | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| Bùi Thị Xuân | Cầu Lòn đường sắt | Huyền Trân Công Chúa | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Bùi Thị Xuân | Huyền Trân Công Chúa | Cầu Long Thọ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Bùi Thị Xuân | Cầu Long Thọ | Đầu làng Lương Quán Thủy Biều | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
20 | Bùi Viện | Minh Mạng | Khu dân cư tổ 9, khu vực II | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
21 | Bửu Đình | Lê Tự Nhiên | Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
22 | Bửu Đóa | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
23 | Cần Vương | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
24 | Cao Bá Quát | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Cao Bá Quát | Nguyễn Chí Thanh | Phùng Khắc Khoan | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
25 | Cao Đình Độ | Trần Hoành | Đặng Huy Trứ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
26 | Cao Thắng | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Lâm | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
27 | Cao Xuân Dục | Phạm Văn Đồng | Nguyễn An Ninh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
28 | Cao Xuân Huy | Tùng Thiện Vương | Nguyễn Minh Vỹ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
29 | Châu Chữ | Thiên Thai | Giáp xã Thủy Bằng |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
30 | Chế Lan Viên | Xuân Diệu | Trần Hoành | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
31 | Chi Lăng | Cầu Gia Hội | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Chi Lăng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hồ Xuân Hương | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Chi Lăng | Hồ Xuân Hương | Cầu Chợ Dinh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Chi Lăng | Cầu Chợ Dinh | Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Chi Lăng | Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu | Ngô Nhân Tịnh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
32 | Chu Mạnh Trinh | Trần Khánh Dư | Trần Quốc Toản | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
33 | Chu Văn An | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
34 | Chùa Ông | Ngự Viên | Nguyễn Du | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
35 | Chương Dương | Trần Hưng Đạo | Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
36 | Cửa Ngăn | Lê Duẩn | 23 tháng 8 | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
37 | Cửa Quảng Đức | Lê Duẩn | 23 tháng 8 | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
38 | Dã Tượng | Lê Đại Hành | Lê Ngọc Hân | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
39 | Đại Nam | Minh Mạng | Ngã ba Tuần | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
40 | Đạm Phương | Hoàng Diệu | Lê Đại Hành | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
41 | Đặng Chiêm | Đặng Tất | Nguyễn Văn Linh | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
42 | Đặng Đức Tuấn | Ngô Hà | Ngã ba đập Trung Thượng |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
43 | Đặng Dung | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Đặng Dung | Lê Thánh Tôn | Ngô Đức Kế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
44 | Đặng Huy Trứ | Trần Phú (ngã ba Thánh giá) | Đào Tấn | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Đặng Huy Trứ | Đào Tấn | Ngự Bình | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Đặng Huy Trứ | Ngự Bình | Hoàng Thị Loan |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
45 | Đặng Nguyên Cẩn | Trần Khánh Dư | Mai An Tiêm | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
46 | Đặng Tất | Lý Thái Tổ | Cầu Cháy | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Đặng Tất | Cầu Cháy | Cầu Bạch Yến | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Đặng Tất | Cầu Bạch Yến | Cầu Bao Vinh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
47 | Đặng Thai Mai | Đặng Thái Thân | Nhật Lệ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
48 | Đặng Thái Thân | Lê Huân | Đoàn Thị Điểm | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
49 | Đặng Thùy Trâm | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
50 | Đặng Trần Côn | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
51 | Đặng Văn Ngữ | Đầu cầu An Cựu | Cầu đường Tôn Quang Phiệt | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Đặng Văn Ngữ | Cầu đường Tôn Quang Phiệt | Trường Chinh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
52 | Điện Biên Phủ | Lê Lợi | Giáp bờ sông Hương | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Điện Biên Phủ | Lê Lợi | Phan Đình Phùng | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
| Điện Biên Phủ | Phan Chu Trinh | Sư Liễu Quán | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| Điện Biên Phủ | Sư Liễu Quán | Ngự Bình - Đàn Nam Giao | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
53 | Đào Doãn Địch | Nguyễn Văn Linh | Khu dân cư | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
54 | Đào Duy Anh | Cầu Thanh Long | Kẻ Trài | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Đào Duy Anh | Kẻ Trài | Tăng Bạt Hổ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
55 | Đào Duy Từ | Mai Thúc Loan | Cầu Đông Ba (Cầu đen) | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Đào Duy Từ | Cầu Đông Ba (cầu đen) | Huỳnh Thúc Kháng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
56 | Đào Tấn | Trần Thái Tông | Kiệt 131 Trần Phú | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
57 | Đào Trinh Nhất | Lưu Hữu Phước | Nguyễn Sinh Sắc | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
58 | Điềm Phùng Thị | Phạm Văn Đồng | Kim Liên | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
59 | Diễn Phái | Nguyễn Sinh Sắc | Kéo dài đến cuối đường | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
60 | Diệu Đế | Bạch Đằng | Tô Hiến Thành | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
61 | Đinh Công Tráng | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
| Đinh Công Tráng | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
62 | Đinh Liệt | Trường Đúc | Đồng Khởi | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
63 | Đinh Tiên Hoàng | Trần Hưng Đạo | Cửa Thượng Tứ | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
| Đinh Tiên Hoàng | Cửa Thượng Tứ | Tĩnh Tâm | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Đinh Tiên Hoàng | Tĩnh Tâm | Cửa Hậu | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
64 | Đoàn Hữu Trưng | Nguyễn Trường Tộ | Trần Phú | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
65 | Đoàn Nguyễn Tuấn | Ngô Kha | Kéo dài đến cuối đường (Phòng khám đa khoa Khu vực 2, phường Phú Hậu) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
66 | Đoàn Nhữ Hài | Huyền Trân Công Chúa | Lăng Đồng Khánh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
67 | Đoàn Thị Điểm | Ông Ích Khiêm | Đặng Thái Thân | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Đoàn Thị Điểm | Đặng Thái Thân | Nhật Lệ | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Đoàn Thị Điểm | Nhật Lệ | Tĩnh Tâm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
68 | Đoạn trong Bến xe du lịch Nguyễn Hoàng | Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo | Cửa Ngăn |
| 17.250.000 | |||
69 | Đốc Sơ | Lý Thái Tổ | Trần Quý Khoáng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
70 | Đội Cung | Lê Lợi | Trần Cao Vân | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
71 | Đống Đa | Ngã năm Nguyễn Huệ | Ngã sáu Hùng Vương | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
72 | Đồng Khởi | Bùi Thị Xuân | Trần Thái Tông | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
73 | Dục Thanh | Nguyễn An Ninh | Hoàng Thông | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
74 | Dương Hoà | Thái Phiên | Lê Đại Hành | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
75 | Dương Quảng Hàm | Phan Kế Bính | Cống thoát nước | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
76 | Dương Văn An | Bà Triệu | Nguyễn Bính | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Dương Văn An | Nguyễn Bính | Nguyễn Lộ Trạch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
77 | Dương Xuân | Tôn Nữ Diệu Không | Lê Đình Thám | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
78 | Dương Xuân Hạ | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
79 | Duy Tân | Trần Phú | Ngự Bình | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
80 | Hà Huy Giáp | Cao Xuân Dục | Lâm Hoằng | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
81 | Hà Huy Tập | Dương Văn An | Trường Chinh | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
82 | Hà Khê | Nguyễn Phúc Lan | Đường số 3 Khu quy hoạch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
83 | Hà Nội | Lê Lợi | Ngã sáu Hùng Vương | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
84 | Hà Văn Chúc | Nguyễn Thị Định | Đường Quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
85 | Hai Bà Trưng | Hà Nội | Phan Đình Phùng | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
86 | Hải Triều | Cầu An Cựu | Cầu An Tây | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Hải Triều | Cầu An Tây | Xóm Vạn Xăm thôn Tam Tây | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
87 | Hàm Nghi | Nguyễn Trường Tộ | Trần Phú | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
88 | Hàn Mặc Tử | Nguyễn Sinh Cung | Cầu Vĩ Dạ | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Hàn Mặc Tử | Cầu Vĩ Dạ | Xóm Dương Bình | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
89 | Hàn Thuyên | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Hàn Thuyên | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
90 | Hồ Đắc Di | An Dương Vương | Nhà thi đấu Đại học Huế | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Hồ Đắc Di | Nhà thi đấu Đại học Huế | Võ Văn Kiệt | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
91 | Hồ Thị Lữ | Lý Nam Đế | Nguyễn Hữu Dật | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
92 | Hồ Quý Ly | Nguyễn Gia Thiều | Kiệt 485 Chi Lăng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
93 | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Quang Đạo | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
94 | Hồ Văn Hiển | Nguyễn Phúc Thái | Bửu Đình | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
95 | Hồ Xuân Hương | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
96 | Hòa Bình | Đặng Thai Mai | Kiệt Tuệ Tĩnh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
97 | Hoa Lư | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch 11,5m | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
98 | Hoà Mỹ | Thái Phiên | Lê Đại Hành | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
99 | Hoài Thanh | Lê Ngô Cát | Nhà văn hóa Khu vực 4 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Hoài Thanh | Nhà văn hóa Khu vực 4 | Kéo dài đến cuối đường |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
100 | Hoàng Diệu | Nguyễn Trãi | Đạm Phương | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Hoàng Diệu | Đạm Phương | Tôn Thất Thiệp | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
101 | Hoàng Đình Ái | Lê Phụng Hiểu | Đinh Liệt | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
102 | Hoàng Hoa Thám | Lê Lợi | Hà Nội | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
103 | Hoàng Lanh | Võ Nguyên Giáp | Kéo dài đến cuối đường | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
104 | Hoàng Quốc Việt | Trường Chinh | Nguyễn Duy Trinh | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Duy Trinh | Tôn Thất Cảnh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Duy Trinh | Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy (đường quy hoạch mới) | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
105 | Hoàng Tăng Bí | Bùi Viện | Bùi Viện | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
106 | Hoàng Thế Thiện | Vũ Xuân Chiêm | Cuối kiệt 118 Nguyễn Lộ Trạch | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
107 | Hoàng Thị Loan | Ngự Bình | Tam Thai | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
108 | Hoàng Thông | Cao Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc | Lâm Hoằng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
109 | Hoàng Văn Lịch | Nguyễn Hàm Ninh | Khu dân cư | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
110 | Hoàng Văn Thụ | Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ | Trần Hữu Dực | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
111 | Hoàng Xuân Hãn | Đào Duy Anh | Tăng Bạt Hổ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
112 | Hồng Chương | Hoàng Quốc Việt | Đường quy hoạch đến giáp Khu đất Chợ | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
113 | Hồng Khẳng | Phạm Văn Đồng | Tùng Thiện Vương | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
114 | Hồng Thiết | Xuân Thủy | Kim Liên | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
115 | Hùng Vương | Cầu Trường Tiền | Ngã sáu Hùng Vương | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
| Hùng Vương | Ngã sáu Hùng Vương | Cầu An Cựu | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
| Hùng Vương | Cầu An Cựu | An Dương Vương - Ngự Bình | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
116 | Hương Bình | Kiệt 34 Lê Quang Quyền | Đường Quy hoạch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
117 | Huyền Trân Công Chúa | Bùi Thị Xuân | Đồi Vọng Cảnh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
118 | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
119 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Hưng Đạo | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Huỳnh Thúc Kháng | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | Cầu Thanh Long | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
120 | Kẻ Trài | Cửa Đông Bắc Kinh thành | Đào Duy Anh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
121 | Khúc Hạo | Bùi Viện | Nguyễn Thành Ý | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
122 | Kim Liên | Nguyễn Sinh Sắc | Điềm Phùng Thị | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
123 | Kim Long | Cầu Bạch Hổ | Nguyễn Hoàng | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
124 | Kinh Nhơn | Nguyễn Văn Đào | Sơn Xuyên | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
125 | La Sơn Phu Tử | Ngô Thế Lân | Thái Phiên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
126 | Lâm Hoằng | Nguyễn Sinh Cung | Phạm Văn Đồng | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
127 | Lâm Mộng Quang | Đinh Tiên Hoàng | Tống Duy Tân | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
128 | Lê Bá Thận | Nguyễn Văn Đào | Đường liên tổ 11 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
129 | Lê Công Hành | Tam Thai | Trần Đại Nghĩa | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
130 | Lê Đại Hành | Trần Khánh Dư | Đạm Phương | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Lê Đại Hành | Đạm Phương | Nguyễn Trãi | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Lê Đại Hành | Nguyễn Trãi | Trần Văn Kỷ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
131 | Lê Đình Chinh | Bạch Đằng | Phùng Khắc Hoan | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
132 | Lê Đình Thám | Điện Biên Phủ | Thích Tịnh Khiết | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
133 | Lê Duẩn | Cầu Phú Xuân | Cầu Bạch Hổ | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
| Lê Duẩn | Cầu Bạch Hổ | Cầu An Hòa | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
| Lê Duẩn | Phía bên kia đường sắt đoạn từ đường Kim Long đến cầu An Hòa | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | |
134 | Lê Gia Đỉnh | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
135 | Lê Hồng Phong | Đống Đa | Nguyễn Huệ | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
136 | Lê Hồng Sơn | Lê Quang Đạo | Trần Hữu Dực | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
137 | Lê Huân | Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
138 | Lê Hữu Trác | Thái Phiên | Mương nước ruộng Tịch Điền | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
139 | Lê Khắc Quyến | Tôn Thất Dương Kỵ | Đường quy hoạch Đại học Huế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
140 | Lễ Khê | Tản Đà | Khu quy hoạch (Nhà G2 Chung cư Hương Sơ) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
141 | Lê Lai | Lê Lợi | Ngô Quyền | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
142 | Lê Lợi | Bùi Thị Xuân (cầu Ga) | Hà Nội | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
| Lê Lợi | Hà Nội | Đập Đá - Nguyễn Công Trứ | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
143 | Lê Minh | Huỳnh Tấn Phát | Lê Quang Đạo | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
144 | Lê Minh Trường | Tản Đà | Mê Linh | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
145 | Lê Ngô Cát | Điện Biên Phủ | Cổng Chùa Từ Hiếu | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Lê Ngô Cát | Cổng Chùa Từ Hiếu | Huyền Trân Công Chúa | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
146 | Lê Ngọc Hân | Trần Khánh Dư | Nguyễn Trãi | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
147 | Lê Phụng Hiểu | Trường Đúc | Đồng Khởi | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
148 | Lê Quang Đạo | Tố Hữu | Lê Minh | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
149 | Lê Quang Quận | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Phúc Chu | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
150 | Lê Quang Quyền | Nguyễn Phúc Nguyên | Sư Vạn Hạnh |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
151 | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | Bà Triệu | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
152 | Lê Thánh Tôn | Ông Ích Khiêm | Lê Văn Hưu | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
153 | Lê Trực | Đoàn Thị Điểm | Đinh Tiên Hoàng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
154 | Lê Trung Đình | Trần Văn Kỷ | Lương Y | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
155 | Lê Tự Nhiên | Vạn Xuân | Nguyễn Phúc Thái | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
156 | Lê Văn Hưu | Tạ Quang Bửu | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Lê Văn Hưu | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
157 | Lê Văn Miến | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
158 | Lê Viết Lượng | Hà Huy Tập | Lê Minh | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
159 | Lịch Đợi | Bảo Quốc | Tôn Thất Tùng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
160 | Long Thọ | Bùi Thị Xuân (đầu cầu Long Thọ) | Mỏ đá Long Thọ |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
161 | Lương Ngọc Quyến | Tôn Thất Thiệp | Tản Đà | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
162 | Lương Nhữ Hộc | Nguyễn Hữu Thận | Trần Đại Nghĩa | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
163 | Lương Quán | Bùi Thị Xuân | Thân Văn Nhiếp |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
| Lương Quán | Thân Văn Nhiếp | Ngã ba Lương Quán - Trung Thượng | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
164 | Lương Thế Vinh | Hùng Vương | Hoàng Hoa Thám | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
165 | Lương Văn Can | Phan Chu Trinh | Đường sắt | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Lương Văn Can | Đường sắt | Duy Tân (kiệt 73) | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
166 | Lương Y | Lê Trung Đình | Xuân 68 | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
167 | Lưu Hữu Phước | Phạm Văn Đồng | Kim Liên | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
168 | Lưu Trọng Lư | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
169 | Lý Nam Đế | Bắc cầu An Hoà | Cầu Nguyễn Hoàng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Lý Nam Đế | Đầu cầu Nguyễn Hoàng | Giáp làng Lựu Bảo | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
170 | Lý Thái Tổ | Cầu An Hòa | Nguyễn Văn Linh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Lý Thái Tổ | Nguyễn Văn Linh | Địa giới hành chính Huế - Hương Trà | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Lý Thái Tổ | Phía bên kia đường sắt |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | |
171 | Lý Thường Kiệt | Hà Nội | Phan Đình Phùng | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
172 | Lý Tự Trọng | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
173 | Lý Văn Phức | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
174 | Mạc Đĩnh Chi | Nguyễn Du | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
175 | Mạc Thị Bưởi | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
176 | Mai An Tiêm | Trần Nhân Tông | Nguyễn Quang Bích | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
177 | Mai Khắc Đôn | Nguyễn Phúc Lan | Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
178 | Mai Lão Bạng | Đặng Tất (ngã ba An Hòa) | Đường thôn Đốc Sơ (cũ) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
179 | Mai Thúc Loan | Đoàn Thị Điểm | Huỳnh Thúc Kháng | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
180 | Mang Cá | Lê Trung Đình | Lương Ngọc Quyến | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
181 | Mê Linh | Nguyễn Văn Linh | Khu dân cư | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
182 | Minh Mạng | Lê Ngô Cát | Hết cầu Lim 1 | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Minh Mạng | Hết cầu Lim 1 | Đại Nam | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Minh Mạng | Đại Nam | Giáp ranh giới xã Thủy Bằng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
183 | Nam Giao | Minh Mạng | Tam Thai | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
184 | Ngô Đức Kế | Ông Ích Khiêm | Lê Văn Hưu | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
185 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Văn Cừ | Đống Đa | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
186 | Ngô Hà | Bùi Thị Xuân | Làng Nguyệt Biều | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
187 | Ngô Kha | Trần Quang Long - Phùng Khắc Khoan | Hoàng Văn Lịch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
188 | Ngô Nhân Tịnh | Chi Lăng | Hoàng Văn Lịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
189 | Ngô Quyền | Hà Nội - Lý Thường Kiệt | Phan Bội Châu | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
190 | Ngô Sĩ Liên | Đoàn Thị Điểm | Đinh Tiên Hoàng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
191 | Ngô Thế Lân | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Trãi | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Ngô Thế Lân | Nguyễn Trãi | Trần Văn Kỷ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
192 | Ngô Thời Nhậm | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Ngô Thời Nhậm | Trần Nguyên Đán | Tôn Thất Thiệp | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
193 | Ngô Thúc Khuê | Nguyễn Lộ Trạch | Cầu Vân Dương | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
194 | Ngự Bình | An Dương Vương | Nguyễn Khoa Chiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Ngự Bình | Nguyễn Khoa Chiêm | Điện Biên Phủ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
195 | Ngự Hà | Lê Văn Hưu | Đinh Tiên Hoàng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
195 | Ngự Viên | Bạch Đằng | Tô Hiến Thành | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
197 | Nguyễn Bá Học | Niệm Phật đường Lễ Khê | Giáp ranh phường Hương Vinh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
198 | Nguyễn An Ninh | Hoàng Thông | Cao Xuân Dục | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
199 | Nguyễn Biểu | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Nguyễn Biểu | Lê Thánh Tôn | Ngô Đức Kế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
200 | Nguyễn Bính | Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
201 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
202 | Nguyễn Chí Diễu | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Nguyễn Chí Diễu | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
203 | Nguyễn Chí Thanh | Bạch Đằng | Hồ Xuân Hương | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Nguyễn Chí Thanh | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Gia Thiều | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Gia Thiều | Cuối đường | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
204 | Nguyễn Công Trứ | Lê Lợi | Bà Triệu (cầu Vĩ Dạ) | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
205 | Nguyễn Cư Trinh | Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
206 | Nguyễn Đăng Đệ | Lý Thái Tổ | Cao Văn Khánh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
207 | Nguyễn Đình Chiểu | Nam đầu cầu Tràng Tiền | Lê Lợi | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
208 | Nguyễn Đình Tân | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
209 | Nguyễn Đỗ Cung | Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
210 | Nguyễn Đoá | Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ | Mê Linh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
211 | Nguyễn Du | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
212 | Nguyễn Đức Cảnh | Hồ Tùng Mậu | Lê Minh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
213 | Nguyễn Đức Tịnh | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
214 | Nguyễn Duy | Cao Thắng | Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
215 | Nguyễn Duy Hiệu | Đường Quy hoạch 19,5m | Đường Quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
216 | Nguyễn Duy Trinh | Hoàng Quốc Việt | Kéo dài đến cuối đường | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
217 | Nguyễn Gia Thiều | Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu) | Đầu cầu Chợ Dinh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
218 | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | Ngô Kha | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
219 | Nguyễn Hoàng | Kim Long | Phạm Thị Liên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Nguyễn Hoàng | Phạm Thị Liên | Lý Nam Đế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
220 | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | Hùng Vương | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
221 | Nguyễn Hữu Ba | Tôn Thất Dương Kỵ | Đường quy hoạch Đại học Huế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
222 | Nguyễn Hữu Cảnh | An Dương Vương | Võ Văn Kiệt | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
223 | Nguyễn Hữu Dật (thôn Trúc Lâm) | Lý Nam Đế | Cuối đường | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
224 | Nguyễn Hữu Đính | Hồ Đắc Di | Đường nối số 1 | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
225 | Nguyễn Hữu Huân | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
226 | Nguyễn Hữu Thận | Võ Văn Kiệt | Cuối khu Tái định cư | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
227 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Phong Sắc | Tố Hữu | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
228 | Nguyễn Huy Lượng | Đoàn Nguyễn Tuấn | Mương thoát nước | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
229 | Nguyễn Huy Tự | Lê Lợi | Ngô Quyền | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
230 | Nguyễn Khánh Toàn | Hồ Đắc Di | Nhà thi đấu | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
231 | Nguyễn Khoa Chiêm | Ngự Bình | Võ Văn Kiệt | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
232 | Nguyễn Khoa Diệu Hồng | Đường Quy hoạch 24m | Đường Quy hoạch | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
233 | Nguyễn Khoa Vy | Lâm Hoằng | Nguyễn Minh Vỹ | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
234 | Nguyễn Khuyến | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
235 | Nguyễn Lâm | Cao Thắng | Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
236 | Nguyễn Lộ Trạch | Nguyễn Công Trứ | Dương Văn An | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Nguyễn Lộ Trạch | Dương Văn An | Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Nguyễn Lộ Trạch | Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch | Hết địa phận phường Xuân Phú | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
237 | Nguyễn Lương Bằng | Tôn Đức Thắng | Kéo dài đến cuối đường | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
238 | Nguyễn Minh Vỹ | Phạm Văn Đồng | Kéo dài đến cuối đường | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
239 | Nguyễn Phạm Tuân | Cao Thắng | Tân Sở | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
240 | Nguyễn Phan Chánh | Xuân Thủy | Kim Liên | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
241 | Nguyễn Phong Sắc | Trường Chinh | Nguyễn Hữu Thọ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
242 | Nguyễn Phúc Chu | Nguyễn Phúc Nguyên | Kiệt xóm Nam Bình | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
243 | Nguyễn Phúc Lan | Nguyễn Phúc Tần | Hà Khê | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
244 | Nguyễn Phúc Nguyên | Nguyễn Hoàng | Sư Vạn Hạnh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Nguyễn Phúc Nguyên | Sư Vạn Hạnh | Giáp địa giới phường Hương Hồ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
245 | Nguyễn Phúc Tần | Vạn Xuân | Hồ Văn Hiển | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
246 | Nguyễn Phúc Thái | Khu định cư giáp nghĩa địa | Khu định mới Kim Long | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
247 | Nguyễn Phúc Thụ | Nghĩa trang liệt sĩ phương Hương Long và đường Lý Nam Đế | Lý Nam Đế |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
248 | Nguyễn Quang Bích | Trần Khánh Dư | Nguyễn Trãi | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
249 | Nguyễn Quý Anh | Nguyễn Sinh Sắc | Cao Xuân Dục | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
250 | Nguyễn Quyền | Nguyễn Hữu Huân | Phan Huy Chú | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
251 | Nguyễn Sinh Cung | Đập Đá | Tùng Thiện Vương | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Nguyễn Sinh Cung | Tùng Thiện Vương | Chân Cầu Chợ Dinh | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
252 | Nguyễn Sinh Khiêm | Cao Xuân Dục | Lâm Hoằng | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
253 | Nguyễn Sinh Sắc | Giáp sông Như Ý | Cao Xuân Dục | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
254 | Nguyễn Thái Học | Bến Nghé - Trần Cao Vân | Bà Triệu | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
255 | Nguyễn Thành Ý | Bùi Viện | Khu dân cư | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
256 | Nguyễn Thị Định | Trường Đúc | Út Tịch | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
257 | Nguyễn Thị Lài | Vũ Thắng | Khu dân cư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
258 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
259 | Nguyễn Thiện Kế | Nguyễn Huệ | Phan Bội Châu (chợ Bến Ngự) | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
260 | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
261 | Nguyễn Thông | Trần Quý Khoáng | Tân Sở | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
262 | Nguyễn Thượng Hiền | Thái Phiên | Trần Nhân Tông | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
263 | Nguyễn Trãi | Lê Duẩn | Thạch Hãn | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
| Nguyễn Trãi | Thạch Hãn | Lê Ngọc Hân | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Nguyễn Trãi | Lê Ngọc Hân | Tăng Bạt Hổ | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
264 | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Hoa Thám | Bến Nghé | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
265 | Nguyễn Trực | Thánh Gióng | Trần Xuân Soạn | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
266 | Nguyễn Trung Ngạn | Hoài Thanh | Huyền Trân Công Chúa | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
267 | Nguyễn Trường Tộ | Lê Lợi | Hàm Nghi | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
268 | Nguyễn Tư Giản | Hoàng Văn Lịch | Khu quy hoạch Bãi Dâu | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
269 | Nguyễn Tuân | Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
270 | Nguyễn Văn Cừ | Hai Bà Trưng | Lý Thường Kiệt | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
271 | Nguyễn Văn Đào | Bùi Thị Xuân | Khu dân cư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
272 | Nguyễn Văn Huyên | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Thị Minh Khai | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
273 | Nguyễn Văn Khả | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Hữu Cảnh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
274 | Nguyễn Văn Linh | Lý Thái Tổ | Tản Đà | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Nguyễn Văn Linh | Tản Đà | Giáp phường Hương Vinh | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
275 | Nguyễn Văn Siêu | Chi Lăng | Nguyễn Gia Thiều | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
276 | Nguyễn Văn Thoại | Nguyễn Tư Giản | Khu dân cư | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
277 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
278 | Nguyễn Xí | Lê Phụng Hiểu | Hoàng Đình Ái | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
279 | Nguyễn Xuân Lâm | Vũ Thắng | Khu dân cư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
280 | Nguyễn Xuân Ôn | Lê Trung Đình | Tôn Thất Thuyết | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
281 | Nguyệt Biều | Bùi Thị Xuân | Đập Trung Thượng |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
282 | Nhật Lệ | Phùng Hưng | Lê Thánh Tôn | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Nhật Lệ | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
283 | Ông Ích Khiêm | Tôn Thất Thiệp | Cửa Quảng Đức | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Ông Ích Khiêm | Cửa Ngăn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
284 | Pác Bó | Phạm Văn Đồng | Trương Gia Mô | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
285 | Phạm Bành | Cần vương | Đường Quy hoạch 13,5m | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
286 | Phạm Đình Hổ | Thái Phiên | Tôn Thất Thuyết kéo dài | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Phạm Đình Hổ | Tôn Thất Thuyết kéo dài | Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10) | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
287 | Phạm Đình Toái | Huyền Trân Công Chúa | Hoài Thanh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
288 | Phạm Hồng Thái | Ngô Quyền | Nguyễn Đình Chiểu | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
289 | Phạm Ngọc Thạch | Hoàng Quốc Việt | Cầu An Tây | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
290 | Phạm Ngũ Lão | Lê Lợi | Võ Thị Sáu | 1B | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 |
291 | Phạm Phú Thứ | Minh Mạng | Nguyễn Thành Ý | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
292 | Phạm Thận Duật | Nguyễn Văn Linh | Điểm đầu Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Phạm Thận Duật | Điểm cuối Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) | Đường Quy hoạch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
293 | Phạm Thị Liên | Vạn Xuân | Nguyễn Hoàng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
294 | Phạm Tu | Lý Nam Đế | Nguyễn Phúc Chu |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
295 | Phạm Văn Đồng | Cầu Vĩ Dạ | Tùng Thiện Vương | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| Phạm Văn Đồng | Tùng Thiện Vương | Cầu Lại Thế giáp phường Phú Thượng | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
296 | Phan Anh | Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Duy Trinh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
297 | Phan Bá Phiến | Cần Vương | Trần Quý Khoáng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
298 | Phan Bội Châu | Lê Lợi | Phan Đình Phùng | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
| Phan Bội Châu | Phan Chu Trinh | Đào Tấn | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Phan Bội Châu | Đào Tấn | Ngự Bình | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
299 | Phan Cảnh Kế | Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ | Mê Linh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
300 | Phan Chu Trinh | Cầu Ga Huế | Cầu An Cựu | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
301 | Phan Đăng Lưu | Trần Hưng Đạo | Mai Thúc Loan | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
302 | Phan Đình Giót | Hà Văn Chúc | Trần Thị Tâm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
303 | Phan Đình Phùng | Điện Biên Phủ | Hùng Vương (cầu An Cựu) | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
304 | Phan Huy Chú | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
305 | Phan Huy Ích | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
306 | Phan Kế Bình | Hoài Thanh | Mương thoát nước | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
307 | Phan Trọng Tịnh | Nguyễn Phúc Nguyên | Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
308 | Phan Văn Trị | Nguyễn Quyền | Thánh Gióng | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
309 | Phan Văn Trường | Cao Xuân Dục | Khu quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
310 | Phó Đức Chính | Bến Nghé | Trần Quang Khải | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
311 | Phong Châu | Hùng Vương | Tôn Đức Thắng | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
312 | Phú Mộng | Kim Long | Vạn Xuân | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
313 | Phùng Chí Kiên | Nguyễn Hữu Thọ | Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
314 | Phùng Hưng | Đặng Thái Thân | Triệu Quang Phục | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Phùng Hưng | Triệu Quang Phục | Đại học Nông Lâm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
315 | Phùng Khắc Khoan | Bạch Đằng | Trần Quang Long - Ngô Kha | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Phùng Khắc Khoan | Trần Quang Long- Ngô Kha | Nguyễn Gia Thiều | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
316 | Quảng Tế | Điện Biên Phủ | Thanh Hải | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
317 | Quốc Sử Quán | Mai Thúc Loan | Ngô Sĩ Liên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
318 | Sơn Xuyên | Nguyễn Văn Đào | Đường Quy hoạch 2 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
319 | Sông Như Ý | Võ Nguyên Giáp | Cầu Vân Dương | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
320 | Sư Liễu Quán | Điện Biên Phủ | Phan Bội Châu | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
321 | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Phúc Nguyên | Văn Thánh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
322 | Sử Hy Nhan | Lê Ngô Cát | Đoàn Nhữ Hài | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
323 | Tạ Quang Bửu | Trần Quý Cáp | Phùng Hưng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
324 | Tam Thai | Phan Bội Châu | Hoàng Thị Loan | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Tam Thai | Hoàng Thị Loan | Nghĩa trang Thành phố | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
325 | Tản Đà | Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu) | Nguyễn Văn Linh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Tản Đà | Nguyễn Văn Linh | Điểm đầu Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Tản Đà | Điểm cuối Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) | Đến ranh giới thị xã Hương Trà | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
326 | Tân Sở | Nguyễn Văn Linh | Khu quy hoạch | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
327 | Tân Thiết | Trần Hưng Đạo | Chương Dương | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
328 | Tăng Bạt Hổ | Lê Duẩn | Cầu Bạch Yến | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Tăng Bạt Hổ | Cầu Bạch Yến | Đào Duy Anh | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
329 | Tây Sơn | Tôn Nữ Diệu Không | Thích Tịnh Khiết | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
330 | Thạch Hãn | Tôn Thất Thiệp | Trần Nguyên Đán | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Thạch Hãn | Trần Nguyên Đán | Phùng Hưng | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
331 | Thái Phiên | Lê Duẩn | Trần Quốc Toản | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Thái Phiên | Trần Quốc Toản | Trần Nhật Duật | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Thái Phiên | Trần Nhật Duật | Mang Cá | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
332 | Thân Trọng Di | Nguyễn Văn Linh | Khu dân cư | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
333 | Thân Trọng Một | Nguyễn Trãi | Đạm Phương | 3C | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 |
334 | Thân Trọng Phước | Lương Quán | Ngã ba cuối đường Thanh Nghị |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
335 | Thân Văn Nhiếp | Bùi Thị Xuân | Trường Lương Quán |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
336 | Thánh Gióng | Trần Quốc Toản | Trần Nhật Duật | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Thánh Gióng | Trần Nhật Duật | Trương Hán Siêu | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
337 | Thanh Hải | Điện Biên Phủ | Quảng Tế | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Thanh Hải | Quảng Tế | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 21 | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Thanh Hải | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 21 | Đường liên tổ Khu vực 5 |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
| Nhánh Thanh Hải | Đồi Quảng Tế | Lê Ngô Cát (Kiệt 54) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Nhánh Thanh Hải | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 21 | Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
338 | Thanh Hương | Kiệt 1 Đặng Thái Thân | Kiệt 1 Tuệ Tĩnh | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
339 | Thanh Lam Bồ | Thái Phiên | Lê Đại Hành | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
340 | Thanh Nghị | Bùi Thị Xuân | Ngã ba thôn Trung Thượng |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
341 | Thanh Tịnh | Tuy Lý Vương | Tùng Thiện Vương | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Thanh Tịnh | Tùng Thiện Vương | Cầu Ông Thượng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
342 | Thế Lại | Cao Bá Quát nối dài | Lô D10 - Khu tái định cư Phú Hiệp |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
343 | Thế Lữ | Thánh Gióng | Thái Phiên | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
344 | Thích Nữ Diệu Không | Thích Tịnh Khiết | Đường quy hoạch khu Cồn Bàng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
345 | Thích Tịnh Khiết | Điện Biên Phủ | Trần Thái Tông | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Thích Tịnh Khiết | Trần Thái Tông | Út Tịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
346 | Thiên Thai | Võ Văn Kiệt | Chín Hầm | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
347 | Tĩnh Tâm | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Tĩnh Tâm | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
348 | Tô Hiến Thành | Chi Lăng | Chùa Ông | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
349 | Tố Hữu | Ngã tư Tôn Đức Thắng | Bà Triệu | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
| Tố Hữu | Bà Triệu | Giáp sông Phát Lát | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
| Tố Hữu | Giáp sông Phát Lát | Thủy Dương - Thuận An | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
350 | Tô Ngọc Vân | Lê Văn Hưu | Trần Quý Cáp | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
351 | Tôn Đức Thắng | Lê Quý Đôn | Bà Triệu | 2B | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 |
352 | Tôn Quang Phiệt | Đặng Văn Ngữ | Cầu An Tây | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Tôn Quang Phiệt | Cầu An Tây | Ranh giới xóm Lò Thủy Dương | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
353 | Tôn Thất Bật | Nguyễn Hữu Cảnh | Cuối khu Tái định cư | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
354 | Tôn Thất Cảnh | Hoàng Quốc Việt | Cầu Nhất Đông | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Tôn Thất Cảnh | Cầu Nhất Đông | Hết đường (cả 02 nhánh) - Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02) - Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11) |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
355 | Tôn Thất Đàm | Nguyễn Văn Linh | Đến hết cuối đường | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
356 | Tôn Thất Dương Kỵ | Hồ Đắc Di | Điểm xanh Khu quy hoạch | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
357 | Tôn Thất Thiệp | Ông Ích Khiêm | Lương Ngọc Quyến | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
358 | Tôn Thất Thuyết | Phạm Đình Hồ | Kiệt Mang Cá | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
359 | Tôn Thất Tùng | Bùi Thị Xuân | Đường sắt | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Tôn Thất Tùng | Đường sắt | Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân) | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
360 | Tống Duy Tân | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
361 | Trần Anh Liên | Nguyễn Hữu Thọ | Phùng Chí Kiên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
362 | Trần Anh Tông | Đặng Huy Trứ | Phan Bội Châu | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
363 | Trần Bình Trọng | Lê Huân | Nguyễn Trãi | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
364 | Trần Cao Vân | Hai Bà Trưng | Bến Nghé | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
365 | Trần Đại Nghĩa | Võ Văn Kiệt | Trường Tiểu học Huyền Trân | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
366 | Trần Hoành | Phan Bội Châu | Võ Liêm Sơn | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
367 | Trần Hưng Đạo | Cầu Phú Xuân | Cầu Gia Hội | 1A | 65.000.000 | 36.400.000 | 24.050.000 | 15.600.000 |
368 | Trần Hữu Dực | Tố Hữu | Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
369 | Trần Huy Liệu | Cửa Ngăn | Kiệt Ngân hàng Nông nghiệp cũ | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
370 | Trần Khánh Dư | Lê Đại Hành | Thái Phiên | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
371 | Trần Lư | Lê Công Hành | Trần Đại Nghĩa | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
372 | Trần Nguyên Đán | Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
373 | Trần Nguyên Hãn | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Trần Nguyên Hãn | Trần Nguyên Đán | Tôn Thất Thiệp | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
374 | Trần Nhân Tông | Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
| Trần Nhân Tông | Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
375 | Trần Nhật Duật | Lê Trung Đình | Lương Ngọc Quyến | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
376 | Trần Phú | Phan Chu Trinh | Đặng Huy Trứ | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
| Trần Phú | Đặng Huy Trứ | Phan Bội Châu | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
377 | Trần Quang Khải | Nguyễn Thái Học | Bến Nghé | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
378 | Trần Quang Long | Cao Bá Quát | Khu tái định cư Phú Hiệp | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
379 | Trần Quốc Toản | Hoàng Diệu | Lê Đại Hành | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Trần Quốc Toản | Lê Đại Hành | Thái Phiên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
| Trần Quốc Toản | Thái Phiên | Hồ cá đường Tú Xương | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
380 | Trần Quý Cáp | Kiệt 3 Tạ Quang Bửu | Tạ Quang Bửu | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Trần Quý Cáp | Tạ Quang Bửu | Đinh Tiên Hoàng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
381 | Trần Quý Khoáng | Đặng Tất | Điểm đầu Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Trần Quý Khoáng | Điểm cuối Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) | Giáp ranh phường Hương Vinh | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
382 | Trần Quý Kiên | Hoàng Thế Thiện | Khu dân cư | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
383 | Trần Thái Tông | Lê Ngô Cát | Thích Tịnh Khiết | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
384 | Trần Thanh Mại | An Dương Vương | Hải Triều | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
385 | Trần Thị Tâm | Nguyễn Thị Định | Út Tịch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
386 | Trần Thúc Nhẫn | Lê Lợi | Phan Bội Châu | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
387 | Trần Văn Kỷ | Cầu Khánh Ninh | Thái Phiên | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
388 | Trần Văn Ơn | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
389 | Trần Xuân Soạn | Trương Hán Siêu | Thế Lữ | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
390 | Triệu Quang Phục | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Trãi | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Trãi | Phùng Hưng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
391 | Triều Sơn Tây | Lý Thái Tổ | Giáp phường Hương An | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
392 | Triệu Túc | Lý Nam Đế | Nguyễn Hữu Dật | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
393 | Trịnh Công Sơn | Chi Lăng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
394 | Trịnh Hoài Đức | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
395 | Trường Chinh | Bà Triệu | Lê Minh | 2C | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 |
| Trường Chinh | Lê Minh | Hoàng Quốc Việt | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
396 | Trương Định | Hà Nội | Hùng Vương | 2A | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 |
397 | Trường Đồng | Lê Phụng Hiểu | Đinh Liệt | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
398 | Trường Đúc | Lịch Đợi | Đường Quy hoạch | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
399 | Trương Gia Mô | Cao Xuân Dục | Tùng Thiện Vương | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Trương Gia Mô | Tùng Thiện Vương | Nguyễn Minh Vỹ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
400 | Trương Hán Siêu | Thánh Gióng | Trần Xuân Soạn | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
401 | Tú Xương | Trần Quốc Toản | Nguyễn Trãi | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
| Tú Xương | Nguyễn Trãi | Trần Nhật Duật | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
402 | Tuệ Tĩnh | Đặng Thai Mai | Kiệt Đặng Thái Thân | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
403 | Tùng Thiện Vương | Nguyễn Sinh Cung | Cắt Quốc lộ 49 giáp cầu phường Thuỷ Vân | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
404 | Tuy Lý Vương | Nguyễn Sinh Cung | Phạm Văn Đồng | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
405 | Ưng Bình | Nguyễn Sinh Cung | Cồn Hến (bến đò Cồn) | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
406 | Ưng Trí | Tuy Lý Vương | Nguyễn Minh Vỹ | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
407 | Út Tịch | Trường Đúc | Nguyễn Thị Định | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
408 | Văn Cao | Nguyễn Lộ Trạch | Dương Văn An | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
409 | Văn Tiến Dũng | Võ Nguyên Giáp | Thủy Dương - Thuận An | 3A | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 |
410 | Vạn Xuân | Đầu cầu Kim Long | Lý Nam Đế | 5B | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 |
411 | Việt Bắc | Phạm Văn Đồng | Nguyễn Sinh Khiêm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
412 | Võ Liêm Sơn | Đặng Huy Trứ | Phan Bội Châu | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
413 | Võ Nguyên Giáp | Khu An Cựu City | Tỉnh lộ 10A | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
414 | Võ Quang Hải | Đường Quy hoạch 1 | Đường Quy hoạch | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
415 | Võ Quý Huân | Lê Công Hành | Trần Đại Nghĩa | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
416 | Võ Thị Sáu | Đội Cung - Bến Nghé | Nguyễn Công Trứ | 1C | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 |
417 | Võ Văn Kiệt | Cầu vượt Thủy Dương | Thiên Thai | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
| Võ Văn Kiệt | Thiên Thai | Cầu Lim 2 | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
418 | Võ Văn Tần | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 |
419 | Vũ Ngọc Phan | Hoài Thanh | Thôn Hạ 2 (cũ) | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
420 | Vũ Thắng | Tố Hữu | Nguyễn Lộ Trạch | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
421 | Vũ Xuân Chiêm | Tố Hữu | Vũ Thắng | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
422 | Xã Tắc | Trần Nguyên Hãn | Ngô Thời Nhậm | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
423 | Xuân 68 | Ông Ích Khiêm | Cuối đường | 5A | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 |
424 | Xuân Diệu | Phan Bội Châu | Kéo dài đến cuối đường | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
425 | Xuân Hòa | Nguyễn Phúc Chu | Đường Quy hoạch | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
426 | Xuân Thủy | Phạm Văn Đồng | Điềm Phùng Thị | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
427 | Yết Kiêu | Lê Duẩn | Lê Huân | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
II. Các đoạn đường chưa đặt tên | ||||||||
1 | Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Trãi: Từ đường Tăng Bạt Hổ đến cầu tránh An Hòa | Tăng Bạt Hổ | Cầu tránh An Hòa | 4A | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 |
2 | Đoạn tiếp nối đường Tịnh Tâm: Từ kiệt 71 Nhật Lệ đến đường Đoàn Thị Điểm | Kiệt 71 Nhật Lệ | Đoàn Thị Điểm | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 |
3 | Đoạn nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định | Thiên Thai | Đường lên lăng Khải Định |
| 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 |
4 | Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông | Giáp ranh phường Thủy Vân | Giáp ranh xã Thủy Thanh | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
5 | Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ | 4C | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | ||
6 | Đoạn tiếp nối đường Trần Huy Liệu | Kiệt ngân hàng Nông nghiệp cũ | Hết đường | 4B | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 |
7 | Các đường thuộc sân ga Huế | 3B | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 | ||
8 | Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu | Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) | Kiệt 143 Phan Bội Châu | 5C | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 |
Giá đất ở các phường tại thành phố Huế
PHỤ LỤC VII
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Phường Phú Bài
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Châu Văn Liêm | Đỗ Xuân Hợp | Thuận Hóa | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
2 | Dương Thanh Bình | Nguyễn Huy Tưởng | Ranh giới Thủy Lương | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
3 | Đặng Thanh | Đỗ Xuân Hợp | Thuận Hóa | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
4 | Đặng Tràm | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Đặng Tràm | Sóng Hồng | Quang Trung | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
5 | Đinh Lễ | Đầu đường 2-9 | Nguyễn Khoa Văn | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
6 | Đỗ Nam | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Thủy Châu | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
7 | Đỗ Xuân Hợp | Nguyễn Tất Thành | Quang Trung | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
8 | Đường 2-9 (phía Tây) | Nguyễn Tất Thành | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
9 | Đường 2-9 (phía Đông) | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Đình Xướng - Mỹ Thủy | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
10 | Đường ranh giới Sân bay | Nguyễn Văn Trung | Võ Xuân Lâm | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
11 | Lê Chân | Nguyễn Tất Thành | Lý Đạo Thành | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
12 | Lê Đình Mộng | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
13 | Lê Trọng Bật | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
14 | Lý Đạo Thành | Nguyễn Khoa Văn | Trần Quang Diệu | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
15 | Mỹ Thủy | Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng | Cuối đường Mỹ Thủy | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
16 | Nam Cao | Nguyễn Tất Thành | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
17 | Nguyễn Huy Tưởng | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Đình Xướng | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Nguyễn Huy Tưởng | Nguyễn Đình Xướng | Dương Thanh Bình | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
18 | Nguyễn Duy Luật | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Nguyễn Duy Luật | Sóng Hồng | Dương Thanh Bình | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
19 | Nguyễn Đình Xướng | Đường 2-9 và Mỹ Thủy | Dương Thanh Bình | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Nguyễn Đình Xướng | Dương Thanh Bình | Giáp Thủy Lương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
20 | Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) | Trưng Nữ Vương | Cổng Trung đoàn 176 | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
26 | Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
| Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) | Sóng Hồng | Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng) | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) | Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng) | Nguyễn Xuân Ngà | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
27 | Nguyễn Quang Yên | Đỗ Xuân Hợp | Đường ranh giới Sân bay | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
28 | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Thủy Châu | Ranh giới xã Thủy Phù | 1B | 9.108.000 | 5.192.000 | 3.370.000 | 1.913.000 |
29 | Nguyễn Thanh Ái | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
30 | Nguyễn Thượng Phương | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Thủy Châu | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
31 | Nguyễn Văn Thương | Nguyễn Văn Trung | Võ Xuân Lâm | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
32 | Nguyễn Văn Trung | Đỗ Xuân Hợp | Đường ranh giới Sân bay | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
33 | Nguyễn Viết Phong | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
| Nguyễn Viết Phong | Sóng Hồng | Quang Trung | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
34 | Nguyễn Xuân Ngà | Sóng Hồng | Vân Dương | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
35 | Ngô Thì Sĩ | Nguyễn Tất Thành | Đường Sắt | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Ngô Thì Sĩ | Đường Sắt | Trưng Nữ Vương | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
36 | Quang Trung | Thuận Hóa | Dương Thanh Bình | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
37 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới xã Thủy Phù | Ranh giới phường Thủy Châu | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
38 | Sóng Hồng | Ranh giới sân bay | Tân Trào | 2C | 3.888.000 | 2.216.000 | 1.439.000 | 816.000 |
| Sóng Hồng | Tân Trào | Ranh giới phường Thủy Châu | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
39 | Tân Trào | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Thủy Châu | 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
40 | Thuận Hóa | Nguyễn Tất Thành | Tháp nước | 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
41 | Trần Quang Diệu | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
42 | Trưng Nữ Vương | Đường 2-9 | Nguyễn Khoa Văn | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
| Trưng Nữ Vương | Nguyễn Khoa Văn | Ranh giới phường Thủy Châu | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
43 | Vân Dương | Sóng Hồng | Ranh giới phường Thủy Châu | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
44 | Võ Xuân Lâm | Thuận Hóa | Hết khu quy hoạch 8.D | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
45 | Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
46 | Tỉnh lộ 15 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới xã Phú Sơn | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
47 | Nguyễn Công Hoan | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Tỉnh lộ 15 | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
48 | Lê Trọng Tấn | Nguyễn Tất Thành | Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
49 | Đường nối từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung | Đỗ Xuân Hợp | Quang Trung | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
50 | Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến đường Ranh giới sân bay | Võ Xuân Lâm | Ranh giới sân bay | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
51 | Các tuyến đường còn lại | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy
II. Phường Thủy Dương
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | An Thường Công Chúa | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
2 | Bùi Xuân Phái | Võ Văn Kiệt | Võ Duy Ninh | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
3 | Châu Thượng Văn | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
4 | Dương Thiệu Tước | Giáp thành phố Huế | Chân Cầu Vượt | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
| Dương Thiệu Tước | Chân Cầu Vượt | Cổng nhà máy Dệt May | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
| Dương Thiệu Tước | Cổng Nhà máy Dệt may | Trưng Nữ Vương | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
5 | Đại Giang | Thủy Dương - Thuận An | Hói cây Sen | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
6 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo) | Khúc Thừa Dụ | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
7 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Nhà ông Hồ Xuân Cường (cuối đường) | 2B | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 |
8 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Nhà ông Phước (cuối đường) | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
9 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Đài Phát sóng | 2A | 5.832.000 | 3.324.000 | 2.158.000 | 1.225.000 |
10 | Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước | Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang) | Nguyễn Hữu Cảnh | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
11 | Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước | Số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước | Giáp ranh giới phường An Tây | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
12 | Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp ranh giới phường An Tây | Võ Văn Kiệt | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
13 | Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Hữu Cảnh | Võ Văn Kiệt | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
14 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
15 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
16 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Kiệt số 1 An Thường Công Chúa | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
17 | Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành đến điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
18 | Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường Công Chúa | Số nhà 2/1 An Thường Công Chúa | Số nhà 53/1 An Thường Công Chúa | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
19 | Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 78 Khúc Thừa Dụ | Khúc Thừa Dụ | Miếu | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
20 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
21 | Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72 Khúc Thừa Dụ | Khúc Thừa Dụ | Nhà văn hóa tổ 10 | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
22 | Đường vào khu tái định cư Thủy Dương - Tự Đức | Thủy Dương - Tự Đức | Nhà bà Ngâu (Tái định cư) | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
23 | Khúc Thừa Dụ | Phạm Văn Thanh | Ranh giới phường Thủy Phương | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
24 | Nguyễn Tất Thành | Giáp thành phố Huế | Cầu Vượt Thủy Dương | 1A | 11.100.000 | 6.327.000 | 4.107.000 | 2.331.000 |
| Nguyễn Tất Thành | Cầu Vuợt Thủy Dương | Cầu bản (Họ Lê Bá) | 1B | 9.108.000 | 5.192.000 | 3.370.000 | 1.913.000 |
| Nguyễn Tất Thành | Cầu bản (Họ Lê Bá) | Giáp Thủy Phương | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
25 | Phạm Thế Hiển | Dương Thiệu Tước | Bùi Xuân Phái | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
26 | Phạm Văn Thanh | Nguyễn Tất Thành | Sông Lợi Nông | 2A | 5.832.000 | 3.324.000 | 2.158.000 | 1.225.000 |
27 | Phùng Lưu | Dương Thiệu Tước | Trưng Nữ Vương | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Phùng Lưu | Trưng Nữ Vương | Cầu Thanh Dạ | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Phùng Lưu | Cầu Thanh Dạ | Sân Golf | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
28 | Phùng Quán | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Phùng Quán | Trưng Nữ Vương | Kiệt 60 Phùng Quán | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Phùng Quán | Kiệt 60 Phùng Quán | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
29 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới phường Thủy Phương | Ranh giới xã Thủy Bằng | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
30 | Trưng Nữ Vương | Võ Văn Kiệt | Ranh giới phường Thủy Phương | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
31 | Võ Văn Kiệt | Giáp phường An Tây | Cầu Vượt | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
32 | Đường Thủy Dương - Thuận An | Cầu Vượt | Giáp ranh giới xã Thủy Thanh | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
33 | Võ Duy Ninh | Phùng Lưu | Trường Tiểu học Thủy Dương | 2C | 3.888.000 | 2.216.000 | 1.439.000 | 816.000 |
| Võ Duy Ninh | Trường Tiểu học Thủy Dương | Phùng Quán | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
34 | Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
35 | Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11 | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 | ||
36 | Các tuyến đường còn lại Tổ 12 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy
III. Phường Thủy Phương
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Dạ Lê | Nguyễn Tất Thành | Cầu ông Bang | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Dạ Lê | Cầu ông Bang | Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Dạ Lê | Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh | Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
2 | Các đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến Đường sắt | Nguyễn Tất Thành | Đường sắt | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
3 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Giáp ranh giới phường Thủy Châu | Giáp ranh giới phường Thủy Dương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
4 | Hoàng Minh Giám | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
5 | Ngô Thế Vinh | Nguyễn Tất Thành | Tôn Thất Sơn | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
6 | Nguyễn Duy Cung | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Nguyễn Duy Cung | Trưng Nữ Vương | Hết đường | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
7 | Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh giới phường Thủy Dương | Giáp ranh giới phường Thủy Châu | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
8 | Nguyễn Văn Chính | Ngô Thế Vinh | Hồ Biểu Chánh | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
9 | Nguyễn Văn Chư | Nguyễn Duy Cung | Nguyễn Viết Xuân | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
10 | Tỉnh lộ 3 | Nguyễn Tất Thành | Am phường Thủy Phương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Tỉnh lộ 3 | Am phường Thủy Phương | Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thủy Thanh) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
11 | Tôn Thất Sơn | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Tôn Thất Sơn | Trưng Nữ Vương | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
12 | Trưng Nữ Vương | Ranh giới phường Thủy Châu | Tôn Thất Sơn | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
| Trưng Nữ Vương | Tôn Thất Sơn | Ranh giới phường Thủy Dương | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
13 | Võ Trọng Bình | Nguyễn Tất Thành | Đường Ven đê Nam Sông Hương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Võ Trọng Bình | Đường Ven đê Nam Sông Hương | Lợi Nông | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
14 | Vương Thừa Vũ | Ngô Thế Vinh | Trưng Nữ Vương | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
15 | Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
16 | Nguyễn Viết Xuân | Ngô Thế Vinh | Trưng Nữ Vương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Nguyễn Viết Xuân | Trưng Nữ Vương | Tôn Thất Sơn | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
17 | Cao Bá Đạt | Tôn Thất Sơn | Nguyễn Viết Xuân | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
18 | Giáp Hải | Trưng Nữ Vương | Nguyễn Viết Xuân | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
19 | Dương Nguyên Trực | Ngô Thế Vinh | Trưng Nữ Vương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
20 | Hồ Biểu Chánh | Nguyễn Viết Xuân | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
21 | Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam) | Ngô Thế Vinh | Tôn Thất Sơn | 3A | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 |
22 | Đường Ven đê Nam Sông Hương | Ranh giới phường Thủy Dương (nối Khúc Thừa Dụ) | Võ Trọng Bình | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
23 | Lợi Nông | Ranh giới phường Thủy Dương | Tỉnh lộ 3 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
24 | Đại Giang | Ranh giới phường Thủy Dương | Tỉnh lộ 3 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
25 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú) | Đường Ven đê Nam Sông Hương | 3C | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 |
26 | Các tuyến đường còn lại | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy
IV. Phường Thủy Lương
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Bùi Huy Bích | Thân Nhân Trung | Võ Trác | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
2 | Dương Thanh Bình | Ranh giới phường Phú Bài | Hoàng Phan Thái | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
3 | Hoàng Phan Thái | Thuận Hóa | Dương Thanh Bình | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Hoàng Phan Thái | Dương Thanh Bình | Võ Xuân Lâm | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
4 | Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương) | Hoàng Phan Thái | Cầu Miễu Xóm | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương) | Cầu Miễu Xóm | Trần Hoàn | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
5 | Nguyễn Trọng Hợp | Dương Thanh Bình | Trần Hoàn | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
6 | Nguyễn Trọng Thuật | Hoàng Phan Thái | Võ Xuân Lâm nối dài | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
7 | Thái Thuận | Trần Hoàn | Thuận Hóa | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
8 | Thái Vĩnh Chinh | Thuận Hóa | Thái Thuận | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
9 | Thân Nhân Trung | Dương Thanh Bình | Võ Trác | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
10 | Thuận Hoá | Ranh giới phường Phú Bài | Trần Hoàn | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
| Thuận Hoá | Trần Hoàn | Thái Vĩnh Chinh | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Thuận Hoá | Thái Vĩnh Chinh | Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ) | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
11 | Trần Hoàn | Võ Trác | Thuận Hóa | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Trần Hoàn | Thuận Hóa | Ngã ba nhà ông Hồ Vưu | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Trần Hoàn | Ngã ba nhà ông Hồ Vưu | Ranh giới xã Thủy Tân | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
12 | Vân Dương | Ranh giới phường Phú Bài | Võ Trác | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
13 | Võ Trác | Ranh giới phường Thủy Châu | Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Võ Trác | Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) | Thuận Hóa | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
14 | Võ Xuân Lâm | Thuận Hoá (nhà ông Cư) | Hết Khu quy hoạch (thửa đất sổ 246, tờ bản đồ số 13) | 4A | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 |
| Võ Xuân Lâm | Hết Khu quy hoạch (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 13) | Trần Hoàn | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
15 | Quang Trung | Thuận Hóa | Dương Thanh Bình | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
16 | Các tuyến đường còn lại | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 | ||
17 | Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến đường Trần Hoàn | Hoàng Phan Thái | Kiệt 130 Trần Hoàn | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
18 | Đường nối đường Thân Nhân Trung đến đường Vân Dương | Thân Nhân Trung | Vân Dương | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
19 | Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường Nguyễn Trọng Thuật | Võ Xuân Lâm | Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh) | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
20 | Đường nối đường Trần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình | Trần Hoàn | Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy
V. Phường Thủy Châu
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Dương Khuê | Tân Trào | Lê Trọng Bật | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
2 | Đỗ Nam | Ranh giới phường Phú Bài | Võ Trác | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
3 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới phường Phú Bài | Ranh giới phường Thủy Phương | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
4 | Hoàng Hữu Thường | Tân Trào | Vân Dương (nhà ông Sơn) | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
5 | Lê Mai | Nguyễn Tất Thành | Võ Trác | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
6 | Lê Thanh Nghị | Mai Xuân Thưởng | Trưng Nữ Vương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Lê Thanh Nghị | Trưng Nữ Vương | Hồ Châu Sơn | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
7 | Lê Trọng Bật | Sóng Hồng | Võ Trác | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
8 | Nguyễn Thượng Phương | Nguyễn Tất Thành | Võ Trác | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
9 | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Phú Bài | Ranh giới phường Thủy Phương | 1C | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 |
10 | Phạm Huy Thông | Võ Trác | Ranh giới phường Phú Bài | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
11 | Sóng Hồng | Võ Trác | Ranh giới phường Phú Bài | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
12 | Tân Trào | Ranh giới phường Phú Bài | Võ Trác | 3B | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 |
13 | Trịnh Cương | Võ Trác | Hoàng Hữu Thường | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
14 | Trần Thanh Từ | Dương Khuê | Phạm Huy Thông | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
15 | Trưng Nữ Vương | Ranh giới phường Phú Bài | Ranh giới phường Thủy Phương | 4B | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 |
16 | Vân Dương | Ranh giới phường Phú Bài | Võ Trác | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
17 | Võ Trác | Nguyễn Tất Thành | Tân Trào | 4C | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 |
| Võ Trác | Tân Trào | Ranh giới phường Thủy Lương | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
18 | Chánh Đông | Tỉnh lộ 3 | Đường Thủy Lợi (Cuối thôn Chánh Đông) | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
19 | Châu Sơn | Nguyễn Tất Thành | Nhà ông Duyên | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
| Châu Sơn | Nhà ông Duyên | Nhà ông Quân | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
20 | Đại Giang | Đuồi Thủy Châu | Tỉnh lộ 3 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
21 | Lợi Nông | Đuồi Thủy Châu | Tỉnh lộ 3 | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
22 | Mai Xuân Thưởng | Châu Sơn | Lê Thanh Nghị | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
23 | Võ Khoa | Nguyễn Tất Thành | Số nhà 5 Võ Khoa | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
| Võ Khoa | Số nhà 5 Võ Khoa | Võ Liêm (cầu Kênh) | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
24 | Võ Liêm | Nguyễn Tất Thành | Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) | 5A | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 |
| Võ Liêm | Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) | Võ Liêm (cầu Kênh) | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
25 | Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 5B | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 |
26 | Các tuyến đường còn lại | 5C | 684.000 | 390.000 | 253.000 | 144.000 |
Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy
PHỤ LỤC VIII
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) | Cầu Phú Thứ | Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng | 1A | 918.000 | 605.000 | 418.000 | 334.000 |
| Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) | Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng | Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
| Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) | Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng | Đường liên ven phá (JiBic) | 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
2 | Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa) | Giáp đường Phú Thạnh | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 2A | 709.000 | 458.000 | 334.000 | 272.000 |
3 | Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) | Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
4 | Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
5 | Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Phú Thạnh | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
6 | Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Phú Thạnh | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
7 | Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan Ủy ban nhân dân huyện) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Hồ Đắc Trung | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
8 | Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Vinh | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
9 | Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sĩ Aí) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Đỗ Quỳnh | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
10 | Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Đỗ Quỳnh | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
11 | Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân) | Giáp Tuyến Nội thị 10 | Nhà bà Xuân | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
12 | Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) | Giáp đường Thúc Tề | Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
13 | Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) | Cầu Như Trang | Bệnh viện huyện | 2A | 709.000 | 458.000 | 334.000 | 272.000 |
| Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) | Bệnh viện huyện | Giáp đường Viễn Trình | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
14 | Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B) | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Đức Trung | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
15 | Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) | Ngã ba nhà ông Quý | Khu Công nghiệp Phú Thứ | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
| Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) | Khu Công nghiệp Phú Thứ | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
16 | Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) | Ngã ba nhà ông Quý | Phá (Bến đò Viễn Trình) | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
17 | Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại) | Ngã ba nhà ông Phan Việt | Bến đò Viễn Trình | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
18 | Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
| Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram | Cầu Phú Thứ | 2A | 709.000 | 458.000 | 334.000 | 272.000 |
19 | Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên | Cầu ông Thích (Thanh Lam) | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
20 | Cồn Rang (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C) | Đường Lê Văn Trĩ (cầu Thanh Lam) | Giáp xã Phú Gia | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
21 | Phú Vinh (Tuyến Tỉnh lộ 10D) | Tỉnh lộ 10D (ngã ba chữ Y) | Giáp xã Phú Gia | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
22 | Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) | Hợp tác xã Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
| Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng | 1C | 814.000 | 542.000 | 376.000 | 293.000 |
| Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) | Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên | 2C | 605.000 | 396.000 | 272.000 | 230.000 |
23 | Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn) | Tỉnh lộ 10C (Đài Tưởng niệm) | Tỉnh lộ 10B (Nhà ông Việt) | 3B | 545.000 | 357.000 | 251.000 | 230.000 |
| Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn) | Tỉnh lộ 10B (Nhà ông Việt) | Đường liên ven phá (JiBic) | 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
24 | Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông) | Hoà Tây (Giáp đường Hồ Ngọc Ba - Nhà ông Hồ Niệm) | Ngã tư nhà ông Ma Thương | 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
25 | Phạm Văn Điển | Giáp xã Phú Xuân | Giáp xã Phú Gia | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
26 | Đỗ Đăng Tuyển | Đường Trường Sa | Phá (Âu thuyền Lương Viện) | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
27 | Tạ Quang Cự | Đường Võ Phi Trắng | Giáp xã Phú Gia (Gần giáp đường tỉnh 18) | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
28 | Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố | Khu dân cư | Khu dân cư | 4B | 388.000 | 258.000 | 215.000 | 182.000 |
29 | Phan Văn Tuyên | Đường Phú Thứ (Tổ dân phố Hòa Đông) | Đường liên xã (Lramp) | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
30 | Nguyễn Duy Tâm | Đường tỉnh 10C (nhà họp dân Trường Lưu) | Đương liên xã (Lramp) | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
31 | Hồ Đắc Đệ | Nguyễn Đức Xuyên (Hợp tác xã Phú Đa 1) | Đường liên xã (Lramp) | 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
32 | Trần Đình Ân | Đường Đỗ Quỳnh | Đường Huỳnh Khái | 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
33 | Nguyễn Đạc | Đường Đỗ Quỳnh | Đường Phan Địch | 3C | 478.000 | 333.000 | 228.000 | 208.000 |
34 | Nguyễn Thanh | Đường Tây Hồ | Đường Mai Bá Trai (nhà ông Vỹ) | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
35 | Trần Xuân Miễn | Đường tỉnh 10C (nhà họp thôn Nam Châu) | Đường tỉnh 10B (nhà ông Phan Tấn) | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
36 | Trần Thị Đỉnh | Đường tỉnh 10C (Hợp tác xã Phú Đa 2) | TDP Viễn Trình (nhà ông Trần Cho) | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
37 | Trần Xuân Ngạn | Đường tỉnh 10C (Chùa Trường Lưu) | Đường tỉnh 10D | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
38 | Đăng Lế | Đường tỉnh 10C (nhà ông Lộc) | Đường tỉnh 10D (nhà ông Báu) | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
39 | Bùi Xuân Trưởng | Đường tỉnh 10C (nhà ông Đấu) | Đường tỉnh 10D | 4A | 440.000 | 315.000 | 231.000 | 209.000 |
40 | Các khu dân cư còn lại |
| 143.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
PHỤ LỤC IX
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I. Các tuyến đường đã xếp loại | ||||||||
1 | Lê Thúc Khánh | Trần Đình Túc | Bạch Mã | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
2 | 19 tháng 5 | Lý Thánh Tông | 8 tháng 3 | 2A | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 |
3 | Bạch Mã | Lý Thánh Tông | Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
4 | Cổ Loa | Lý Thánh Tông | Hết đường | 4C | 764.000 | 528.000 | 382.000 | 255.000 |
5 | Hoàng Đức Trạch | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) | Sông Cầu Hai | 3B | 1.110.000 | 783.000 | 546.000 | 382.000 |
6 | Lê Bá Dỵ | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
7 | Lê Cương | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
8 | Lê Dõng | Lý Thánh Tông | Trần Đình Túc | 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
9 | Lương Định Của | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
10 | Lý Thánh Tông | Cầu Đá Bạc | Cầu Cầu Hai | 1A | 2.512.000 | 1.765.000 | 1.238.000 | 855.000 |
11 | Nguyễn Cảnh Chân | Lý Thánh Tông | Trần Đình Túc | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
12 | Nguyễn Sơn | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
13 | Phan Sung | Lý Thánh Tông | Kéo dài hết đường | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
14 | Thánh Duyên | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
15 | Trần Ấm | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
16 | Trần Đình Túc | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
17 | Trần Tiến Lực | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4B | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 |
18 | Từ Dũ | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
19 | Đặng Minh Hường | Cổ Loa | Hoàng Đức Trạch | 2A | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 |
20 | Võ Lạng | Lê Dõng | Lê Dõng (nhà bà Hoa) | 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
21 | Đồng Đưng | Lý Thánh Tông | Lê Dõng | 2C | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 |
22 | Đoàn Trọng Tuyến | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) | Sông Cầu Hai | 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
23 | Đường vào khu du lịch Mũi Né | Đường ven đầm Cầu Hai | Hết đường | 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
24 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã | Lý Thánh Tông | Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) | 3A | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 |
II. Các tuyến đường còn lại | ||||||||
1 | 24 tháng 3 | Lý Thánh Tông | Đường ven đầm Cầu Hai |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
2 | Đường lên đỉnh Bạch Mã | Trụ sở vườn Quốc gia | Đỉnh Bạch Mã |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
3 | Mũi Né | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) | Nhà ông Phạm Quốc Trai |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
4 | Lê Chưởng | Trần Đình Túc | Bạch Mã |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
5 | Nguyễn Đình Sản | Bạch Mã | Trần Đình Túc |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
6 | Nguyễn Thúc Nhuận | Bạch Mã | Lê Chưởng |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
7 | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) | Hoàng Đức Trạch | Bạch Mã |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
8 | Bãi Quà | Đoàn Trọng Tuyển | Đường sắt (nhà ông Ngâu) |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
9 | Đường gom đường sắt dốc Mũi Né | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) | Nhà ông Nguyễn Xứng |
| 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Phú Lộc. huyện Phú Lộc
PHỤ LỤC X
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN LĂNG CÔ
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | An Cư Đông | Lạc Long Quân | Chợ Lăng Cô | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
| An Cư Đông | Chợ Lăng Cô | Hết đường | 2B | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 |
2 | Chân Mây | Lạc Long Quân | Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô | 2B | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 |
3 | Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương | Nhà ông Nguyễn Trần | Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
4 | Hải Vân | Nam cầu Lăng Cô | Đỉnh đèo Hải Vân | 2A | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 |
5 | Lạc Long Quân | Từ hầm Phú Gia | Bắc cầu Lăng Cô | 1A | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 |
6 | Nguyễn Văn | Lạc Long Quân km (890 +100) | Lạc Long Quân km (893 +100) | 1A | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 |
7 | Nguyễn Văn Đạt | Lạc Long Quân | Kéo dài ra biển | 2A | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 |
8 | Trịnh Tố Tâm | Lạc Long Quân | Giáp khu du lịch Đảo Ngọc | 3C | 1.375.000 | 957.000 | 682.000 | 464.000 |
| Trịnh Tố Tâm | Khu du lịch Đảo Ngọc | Hải Vân | 2A | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 |
9 | Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây) |
| 431.000 | 302.000 | 212.000 | 148.000 | ||
10 | Vi Thủ An | Lạc Long Quân | Mũi doi (Loan Lý) | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
11 | Nguyễn Chi | Lạc Long Quân | Vi Thủ An | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
12 | Nguyễn Hữu An | Lạc Long Quân | Vi Thủ An | 1C | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 |
13 | Phú Gia | Nguyễn Văn Đạt | Giáp xã Lộc Vĩnh | 2B | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 |
14 | Nguyễn Phục | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn | 1B | 3.695.000 | 2.581.000 | 1.813.000 | 1.262.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
PHỤ LỤC XI
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Khe Tre | Địa giới hành chính xã Hương Phú | Võ Hạp | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
| Khe Tre | Võ Hạp | Bế Văn Đàn | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
| Khe Tre | Bế Văn Đàn | A Lơn | 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
| Khe Tre | A Lơn | Bắc cầu Khe Tre | 1A | 1.610.000 | 905.000 | 450.000 | 260.000 |
| Khe Tre | Nam cầu Khe Tre Km | Ngã ba Thượng Lộ | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
| Khe Tre | Ngã 3 Thượng Lộ | Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
2 | Tả Trạch | Khe Tre | Giáp Bến xe | 1A | 1.610.000 | 902.000 | 450.000 | 260.000 |
| Tả Trạch | Từ Bến xe | Đặng Hữu Khuê | 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
| Tả Trạch | Đặng Hữu Khuê | Trần Hữu Trung | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
| Tả Trạch | Trần Hữu Trung | Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc | 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
3 | Nguyễn Thế Lịch | Khe Tre | Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ | 1A | 1.610.000 | 905.000 | 450.000 | 260.000 |
| Nguyễn Thế Lịch | Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ | Ngã 3 nhà ông Hán | 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
| Nguyễn Thế Lịch | Ngã 3 nhà ông Hán | Phùng Đông | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
4 | Trục đường số 1 | Nguyễn Thế Lịch | Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
5 | Trục đường số 2 | Nguyễn Thế Lịch | A Lơn | 1B | 1.420.000 | 775.000 | 385.000 | 195.000 |
6 | Trục đường số 2 | A Lơn | Võ Hạp | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
7 | Trục đường số 3 | Phòng Tài chính | Đội Thi hành án huyện Nam Đông | 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
8 | Đại Hóa | Khe Tre | Hết đất ông Sính | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
| Đại Hóa | Ranh giới đất ông Sính | Phùng Đông | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
9 | Phùng Đông | Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) | Đại Hóa | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
10 | Trần Văn Quang | Khe Tre | Trương Trọng Trân | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
| Trần Văn Quang | Trương Trọng Trân | Xã Rai | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
11 | Xã Rai | Khe Tre | Trần Văn Quang | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
12 | Trương Trọng Trân | Khe Tre | Trần Văn Quang | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
13 | Quỳnh Meo | Đường Khe Tre | Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
14 | Ra Đàng | Đường Khe Tre | Quỳnh Meo | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
15 | A Lơn | Khe Tre | Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
| A Lơn | Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) | Hết đường | 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
16 | Bế Văn Đàn | Đường Khe Tre | Võ Hạp | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
17 | Trường Sơn Đông | Võ Hạp | Địa giới hành chính xã Hương Phú | 2A | 975.000 | 585.000 | 255.000 | 145.000 |
| Trường Sơn Đông | Võ Hạp | Bế Văn Đàn | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
18 | Võ Hạp | Khe Tre | Cầu Leno | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
19 | Tô Vĩnh Diện | Khe Tre | Trường Sơn Đông | 1C | 1.290.000 | 645.000 | 325.000 | 185.000 |
20 | Đặng Hữu Khuê | Tả Trạch | Trần Hữu Trung | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
| Đặng Hữu Khuê | Trần Hữu Trung | Giáp Hương Lộc | 2C | 650.000 | 375.000 | 215.000 | 125.000 |
21 | Trần Hữu Trung | Tả Trạch | Giáp Hương Lộc | 3B | 590.000 | 325.000 | 185.000 | 90.000 |
22 | Bùi Quốc Hưng | Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú | Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú | 3B | 590.000 | 325.000 | 185.000 | 90.000 |
23 | Trục đường số 4 | Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) | Trục đường số 2 | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
24 | Trục đường số 5 | Ngã 3 nhà ông Hán | Đại Hóa | 2B | 755.000 | 415.000 | 230.000 | 125.000 |
25 | Trục đường số 6 | Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) | Hết đường | 3C | 455.000 | 260.000 | 115.000 | 80.000 |
26 | Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) | Nhà ông Lê Văn Thảo | Nhà ông Huỳnh Em | 3C | 455.000 | 260.000 | 115.000 | 80.000 |
27 | Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3) | Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn) | Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang) | 3C | 455.000 | 260.000 | 115.000 | 80.000 |
Giá đất ở tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
PHỤ LỤC XII
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I. Giá đất thuộc trục đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| ||||
1 | Hồ Chí Minh | Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn | Nam cầu Ra Ho | 1A | 1.636.000 | 743.000 | 440.000 | 248.000 |
| Hồ Chí Minh | Bắc cầu Ra Ho | Nam cầu Tà Rê | 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
| Hồ Chí Minh | Bắc cầu Tà Rê | Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
II. Giá đất thuộc trục đường công vụ Hồng Kim - A Ngo |
|
|
|
| ||||
1 | Đường Giải phóng A So | Địa giới thị trấn - Hồng Kim | Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
| Đường Giải phóng A So | Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I | Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) | 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
| Đường Giải phóng A So | Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa - bà Lan) | Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
| Đường Giải phóng A So | Suối (cạnh nhà ông Nhật) | Địa giới thị trấn - A Ngo | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
III. Giá đất thuộc các trục đường nối với đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| ||||
1 | A Biah | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú | Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
2 | A Ko | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 | Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
3 | A Nôr | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 | Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
4 | A Sáp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) | Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
| A Sáp | Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) | Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
| A Sáp | Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) | Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
5 | A Vầu | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 | Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ | 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
6 | Ăm Mật | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ, Lao động thương binh và xã hội mốc định vị H24 | Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
| Ăm Mật | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 | Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới | 2C | 935.000 | 426.000 | 248.000 | 138.000 |
7 | Trường Sơn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 | Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
8 | Bắc Sơn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 | Vòng đến trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
9 | Đinh Núp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 | Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) | 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
10 | Đội Cấn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 | Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
11 | Động So | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha | Cầu Hồng Bắc | 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
12 | Hồ Huấn Nghiệp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
| Hồ Huấn Nghiệp | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
13 | Hồ Văn Hảo | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa Ủy ban nhân dân và Huyện ủy) tại mốc định vị H22 | Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
14 | Konh Hư | Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
15 | Konh Khoai | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý | Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
16 | Lê Khôi | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 | Đến hết Văn phòng làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
17 | Nguyễn Thức Tự | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) | Cổng Trường Trung học phổ thông A Lưới | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
18 | Nguyễn Văn Quãng | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 | Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 | 2C | 935.000 | 426.000 | 248.000 | 138.000 |
19 | Nơ Trang Lơng | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 | Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên | 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
20 | Quỳnh Trên | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 | Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
21 | Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 | Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
22 | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 | Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
| Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 | Nhà ông Bình đến cuối đường | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
| Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 | Tại mốc định vị D11 cổng Trung tâm y tế (cũ) | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
23 | Vỗ Bẩm | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 | Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
24 | Vỗ Át | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch | Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
IV. Giá đất thuộc các trục đường nội thị |
|
|
|
| ||||
1 | A Biah | Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 | Đến sông Tà Rình | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
2 | A Đon | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
3 | Trường Sơn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
4 | Đinh Núp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 | Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện | 1C | 1.293.000 | 578.000 | 344.000 | 193.000 |
5 | Động Công Tiên | Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) | Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) | 2A | 1.183.000 | 536.000 | 316.000 | 179.000 |
6 | Kăn Treec | Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 | Ranh giới xã Hồng Quảng | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
7 | Kim Đồng | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
| Kim Đồng | Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) | Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
| Kim Đồng | Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | 2C | 935.000 | 426.000 | 248.000 | 138.000 |
8 | Konh Hư | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng | 3A | 756.000 | 316.000 | 165.000 | 96.000 |
9 | Nguyễn Văn Hoạch | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa | Nhà bà Kăn Lịch (cũ) | 4A | 605.000 | 248.000 | 138.000 | 69.000 |
10 | Nguyễn Văn Quãng | Cống Sơn Phước mốc D4 | Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
11 | Quỳnh Trên | Trụ sở Ủy ban nhân dân Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) | Đến hết nhà bà Phương | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
12 | Trục đường nội thị | Ngã ba đường đi trường Trung học phổ thông số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu | Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
13 | Trục đường nội thị | Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 | Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
14 | Trục đường nội thị sau trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú | Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc | Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
15 | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 | Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
16 | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) | Nhà ông Hà | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
17 | Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới | Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới | Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
18 | Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện | Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong | Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 |
19 | Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | ||
20 | Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước | 4C | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | ||
21 | Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | ||
22 | Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI |
| 241.000 | 90.000 | 76.000 | 49.000 |
Giá đất ở tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
- 1Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 30/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 4Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 5Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 47/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Nghị quyết 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 30/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 14Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 15Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 47/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 04/2023/NQ-HĐND
- Số hiệu: 23/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra