- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường thuộc thành phố Pleiku;
Xét Tờ trình số 752/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thông qua để Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku; Báo cáo thẩm tra số 267/BC-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cụ thể như sau:
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024 kèm theo Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
(Kèm theo Phụ lục)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Mười hai (chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2020-2024 (tại Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Điều chỉnh, bổ sung Bảng số 1: Bảng giá đất ở tại đô thị.
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường | Vị trí 2: Hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên | Vị trí 3: Hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m | Vị trí 4: Hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m | ||||
Từ nơi | Đến nơi | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m | Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m | Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m | Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | |||
2 | A Sanh | Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
3 | Ama Quang | Cách Mạng Tháng Tám | Đường ngang thứ 2 (dài 250m) | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
Đường ngang thứ 2 (dài 250m) | Cuối đường | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
5 | Anh Hùng Đôn | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
7 | Âu Cơ | Hết ranh giới nhà số 92, 99 | Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
8 | Âu Dương Lân | Phạm Văn Đồng | Hết ranh giới khu liên hợp thể thao | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Từ hết khu liên hợp thể thao | Lê Thị Hồng Gấm | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
9 | Bà Huyện Thanh Quan | Lê Duẩn | Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) | Đặng Trần Côn | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
10 | Bà Triệu | Toàn tuyến | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 760.000 | 600.000 | |
11 | Bạch Đằng | Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn | Hết ranh giới phường Yên Thế | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
16 | Bùi Viện | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
17 | Cách Mạng Tháng Tám | Phạm Văn Đồng | Ama Quang | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 |
Ama Quang | Bùi Dự | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
Bùi Dự | Hẻm 350 | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Hẻm 350 | Tôn Thất Tùng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Tôn Thất Tùng | Cống | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Cống | Lý Thường Kiệt | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
19 | Cao Bằng | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
22 | Chi Lăng | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
24 | Chu Văn An | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
28 | Dã Tượng | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
34 | Đặng Thai Mai | Lê Duẩn | Mét thứ 310 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Mét thứ 310 | Nguyễn Chí Thanh | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
35 | Đặng Thùy Trâm | Cách Mạng Tháng Tám | Cô Giang | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
38 | Đinh Công Tráng | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
49 | Hàn Mạc Tử | Trường Chinh | Lý Nam Đế | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
57 | Hoàng Sa | Nguyễn Văn Cừ | Trần Nhật Duật | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Trần Nhật Duật | Giáp Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
60 | Hùng Vương | Lê Lai | Trần Hưng Đạo | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 |
67 | Lạc Long Quân | Lê Duẩn | Hết ranh giới nhà số 27 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
68 | Lam Sơn | Ngô Quyền | Ỷ Lan | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Ỷ Lan | Cuối đường | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
69 | Lê Anh Xuân | Lê Duẩn | Đặng Thai Mai | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
73 | Lê Duẩn | Hết ranh giới nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ | Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A | Nguyễn Chí Thanh | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Nguyễn Chí Thanh | Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ | Bùi Viện | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
82 | Lê Thị Hồng Gấm | Phạm Văn Đồng | Cống (giáp ranh phường Yên Đỗ) | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Cống (giáp ranh phường Yên Đỗ) | Lý Thái Tổ | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
85 | Lê Văn Sỹ | Võ Văn Kiệt | 200m đầu | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
200m đầu | Cầu treo Biển Hồ | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | ||
86 | Lê Văn Tám | Lê Duẩn | Hẻm 46 Phù Đổng | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Hẻm 46 Phù Đổng | Hẻm 94 Phù Đổng | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
87 | Lữ Gia | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
88 | Lương Định Của | Nguyễn Viết Xuân | Bế Văn Đàn | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Bế Văn Đàn | Trường Chinh | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
90 | Lương Thế Vinh | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
91 | Lý Chính Thắng | Võ Nguyên Giáp | Ngã Tư đầu tiên | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Nguyễn Bá Ngọc | Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | ||
96 | Mạc Đăng Dung | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
98 | Mạc Thị Bưởi | Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
100 | Mai Xuân Thưởng | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
101 | Nay Der | Hùng Vương | Hết ranh giới nhà 28,47 | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Hết ranh giới nhà 28,47 | Nguyễn Tất Thành | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
106 | Ngô Thì Nhậm | Lê Duẩn | Nguyễn Thế Lịch | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Nguyễn Thế Lịch | Khu đô thị Cầu Sắt | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
108 | Nguyễn Bá Lại | Nguyễn Chí Thanh | Cầu thứ nhất | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
110 | Nguyễn Bá Ngọc | Trường Chinh | Hết ranh giới nhà 22,25 | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Hết ranh giới nhà 22,25 | Nguyễn Chí Thanh | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
Nguyễn Chí Thanh | Lý Chính Thắng | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | ||
112 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
118 | Nguyễn Đức Cảnh | Toàn tuyến | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | |
119 | Nguyễn Đường | Lê Thánh Tôn | Ngã ba đầu tiên | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
121 | Nguyễn Hữu Thọ | Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) | Đặng Trần Côn | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
131 | Nguyễn Thiếp | Nguyễn Văn Cừ | Phan Đình Phùng | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Phan Đình Phùng | Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
134 | Nguyễn Tri Phương | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
137 | Nguyễn Tuân | Lê Duẩn | Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 | Hết ranh giới Trường Mẫu giáo | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
146 | Phạm Ngũ Lão | Trường Chinh | Hẻm 01 qua Nơ Trang Long | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Hẻm 01 qua Nơ Trang Long | Lý Nam Đế | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
151 | Phan Đình Giót | Tô Vĩnh Diện | Lê Lợi | 8.000.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 880.000 | 650.000 |
155 | Phù Đổng | Nguyễn Tất Thành | Cầu qua ranh giới phường Hoa Lư | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 |
Cầu qua Hoa Lư | Cách Mạng Tháng Tám | 8.000.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 880.000 | 650.000 | ||
156 | Phùng Hưng | Lê Lợi | Cuối đường | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
161 | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 | Nguyễn Trung Trực | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Nguyễn Trung Trực | Đồng Tiến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
175 | Trần Cao Vân | Toàn tuyến | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | |
176 | Trần Đại Nghĩa | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
181 | Trần Kiên | Nguyễn Tất Thành | Nay Der | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
189 | Trần Quý Cáp | Phan Đình Phùng | Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68 | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68 | Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp | Lê Thị Hồng Gấm | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
191 | Trần Văn Ơn | Trường Sơn | Nguyễn Lữ | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
192 | Triệu Quang Phục | Lê Duẩn | Hết ranh giới nhà 37A, ranh giới Tiểu đoàn 27 | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
194 | Trương Định | Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Cầu | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
195 | Trường Sa | Võ Nguyên Giáp | Hoàng Sa | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
197 | Tú Xương | Lê Duẩn | Ngã tư thứ 2 | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Ngã tư thứ 2 | Hàm Nghi | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | ||
199 | Út Tịch | Hẻm 11, hết ranh giới số nhà 34 Út Tịch | Lê Thị Riêng | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
205 | Võ Văn Tần | Lê Duẩn | Ngã tư thứ 3 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Ngã tư thứ 3 | Lạc Long Quân | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
207 | Ỷ Lan | Ngô Quyền | Tôn Đức Thắng | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
211 | Văn Cao | Ngô Quyền | Cuối đường | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
212 | La Sơn | Đường Võ Nguyên Giáp (ngã ba La Sơn) | Hết ranh giới thành phố Pleiku | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
213 | Nguyễn Bình | Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha | Lý Chính Thắng | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | ||
215 | Hoàng Diệu | Lê Duẩn | Ngã tư (dài 400m) | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Ngã tư (dài 400m) | Ranh giới xã Hà Bầu | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
216 | Trần Can | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Diên Phú | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Gào | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 |
221 | Chử Đồng Tử | Nguyễn Tất Thành | Nay Der | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
224 | Đường quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm | Nguyễn Tất Thành | Hẻm Nay Der | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 |
|
|
|
|
226 | Đường số 1 song song đường Hoàng Sa | Hẻm Hoàng Sa | Cao Bằng | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
227 | Nguyễn Siêu | Trần Nhật Duật | Trường Sa | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
228 | Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây Nguyên | Võ Nguyên Giáp | Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
231 | Đường vào làng Ia Lang | Võ Nguyên Giáp | Ngã tư thứ 3 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Ngã tư thứ 3 | Lý Chính Thắng | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
232 | Nguyễn Văn Nghi | Lê Duẩn | Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn | Trương Định | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
233 | Vũ Lăng | Võ Nguyên Giáp | Cầu sắt | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Cầu sắt | Trần Can | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
234 | Hẻm 01 Lê Đại Hành | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
236 | Hẻm 03 Mạc Đăng Dung | Mạc Đăng Dung | Hết hẻm | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
237 | Hẻm 09 Mạc Đăng Dung | Mạc Đăng Dung | Hết hẻm | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
239 | Bùi Đình Túy | Tô Vĩnh Diện | Cuối đường | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
245 | Nguyễn Thế Lịch | Ngô Thì Nhậm | Hẻm 27 Lê Duẩn | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
246 | Hẻm 23 Vạn Kiếp | Vạn Kiếp | Hẻm 279 Phạm Văn Đồng | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
247 | Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng | Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết ranh giới nhà số 57 | Cuối hẻm | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
248 | Hẻm 377 Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm | Lê Thị Hồng Gấm | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
249 | Hẻm 41 Lê Thị Riêng | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
251 | Hẻm 37 Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | Hẻm 55 Phan Đăng Lưu | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
252 | Hẻm 55 Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | Lê Thị Hồng Gấm | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
253 | Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
254 | Hẻm 07 Bế Văn Đàn | Bế Văn Đàn | Hẻm 62 Lương Định Của | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
257 | Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | Giáp xã Ia Der | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
264 | Hẻm 58 Phạm Văn Đồng | Cổng nhà hàng Thiên Thanh | Hết ranh giới Khu tập thể công ty Xây lắp | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
267 | Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong) | Yết Kiêu | Lê Thị Hồng Gấm | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
269 | Hẻm 225 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Ngã ba đầu tiên (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 | Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết ranh giới nhà số 225/27 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
270 | Hẻm 269 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Phan Đăng Lưu | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
271 | Hẻm 279 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Hẻm 23 Vạn Kiếp | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Hẻm 23 Vạn Kiếp | Cuối đường | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
272 | Hẻm 370 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Hết ranh giới nhà 370/56, 370/27A | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
278 | Hẻm 02 Trường Chinh | Trường Chinh | Mét thứ 235 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Mét thứ 235 | Ngô Gia Khảm | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
279 | Hẻm 90 Trường Chinh | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | |
280 | Hẻm 162 Trường Chinh | Trường Chinh | Ngô Gia Khảm | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
284 | Hẻm 46 Phù Đổng | Phù Đổng | Lê Văn Tám | 3.200.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Lê Văn Tám | Huyền Trân Công Chúa nhánh B | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
285 | Hẻm 94 Phù Đổng | Phù Đổng | Lê Văn Tám | 3.200.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Lê Văn Tám | Kim Lân | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
287 | Trần Xuân Soạn | Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên (1.300m) | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Ngã tư đầu tiên (1.300m) | Cuối đường | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
288 | Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn | Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
289 | Hẻm 461 Lê Thánh Tôn | Lê Thánh Tôn | Hẻm Nguyễn Viết Xuân | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
290 | Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô Tất Tố | Toàn tuyến |
| 7.000.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 760.000 | 600.000 | |
Kim Lân | Phù Đổng | Ngô Tất Tố | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | |
Tô Hoài | Phù Đổng | Ngô Tất Tố | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | |
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội | Toàn tuyến |
| 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 |
|
|
|
| |
292 | Hẻm 37 Lê Duẩn | Lê Duẩn | Hẻm 34B Huyền Trân Công Chúa | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
293 | Hẻm 131 Lê Duẩn | Lê Duẩn | Nguyễn Thế Lịch | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
294 | Hẻm 191 Lê Duẩn | Lê Duẩn | Nguyễn Thế Lịch | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
295 | Đường nối Lê Duẩn-Nguyễn Chí Thanh | Lê Duẩn | Đặng Trần Côn | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
297 | Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám | Hoàng Quốc Việt | 3.200.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám | Tô Vĩnh Diện | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
298 | Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 | Cách Mạng Tháng Tám | Tô Vĩnh Diện | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
299 | Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 | Cách Mạng Tháng Tám | Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
300 | Hẻm 22 Trần Phú | Toàn tuyến | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | |
301 | Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú | Trần Phú | Nguyễn Văn Cừ | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
302 | Hẻm 4 (323) Trần Phú | Trần Phú | Nguyễn Thiếp | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
303 | Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (cũ) Phường Thắng Lợi) | Quân đoàn 3 | Khu giao đất cho người có thu nhập thấp | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
304 | Hẻm 154 Âu Cơ | Âu cơ | Cuối đường | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
305 | Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) | Âu cơ | Cuối đường | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
306 | Hẻm 176 Âu Cơ | Âu cơ | Cuối đường | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
307 | Hẻm 184 Âu Cơ | Âu cơ | Hết nhà số 184/118 Âu Cơ | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
308 | Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) | Âu cơ | Cuối đường | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
315 | Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi | Toàn tuyến | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | |
321 | Đặng Dung | Lê Duẩn | Cầu | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Cầu | Cuối đường | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
323 | Hẻm 206 Lê Thánh Tôn | Lê Thánh Tôn | Cuối đường | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
330 | Hẻm 42 Lê Lợi | Lê Lợi | D2 suối Hội Phú | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
331 | Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh | Sư Vạn Hạnh | Cuối đường | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
333 | Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu | Hết số nhà 61 Nguyễn Đình Chiểu | Lý Tự Trọng | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 760.000 | 600.000 |
349 | Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
352 | Nguyễn Kiệm | Phạm Ngọc Thạch | Giáp xã Ia Dêr | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
353 | Võ Nguyên Giáp | Lê Thánh Tôn | Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ | Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ | Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ | La Sơn | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
La Sơn | Ngã ba Hàm Rồng | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | ||
354 | Võ Văn Kiệt | Tôn Đức Thắng | Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Văn Kiệt | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Van Kiệt | Lê Chân | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
Lê Chân | Ranh giới huyện Chư Păh | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
355 | Tô Hiệu | 331 Lý Thái Tổ | Giáp ranh xã Ia Dêr | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
356 | Dương Thành Đạt | Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Ngã tư đầu tiên | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
357 | Thế Lữ | 271 Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Ngã tư đầu tiên | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
358 | Lương Ngọc Quyến | 52 Chu Mạnh Trinh | A Sanh | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
359 | Huỳnh Văn Bánh | Lê Duẩn | Mét thứ 400 | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
Tiếp | Hết ranh giới làng Thung Dôr | 600.000 | 425.000 | 420.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | ||
360 | Nguyễn Duy Trinh | Lê Duẩn | Thôn 1 (cây xăng đầu đường) | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
361 | Nguyễn Thị Chiến | Lê Duẩn | Hết ranh giới xã An Phú | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Tiếp giáp xã An Phú | Sân bóng làng Bông Bao, Chư Á | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
362 | Phạm Văn Hai | Đường thôn 5 (trường Tiểu học Trần Quý Cáp) | Bùi Viện | 600.000 | 425.000 | 420.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
363 | Đoàn Kết | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú | Trần Can | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 |
364 | Đào Duy Anh | Đường Cách Mạng Tháng Tám (ranh giới quy hoạch cầu sắt) | Trần Văn Bình | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
365 | Nguyễn Huy Tưởng | Phạm Hùng (ngã ba Phạm Hùng) | Cuối đường | 600.000 | 425.000 | 420.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
366 | Ngô Sỹ Liên | Ngô Quyền (ngã ba Ngô Quyền) | Giáp ranh xã Trà Đa | 900.000 | 450.000 | 440.000 | 420.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
367 | Trương Vĩnh Ký | Đặng Thái Thân | Giáp ranh xã Tân Sơn | 600.000 | 425.000 | 420.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 |
368 | Hẻm 29 Nơ Trang Long | Toàn tuyến |
| 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
369 | Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn | Trần Nguyên Hãn | Phạm Ngọc Thạch | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
370 | Hẻm 83 đường 17/3 | Đường 17/3 | Hẻm 370 Phạm Văn Đồng | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
371 | Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch | Phạm Ngọc Thạch | Lê Đại Hành | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
1. Thay thế một số cụm từ tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A
a) Thay thế cụm từ “Hẻm hẻm” bằng cụm từ “Hẻm” tại Bảng số 01 Bảng giá đất ở tại đô thị.
b) Thay thế cụm từ “Cuối đường (hết đất nhà ông Ấn” bằng cụm từ “Cuối đường” tại quy định giá đất ở đối với đường Châu Văn Liêm (số thứ tự số 21).
c) Thay thế cụm từ “Hết ranh giới hội trường TDP 3” bằng cụm từ “Cuối đường” tại quy định giá đất ở đối với đường Cô Bắc (số thứ tự số 25).
d) Thay thế cụm từ “Đường QH Đ2- cổng sau bệnh viện Đông y” bằng cụm từ “Đặng Thùy Trâm” tại quy định giá đất ở đối với đường Cô Giang (số thứ tự số 26).
đ) Thay thế cụm từ “Đường trục chính thôn 2” bằng cụm từ “Văn Cao” tại quy định giá đất ở đối với đường Đặng Thái Thân (số thứ tự số 32).
e) Thay thế cụm từ “Hết thôn 2 (ranh giới xã Chư Yô)” bằng cụm từ “Hết ranh giới thành phố Pleiku” tại quy định giá đất ở đối với đường Đào Duy Từ (số thứ tự số 37).
g) Thay thế cụm từ “Lê Thị Hồng Gấm” bằng cụm từ “Âu Dương Lân” tại quy định giá đất ở đối với đường Nguyễn Hữu Huân (số thứ tự số 120).
h) Thay thế cụm từ “Hết ranh giới thành phố Pleiku” bằng cụm từ “Nguyễn Kiệm” tại quy định giá đất ở đối với đường Phạm Ngọc Thạch (số thứ tự số 145).
i) Thay thế cụm từ “Đường quy hoạch Đ2 khu TĐC Công ty cổ phần cơ giới xây lắp” bằng cụm từ “Chử Đồng Tử” tại quy định giá đất ở đối với đường Phan Kế Bính (số thứ tự số 153).
k) Thay thế cụm từ “Sư Vạn Vạnh ” bằng cụm từ “Sư Vạn Hạnh” tại số thứ tự 332.
l) Thay thế cụm từ “Đường Trường Chinh” bằng cụm từ “Đường Quốc lộ 19” tại số thứ tự 334.
m) Thay thế cụm từ “Đường quy hoạch khu đô thị Cầu sắt” bằng cụm từ “Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt” tại số thứ tự số 338.
n) Thay thế cụm từ “Hẻm 361 Nguyễn Viết Xuân” bằng cụm từ “Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân” tại số thứ tự số 341.
2. Bãi bỏ một số quy định
a) Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 4) tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn mục A.
b) Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm mục A.
c) Quy định giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A.
d) Quy định giá đất trồng cây hàng năm khác đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác mục A.
đ) Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 5) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A.
e) Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản mục A.
g) Quy định về giá đất ở đối với đường Phạm Văn Đồng đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến ranh giới huyện Chư Păh, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 147).
h) Quy định về giá đất ở đối với đường Tôn Thất Thuyết đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phạm Văn Đồng, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 171).
i) Quy định về giá đất ở đối với đường Trường Chinh đoạn từ đường Lê Thánh Tôn đến hết ranh giới thành phố Pleiku, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 193).
k) Quy định về giá đất ở đối với đường đi làng Pleiku Roh, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 214).
l) Quy định về giá đất ở đối với đường Quy hoạch 69m (đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài) khu Tái định cư 2,5ha xã Trà Đa, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 350).
m) Quy định về giá đất ở đối với đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 351).
- 1Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND bãi bỏ danh mục xã miền núi kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND bãi bỏ danh mục xã miền núi kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
Nghị quyết 227/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 227/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực