Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2019/NQ-HĐND

 Lào Cai, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020- 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau; Báo cáo thẩm tra số 288/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

1. Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị:

(Chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết)

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:

(Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết).

3. Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng lúa; đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất:

(Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Nghị quyết).

4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai:

(Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Nghị quyết)

5. Đất chưa giao sử dụng sau làn dân cư tại đô thị hoặc nông thôn là diện tích đất nằm kẹp giữa hoặc sau các làn dân cư, không có lối đi vào: Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định giá đất cụ thể, báo cáo Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh xem xét trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định từng trường hợp cụ thể.

6. Giá đất phi nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

7. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Được xác định bằng giá đất rừng sản xuất liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

8. Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất trồng lúa liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

9. Giá các loại đất sử dụng vào mục đích công cộng:

a) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ được xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

b) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

10. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

11. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất.

12. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, giá đất cho thuê đất được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo các phụ lục đính kèm.

2. Trường hợp Bảng giá đất này có nội dung không phù hợp với Khung giá đất 05 năm (2020-2024) do Chính phủ ban hành thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi kịp thời.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

4. Bảng giá đất quy định tại Nghị quyết này được thực hiện trong thời gian 05 năm, từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vịnh

 

PHỤ LỤC SỐ I:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng/m2

 

 

Giá đất ở

Giá đất
TM-DV

Giá đất
SXKD PNN

(4)

(5)

(6)

1

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

1.1

PHƯỜNG LÀO CAI

 

`

 

1

Đường Nguyễn Huệ

Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà

24,000,000

19,200,000

14,400,000

2

Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu

21,600,000

17,280,000

12,960,000

3

Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai

18,000,000

14,400,000

10,800,000

4

Phố Sơn Hà

Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui

12,000,000

9,600,000

7,200,000

5

Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu

3,000,000

2,400,000

1,800,000

6

Phố Trần Nguyên Hãn

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

7,700,000

6,160,000

4,620,000

7

Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

7,700,000

6,160,000

4,620,000

8

Phố Văn Cao

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

7,700,000

6,160,000

4,620,000

9

Phố Phan Bội Châu

Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng

7,200,000

5,760,000

4,320,000

10

Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi

6,000,000

4,800,000

3,600,000

11

Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70

3,500,000

2,800,000

2,100,000

12

Phố Nậm Thi

Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

3,250,000

2,600,000

1,950,000

13

Phố Ngô Thị Nhậm

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

5,200,000

4,160,000

3,120,000

14

Phố Nguyễn Thiếp

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

5,200,000

4,160,000

3,120,000

15

Phố Bùi Thị Xuân

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

5,200,000

4,160,000

3,120,000

16

Phố Lê Lợi

Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi

5,200,000

4,160,000

3,120,000

17

Phố Nguyễn Thái Học

Từ cầu Kiều I đến cầu chui

3,500,000

2,800,000

2,100,000

18

Phố Nguyễn Công Hoan

Từ cầu Kiều I đến cầu chui

5,000,000

4,000,000

3,000,000

19

Phố Hoàng Diệu

Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới

2,400,000

1,920,000

1,440,000

20

Đường vào trạm nghiền CLANKER

Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER

1,400,000

1,120,000

840,000

21

Phố Nguyễn Quang Bích

Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94

15,600,000

12,480,000

9,360,000

22

Đường giáp kè KL 94

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu

12,800,000

10,240,000

7,680,000

23

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu

15,600,000

12,480,000

9,360,000

24

Quốc lộ 70

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu

2,400,000

1,920,000

1,440,000

25

Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai

2,400,000

1,920,000

1,440,000

26

Phố Tô Hiệu (Tuyến T1)

Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng Na Mo

1,900,000

1,520,000

1,140,000

27

Tuyến T2

Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu

1,900,000

1,520,000

1,140,000

28

Tuyến T3

Từ Phố Tô Hiệu đến phố Triệu Tiến Tiên

1,900,000

1,520,000

1,140,000

29

Tuyến T4

Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu

1,900,000

1,520,000

1,140,000

30

Phố Triệu Tiến Tiên (T5)

Từ tuyến T2 đến tuyến T4

1,900,000

1,520,000

1,140,000

31

Phố Na Mo (T6)

Từ tuyến T2 đến tuyến T4

1,900,000

1,520,000

1,140,000

32

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

1,100,000

880,000

660,000

1.2

PHƯỜNG PHỐ MỚI

 

 

 

33

Đường Nguyễn Huệ

Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái

19,500,000

15,600,000

11,700,000

34

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu

23,400,000

18,720,000

14,040,000

35

Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

28,600,000

22,880,000

17,160,000

36

Từ phố Hợp Thành đến phố Lương Thế Vinh

23,400,000

18,720,000

14,040,000

37

Đoạn còn lại

18,200,000

14,560,000

10,920,000

38

Phố Nguyễn Tri Phương

Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

3,900,000

3,120,000

2,340,000

39

Ngõ Nguyễn Tri Phương

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

3,300,000

2,640,000

1,980,000

40

Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương

HTX Nhật Anh

3,000,000

2,400,000

1,800,000

41

Phố Hoàng Diệu

Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm

5,000,000

4,000,000

3,000,000

42

Khu vực sau đền Cấm

Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)

2,040,000

1,632,000

1,224,000

43

Đường T1 (xung quanh Đền Cấm)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

44

Phố Triệu Quang Phục

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,550,000

3,640,000

2,730,000

45

Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới

3,000,000

2,400,000

1,800,000

46

Phố Triệu Quang Phục kéo dài

Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2)

2,000,000

1,600,000

1,200,000

47

Phố Hà Chương

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi

6,000,000

4,800,000

3,600,000

48

Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương

5,000,000

4,000,000

3,000,000

49

Đường ngang K30

Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương

6,000,000

4,800,000

3,600,000

50

Phố Lê Ngọc Hân

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

5,600,000

4,480,000

3,360,000

51

Phố Lương Ngọc Quyến

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

6,000,000

4,800,000

3,600,000

52

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,500,000

3,600,000

2,700,000

53

Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới

4,000,000

3,200,000

2,400,000

54

Phố Dã Tượng

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết

10,500,000

8,400,000

6,300,000

55

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

7,200,000

5,760,000

4,320,000

56

Phố Phạm Hồng Thái

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

10,500,000

8,400,000

6,300,000

57

Đoạn còn lại

7,000,000

5,600,000

4,200,000

58

Phố Mạc Đĩnh Chi

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến

10,200,000

8,160,000

6,120,000

59

Phố Hồ Tùng Mậu

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

9,000,000

7,200,000

5,400,000

60

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

7,000,000

5,600,000

4,200,000

61

Phố Phan Đình Phùng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

22,000,000

17,600,000

13,200,000

62

Phố Hợp Thành

Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

9,100,000

7,280,000

5,460,000

63

Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo

6,500,000

5,200,000

3,900,000

64

Phố Ngô Văn Sở

Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng

10,500,000

8,400,000

6,300,000

65

Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ

7,000,000

5,600,000

4,200,000

66

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

5,200,000

4,160,000

3,120,000

67

Phố Tôn Thất Thuyết

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

5,200,000

4,160,000

3,120,000

68

Phố Lương Thế Vinh

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh

5,900,000

4,720,000

3,540,000

69

Phố Lê Khôi

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)

5,200,000

4,160,000

3,120,000

70

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến

5,200,000

4,160,000

3,120,000

71

Ngõ Lê Khôi

Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi

4,500,000

3,600,000

2,700,000

72

Phố Phạm Ngũ Lão

Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu

5,200,000

4,160,000

3,120,000

73

Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão

Ngõ vào khu dân cư Bình An

4,200,000

3,360,000

2,520,000

74

Phố Cao Thắng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,900,000

3,920,000

2,940,000

75

Phố Minh Khai

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

11,000,000

8,800,000

6,600,000

76

Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

9,100,000

7,280,000

5,460,000

77

Phố Đinh Công Tráng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,200,000

3,360,000

2,520,000

78

Phố Khánh Yên

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai)

7,200,000

5,760,000

4,320,000

79

Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga

28,600,000

22,880,000

17,160,000

80

Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở

7,200,000

5,760,000

4,320,000

81

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Phạm Văn Khả

5,000,000

4,000,000

3,000,000

82

Phố Hà Bổng

Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở

5,100,000

4,080,000

3,060,000

83

Phố Quảng Trường Ga

2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên)

28,600,000

22,880,000

17,160,000

84

Phố Kim Hải

Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành

4,400,000

3,520,000

2,640,000

85

Phố Hồ Xuân Hương

Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)

4,400,000

3,520,000

2,640,000

86

Phố Nguyễn Viết Xuân (K1)

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4,200,000

3,360,000

2,520,000

87

Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2)

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4,200,000

3,360,000

2,520,000

88

Phố Phan Đình Giót (K3)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo

12,500,000

10,000,000

7,500,000

89

Phố Mai Văn Ty

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3,000,000

2,400,000

1,800,000

90

Phố Ngọc Uyển

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3,000,000

2,400,000

1,800,000

91

Phố Phạm Văn Xảo

(D1): Từ phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương

15,400,000

12,320,000

9,240,000

92

Từ phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới

7,000,000

5,600,000

4,200,000

93

Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)

4,500,000

3,600,000

2,700,000

94

Phố Phạm Văn Khả

Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo

4,500,000

3,600,000

2,700,000

95

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới

8,000,000

6,400,000

4,800,000

96

Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới

6,300,000

5,040,000

3,780,000

97

Phố Tô Vĩnh Diện

Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4,200,000

3,360,000

2,520,000

98

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

4,000,000

3,200,000

2,400,000

99

Phố Cô Tiên (đường M21)

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3,200,000

2,560,000

1,920,000

100

Đường M18

Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

5,200,000

4,160,000

3,120,000

101

Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3

3,200,000

2,560,000

1,920,000

102

Phố Ngũ Chỉ Sơn

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

2,700,000

2,160,000

1,620,000

103

Ngõ tổ 26

Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy

1,500,000

1,200,000

900,000

104

Ngõ tổ 29

Từ phố Khánh Yên đến đường sắt

2,000,000

1,600,000

1,200,000

105

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

1,200,000

960,000

720,000

1.3

PHƯỜNG DUYÊN HẢI

 

 

 

106

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26,000,000

20,800,000

15,600,000

107

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong

17,000,000

13,600,000

10,200,000

108

Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện

12,000,000

9,600,000

7,200,000

109

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Ngô Tất Tố

6,600,000

5,280,000

3,960,000

110

Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn

8,300,000

6,640,000

4,980,000

111

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh)

8,000,000

6,400,000

4,800,000

112

Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển

6,400,000

5,120,000

3,840,000

113

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một

5,000,000

4,000,000

3,000,000

114

Đoạn còn lại: Từ đường Thủ Dầu Một - Cầu Sập (Cầu Duyên Hải)

4,500,000

3,600,000

2,700,000

115

Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B

T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9

3,500,000

2,800,000

2,100,000

116

Đường ngõ xóm tổ 24

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường

1,400,000

1,120,000

840,000

117

Đường ngõ xóm tổ 26A

Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên

1,200,000

960,000

720,000

118

Đường vào xã Đồng Tuyển

Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải

1,800,000

1,440,000

1,080,000

119

Phố Thanh Niên

Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

15,000,000

12,000,000

9,000,000

120

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

12,000,000

9,600,000

7,200,000

121

Phố Duyên Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

8,500,000

6,800,000

5,100,000

122

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải

7,000,000

5,600,000

4,200,000

123

Phố Đăng Châu

Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà

7,000,000

5,600,000

4,200,000

124

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

6,000,000

4,800,000

3,600,000

125

Phố Sơn Đen

Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa

6,500,000

5,200,000

3,900,000

126

Phố Hưng Hóa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà

7,000,000

5,600,000

4,200,000

127

Phố Ngô Gia Tự

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

7,000,000

5,600,000

4,200,000

128

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

7,500,000

6,000,000

4,500,000

129

Phố Ba Chùa

Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà

6,500,000

5,200,000

3,900,000

130

Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ)

Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường

1,400,000

1,120,000

840,000

131

Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong

1,800,000

1,440,000

1,080,000

132

Phố Thuỷ Hoa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

24,000,000

19,200,000

14,400,000

133

Ngõ Thuỷ Hoa

Giáp số nhà 082 phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai)

5,500,000

4,400,000

3,300,000

134

Phố Thuỷ Tiên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

4,000,000

3,200,000

2,400,000

135

Phố Lê Chân

Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa

4,000,000

3,200,000

2,400,000

136

Phố Duyên Hải

Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)

18,000,000

14,400,000

10,800,000

137

Từ ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An

7,800,000

6,240,000

4,680,000

138

Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một

6,000,000

4,800,000

3,600,000

139

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu

6,000,000

4,800,000

3,600,000

140

Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành

Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6)

5,000,000

4,000,000

3,000,000

141

Các đường còn lại

3,000,000

2,400,000

1,800,000

142

Phố Lương Khánh Thiện

Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một

7,000,000

5,600,000

4,200,000

143

Từ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh

6,000,000

4,800,000

3,600,000

144

Phố Lê Văn Hưu

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

4,900,000

3,920,000

2,940,000

145

Phố Nguyễn Siêu

Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh

4,900,000

3,920,000

2,940,000

146

Phố Nguyễn Biểu

Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh

4,900,000

3,920,000

2,940,000

147

Phố Phùng Khắc Khoan

Từ phố Nguyễn Siêu đến phố Nguyễn Biểu

4,900,000

3,920,000

2,940,000

148

Phố Trần Quang Khải (A2 cũ)

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường phố Duyên Hải (B4)

4,800,000

3,840,000

2,880,000

149

Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)

Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên

5,500,000

4,400,000

3,300,000

150

Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô)

Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa

5,500,000

4,400,000

3,300,000

151

Ngõ Nhạc Sơn cũ

Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033

3,200,000

2,560,000

1,920,000

152

Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007)

2,400,000

1,920,000

1,440,000

153

Đường bờ sông T1

Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành

7,700,000

6,160,000

4,620,000

154

Đường T2

Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An

6,000,000

4,800,000

3,600,000

155

Phố Nguyễn An Ninh

Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị)

7,500,000

6,000,000

4,500,000

156

Phố Nguyễn Văn Huyên

Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thố

7,500,000

6,000,000

4,500,000

157

Phố Ngô Đức Kế

Từ phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân

7,500,000

6,000,000

4,500,000

158

Phố Phan Kế Toại

Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên

7,500,000

6,000,000

4,500,000

159

Phố Phan Trọng Tuệ

Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

7,500,000

6,000,000

4,500,000

160

Phố Trừ Văn Thố

Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

7,500,000

6,000,000

4,500,000

161

Các đường còn lại thuộc Hồ số 6

Các đường còn lại

7,500,000

6,000,000

4,500,000

162

Phố Trần Quốc Hoàn

Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên

5,500,000

4,400,000

3,300,000

163

Phố Nguyễn Khang

Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng

5,500,000

4,400,000

3,300,000

164

Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng

3,300,000

2,640,000

1,980,000

165

Phố Trần Duy Hưng

Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên

5,500,000

4,400,000

3,300,000

166

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Từ phố Trần Duy Hưng đến phố Nguyễn Khang

5,500,000

4,400,000

3,300,000

167

Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ)

Các đường còn lại

5,000,000

4,000,000

3,000,000

168

Phố Trần Tế Xương

Từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố

5,000,000

4,000,000

3,000,000

169

Phố Ngô Tất Tố

Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn

5,000,000

4,000,000

3,000,000

170

Phố Tô Hiến Thành

Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải

5,000,000

4,000,000

3,000,000

171

Phố Trần Đặng

Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến

5,000,000

4,000,000

3,000,000

172

Đường ngõ xóm tổ 19A

Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên

2,000,000

1,600,000

1,200,000

173

Đường ngõ xóm tổ 21

Khu vực phía sau làn dân cư phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21

1,400,000

1,120,000

840,000

174

Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong

3,500,000

2,800,000

2,100,000

175

Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải

3,500,000

2,800,000

2,100,000

176

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

1,400,000

1,120,000

840,000

1.4

PHƯỜNG CỐC LẾU

 

 

 

177

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26,000,000

20,800,000

15,600,000

178

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Phan Chu Trinh

26,000,000

20,800,000

15,600,000

179

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn

24,000,000

19,200,000

14,400,000

180

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

17,000,000

13,600,000

10,200,000

181

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh

12,000,000

9,600,000

7,200,000

182

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh

6,600,000

5,280,000

3,960,000

183

Đường Nhạc Sơn

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

8,300,000

6,640,000

4,980,000

184

Đường An Dương Vương

Từ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú

36,400,000

29,120,000

21,840,000

185

Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân

42,000,000

33,600,000

25,200,000

186

Đường Ngô Quyền

Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200

22,000,000

17,600,000

13,200,000

187

Đường N6

Từ Đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền

16,000,000

12,800,000

9,600,000

188

Ngõ Ngô Quyền

Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân

6,000,000

4,800,000

3,600,000

189

Phố Cốc Lếu

Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng

45,500,000

36,400,000

27,300,000

190

Từ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực

36,000,000

28,800,000

21,600,000

191

Từ Nguyễn Trung Trực đến Hoàng Liên

34,200,000

27,360,000

20,520,000

192

Phố Hoà An

Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

45,500,000

36,400,000

27,300,000

193

Phố Hồng Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

45,500,000

36,400,000

27,300,000

194

Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám

34,200,000

27,360,000

20,520,000

195

Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú

28,500,000

22,800,000

17,100,000

196

Từ phố Phan Huy Chú đến phố Sơn Đạo

24,700,000

19,760,000

14,820,000

197

Ngõ Hồng Hà

Bao quanh chợ B Cốc Lếu

26,600,000

21,280,000

15,960,000

198

Ngõ Trạm điện Hồng Hà

Từ phố Hồng Hà đến đường An Dương Vương

4,900,000

3,920,000

2,940,000

199

Phố Sơn Tùng

Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu

41,400,000

33,120,000

24,840,000

200

Từ phố Cốc Lếu đến đường An Dương Vương

 20,000,000

16,000,000

12,000,000

201

Phố Kim Đồng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

33,000,000

26,400,000

19,800,000

202

Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực

15,500,000

12,400,000

9,300,000

203

Phố Kim Chung

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

32,500,000

26,000,000

19,500,000

204

Phố Võ Thị Sáu

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

27,200,000

21,760,000

16,320,000

205

Phố Lý Tự Trọng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

27,200,000

21,760,000

16,320,000

206

Phố Lê Văn Tám

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

23,800,000

19,040,000

14,280,000

207

Phố Trần Quốc Toản

Từ đường An Dương Vương đến phố Cốc Lếu

23,800,000

19,040,000

14,280,000

208

Phố Cao Bá Quát

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

20,400,000

16,320,000

12,240,000

209

Phố Tản Đà

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

20,400,000

16,320,000

12,240,000

210

Phố Nguyễn Công Trứ

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

20,400,000

16,320,000

12,240,000

211

Phố Phan Huy Chú

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

21,600,000

17,280,000

12,960,000

212

Phố Nguyễn Trung Trực

Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu

10,500,000

8,400,000

6,300,000

213

Phố Sơn Đạo

Từ đường An Dương Vương đến đường Hoàng Liên

25,000,000

20,000,000

15,000,000

214

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

10,500,000

8,400,000

6,300,000

215

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

8,400,000

6,720,000

5,040,000

216

Ngõ Sơn Đạo

Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây trồng

3,000,000

2,400,000

1,800,000

217

Phố Soi Tiền

Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân

31,500,000

25,200,000

18,900,000

218

Phố Đinh Lễ

Từ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương

42,000,000

33,600,000

25,200,000

219

Phố Lý Ông Trọng

Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

19,800,000

15,840,000

11,880,000

220

Phố Mai Hắc Đế

Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

19,800,000

15,840,000

11,880,000

221

Phố Lê Quý Đôn

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

13,500,000

10,800,000

8,100,000

222

Ngõ 74 - Lê Quý Đôn

Ngõ đất công ty TNHH Phượng Anh

4,000,000

3,200,000

2,400,000

223

Phố Nghĩa Đô

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

8,400,000

6,720,000

5,040,000

224

Phố Phan Chu Trinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

10,800,000

8,640,000

6,480,000

225

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn

7,600,000

6,080,000

4,560,000

226

Phố Tán Thuật

Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô

9,500,000

7,600,000

5,700,000

227

Từ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai

8,000,000

6,400,000

4,800,000

228

Từ đường Hoàng Liên đến số nhà 032 (phố Tán Thuật)

6,300,000

5,040,000

3,780,000

229

Phố Hoàng Văn Thụ

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh

10,000,000

8,000,000

6,000,000

230

Ngõ 116 đường Hoàng Văn Thụ

Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn

5,000,000

4,000,000

3,000,000

231

Từ số nhà 002 (ngõ 116) đến hết đường

3,000,000

2,400,000

1,800,000

232

Phố Hoàng Hoa Thám

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

10,000,000

8,000,000

6,000,000

233

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

10,800,000

8,640,000

6,480,000

234

Lương Văn Can

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Đặng Trần Côn

7,200,000

5,760,000

4,320,000

235

Từ phố Đặng Trần Côn đến phố Sơn Đạo

7,200,000

5,760,000

4,320,000

236

Phố Trần Đăng Ninh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

10,500,000

8,400,000

6,300,000

237

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn

8,400,000

6,720,000

5,040,000

238

Ngõ 158 đường Trần Đăng Ninh

Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc

3,000,000

2,400,000

1,800,000

239

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn

7,200,000

5,760,000

4,320,000

240

Phố Đoàn Thị Điểm

Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn

7,200,000

5,760,000

4,320,000

241

Phố Đặng Trần Côn

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

7,200,000

5,760,000

4,320,000

242

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo

7,200,000

5,760,000

4,320,000

243

Ngõ Đặng Trần Côn

Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đường

4,000,000

3,200,000

2,400,000

244

Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo

3,000,000

2,400,000

1,800,000

245

Ngõ Thái Sơn

Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đất Thái Sơn

3,400,000

2,720,000

2,040,000

246

Đường vào UBND phường

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

10,000,000

8,000,000

6,000,000

247

Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu

9,000,000

7,200,000

5,400,000

248

Phố Đặng Văn Ngữ

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Hoa Thám

14,000,000

11,200,000

8,400,000

249

Đường lên đồi mưa Axít

Từ đường Nhạc Sơn đến Công ty xây lắp công trình Vũ Yến

3,000,000

2,400,000

1,800,000

250

Các đường thuộc khu vực dự án công ty TNHH xây dựng Thái Lào

6,000,000

4,800,000

3,600,000

251

Ngõ An Sinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu

5,100,000

4,080,000

3,060,000

252

Ngõ Hoàng Liên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền

8,400,000

6,720,000

5,040,000

253

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

2,000,000

1,600,000

1,200,000

1.5

PHƯỜNG KIM TÂN

 

 

 

 

254

Quốc lộ 4D

Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến lò mổ phố Bạch Đằng

8,000,000

6,400,000

4,800,000

255

Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân

6,000,000

4,800,000

3,600,000

256

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Đoạn từ ngã sáu đến cầu Bắc Cường

18,000,000

14,400,000

10,800,000

257

Ngã sáu

Các lô đất bao quanh ngã sáu

32,000,000

25,600,000

19,200,000

258

Đường Hoàng Liên

Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân

24,500,000

19,600,000

14,700,000

259

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

12,000,000

9,600,000

7,200,000

260

Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn

10,000,000

8,000,000

6,000,000

261

Đường Nhạc Sơn cũ

Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn

6,000,000

4,800,000

3,600,000

262

Đường An Dương Vương

Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến cầu Phố Mới

39,000,000

31,200,000

23,400,000

263

Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao

25,000,000

20,000,000

15,000,000

264

Từ phố Tráng A Pao đến Đường Ngô Quyền

17,000,000

13,600,000

10,200,000

265

Đường Ngô Quyền

Từ cống Ф200 đến phố Nguyễn Du

21,000,000

16,800,000

12,600,000

266

Từ phố Nguyễn Du đến phố Quy Hóa

16,000,000

12,800,000

9,600,000

267

Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu

14,000,000

11,200,000

8,400,000

268

Đường Ngô Quyền kéo dài

 Từ đường Ngô Quyền đến cầu Ngòi Đum

12,000,000

9,600,000

7,200,000

269

Ngõ Ngô Quyền (tổ 34)

Từ giáp số nhà 429 đường Hoàng Liên đến đường Ngô Quyền

6,000,000

4,800,000

3,600,000

270

Ngõ sau đường An Dương Vương và đường Ngô Quyền tại tổ 54

Từ đường Ngô Quyền đến hết ngõ

2,000,000

1,600,000

1,200,000

271

Phố Soi Tiền

Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du

30,000,000

24,000,000

18,000,000

272

Từ phố Nguyễn Du đến đường An Dương Vương

39,000,000

31,200,000

23,400,000

273

Phố Cao Lỗ

Từ phố Soi Tiền đến phố Lý Ông Trọng

21,000,000

16,800,000

12,600,000

274

Phố Lý Nam Đế

Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

21,000,000

16,800,000

12,600,000

275

Phố Vạn Phúc

Từ phố Lê Đại Hành đến đường An Dương Vương kè sông Hồng) (2 bên giáp chân cầu phố mới)

8,000,000

6,400,000

4,800,000

276

Từ đường An Dương Vương đến phố Tráng A Pao

15,000,000

12,000,000

9,000,000

277

Từ phố Tráng A Pao đến phố Đoàn Khuê

10,000,000

8,000,000

6,000,000

278

Phố Tráng A Pao

Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương

15,000,000

12,000,000

9,000,000

279

Phố Đoàn Khuê (Nhánh nối 5 cũ)

Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

6,000,000

4,800,000

3,600,000

280

Phố Đoàn Khuê

Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương

10,000,000

8,000,000

6,000,000

281

Phố Ngòi Đum

Từ phố Yết Kiêu đến đường Ngô Quyền kéo dài

6,900,000

5,520,000

4,140,000

282

Phố Chu Huy Mân (đường NB1)

Trong khu dân cư Chiến Thắng

6,900,000

5,520,000

4,140,000

283

Đường N9

Từ đường An Dương Vương đến cầu Ngòi Đum 2

13,000,000

10,400,000

7,800,000

284

Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng

Các đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng

6,900,000

5,520,000

4,140,000

285

Phố Tạ Đình Đề

Từ Yết Kiêu đến Ngô Quyền Kéo dài

7,000,000

5,600,000

4,200,000

286

Phố Yết Kiêu

Từ ngã sáu đến đường Ngô Quyền

8,000,000

6,400,000

4,800,000

287

Phố Yết Kiêu kéo dài

Từ đường An Dương Vương đến đường C1 (quy hoạch)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

288

Phố Lý Công Uẩn

Từ Ngã Sáu đến phố Quy Hóa

15,000,000

12,000,000

9,000,000

289

Từ phố Quy Hóa đến phố Nguyễn Du

21,000,000

16,800,000

12,600,000

290

Từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Quyền

30,000,000

24,000,000

18,000,000

291

Phố Nguyễn Du

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn

30,000,000

24,000,000

18,000,000

292

Từ phố Lý Công Uẩn đến phố Soi Tiền

21,000,000

16,800,000

12,600,000

293

Đường bao quanh chợ Nguyễn Du

Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ

18,000,000

14,400,000

10,800,000

294

Nối đường Ngô Quyền đến đường bao chợ Nguyễn Du

Đoạn sau làn dân cư đường Ngô Quyền

18,000,000

14,400,000

10,800,000

295

Phố Lê Lai

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn

12,000,000

9,600,000

7,200,000

296

Từ Lý Công Uẩn đến đường Ngô Quyền

11,000,000

8,800,000

6,600,000

297

Phố Hàm Tử

Từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa (sau trường THCS Kim Tân)

8,000,000

6,400,000

4,800,000

298

Phố Phú Bình

Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai

12,000,000

9,600,000

7,200,000

299

Phố Vạn Hoa

Từ Đường Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn

9,000,000

7,200,000

5,400,000

300

Phố Chu Văn An

Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành

12,000,000

9,600,000

7,200,000

301

Phố Kim Thành

Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh

12,000,000

9,600,000

7,200,000

302

Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh

5,000,000

4,000,000

3,000,000

303

Phố Tuệ Tĩnh

Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than

11,000,000

8,800,000

6,600,000

304

Phố Xuân Diệu

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi

8,500,000

6,800,000

5,100,000

305

Phố Him Lam

Giữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp Kim Tân)

7,500,000

6,000,000

4,500,000

306

Phố Trần Bình Trọng

Từ phố Xuân Diệu đến phố Kim Thành

8,500,000

6,800,000

5,100,000

307

Từ phố Kim Thành đến phố Hàm Nghi

8,500,000

6,800,000

5,100,000

308

Phố Lý Đạo Thành

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn

16,000,000

12,800,000

9,600,000

309

Từ phố Lý Công Uẩn đến phố Quy Hóa

12,000,000

9,600,000

7,200,000

310

Phố Quy Hoá

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn

24,000,000

19,200,000

14,400,000

311

Từ phố Lý Công Uẩn đến đường An Dương Vương

22,000,000

17,600,000

13,200,000

312

Ngõ Quy Hóa

Từ phố Quy Hóa đến số nhà 035 ngõ Quy Hóa

6,000,000

4,800,000

3,600,000

313

Phố Lê Đại Hành

Từ phố Quy Hóa đến phố Yết Kiêu

8,000,000

6,400,000

4,800,000

314

Ngõ Lê Đại Hành

Từ đường Lê Đại Hành đến giáp trường Nội trú (tổ 51)

5,000,000

4,000,000

3,000,000

315

Phố Ngọc Hồi

Từ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

316

Đường nối số 2

Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương

7,000,000

5,600,000

4,200,000

317

Đường nối số 3

Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

7,000,000

5,600,000

4,200,000

318

Phố Lê Thanh Nghị

Từ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền

7,000,000

5,600,000

4,200,000

319

Phố Quang Minh

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô

10,000,000

8,000,000

6,000,000

320

Phố Mường Than

Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn

10,000,000

8,000,000

6,000,000

321

Từ phố Lý Công Uẩn đến trường Nội trú

9,000,000

7,200,000

5,400,000

322

Ngõ Mường Than

Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu

6,300,000

5,040,000

3,780,000

323

Ngõ xưởng in

Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn

5,500,000

4,400,000

3,300,000

324

Ngõ Trường Nội Trú

Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá

3,000,000

2,400,000

1,800,000

325

Phố Kim Hoa

Từ phố An Phú đến phố Trung Đô

10,000,000

8,000,000

6,000,000

326

Phố Bà Triệu

Từ phố Tuệ Tĩnh đến phố Lý Công Uẩn

9,500,000

7,600,000

5,700,000

327

Ngõ Bà Triệu

Đối diện cổng trường Lê Văn Tám

4,000,000

3,200,000

2,400,000

328

Phố Trần Nhật Duật

Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu

14,000,000

11,200,000

8,400,000

329

Phố Hàm Nghi

Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D

19,000,000

15,200,000

11,400,000

330

Từ phố Hoàng Liên đến ngã sáu

21,000,000

16,800,000

12,600,000

331

Phố Lê Hữu Trác

Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

9,000,000

7,200,000

5,400,000

332

Phố Tân An

Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác

15,000,000

12,000,000

9,000,000

333

Phố Kim Hà

Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

16,000,000

12,800,000

9,600,000

334

Phố Tôn Thất Tùng

Từ phố Hàm Nghi đến suối Ngòi Đum

10,500,000

8,400,000

6,300,000

335

Phố Phạm Ngọc Thạch

Từ phố Hàm Nghi đến phố Kim Hà

11,900,000

9,520,000

7,140,000

336

Phố Thanh Phú

Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

9,500,000

7,600,000

5,700,000

337

Phố Đào Duy Từ

Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

12,000,000

9,600,000

7,200,000

338

Phố Cao Sơn

Từ phố Kim Thành đến hết đường

6,300,000

5,040,000

3,780,000

339

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu

10,500,000

8,400,000

6,300,000

340

Phố Bạch Đằng

Từ phố Hàm Nghi (QL4D) ra suối Ngòi Đum

4,000,000

3,200,000

2,400,000

341

Phố Bế Văn Đàn

Từ phố Bế Văn Đàn đến Phố Thanh Phú

8,000,000

6,400,000

4,800,000

342

Từ phố Đào Duy Từ đến phố Phạm Ngọc Thạch

8,000,000

6,400,000

4,800,000

343

Phố Ngọc Hà

Từ phố Xuân Diệu đến đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh)

8,750,000

7,000,000

5,250,000

344

Phố An Bình

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

345

Phố An Nhân

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

346

Phố Trung Đô

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

14,000,000

11,200,000

8,400,000

347

Phố An Phú kéo dài

Từ đường Nhạc Sơn tổ 28 đến phố Quang Minh

8,000,000

6,400,000

4,800,000

348

Từ phố Quang Minh đến đường Nhạc Sơn tổ 24

7,500,000

6,000,000

4,500,000

349

Phố Nguyễn An Ninh

Từ đường Nhạc Sơn đến giáp địa phận phường Duyên Hải

6,500,000

5,200,000

3,900,000

350

Phố Ngô Đức Kế

Từ giáp địa phận phường Duyên Hải đến cuối đường

6,000,000

4,800,000

3,600,000

351

Đường M1

Từ Đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương

10,000,000

8,000,000

6,000,000

352

Ngõ Nhạc Sơn 1

Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn

4,400,000

3,520,000

2,640,000

353

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

2,000,000

1,600,000

1,200,000

1.6

PHƯỜNG BẮC CƯỜNG

 

 

 

354

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ cầu Bắc Cường đến phố Châu Úy

15,500,000

12,400,000

9,300,000

355

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh

15,000,000

12,000,000

9,000,000

356

Từ phố Phú Thịnh đến hết địa phận phường Bắc Cường

11,000,000

8,800,000

6,600,000

357

Đường Trần Phú

Từ trạm đăng kiểm đến phố Châu Úy

12,000,000

9,600,000

7,200,000

358

Đường Ngô Quyền

Từ cầu Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh

10,500,000

8,400,000

6,300,000

359

Phố Lê Thanh

Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh

10,200,000

8,160,000

6,120,000

360

Từ phố Phú Thịnh đến phố Châu Úy

7,000,000

5,600,000

4,200,000

361

Phố Ngô Minh Loan

Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

12,000,000

9,600,000

7,200,000

362

Phố Cù Chính Lan

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Ngô Minh Loan

8,800,000

7,040,000

5,280,000

363

Phố Hoàng Trường Minh

Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Kim Sơn

8,800,000

7,040,000

5,280,000

364

Phố Lạc Sơn

Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Lê Văn Thiêm

8,800,000

7,040,000

5,280,000

365

Phố Nguyễn Thị Định

Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Phú Thịnh

8,800,000

7,040,000

5,280,000

366

Ngõ Nguyễn Thị Định

Từ phố Nguyễn Thị Định đến hết đường

6,600,000

5,280,000

3,960,000

367

Phố Lê Văn Thiêm

Từ phố Cù Chính Lan đến đường Trần Phú

8,800,000

7,040,000

5,280,000

368

Phố Mường Hoa

Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Hoàng Trường Minh

8,800,000

7,040,000

5,280,000

369

Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*)

Từ phố Nguyễn Thị Định (N2) đến phố Lê Văn Thiêm (N4)

6,600,000

5,280,000

3,960,000

370

Phố Kim Sơn

Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Nguyễn Thị Định

8,800,000

7,040,000

5,280,000

371

Phố Tân Lập

Từ phố Nguyễn Thị Định đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

8,800,000

7,040,000

5,280,000

372

Phố Phú Thịnh

Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú

8,000,000

6,400,000

4,800,000

373

Từ phố Lê Thanh đến đường Võ Nguyên Giáp

12,000,000

9,600,000

7,200,000

374

Từ đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào nghĩa trang Tân Lập (giáp đất nhà ông Lê Đức Tài)

10,000,000

8,000,000

6,000,000

375

Phố Bùi Đức Minh

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy

8,800,000

7,040,000

5,280,000

376

Phố Võ Đại Huệ

Từ phố Tân Lập đến phố An Lạc

8,800,000

7,040,000

5,280,000

377

Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 2

 

8,800,000

7,040,000

5,280,000

378

Phố Vĩ Kim

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú

7,500,000

6,000,000

4,500,000

379

Đường D6A

Từ phố Vĩ Kim đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

6,000,000

4,800,000

3,600,000

380

Phố Châu Úy

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú

12,000,000

9,600,000

7,200,000

381

Phố Lê Duy Lương

Từ phố Châu Úy đến phố Phan Kế Bính

7,000,000

5,600,000

4,200,000

382

Phố Phan Kế Bính

Đường vòng từ phố Châu Úy đến đại lộ Trần Hưng Đạo

7,000,000

5,600,000

4,200,000

383

Phố Lê Trọng Tấn

Từ phố Nguyễn Thăng Bình đến tuyến N27

7,000,000

5,600,000

4,200,000

384

Phố Mạc Đăng Dung

Từ đường Ngô Quyền đến đường N27

7,000,000

5,600,000

4,200,000

385

Phố Nguyễn Thăng Bình

Từ đường phố An Lạc đến đường N7

7,000,000

5,600,000

4,200,000

386

Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3

 

7,000,000

5,600,000

4,200,000

387

Phố Hoàng Quy

Từ đường Trần Hừng Đạo đến hết đường

7,000,000

5,600,000

4,200,000

388

Phố Quách Văn Rạng

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Phú Thịnh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

389

Phố An Lạc

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết đường

7,000,000

5,600,000

4,200,000

390

Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường B1

 

7,000,000

5,600,000

4,200,000

391

Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A)

Từ đường M15 đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố

7,000,000

5,600,000

4,200,000

392

Phố Đô Đốc Bảo

Từ Lê Văn Thiêm đến phố Phú Thịnh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

393

Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15)

Từ đường E13 đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

394

Phố Đô Đốc Lộc (đường E16)

Từ đường E13 đến đường M15

7,000,000

5,600,000

4,200,000

395

Phố Trương Định (đường E17)

Từ phố Lê Văn Thiêm đến M15

7,000,000

5,600,000

4,200,000

396

Phố Nguyễn Minh Không (đường E18)

Từ phố Lê Văn Thiêm đến đường E17

7,000,000

5,600,000

4,200,000

397

Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16)

Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú

7,000,000

5,600,000

4,200,000

398

Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4

Các đường còn lại

7,000,000

5,600,000

4,200,000

399

Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5

 

5,000,000

4,000,000

3,000,000

400

Khu đô thị Tân Lập

Đường T7

2,500,000

2,000,000

1,500,000

401

Đường T8

3,500,000

2,800,000

2,100,000

402

Các đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập

1,500,000

1,200,000

900,000

403

Khu vực thôn Vĩ Kim

Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 15

1,500,000

1,200,000

900,000

404

Khu vực thôn Chính Cường

Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại

1,100,000

880,000

660,000

405

Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156

Từ phố Lê Thanh đến hết tỉnh lộ 156

1,500,000

1,200,000

900,000

406

Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30)

Các khu vực còn lại

1,100,000

880,000

660,000

407

Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30)

Các ngõ trong xóm

700,000

560,000

420,000

408

Đường N9

Từ cầu Ngòi Đum 2 đến phố Phú Thịnh

10,500,000

8,400,000

6,300,000

409

Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng

Các đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng

7,000,000

5,600,000

4,200,000

410

Các đường thuộc khu tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156)

1,500,000

1,200,000

900,000

411

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

1,100,000

880,000

660,000

1.7

PHƯỜNG NAM CƯỜNG

 

 

 

412

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh

13,000,000

10,400,000

7,800,000

413

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ giáp địa phận phường Bắc Cường đến đường Trần Kim Chiến

11,000,000

8,800,000

6,600,000

414

Từ đường Trần Kim Chiến đến hết địa phận phường Nam Cường

12,000,000

9,600,000

7,200,000

415

Phố Lê Thanh

Từ phố Châu Úy đến đường Trần Phú

6,000,000

4,800,000

3,600,000

416

Đường Trần Phú

Từ phố Châu Úy đến phố Nguyễn Hữu Thọ

10,000,000

8,000,000

6,000,000

417

Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến cầu chui Bắc Lệnh

8,000,000

6,400,000

4,800,000

418

Phố Châu Úy

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đường Trần Phú

12,000,000

9,600,000

7,200,000

419

Phố Lùng Thàng

Từ đường Trần Phú đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

7,000,000

5,600,000

4,200,000

420

Phố Cốc Sa

Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

7,000,000

5,600,000

4,200,000

421

Đường D7

Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa

6,000,000

4,800,000

3,600,000

422

Phố Bùi Bằng Đoàn

Từ phố Lùng Thàng đến phố Lê Thanh

6,000,000

4,800,000

3,600,000

423

Đường 1/5

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú

8,000,000

6,400,000

4,800,000

424

Đường Trần Kim Chiến

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu Giang Đông

8,000,000

6,400,000

4,800,000

425

Đường Nguyễn Trãi

Từ đường Trần Kim Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh

5,000,000

4,000,000

3,000,000

426

Đường Phùng Chí Kiên

Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến phố Mỏ Sinh giáp địa phận phường Bắc Lệnh)

5,000,000

4,000,000

3,000,000

427

Phố Mỏ Sinh

Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Trần Phú

6,500,000

5,200,000

3,900,000

428

Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/4

7,000,000

5,600,000

4,200,000

429

Phố Nguyễn Danh Phương

Từ phố Mỏ Sinh đến giáp địa phận phường Bắc Lệnh

5,000,000

4,000,000

3,000,000

430

Phố Cao Xuân Quế

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Thiện Kế

6,600,000

5,280,000

3,960,000

431

Phố Đinh Gia Quế

Từ đường Cao Xuân Quế đến hết đường

6,600,000

5,280,000

3,960,000

432

Phố Nguyễn Thiện Kế

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Quế

7,000,000

5,600,000

4,200,000

433

Khu dân cư trước khối II

Các đường còn lại

5,000,000

4,000,000

3,000,000

434

Phố Tùng Tung

Từ đường Trần Phú đến phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh)

4,000,000

3,200,000

2,400,000

435

Từ phố Mỏ Sinh đến đường Trần Phú (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh)

4,000,000

3,200,000

2,400,000

436

Phố Trần Tung (Khu dân cư B5-B6)

Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái

4,600,000

3,680,000

2,760,000

437

Phố Quang Thái (Khu dân cư B5-B6)

Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú

4,600,000

3,680,000

2,760,000

438

Phố Nguyễn Trường Tộ (Khu dân cư B5-B6)

Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái

4,600,000

3,680,000

2,760,000

439

Phố Nguyễn Khoái (Khu dân cư B5-B6)

Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái

4,600,000

3,680,000

2,760,000

440

Phố Đan Đường (Khu dân cư B5-B6)

Từ phố Trần Tung đến phố Nguyễn Trường Tộ

4,600,000

3,680,000

2,760,000

441

Phố Trần Thủ Độ

Từ phố Ca Văn Thỉnh đến phố Ca Văn Thỉnh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

442

Phố Ca Văn Thỉnh

Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú

7,000,000

5,600,000

4,200,000

443

Phố Ỷ Lan

Từ phố Châu Úy đến phố Lê Thanh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

444

Đường E9A

Từ đường E8 đến phố Lê Thanh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

445

Đường E6

Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

446

Đường E7

Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

447

Đường E8

Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh

7,000,000

5,600,000

4,200,000

448

Phố Khúc Hạo (M5 + M6)

Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú

6,000,000

4,800,000

3,600,000

449

Phố Lý Tử Tấn (M7)

Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo

6,000,000

4,800,000

3,600,000

450

Phố Chu Phúc Uy (M8)

Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo

6,000,000

4,800,000

3,600,000

451

Phố Mai Kỳ Sơn (M9)

Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo

6,000,000

4,800,000

3,600,000

452

Phố Cao Xuân Huy

Từ đường D7 đến hết đường

3,000,000

2,400,000

1,800,000

453

Phố Nguyễn Hữu Thọ

Từ phố Cốc Sa đến đường Trần Phú

7,000,000

5,600,000

4,200,000

454

Phố Bùi Quốc Khái (M3)

Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

455

Phố Cao Bá Đạt (M1)

Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

456

Phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)

Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Phú

6,000,000

4,800,000

3,600,000

457

Phố Bùi Viện (M2)

Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

458

Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ

2,000,000

1,600,000

1,200,000

459

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,700,000

1,360,000

1,020,000

460

Đường suối Đôi - Pèng

Từ đường Trần Phú đến đường chuyên dùng mỏ

1,700,000

1,360,000

1,020,000

461

Thôn Đông Hà

Các khu vực còn lại của thôn Đông Hà cũ

1,100,000

880,000

660,000

462

Đường WB

Từ Phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương

1,500,000

1,200,000

900,000

463

Thôn Tùng Tung 1 (cũ)

Các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở nằm xa các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

464

Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh

1,100,000

880,000

660,000

465

Thôn Tùng Tung 2 (cũ)

Các hộ không bám đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

466

Thôn Tùng Tung 3 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

467

Thôn Lùng Thàng 1, thôn Lùng Thàng 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

1,100,000

880,000

660,000

468

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

 

600,000

480,000

360,000

1.8

PHƯỜNG BẮC LỆNH

 

 

 

 

469

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ Phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh

11,000,000

8,800,000

6,600,000

470

Đường Hoàng Quốc Việt

Từ cầu chui Bắc Lệnh đến cầu Cung Ứng

7,000,000

5,600,000

4,200,000

471

Từ cầu Cung Ứng đến hết địa phận phường Bắc Lệnh

9,000,000

7,200,000

5,400,000

472

Phố Mỏ Sinh

Từ phố Nguyễn Danh Phương đến đường Phùng Chí Kiên

6,500,000

5,200,000

3,900,000

473

Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/4

7,000,000

5,600,000

4,200,000

474

Phố Mỏ Sinh kéo dài

Đoạn từ phố 30/4 đến đường Nguyễn Trãi

5,200,000

4,160,000

3,120,000

475

Đường Phùng Chí Kiên

Từ phố Mỏ Sinh đến phố Lý Thường Kiệt

5,000,000

4,000,000

3,000,000

476

Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On

4,000,000

3,200,000

2,400,000

477

Phố 30/4

Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On

7,000,000

5,600,000

4,200,000

478

Phố Chiềng On

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/4

10,500,000

8,400,000

6,300,000

479

Từ phố 30/4 đến phố 19/5

9,500,000

7,600,000

5,700,000

480

Phố Nguyễn Thế Lộc

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/4

6,000,000

4,800,000

3,600,000

481

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Danh Phương

4,500,000

3,600,000

2,700,000

482

Phố Phan Huy Ích

Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến Lê Văn Thịnh

4,500,000

3,600,000

2,700,000

483

Phố Nguyễn Danh Phương

Từ phố Mỏ Sinh đến phố Lê Văn Thịnh

4,500,000

3,600,000

2,700,000

484

Phố Lê Văn Thịnh

Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố Nguyễn Danh Phương

4,500,000

3,600,000

2,700,000

485

Đường T1, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

Từ đường Nguyễn Trãi đến phố Mỏ Sinh kéo dài

4,000,000

3,200,000

2,400,000

486

Đường T2 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

Từ đường Nguyễn Trãi đến đường T3

4,000,000

3,200,000

2,400,000

487

Đường T3, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

Từ đường T1 đến phố Mỏ Sinh kéo dài

4,000,000

3,200,000

2,400,000

488

Đường T4 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

Từ phố Mỏ Sinh đến đường T5

4,000,000

3,200,000

2,400,000

489

Đường T5 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

Từ đường T4 đến đường T7

4,000,000

3,200,000

2,400,000

490

Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

Từ đường T1 đến đường T5

4,000,000

3,200,000

2,400,000

491

Phố Lưu Hữu Phước

Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt

6,000,000

4,800,000

3,600,000

492

Phố Đỗ Nhuận

Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt

6,000,000

4,800,000

3,600,000

493

Phố Lê Thiết Hùng

Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt

4,500,000

3,600,000

2,700,000

494

Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On

4,000,000

3,200,000

2,400,000

495

Phố Lý Thường Kiệt

Từ phố 30/4 đến phố Phan Huy Ích

6,000,000

4,800,000

3,600,000

496

Phố Lý Nhân Tông

Từ phố 30/4 đến phố Nguyễn Danh Phương

6,000,000

4,800,000

3,600,000

497

Đường nối (đường ngõ xóm)

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh

2,000,000

1,600,000

1,200,000

498

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh

2,000,000

1,600,000

1,200,000

499

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng (cũ)

2,000,000

1,600,000

1,200,000

500

Từ cổng trường Lý Tự Trọng (cũ) đến chân đồi truyền hình

2,000,000

1,600,000

1,200,000

501

Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh

Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật

2,000,000

1,600,000

1,200,000

502

Phố Mạc Thị Bưởi

Nối giữa phố Trần Văn Ơn đến phố Hoàng Văn Thái

4,500,000

3,600,000

2,700,000

503

Phố Hoàng Văn Thái

 Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) đến phố Trần Văn Ơn

4,500,000

3,600,000

2,700,000

504

Phố Phùng Thế Tài

Từ phố Mạc Thị Bưởi nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt)

4,500,000

3,600,000

2,700,000

505

Phố Trần Văn Ơn

Từ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 19

4,500,000

3,600,000

2,700,000

506

Phố Ngô Gia Khảm

Từ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Văn Thái

4,500,000

3,600,000

2,700,000

507

Phố Chế Lan Viên

Từ phố Trần Văn Ơn đến phố Phùng Thế Tài

4,500,000

3,600,000

2,700,000

508

Phố Cù Huy Cận

Từ phố Ngô Gia Khảm đến phố Hoàng Văn Thái

4,500,000

3,600,000

2,700,000

509

Phố An Tiêm

Từ phố Cù Huy Cận đến phố Hoàng Văn Thái

4,500,000

3,600,000

2,700,000

510

Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13)

Từ phố Phan Huy Ích đến phố Lý Thường Kiệt

5,000,000

4,000,000

3,000,000

511

Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On

4,000,000

3,200,000

2,400,000

512

Tiểu khu đô thị số 19

Các đường H1 và H2

4,500,000

3,600,000

2,700,000

513

Các đường còn lại

3,000,000

2,400,000

1,800,000

514

Tổ 5

Mặt đường tổ 5 từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh

1,200,000

960,000

720,000

515

Các ngõ còn lại

1,000,000

800,000

600,000

516

Tổ 6

Mặt đường tổ 6 từ đường Hoàng Quốc Việt qua bãi đá mỏ Apatít đến giáp tổ 13

800,000

640,000

480,000

517

Các ngõ còn lại

600,000

480,000

360,000

518

Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngõ cụt

1,200,000

960,000

720,000

519

Tổ 12

Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ)

1,200,000

960,000

720,000

520

Tổ 13, 14

Mặt đường từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Nam Cường

1,000,000

800,000

600,000

521

Các ngõ còn lại

800,000

640,000

480,000

522

Tổ 15,16,17

Các khu vực còn lại

1,200,000

960,000

720,000

523

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

600,000

480,000

360,000

1.9

Phường Pom Hán

 

 

 

524

Đường Hoàng Quốc Việt

Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh đến ngã ba giao với phố Hà Đặc

9,000,000

7,200,000

5,400,000

525

Từ phố Hà Đặc đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

526

Phố Nguyễn Bặc

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường

2,500,000

2,000,000

1,500,000

527

Phố Vũ Văn Mật

Từ đường Hoàng Quốc Việt (bưu điện Cam Đường) đến giáp phố Nguyễn Bặc

3,000,000

2,400,000

1,800,000

528

Phố Hoàng Sào

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp địa phận phường Bình Minh

5,500,000

4,400,000

3,300,000

529

Phố Mã Yên Sơn

Từ phố Hoàng Sào đến giáp địa phận phường Bình Minh

1,000,000

800,000

600,000

530

Phố Nguyễn Chích

Từ phố Mã Yên Sơn đến hết đường

750,000

600,000

450,000

531

Phố Trần Xuân Soạn

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Võ Văn Tần

5,500,000

4,400,000

3,300,000

532

Từ phố Võ Văn Tần đến ngã ba Đào Tấn

8,000,000

6,400,000

4,800,000

533

Phố Trịnh Hoài Đức

Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Tân Tiến

6,000,000

4,800,000

3,600,000

534

Từ phố Tân Tiến đến hết đường

3,500,000

2,800,000

2,100,000

535

Phố Vũ Uy (Phố T1)

Từ phố Trần Quý Cáp đến phố Trần Xuân Soạn

3,500,000

2,800,000

2,100,000

536

Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3)

Từ phố Hoàng Sào đến phố Trần Xuân Soạn

5,000,000

4,000,000

3,000,000

537

Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Tân Tiến

7,000,000

5,600,000

4,200,000

538

Phố Trần Quý Cáp (Phố T4)

Từ phố Võ Văn Tần đến phố Nguyễn Huy Tự

3,500,000

2,800,000

2,100,000

539

Phố Đào Tấn (Phố T8)

Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Trần Xuân Soạn

5,000,000

4,000,000

3,000,000

540

Phố Đào Tấn (Phố T9)

Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Giàn Than

7,000,000

5,600,000

4,200,000

541

Phố Trần Quang Diệu (Phố T13)

Từ phố Hoàng Sào đến phố Đào Tấn

4,000,000

3,200,000

2,400,000

542

Phố Võ Văn Tần

Từ ngã ba phố Hoàng Sào (cạnh nhà thi đấu) đến hết đường

5,000,000

4,000,000

3,000,000

543

Phố Tân Tiến

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Đào Tấn

6,000,000

4,800,000

3,600,000

544

Phố Giàn Than

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Sào

1,600,000

1,280,000

960,000

545

Phố Nguyễn Xí

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Vũ Văn Mật

2,400,000

1,920,000

1,440,000

546

Phố Hoàng Đức Chử

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc

3,000,000

2,400,000

1,800,000

547

Phố Hà Đặc

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Cầu Gồ

2,000,000

1,600,000

1,200,000

548

Phố Tô Vũ

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử

2,000,000

1,600,000

1,200,000

549

Phố Hoàng Công Chất

Từ phố Nguyễn Xí đến hết đường

2,000,000

1,600,000

1,200,000

550

Phố 23/9

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp ngân hàng Sài Gòn Bank) đến ngã ba phố Cầu Gồ

2,000,000

1,600,000

1,200,000

551

Phố Cầu Gồ

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba phố 23/9

2,000,000

1,600,000

1,200,000

552

Phố Trần Văn Nỏ

Từ ngã ba Bến Đá đến giáp địa phận xã Cam Đường

2,000,000

1,600,000

1,200,000

553

Phố Nguyễn Đình Thi

Từ ngã ba phố 23/9 đến phố Trần Văn Nỏ

2,000,000

1,600,000

1,200,000

554

Đường vào mỏ

Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường

1,300,000

1,040,000

780,000

555

Ngõ xóm tổ 16

Từ phố 23/9 đến hết đường (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)

800,000

640,000

480,000

556

Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường

1,000,000

800,000

600,000

557

Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường

800,000

640,000

480,000

558

Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường

1,000,000

800,000

600,000

559

Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường

750,000

600,000

450,000

560

Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường

850,000

680,000

510,000

561

Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường

850,000

680,000

510,000

562

Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường

750,000

600,000

450,000

563

Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)

Từ phố 23/9 đến hết đường

800,000

640,000

480,000

564

Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

800,000

640,000

480,000

565

Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường

1,000,000

800,000

600,000

566

Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết đường

1,000,000

800,000

600,000

567

Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường

750,000

600,000

450,000

568

Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học)

850,000

680,000

510,000

569

Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường

750,000

600,000

450,000

570

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

600,000

480,000

360,000

1.10

PHƯỜNG BÌNH MINH

 

 

 

 

571

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)

11,000,000

8,800,000

6,600,000

572

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

8,000,000

6,400,000

4,800,000

573

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)

10,000,000

8,000,000

6,000,000

574

Phố Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

575

Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

3,000,000

2,400,000

1,800,000

576

Đường 4E cũ (D3)

Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

577

Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

578

Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất

3,000,000

2,400,000

1,800,000

579

Phố Chiềng On

Từ phố 19/5 đến đường Võ Nguyên Giáp

9,500,000

7,600,000

5,700,000

580

Đường Nguyễn Trãi

Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh đến đường Võ Nguyên Giáp

5,000,000

4,000,000

3,000,000

581

Phố 19/8

Từ phố Chiềng On đến đường Võ Nguyên Giáp

5,000,000

4,000,000

3,000,000

582

Phố 19/5

Từ phố Chiềng On đến đường Võ Nguyên Giáp

8,000,000

6,400,000

4,800,000

583

Phố Hoàng Sào

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán

5,500,000

4,400,000

3,300,000

584

Phố Vương Thừa Vũ (B12)

Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

585

Phố Bùi Nguyên Khiết (DN2)

Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 22/12

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

586

Phố Hoàng Cầm (DN3)

Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 22/12

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

587

Phố Nguyễn Tuân (DM1)

Từ đường Nguyễn Trãi đến đoạn giao Nguyễn Trãi - Tân Hưng

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

588

Phố 22/12 (DM2)

Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

589

Phố Đoàn Kết (DM3)

Từ đường Nguyễn Trãi đến phố 19/5

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

590

Phố Nguyễn Hữu An (DM4)

Từ phố Tân Hưng đến phố Nguyễn Sơn

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

591

Phố Bằng Giang (DM5)

Từ phố Hoàng Cầm đến phố 19/5

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

592

Phố Soi Lần (DM6)

Từ phố Hoàng Cầm đến phố 19/5

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

593

Phố Tân Hưng (T7 + T8)

Từ đường Võ Nguyên Giáp đến phố Vương Thừa Vũ

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

594

Phố Nguyễn Sơn (T9 + T10)

Từ đường Võ Nguyên Giáp đến phố Vương Thừa Vũ

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

595

Các tiểu khu đô thị số 8 (khu tái định cư Soi Lần), 9

Các đường nhánh còn lại

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

596

Khu dân cư B9 mở rộng

Các đường theo quy hoạch

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

597

Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2)

5,500,000

4,400,000

3,300,000

598

Phố Trần Hữu Tước (đường E2)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Nguyễn Duy Trinh

5,500,000

4,400,000

3,300,000

599

Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

600

Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY)

Các đường A1, A2

5,200,000

4,160,000

3,120,000

601

Các đường A6A, A7, A7A, A8A, A9, A10, A11

4,000,000

3,200,000

2,400,000

602

Các đường còn lại

3,000,000

2,400,000

1,800,000

603

Phố Lê Anh Xuân (B13)

Từ phố Chiềng On đến phố Hồ Đắc Di (T5)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

604

Phố Đặng Thùy Trâm

Từ phố Chiềng On đến phố Hồ Đắc Di (T5)

5,000,000

4,000,000

3,000,000

605

Phố Trần Hoàn (B14)

Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

606

Phố Soi Chiềng (B15)

Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

607

Phố Hồ Đắc Di (T5)

Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A)

8,000,000

6,400,000

4,800,000

608

Đường T5

Đoạn còn lại

3,500,000

2,800,000

2,100,000

609

Đường TT12

Từ đường B6 đến đường B9

4,000,000

3,200,000

2,400,000

610

Đường M1 (tiếp giáp trường Y)

Từ đường B11 đến đường B12

4,000,000

3,200,000

2,400,000

611

Phố Nguyễn Đức Thuận

Từ phố Bình Minh đến hết đường

4,000,000

3,200,000

2,400,000

612

Phố Phạm Huy Thông (BM19)

Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường

4,000,000

3,200,000

2,400,000

613

Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18)

Từ phố Bình Minh đến đường 4E

4,000,000

3,200,000

2,400,000

614

Phố 20 tháng 11 (đường N9)

Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu)

4,000,000

3,200,000

2,400,000

615

Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)

Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Võ Nguyên Giáp

1,400,000

1,120,000

840,000

616

Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư

1,200,000

960,000

720,000

617

Đường Trung đoàn 53

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến ngã ba 3 phường Bình Minh - Xuân Tăng - Thống Nhất

1,100,000

880,000

660,000

618

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

1,200,000

960,000

720,000

619

Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

1,200,000

960,000

720,000

620

Tổ 10

Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ

1,200,000

960,000

720,000

621

Tổ 14+15

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

1,300,000

1,040,000

780,000

622

Tổ 16

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

1,600,000

1,280,000

960,000

623

Tổ 17

Toàn tổ

1,200,000

960,000

720,000

624

Tổ 18

Toàn tổ

1,400,000

1,120,000

840,000

625

Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ

1,100,000

880,000

660,000

626

Tổ 19

Toàn tổ

1,500,000

1,200,000

900,000

627

Tổ 23a

Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch

1,200,000

960,000

720,000

628

Tổ 24

Các ngõ tổ 24

1,200,000

960,000

720,000

629

Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27)

Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc

1,400,000

1,120,000

840,000

630

Tổ 27, 28

Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E

1,200,000

960,000

720,000

631

Tổ 29, 30

Toàn tổ

1,200,000

960,000

720,000

632

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

600,000

480,000

360,000

1.11

PHƯỜNG THỐNG NHẤT

 

 

 

633

Quốc lộ 4E

Từ giáp phường Bình Minh đến đường vào tổ 5

2,000,000

1,600,000

1,200,000

634

Từ đường vào tổ 5 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng

1,500,000

1,200,000

900,000

635

Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

3,000,000

2,400,000

1,800,000

636

Đường Trung đoàn 53

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

1,000,000

800,000

600,000

637

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

 

600,000

480,000

360,000

1.12

PHƯỜNG XUÂN TĂNG

 

 

 

 

638

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng

7,000,000

5,600,000

4,200,000

639

Đường Nguyễn Trãi

XT22: Từ số nhà 02 đến số nhà 212

3,000,000

2,400,000

1,800,000

640

XT26: Từ số nhà 214 đến số nhà 432

3,000,000

2,400,000

1,800,000

641

XT28: Từ số nhà 434 đến đường TN7

3,000,000

2,400,000

1,800,000

642

Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

Từ giáp đường XT28 đến giáp đường TN7 phường Thống Nhất.

3,000,000

2,400,000

1,800,000

643

Phố Nguyễn Bá Lại (đường XT2)

Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

644

Phố Cư Hòa Vần (đường XT3)

Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

645

Phố Đỗ Hành (đường XT4)

Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

646

Phố Nguyễn Cao (đường XT5)

Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

647

Phố Đặng Tất (đường XT5A)

Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

648

Phố Nguyễn Hữu Huân (đường XT6)

Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành

3,000,000

2,400,000

1,800,000

649

Phố Nguyễn Gia Thiều (đường XT7)

Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

650

Phố Thái Phiên (đường XT8)

Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

651

Phố Đặng Dung (đường XT9)

Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

652

Phố Phan Bá Vành (đường XT20)

Từ XT1 đến XT10

3,000,000

2,400,000

1,800,000

653

Từ XT10 đến XT14

3,000,000

2,400,000

1,800,000

654

Phố Phan Bá Vành (đường XT20)

Từ XT14 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

3,000,000

2,400,000

1,800,000

655

Phố Đặng Thái Thân (đường XT21 + XT25)

Từ XT6 đến XT10

3,000,000

2,400,000

1,800,000

656

Đoạn từ XT10 đến XT14

3,000,000

2,400,000

1,800,000

657

Đoạn từ XT14 đến đoạn đấu nối XT20

3,000,000

2,400,000

1,800,000

658

Phố Quốc Hương (đường XT1)

Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

659

Các đường còn lại thuộc khu tái định cư Sở giao thông

Đường XT6 đoạn nối đường Nguyễn Trãi với Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

3,000,000

2,400,000

1,800,000

660

Phố Tống Duy Tân (đường XT12)

Từ đường Nguyễn Trãi (XT26) đến phố Đặng Thái Thân (XT25)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

661

Đường XT27

Từ đường Nguyễn Trãi (XT26) đến phố Đặng Thái Thân (XT25)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

662

Phố Trần Khát Chân (đường XT14)

Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

663

Phố Trương Hán Siêu (đường XT15)

Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

664

Các đường thuộc khu tái định cư trường đại học Fansipan (Sau khi đã hoàn thành hệ thống cơ sở vật chất, hạ tâng và giao tái định cư)

Các đường đô thị thuộc mặt bằng tái định cư dự án Trường đại học Fansipan.

3,000,000

2,400,000

1,800,000

665

Phố Thân Nhân Trung (XT10)

Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) trước cửa phường

3,000,000

2,400,000

1,800,000

666

Phố Triệu Quốc Đạt (đường XT17)

Từ đường TN7 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

3,000,000

2,400,000

1,800,000

667

Đường liên xã

Từ đoạn rẽ vào ngõ nhà ông Cược đến giáp phố Quốc Hương (đường XT1)

1,000,000

800,000

600,000

668

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

600,000

480,000

360,000

2

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

2.1

THỊ TRẤN PHỐ LU

 

 

 

1

Đường 19-5

Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5

10,500,000

8,400,000

6,300,000

2

Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 đến đường Hoàng Sào

8,200,000

6,560,000

4,920,000

3

Ngõ 35

2,100,000

1,680,000

1,260,000

4

Ngõ 54 (đường ra sân vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)

4,200,000

3,360,000

2,520,000

5

Ngách 54

2,100,000

1,680,000

1,260,000

6

Đất ở giáp sân vận động còn lại

1,700,000

1,360,000

1,020,000

7

Ngõ 70 (cạnh Bưu điện)

1,000,000

800,000

600,000

8

Đường 19-5

Ngõ 124 (đối diện công an huyện) đến ngã 3 giao với ngõ 197 đường CMT8

1,200,000

960,000

720,000

9

Đường Cách mạng tháng 8

Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến hết chi nhánh điện

8,000,000

6,400,000

4,800,000

10

Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến cầu Bệnh Viện

9,000,000

7,200,000

5,400,000

11

Từ cầu Bệnh Viện đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện

8,000,000

6,400,000

4,800,000

12

Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện đến ngã ba CMTT - Trần Hợp

5,000,000

4,000,000

3,000,000

13

Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng

1,000,000

800,000

600,000

14

Ngõ cạnh số nhà 102

1,600,000

1,280,000

960,000

15

Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng)

1,000,000

800,000

600,000

16

Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng)

1,000,000

800,000

600,000

17

Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích)

1,000,000

800,000

600,000

18

Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

19

Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH)

1,200,000

960,000

720,000

20

Ngõ 313

1,000,000

800,000

600,000

21

Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản)

1,000,000

800,000

600,000

22

Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền)

4,000,000

3,200,000

2,400,000

23

Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1

1,000,000

800,000

600,000

24

Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh)

1,000,000

800,000

600,000

25

Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m

1,000,000

800,000

600,000

26

Ngõ 514

1,000,000

800,000

600,000

27

Ngõ 317

1,000,000

800,000

600,000

28

Ngõ cạnh cầu Bệnh Viện (cạnh nhà ông Nghiễn)

1,000,000

800,000

600,000

29

Đường Lê Hồng Phong

Đoạn từ đường sắt đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong

4,000,000

3,200,000

2,400,000

30

Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong đến hết đất công an thị trấn

8,000,000

6,400,000

4,800,000

31

Từ công an thị trấn đến hết đất bến xe

6,650,000

5,320,000

3,990,000

32

Đoạn từ hết đất bến xe đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP)

4,500,000

3,600,000

2,700,000

33

Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện)

3,500,000

2,800,000

2,100,000

34

Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò

1,500,000

1,200,000

900,000

35

Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn)

1,000,000

800,000

600,000

36

Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng)

2,600,000

2,080,000

1,560,000

37

Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh)

1,000,000

800,000

600,000

38

Ngõ 416 (ngõ cụt)

1,000,000

800,000

600,000

39

Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc)

1,000,000

800,000

600,000

40

Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự)

1,000,000

800,000

600,000

41

Ngõ 285; 297; 470

1,000,000

800,000

600,000

42

Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong

1,000,000

800,000

600,000

43

Ngõ 155 (cạnh trạm than)

1,000,000

800,000

600,000

44

Đường Khuất Quang Chiến

Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng

10,000,000

8,000,000

6,000,000

45

Đường Quách Văn Rạng

Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13

4,200,000

3,360,000

2,520,000

46

Từ số nhà 13 đến cầu Phú Thịnh

1,250,000

1,000,000

750,000

47

Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường CMT8

1,300,000

1,040,000

780,000

48

Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ

800,000

640,000

480,000

49

Ngõ 13

800,000

640,000

480,000

50

Đường Thanh Niên

Từ đường 19-5 đến đường CMT8 (cách 40m)

3,500,000

2,800,000

2,100,000

51

Đường đi xã Phố Lu

Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m

1,750,000

1,400,000

1,050,000

52

Đoạn tiếp từ 50m đến 100m

1,200,000

960,000

720,000

53

Đoạn tiếp từ 100m đến 150m

1,000,000

800,000

600,000

54

Đoạn tiếp từ 150m đến đường sắt

1,000,000

800,000

600,000

55

Đường Tuệ Tĩnh

Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp

3,000,000

2,400,000

1,800,000

56

Đường T1 bao quanh bệnh viện

Từ đường cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh

4,000,000

3,200,000

2,400,000

57

Đường Trần Hợp

Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh

1,600,000

1,280,000

960,000

58

Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ

1,250,000

1,000,000

750,000

59

Từ nhà ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 8

1,100,000

880,000

660,000

60

Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang

1,000,000

800,000

600,000

61

Đường Hoàng Sào

Từ cầu chung Phố Lu đến cầu Ngòi Lu

4,000,000

3,200,000

2,400,000

62

Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m

3,000,000

2,400,000

1,800,000

63

Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m đến hết đất thị trấn

1,600,000

1,280,000

960,000

64

Ngõ giáp nghĩa trang

800,000

640,000

480,000

65

Ngõ 191; 148; 115

800,000

640,000

480,000

66

Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa)

800,000

640,000

480,000

67

Ngõ 58

800,000

640,000

480,000

68

Đầu ngõ 93 đến ngã 3 (nhà bà Thoa)

800,000

640,000

480,000

69

Đường Phố Ngang

Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt

4,400,000

3,520,000

2,640,000

70

Đường Đập Tràn

Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào

2,300,000

1,840,000

1,380,000

71

Đường Kim Hải

Từ đường 19-5 đến đường CM tháng 8

4,400,000

3,520,000

2,640,000

72

Từ nhà số 01 đến 07 (đường Kim Hải cũ)

2,100,000

1,680,000

1,260,000

73

Ngõ cạnh nhà NVH TDP Phú Thành 4 đến đường sắt

1,000,000

800,000

600,000

74

Đường Kim Đồng

Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)

4,400,000

3,520,000

2,640,000

75

Phố Trần Oanh

Đường bao quanh SVĐ thị trấn

3,150,000

2,520,000

1,890,000

76

Đường Phú Long

Đoạn ngã 3 QL - 4E đến đầu cầu Phú Long

3,000,000

2,400,000

1,800,000

77

Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt)

2,000,000

1,600,000

1,200,000

78

Đường vào Khe Mon

Đường vào Khe Mon

800,000

640,000

480,000

79

Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi

Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai

800,000

640,000

480,000

80

Đường Gốc Ngoã

Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo)

800,000

640,000

480,000

81

Đường 15 tháng 10

Từ đường Cách Mạng tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến

10,000,000

8,000,000

6,000,000

82

Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào

5,250,000

4,200,000

3,150,000

83

Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến

4,200,000

3,360,000

2,520,000

84

Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào

4,200,000

3,360,000

2,520,000

85

Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3)

4,200,000

3,360,000

2,520,000

86

Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3)

4,200,000

3,360,000

2,520,000

87

Phố Mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m)

4,200,000

3,360,000

2,520,000

88

Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1

Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6).

3,500,000

2,800,000

2,100,000

89

Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (khu nhà ở biệt thự BT5, BT6)

3,500,000

2,800,000

2,100,000

90

Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2

Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

91

Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

92

Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3

Từ điểm nối đường N1 đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

93

Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4

Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

94

Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9

3,000,000

2,400,000

1,800,000

95

Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9

Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

96

Các vị trí đất còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II, đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn, các nhánh rẽ nằm trong các ngõ

500,000

400,000

300,000

2.2

THỊ TRẤN NT PHONG HẢI

 

 

 

97

Đường QL 70

Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m

1,050,000

840,000

630,000

98

Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai

600,000

480,000

360,000

99

Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m

1,000,000

800,000

600,000

100

Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m

2,000,000

1,600,000

1,200,000

101

Đường QL 70

Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m

2,000,000

1,600,000

1,200,000

102

Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m

1,000,000

800,000

600,000

103

Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m

700,000

560,000

420,000

104

Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m

700,000

560,000

420,000

105

Các khu vực còn lại ven QL 70

500,000

400,000

300,000

106

Đường Phong Hải - Phố Mới

Cách ngã 3 km25 50m đến giáp xã Bản Phiệt

350,000

280,000

210,000

107

Đường Phong Hải - Thái Niên

Từ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã)

350,000

280,000

210,000

108

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

250,000

200,000

150,000

109

Cách ngã 3 km21 50m đi vào hết đoạn đường rộng 8,4m

250,000

200,000

150,000

110

Đường liên thôn thuộc thôn 5

175,000

140,000

105,000

111

Các vị trí đất còn lại

140,000

112,000

84,000

2.3

THỊ TRẤN TẰNG LOỎNG

 

 

 

112

TL 151

Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt)

2,500,000

2,000,000

1,500,000

113

Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận

1,000,000

800,000

600,000

114

Từ TL 151 tới xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng

300,000

240,000

180,000

115

Đường vào các nhà máy

Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến giáp đất công ty đúc Tân Long

2,000,000

1,600,000

1,200,000

116

Đường TDP 3

Từ TL 151 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ)

400,000

320,000

240,000

117

Đường tổ dân phố 8

Từ hết đất nhà ông Thụy đến đường sắt

250,000

200,000

150,000

118

Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Long The

250,000

200,000

150,000

119

Đường thôn Mã Ngan

Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa

300,000

240,000

180,000

120

Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh

300,000

240,000

180,000

121

Đường tổ dân phố 2

Từ TL 151 đến giáp đất nhà máy Gang Thép

400,000

320,000

240,000

122

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1)

300,000

240,000

180,000

123

Đoạn từ bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép

300,000

240,000

180,000

124

Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn

250,000

200,000

150,000

125

Đoạn từ càu sắt đi thôn Tằng loỏng 2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện

250,000

200,000

150,000

126

Từ TL 151 đi Tổ dân phố 9 đến đất nhà Thu Thụy

300,000

240,000

180,000

127

Từ TL 151 đi tổ dân phố 4 đến nhà ông Sửu

300,000

240,000

180,000

128

Khu tái định cư khu B

Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3

2,000,000

1,600,000

1,200,000

129

Các tuyến đường N3, N4

1,500,000

1,200,000

900,000

130

Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa)

1,500,000

1,200,000

900,000

131

Đường Tổ dân phố 6

Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2)

1,800,000

1,440,000

1,080,000

132

Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa)

Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà đến giáp đất xã Xuân Giao

300,000

240,000

180,000

133

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

200,000

160,000

120,000

134

Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2

160,000

128,000

96,000

135

Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách

160,000

128,000

96,000

136

Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh

190,000

152,000

114,000

137

Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2

160,000

128,000

96,000

138

Các vị trí đất còn lại

140,000

112,000

84,000

3

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

3.1

THỊ TRẤN PHỐ RÀNG

 

 

 

1

Quốc lộ 70

Từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành

6,000,000

4,800,000

3,600,000

2

Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70

5,000,000

4,000,000

3,000,000

3

Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 đến cầu Trắng Thiết Thuý

3,500,000

2,800,000

2,100,000

4

Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến Hội trường tổ dân phố 2C

2,500,000

2,000,000

1,500,000

5

Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3)

1,500,000

1,200,000

900,000

6

Từ Cầu Ràng đến đường vào cổng phụ chợ

9,000,000

7,200,000

5,400,000

7

Từ đường vào cổng phụ chợ đến hết cây xăng Thương nghiệp

8,500,000

6,800,000

5,100,000

8

Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đầu cầu Lự 1

7,300,000

5,840,000

4,380,000

9

Từ cầu Lự 1 đến đường vào viện 94 cũ

6,500,000

5,200,000

3,900,000

10

Từ đường vào viện 94 cũ đến hết đất cây xăng Xuyên Quang

6,000,000

4,800,000

3,600,000

11

Từ sau cây xăng Xuyên Quang đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan

4,500,000

3,600,000

2,700,000

12

Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan đến cầu Lự 2

4,200,000

3,360,000

2,520,000

13

Từ cầu Lự 2 đến hết nhà ông Phan Quốc Việt

3,500,000

2,800,000

2,100,000

14

Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực

3,500,000

2,800,000

2,100,000

15

Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành)

2,700,000

2,160,000

1,620,000

16

Quốc lộ 70

Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường

2,000,000

1,600,000

1,200,000

17

Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn

2,200,000

1,760,000

1,320,000

18

Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác

1,800,000

1,440,000

1,080,000

19

Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng

1,100,000

880,000

660,000

20

Đường nội thị N2

Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành đến cổng vào Huyện đội

4,500,000

3,600,000

2,700,000

21

Từ cổng Huyện đội đến hết đất nhà bà Liên

3,600,000

2,880,000

2,160,000

22

Đường rẽ Quốc lộ 70

Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản

1,500,000

1,200,000

900,000

23

Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An

1,000,000

800,000

600,000

24

Từ nhà số 01 đến hết đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao)

1,000,000

800,000

600,000

25

Từ nhà số 01 Nguyễn Viết Xuân đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân

1,000,000

800,000

600,000

26

Từ hết đất nhà ông An Lạc đến hết đất nhà bà Dinh

1,000,000

800,000

600,000

27

Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên

Từ quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên

2,200,000

1,760,000

1,320,000

28

Phố Kim Đồng

Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hồng

1,000,000

800,000

600,000

29

Đường cổng phụ chợ

Từ sau đất nhà số 354 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy

4,600,000

3,680,000

2,760,000

30

Đường cổng phụ chợ

Từ nhà số 19 Bãi Sậy đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy

3,200,000

2,560,000

1,920,000

31

Từ nhà số 31 Bãi Sậy đến hết đất nhà Giểng Vắng

1,200,000

960,000

720,000

32

Từ nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Thọ

800,000

640,000

480,000

33

Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết

700,000

560,000

420,000

34

Đường cổng phụ chợ

Từ hết đất nhà bà Vũ Thị Thắm đến hết đất nhà ông Phạm Thành

700,000

560,000

420,000

35

Đường cây xăng -Tiểu học

Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói

3,000,000

2,400,000

1,800,000

36

Từ đất đường rẽ xưởng ngói đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279)

2,800,000

2,240,000

1,680,000

37

Quốc lộ 279

Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết đất Chi nhánh Điện lực

10,500,000

8,400,000

6,300,000

38

Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giáo dục

6,000,000

4,800,000

3,600,000

39

Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ

5,500,000

4,400,000

3,300,000

40

Từ Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ

4,500,000

3,600,000

2,700,000

41

Từ ngã 3 vật tư cũ đến hết đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp

2,500,000

2,000,000

1,500,000

42

Từ giáp đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào hồ thủy điện

2,000,000

1,600,000

1,200,000

43

Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp

1,500,000

1,200,000

900,000

44

Từ giáp nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất thị trấn Phố Ràng

1,200,000

960,000

720,000

45

Từ cầu Ràng (nhà số 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo

5,200,000

4,160,000

3,120,000

46

Từ ngã ba cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước

3,000,000

2,400,000

1,800,000

47

Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy

1,200,000

960,000

720,000

48

Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng

1,000,000

800,000

600,000

49

Đường rẽ Quốc lộ 279

Từ Điện lực đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu

3,500,000

2,800,000

2,100,000

50

Từ Huyện ủy đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo)

2,500,000

2,000,000

1,500,000

51

Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119)

1,000,000

800,000

600,000

52

Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)

1,000,000

800,000

600,000

53

Từ nhà bà Đặng Thị Nói đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương

1,000,000

800,000

600,000

54

Đường xuống bến phà cũ

Từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A đến bờ sông (đường xuống bến phà)

1,000,000

800,000

600,000

55

Đường đền Phúc Khánh

Từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền)

1,800,000

1,440,000

1,080,000

56

Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A)

Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói)

1,200,000

960,000

720,000

57

Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm)

600,000

480,000

360,000

58

Đường khu gốc gạo

Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70

1,800,000

1,440,000

1,080,000

59

Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh

Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng.

500,000

400,000

300,000

60

Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn

Từ sau nhà số 43 đường Chu Văn An đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa

800,000

640,000

480,000

61

Đường nhánh trước toà án

Từ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ

900,000

720,000

540,000

62

Đường xóm sau Ngân hàng

Từ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng)

800,000

640,000

480,000

63

Đường vào xóm nhà bà Xụm

Từ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú

800,000

640,000

480,000

64

Đường nhánh trường Chính trị

Từ trung tâm Chính trị đến hết đất nhà bà Hải

800,000

640,000

480,000

65

Đường vào khu đất nhà máy Chè

Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa

900,000

720,000

540,000

66

Đường vành đai hồ thủy điện

Từ sau đất nhà số 73 Hoa Ban đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)

1,000,000

800,000

600,000

67

Đường đi Lương Sơn

Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn

700,000

560,000

420,000

68

Đường Tổ dân phố số 1

Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Nam

1,600,000

1,280,000

960,000

69

Từ sau đất nhà ông Nam đến hết đất thị trấn

1,000,000

800,000

600,000

70

Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy)

800,000

640,000

480,000

71

Tuyến đường mới tổ dân phố 2B

Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70

3,200,000

2,560,000

1,920,000

72

Đường tổ 2D vào Tân Dương

Từ sau đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ)

800,000

640,000

480,000

73

Đường khu tái định cư tổ dân phố 3B

Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B

1,600,000

1,280,000

960,000

74

Đường xóm tổ 4A

Từ sau đất nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới

600,000

480,000

360,000

75

Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B

Từ nhà số 01/03 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú

800,000

640,000

480,000

76

Đường xóm tổ 5A

Từ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp đến đất Út Canh

1,200,000

960,000

720,000

77

Đường mới mở khu chợ tổ 5B

Từ sau nhà Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ

7,500,000

6,000,000

4,500,000

78

Từ sau nhà Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ

7,500,000

6,000,000

4,500,000

79

Đường ngõ xóm tổ 6A

Từ sau đất nhà số 498 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Trình

700,000

560,000

420,000

80

Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế

700,000

560,000

420,000

81

Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường

700,000

560,000

420,000

82

Đường nhánh cụt tổ 6B1

Từ nhà số 02 Trần Đăng đến ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng

2,000,000

1,600,000

1,200,000

83

Từ ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng đến hết đất số 26 Trần Đăng

1,200,000

960,000

720,000

84

Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh Phúc

Từ sau nhà nghỉ Hải Hà đến cầu mới

7,000,000

5,600,000

4,200,000

85

Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2

Từ ngã ba cầu mới đến hết đất nhà số 50 Phủ Thông

3,000,000

2,400,000

1,800,000

86

Từ nhà số 52 Phủ Thông đến tiếp giáp đất nhà số 158 Phủ Thông

2,200,000

1,760,000

1,320,000

87

Từ nhà số 134 Phủ Thông đến giáp đất nhà số 126 Phủ Thông

2,000,000

1,600,000

1,200,000

88

Từ đất nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà ông Minh

1,500,000

1,200,000

900,000

89

Đường xóm Tổ 7A

Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện

800,000

640,000

480,000

90

Đường ngõ xóm khu 7A

Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ

800,000

640,000

480,000

91

Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc

800,000

640,000

480,000

92

Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử

800,000

640,000

480,000

93

Từ nhà bà Bút đến hết nhà ông Điếp

800,000

640,000

480,000

94

Đường viện 94 cũ tổ 7B

Từ đất nhà số 01 Tôn Thất Tùng đến hết đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng

1,200,000

960,000

720,000

95

Từ tiếp giáp đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)

1,000,000

800,000

600,000

96

Đường nội thị tổ dân phố 7B

Đường trục chính từ QL70 đến hết trường mầm non quy hoạch mới

2,300,000

1,840,000

1,380,000

97

Hai đường nhánh tiếp giáp với chợ mới

2,300,000

1,840,000

1,380,000

98

Các đường nhánh còn lại

1,800,000

1,440,000

1,080,000

99

Đường nhà máy giấy tổ 8C

Từ sau đất nhà số 02 Lương Thế Vinh đến trường cấp I, II Phố Ràng II

1,500,000

1,200,000

900,000

100

Từ trường cấp I, II Phố Ràng II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy

1,000,000

800,000

600,000

101

Đường nhánh tổ 9A

Từ đất nhà số 63 Lương Thực đến hết đất nhà số 81 Lương Thực

900,000

720,000

540,000

102

Từ sau đất nhà số 81 Lương Thực đến hết sau đất nhà số 39 Lương Thực

600,000

480,000

360,000

103

Từ đất nhà số 35 Lương Thực đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ)

800,000

640,000

480,000

104

Đường xóm tổ 9B

Từ sau đất nhà số 807 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Hoạt

600,000

480,000

360,000

105

Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT

Tổ 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 7C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C, 9D

450,000

360,000

270,000

106

Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn

300,000

240,000

180,000

4

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

4.1

THỊ TRẤN BÁT XÁT

 

 

 

1

Đường 156

Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược)

2,000,000

1,600,000

1,200,000

2

Đường Hùng Vương

Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn

4,000,000

3,200,000

2,400,000

3

Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng

4,500,000

3,600,000

2,700,000

4

Đoạn từ cây xăng đến đường rẽ vào tổ 7

5,000,000

4,000,000

3,000,000

5

Đoạn từ đường rẽ vào tổ 7 đến đường Lý Thường Kiệt

6,000,000

4,800,000

3,600,000

6

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi

4,500,000

3,600,000

2,700,000

7

Đường Hùng Vương

Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)

4,000,000

3,200,000

2,400,000

8

Đường tuyến D14

Từ ngã ba đường Hùng Vương (trạm vật tư nông nghiệp) đến nghĩa trang nhân dân

1,200,000

960,000

720,000

9

Đường tổ 7

Từ UBND thị trấn (gần cửa hàng Điện máy xanh) đến ngã ba nhà ông Phương (đấu nối vào đường tỉnh lộ 156)

2,500,000

2,000,000

1,500,000

10

Đường vào hồ ông Nhíp

Từ đường 156 (gần cửa hàng Điện máy xanh) vào sâu 300m

1,200,000

960,000

720,000

11

Đường Châu Giàng

Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên

4,000,000

3,200,000

2,400,000

12

Đường N8

Đường nối từ đường Châu Giàng qua đường Đông Phón đến đường Lý Thường Kiệt

2,000,000

1,600,000

1,200,000

13

Đường N7

Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt

2,000,000

1,600,000

1,200,000

14

Đường Lý Thường Kiệt

Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên

4,000,000

3,200,000

2,400,000

15

Đường Hoàng Hoa Thám

Từ giao với đường Trần Hưng Đạo đến giao với đường Lý Thường Kiệt

4,000,000

3,200,000

2,400,000

16

Đường D6

Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau nhà khách UBND huyện)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

17

Đường Điện Biên

Đường Huyện ủy - UBND huyện

4,000,000

3,200,000

2,400,000

18

Đường N3

Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

19

Đường Trần Hưng Đạo

Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên

4,000,000

3,200,000

2,400,000

20

Đường Đông Thái

Từ giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

3,500,000

2,800,000

2,100,000

21

Đường D3

Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp bệnh viện huyện)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

22

Đường Lê Lợi

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái

3,000,000

2,400,000

1,800,000

23

Đường vào hồ Lá Luộc

Từ đường 156 đến hết đất thị trấn

800,000

640,000

480,000

24

Đường vào Bản Náng (xã Bản Qua)

Từ đường Hùng Vương (nhà ông Phạm Đăng Lân) qua chỗ nhà ông Vũ Hồng Trình đến giao với đường tổ 7 đi Bản Náng (xã Bản Qua)

1,500,000

1,200,000

900,000

25

Đường 35m (tuyến D7)

Từ Đường Hùng Vương đến tuyến N1

6,000,000

4,800,000

3,600,000

26

Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện đến hết địa phận thị trấn Bát Xát

4,000,000

3,200,000

2,400,000

27

Đường N9

Từ đường 35 m (D7) đến đường Châu Giàng

5,000,000

4,000,000

3,000,000

28

Từ đường 35m (D7) đến đường N10

6,000,000

4,800,000

3,600,000

29

Đường D10

Từ N9 đến đường Hùng Vương (UBNDTT Bát Xát)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

30

Đường D8

Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

31

Đường D9

Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

5,000,000

4,000,000

3,000,000

32

Tuyến N1

Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào trung tâm sát hạch lái xe cơ giới

2,500,000

2,000,000

1,500,000

33

Từ trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đến nghĩa trang nhân dân

2,000,000

1,600,000

1,200,000

34

Đường Hoàng Liên, N1

Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào tổ 10

4,000,000

3,200,000

2,400,000

35

Đường Đông Phón

Đoạn nối từ đường Hoàng Liên đến ngã ba đường nhánh nối đường Châu Giàng và đường Lý Thường Kiệt

3,000,000

2,400,000

1,800,000

36

Đường tổ 10

Từ ngã ba bệnh viện đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10 (nhà ông Diệp) đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ)

1,500,000

1,200,000

900,000

37

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn

600,000

480,000

360,000

5

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

5.1

THỊ TRẤN BẮC HÀ

 

 

 

1

Đường tỉnh 159

Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) đến hết đất thị trấn

 2,100,000

1,680,000

1,260,000

2

Đường Ngọc Uyển

Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, Na Hối đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098)

 9,000,000

7,200,000

5,400,000

3

Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà)

 12,000,000

9,600,000

7,200,000

4

Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện)

 10,000,000

8,000,000

6,000,000

5

Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư

 7,500,000

6,000,000

4,500,000

6

Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỷ), giáp cầu trường Mầm non.

 5,500,000

4,400,000

3,300,000

7

Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng)

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

8

Đất hai bên đường từ Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích)

 5,000,000

4,000,000

3,000,000

9

Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi).

 12,000,000

9,600,000

7,200,000

10

Đường 20-9

Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng)

 6,500,000

5,200,000

3,900,000

11

Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) đến ngầm tràn Na Khèo

 5,500,000

4,400,000

3,300,000

12

Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh)

 4,500,000

3,600,000

2,700,000

13

Đất từ trường mầm non đi trường THCS

 1,500,000

1,200,000

900,000

14

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà

 3,200,000

2,560,000

1,920,000

15

Phố Cũ

Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc)

 3,000,000

2,400,000

1,800,000

16

Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha)

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

17

Phố Na Cồ

Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) đến hết Sn-068 (nhà ông Hướng)

 9,000,000

7,200,000

5,400,000

18

Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) đến tràn Hồ Na Cồ

 5,000,000

4,000,000

3,000,000

19

Khu dân cư chợ trên

Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) đến hết đất nhà Liên Nhân

 4,500,000

3,600,000

2,700,000

20

Từ đất nhà bà Vân đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên)

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

21

Phố Vũ Văn Mật

Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn)

 8,000,000

6,400,000

4,800,000

22

Đường Nậm Sắt

Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành)

 4,500,000

3,600,000

2,700,000

23

Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ)

 5,000,000

4,000,000

3,000,000

24

Phố Bờ Hồ

Đất bên phải đườn Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám, nhà ông Việt

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

25

Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên đến hết đất nhà bà Tín

 5,500,000

4,400,000

3,300,000

26

Từ giáp đất nhà ông Được đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

27

Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ)

 5,500,000

4,400,000

3,300,000

28

Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà

Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.

 4,500,000

3,600,000

2,700,000

29

Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng

 6,500,000

5,200,000

3,900,000

30

Phố Mới

Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà

 3,000,000

2,400,000

1,800,000

31

Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (taluy âm)

 2,500,000

2,000,000

1,500,000

32

Đường Vật tư - Na Hối

Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà)

 3,100,000

2,480,000

1,860,000

33

Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn

 1,800,000

1,440,000

1,080,000

34

Phố Tân Hà

Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý đến giáp SN-031 đường Na Hối

 1,700,000

1,360,000

1,020,000

35

Phố Thanh Niên

Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng)

 5,500,000

4,400,000

3,300,000

36

Đất hai bên đường từ nhà Tài Thân đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng)

 4,600,000

3,680,000

2,760,000

37

Phố Dìn Thàng

Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối

 2,100,000

1,680,000

1,260,000

38

Đường Bắc Hà 2

Đất hai bên đường ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà

 1,200,000

960,000

720,000

39

Phố Na Quang

Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 đến hết đường

 1,700,000

1,360,000

1,020,000

40

Đường nội thôn Na Quang

Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053)

 1,200,000

960,000

720,000

41

Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu)

 1,200,000

960,000

720,000

42

Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa đến hết đất nhà Đức Thu

 850,000

680,000

510,000

43

Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang

 850,000

680,000

510,000

44

Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh đến hết đất thị trấn

 850,000

680,000

510,000

45

Phố Nậm Cáy

Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ đến hết đất thị trấn

 2,600,000

2,080,000

1,560,000

46

Đường Nội thôn Nậm Cáy

Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) đến giáp nhà Huân Huế

 1,100,000

880,000

660,000

47

Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế đến hết đường bê tông Nậm Cáy

 800,000

640,000

480,000

48

Phố Na Thá

Đất hai bên đường từ Sn-001 (ông Trung Dương) đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng)

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

49

Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ

Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) đến giao với đường TĐC ven chợ

 1,300,000

1,040,000

780,000

50

Khu dân cư số 2

Đất hai bên đường Tuyến T1, T2, T3, T4, T5, khu dân cư số 2

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

51

Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2

 5,000,000

4,000,000

3,000,000

52

Đất còn lại của thị trấn

 700,000

560,000

420,000

6

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

6.1

THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành

1,800,000

1,440,000

1,080,000

2

Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan

1,500,000

1,200,000

900,000

3

Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)

1,050,000

840,000

630,000

4

Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván đến hết thôn Lao Chải

800,000

640,000

480,000

5

Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố)

1,250,000

1,000,000

750,000

6

Từ giao điểm QL4 và QL4D đến cổng trụ sở UBND thị trấn

3,000,000

2,400,000

1,800,000

7

Từ cổng trụ sở UBND thị trấn đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4)

3,600,000

2,880,000

2,160,000

8

Quốc lộ 4D

Từ đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154

6,000,000

4,800,000

3,600,000

9

Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang

6,300,000

5,040,000

3,780,000

10

Phố Mã Tuyển 1

Từ Quốc lộ 4D đến Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn)

4,000,000

3,200,000

2,400,000

11

Đường Giải phóng 11-11

Từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

12

Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào trường THPT Mường Khương

6,500,000

5,200,000

3,900,000

13

Từ đường rẽ vào trường THPT Mường Khương đến đường rẽ vào khu chợ cũ

7,500,000

6,000,000

4,500,000

14

Từ đường rẽ vào khu chợ cũ đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)

6,600,000

5,280,000

3,960,000

15

Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ

6,600,000

5,280,000

3,960,000

16

Từ cầu Na Bủ đến đưỡng rẽ vào trung tâm dạy nghề

6,000,000

4,800,000

3,600,000

17

Phố Na Khui

Từ nhà khách UB huyện đến Quốc lộ 4

3,000,000

2,400,000

1,800,000

18

Phố Sao Đỏ

Từ đường Giải Phóng 11-11 đến ngã ba đường Sảng Chải

2,600,000

2,080,000

1,560,000

19

Từ cầu Thác Sảng Chải đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng

2,000,000

1,600,000

1,200,000

20

Đường Sảng Chải

Từ công viên đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng

2,000,000

1,600,000

1,200,000

21

Từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng

2,000,000

1,600,000

1,200,000

22

Phố Thanh Niên

Từ đường Giải Phóng 11-11 đến trường THPT Mường Khương

5,000,000

4,000,000

3,000,000

23

Từ trạm vật tư cũ đến trường cấp 3 mới

4,500,000

3,600,000

2,700,000

24

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống

2,000,000

1,600,000

1,200,000

25

Từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) đến đường sau hồ Na Đẩy

6,000,000

4,800,000

3,600,000

26

Từ Cầu Na Khui đến giáp đất sau trụ sở công an huyện

5,500,000

4,400,000

3,300,000

27

Đường bờ hồ: từ sau trụ sở công an huyện đến đường Giải Phóng 11-11

5,000,000

4,000,000

3,000,000

28

Từ nhà ông Dũng Lan đến sân vận động

6,500,000

5,200,000

3,900,000

29

Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư, cuối tổ dân phố Tùng Lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Nình)

1,100,000

880,000

660,000

30

Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy

5,000,000

4,000,000

3,000,000

31

Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường Khương

3,000,000

2,400,000

1,800,000

32

Phố Tùng Lâu

Hai bên đường từ ngã tư bệnh viên đa khoa huyện đến trạm vật tư cũ

9,000,000

7,200,000

5,400,000

33

Từ trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu

8,000,000

6,400,000

4,800,000

34

Phố Na Bủ

Từ ngã ba chợ trung tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng 11-11

10,000,000

8,000,000

6,000,000

35

Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng)

7,500,000

6,000,000

4,500,000

36

Đường nội thị

Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1

3,500,000

2,800,000

2,100,000

37

Từ cổng chợ phụ (cũ) đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

38

Từ đường rẽ cổng chợ phụ đến nhà văn hóa xóm Chợ

2,500,000

2,000,000

1,500,000

39

Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) đến đường Sảng Chải

1,000,000

800,000

600,000

40

Đường nội thị

Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên

1,500,000

1,200,000

900,000

41

Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ

3,500,000

2,800,000

2,100,000

42

Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) đến chân dốc trung tâm y tế

1,100,000

880,000

660,000

43

Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy đến QL 4

1,000,000

800,000

600,000

44

Từ đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà ông Duyên Lèng

1,400,000

1,120,000

840,000

45

Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà ông Đề Quân

1,200,000

960,000

720,000

46

Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) đến nhà Thu Tỷ (xóm mới)

1,300,000

1,040,000

780,000

47

Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới)

1,100,000

880,000

660,000

48

Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 đến hết nhà ông La Ngọc Sinh

1,100,000

880,000

660,000

49

Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) đến hết nhà ông Lù A Sáu

1,100,000

880,000

660,000

50

Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) đến nhà Thu Tỷ (xóm mới)

1,100,000

880,000

660,000

51

Từ ngã tư giao giữa đường Thanh Niên và đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc

1,500,000

1,200,000

900,000

52

Đường nội thị

Từ đường Giải Phóng 11-11 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)

1,800,000

1,440,000

1,080,000

53

Đường nối từ cầu Trắng đến phố Na Khui

2,000,000

1,600,000

1,200,000

54

Đường từ trụ sở công an thị trấn đi trường mầm non số 1 thị trấn

4,000,000

3,200,000

2,400,000

55

Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) đến hết đất tiểu khu cũ

1,200,000

960,000

720,000

56

Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) đến hết khu chăn nuôi cũ

1,200,000

960,000

720,000

57

Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng đến thủy lợi Thu Bồ

1,200,000

960,000

720,000

58

Từ đất nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)

1,050,000

840,000

630,000

59

Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư

1,200,000

960,000

720,000

60

Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư)

1,000,000

800,000

600,000

61

Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy

800,000

640,000

480,000

62

Thôn Nhân Giống

1,200,000

960,000

720,000

63

Thôn Sả Hồ

500,000

400,000

300,000

64

Điểm dân cư Ngam A

400,000

320,000

240,000

65

Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui

500,000

400,000

300,000

66

Đường đi Nậm Chảy

Ngã 3 Nậm Chảy +200m về phía đi thác nước Tà Lâm

1,000,000

800,000

600,000

67

Đường bê tông TDP Mã Tuyển

Từ điểm nối với đường Giải phóng (tiểu công viên) đến đường Gốc Vải

2,000,000

1,600,000

1,200,000

68

Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

400,000

320,000

240,000

7

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

7.1

PHƯỜNG CẦU MÂY

 

 

 

1

Đường Violet

Từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng

30,600,000

24,480,000

18,360,000

2

Đường Fan Si Păng

Từ ngã 3 đường Violet đến hết cổng bảo tồn

23,200,000

18,560,000

13,920,000

3

Đường đi khu du lịch Cát Cát

Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)

11,000,000

8,800,000

6,600,000

4

Đường Mường Hoa

Từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa

13,500,000

10,800,000

8,100,000

5

Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá

9,000,000

7,200,000

5,400,000

6

Tỉnh lộ 152

Từ đường lên thôn Hang Đá đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa

3,500,000

2,800,000

2,100,000

7

Từ đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa đến giáp địa phận xã Mường Hoa

2,000,000

1,600,000

1,200,000

8

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

 Từ ngã ba nhà ông Trìu đến hết đất dự án Cầu Mây

1,500,000

1,200,000

900,000

9

Từ dự án Cầu Mây đến giáp địa phận xã Mường Hoa

1,100,000

880,000

660,000

10

Đường đi thủy điện Lao Chải

Từ đường TL 152 đến ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2

1,500,000

1,200,000

900,000

11

Từ ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 đến đi về các hướng 200m

1,100,000

880,000

660,000

12

Đường liên xã Lao Chải - Tả Van

Từ đường tỉnh lộ 152 đến đầu cầu thôn Lao Hàng Chải

2,000,000

1,600,000

1,200,000

13

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

6,750,000

5,400,000

4,050,000

14

Các vị trí còn lại

500,000

400,000

300,000

7.2

PHƯỜNG HÀM RỒNG

 

 

 

15

QL4D

Từ giáp địa phận xã Trung Chải đến cầu 31

2,000,000

1,600,000

1,200,000

16

Từ cầu 31 đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng

5,000,000

4,000,000

3,000,000

17

QL4D

Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa

4,000,000

3,200,000

2,400,000

18

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề

8,250,000

6,600,000

4,950,000

19

Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275

11,250,000

9,000,000

6,750,000

20

Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224

14,000,000

11,200,000

8,400,000

21

Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Hàm Rồng

17,500,000

14,000,000

10,500,000

22

Đường tránh QL4D

Từ quốc lộ 4D đến ngã 3 Má Tra - Suối Hồ

5,000,000

4,000,000

3,000,000

23

Từ ngã 3 Má Tra - Suối Hồ đến hết địa phận phường Hàm Rồng

3,000,000

2,400,000

1,800,000

24

Đường Sa Pả - Tả Phìn

Từ quốc lộ 4D đến theo đường Sa Pả - Tả phìn đến điểm nối giáp với đường tránh QL 4D

2,000,000

1,600,000

1,200,000

25

Từ ngã 3 đường tránh theo tuyến đường Sa Pả - Tả phìn đến hết địa phận xã Sa Pả (cũ)

1,200,000

960,000

720,000

26

Đường vào khu dân cư mới thôn Sa Pả

Từ nhà ông Giàng A Chỉnh đến hết đất trường Mầm non thôn Suối Hồ

1,500,000

1,200,000

900,000

27

Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chỉnh

2,000,000

1,600,000

1,200,000

28

Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả cũ)

Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn

1,000,000

800,000

600,000

29

Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra

1,000,000

800,000

600,000

30

Đường đi Suối Hồ - Má Tra

Từ đường Điện Biên Phủ (giáp ông Lừng tổ 1) đến ngầm tràn Suối Hồ

5,000,000

4,000,000

3,000,000

31

Từ ngầm tràn Suối Hồ đến đánh tránh QL 4D

3,000,000

2,400,000

1,800,000

32

Ngõ vào trường Lê Văn Tám

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất nhà nghỉ Thiên Đường và đến nhà bà Hà

7,000,000

5,600,000

4,200,000

33

Ngõ Đoàn Kết (ngõ 152 đường Điện Biên Phủ)

Từ nhà số 01 đến hết ngõ

7,000,000

5,600,000

4,200,000

34

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

6,750,000

5,400,000

4,050,000

35

Các vị trí còn lại

500,000

400,000

300,000

7.3

PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ

 

 

 

36

Đường Điện Biên Phủ

Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng đến cột Km99 QL4D

5,250,000

4,200,000

3,150,000

37

Từ cột Km99 QL4D đến giáp đất trường Võ Thị Sáu

3,750,000

3,000,000

2,250,000

38

Từ đất trường Võ Thị Sáu đến đường đi Bản Khoang

5,250,000

4,200,000

3,150,000

39

Từ đường đi Bản Khoang đến đường vào Trung tâm Thủy sản

3,000,000

2,400,000

1,800,000

40

Từ đường vào Trung tâm thủy sản đến Km91+700 QL4D

5,250,000

4,200,000

3,150,000

41

Từ Km91+700 QL4D đến giáp đất Lai Châu

2,250,000

1,800,000

1,350,000

42

Ngõ vào Công ty Nông Liên

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV

4,500,000

3,600,000

2,700,000

43

Đường tránh QL4D

Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng đến QL4D

4,000,000

3,200,000

2,400,000

44

Đường Cát Cát - Sín Chải

Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300 m

2,000,000

1,600,000

1,200,000

45

Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D 600m

1,500,000

1,200,000

900,000

46

Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ

1,000,000

800,000

600,000

47

Tỉnh lộ 155

Từ QL4D đến đường vào Bãi rác

2,250,000

1,800,000

1,350,000

48

Các ngõ xe máy đi được

Các ngõ thuộc địa phận xã San Sả Hồ (cũ) nối với QL4D

3,500,000

2,800,000

2,100,000

49

Các ngõ còn lại

Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 13 (TT Sa Pa cũ)

1,200,000

960,000

720,000

50

Tổ dân phố số 14 (TT Sa Pa cũ)

800,000

640,000

480,000

51

Các vị trí còn lại

500,000

400,000

300,000

7.4

PHƯỜNG PHAN SI PĂNG

 

 

 

52

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến đường Xuân Viên

28,000,000

22,400,000

16,800,000

53

Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn

24,000,000

19,200,000

14,400,000

54

Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ

19,000,000

15,200,000

11,400,000

55

Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than

14,250,000

11,400,000

8,550,000

56

Từ đường Sở Than đến cột Km103 QL4D

11,250,000

9,000,000

6,750,000

57

Từ cột Km103 QL4D đến cổng Trường Nội trú

9,000,000

7,200,000

5,400,000

58

Từ cổng Trường Nội trú đến hết địa phận phường Phan Si Păng

6,750,000

5,400,000

4,050,000

59

Đường tránh QL4D

Từ giáp địa phận phường Hàm Rồng đến hết địa phận phường Phan Si Păng

4,000,000

3,200,000

2,400,000

60

Đường đi Suối Hồ

Từ đường Điện Biên Phủ (tổ 3A) đến hết nhà Bình Đào (đường vào cống huyện)

14,250,000

11,400,000

8,550,000

61

Ngõ vườn treo

Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến hết sân bóng ông Thanh

11,250,000

9,000,000

6,750,000

62

Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến Thiền viện Trúc Lâm

8,250,000

6,600,000

4,950,000

63

Từ số nhà 10 đến giáp chân kè đá Thiền viện Trúc Lâm (nhà ông Thắng Trang)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

64

Đường Phạm Ngọc Thạch

Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng Traphaco

14,250,000

11,400,000

8,550,000

65

Ngõ giáp số nhà 636 đường Điện Biên Phủ

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ

7,000,000

5,600,000

4,200,000

66

Đường T2 khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T1 đến đường T8

11,250,000

9,000,000

6,750,000

67

Đường T8 khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T1 đến đường T9

11,250,000

9,000,000

6,750,000

68

Đường T9 khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T1 đến đường T8

11,250,000

9,000,000

6,750,000

69

Đoạn từ đường T4 đến đường T5

11,250,000

9,000,000

6,750,000

70

Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến

15,000,000

12,000,000

9,000,000

71

Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T8 đến đường T4

11,250,000

9,000,000

6,750,000

72

Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T13 đến đường T5A

11,250,000

9,000,000

6,750,000

73

Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T5 đến đường T4

11,250,000

9,000,000

6,750,000

74

Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc

 Đoạn từ đường T9 - đến đường T4

11,250,000

9,000,000

6,750,000

75

 Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến

11,250,000

9,000,000

6,750,000

76

Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn đường T4 đến đường T5

11,250,000

9,000,000

6,750,000

77

Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T2 đến đường T4

11,250,000

9,000,000

6,750,000

78

Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến

11,250,000

9,000,000

6,750,000

79

Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến

11,250,000

9,000,000

6,750,000

80

Đường Thác Bạc

Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh

19,550,000

15,640,000

11,730,000

81

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ

12,750,000

10,200,000

7,650,000

82

Ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (ngõ nhà ông Xuẩn)

Từ đường Thác Bạc theo 2 hướng đến hết đất khách sạn Hà Nội và đến nhà điều dưỡng công an tỉnh Lào Cai

9,000,000

7,200,000

5,400,000

83

Ngõ vào nhà ông Hiếu Liên (tổ 11A)

Từ đường Thác Bạc vào ngõ nhà ông Hiếu Liên theo các hướng

7,000,000

5,600,000

4,200,000

84

Đường Nguyễn Chí Thanh

Từ đường Thác Bạc đến đường vào đền Mẫu Thượng

17,250,000

13,800,000

10,350,000

85

Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến đường Điện Biên Phủ

12,000,000

9,600,000

7,200,000

86

Đường cũ vào Đài Khí tượng

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến lối lên cũ của Đài Khí tượng

11,250,000

9,000,000

6,750,000

87

Ngõ giáp số nhà 73 đường Nguyễn Chí Thanh

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến nhà đá bà Thoa

7,000,000

5,600,000

4,200,000

88

Đường vào Đài Vật lý địa cầu

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cổng Đài Vật lý địa cầu

6,750,000

5,400,000

4,050,000

89

Đường vào đền Mẫu Thượng

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ

9,000,000

7,200,000

5,400,000

90

Ngõ 95 đường Nguyễn Chí Thanh (ngõ vào trung tâm giống cũ)

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến khu nhà ở Sun Home

8,250,000

6,600,000

4,950,000

91

Đường Fan Si Păng

Từ ngã 3 đường Violet đến cổng Bảo tồn

23,200,000

18,560,000

13,920,000

92

Đường đi khu du lịch Cát Cát

Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)

11,000,000

8,800,000

6,600,000

93

Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)

9,000,000

7,200,000

5,400,000

94

Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) đến ngã tư Cát Cát

7,000,000

5,600,000

4,200,000

95

Đường Cát Cát - Sín Chải

Từ ngã tư Cát Cát đến trường THCS

4,000,000

3,200,000

2,400,000

96

Từ trường THCS đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên

3,000,000

2,400,000

1,800,000

97

Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên đến cầu đồi Dù

1,500,000

1,200,000

900,000

98

Từ cầu đồi Dù đến hết địa phận phường Phan Si Păng

700,000

560,000

420,000

99

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

6,750,000

5,400,000

4,050,000

100

Các vị trí còn lại

500,000

400,000

300,000

7.5

PHƯỜNG SA PA

 

 

 

101

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường N1 đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ

24,000,000

19,200,000

14,400,000

102

Từ ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ đến đường Lương Đình Của

28,000,000

22,400,000

16,800,000

103

Từ đường Lương Đình Của đến đường Nguyễn Viết Xuân

32,000,000

25,600,000

19,200,000

104

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Xuân Viên

28,000,000

22,400,000

16,800,000

105

Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn

24,000,000

19,200,000

14,400,000

106

Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ

19,000,000

15,200,000

11,400,000

107

Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than

14,250,000

11,400,000

8,550,000

108

Từ đường Sở Than đến hết địa phận phường Sa Pa

11,250,000

9,000,000

6,750,000

109

Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)

Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m

6,750,000

5,400,000

4,050,000

110

Ngõ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2B

Từ đường Điện Biên Phủ đến Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2B

9,000,000

7,200,000

5,400,000

111

Chợ Văn hoá - Bến xe

Tuyến N1 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N4)

41,600,000

33,280,000

24,960,000

112

Tuyến N1 (đoạn còn lại)

26,000,000

20,800,000

15,600,000

113

Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N5)

32,000,000

25,600,000

19,200,000

114

Tuyến N2 (đoạn còn lại)

24,000,000

19,200,000

14,400,000

115

Ngõ Sơn Tùng

Từ đường N2 đến Moutain Villas Home

17,250,000

13,800,000

10,350,000

116

Phố Nguyễn Viết Xuân

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của

24,000,000

19,200,000

14,400,000

117

Phố Lương Đình Của

Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Ngũ Chỉ Sơn

30,600,000

24,480,000

18,360,000

118

Phố Bế Văn Đàn

Từ phố Điện Biên đến phố Nguyễn Viết Xuân

20,700,000

16,560,000

12,420,000

119

Phố Điện Biên

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của

26,100,000

20,880,000

15,660,000

120

Phố Kim Đồng

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

30,600,000

24,480,000

18,360,000

121

Phố Võ Thị Sáu

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

30,600,000

24,480,000

18,360,000

122

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

30,600,000

24,480,000

18,360,000

123

Phố Hoàng Văn Thụ

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

30,600,000

24,480,000

18,360,000

124

Phố Thủ Dầu Một

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

35,100,000

28,080,000

21,060,000

125

Phố Lê Văn Tám

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Võ Thị Sáu

30,600,000

24,480,000

18,360,000

126

Đường nhánh nối 10

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

30,600,000

24,480,000

18,360,000

127

Đường Xuân Viên

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ

39,000,000

31,200,000

23,400,000

128

Từ phố Xuân Hồ đến hết số nhà 59

41,600,000

33,280,000

24,960,000

129

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ

20,700,000

16,560,000

12,420,000

130

Phố Lê Quý Đôn

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ

20,700,000

16,560,000

12,420,000

131

Phố Xuân Hồ

Từ đường Xuân Viên đến đường Điện Biên Phủ

11,250,000

9,000,000

6,750,000

132

Ngõ Hùng Hồ I

Đoạn đường bê tông

9,000,000

7,200,000

5,400,000

133

Ngõ Hùng Hồ II

Đường bậc từ phố Xuân Viên đến đường Hoàng Diệu

17,250,000

13,800,000

10,350,000

134

Từ đường Hoàng Diệu đến nhà ông Đẩu

9,000,000

7,200,000

5,400,000

135

Đường Sở Than

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc

11,250,000

9,000,000

6,750,000

136

Ngõ 19 đường Sở Than

Từ đường Sở Than đến hết nhà ông Đẩu

9,000,000

7,200,000

5,400,000

137

Ngõ 36 đường Sở Than

Từ đường Sở Than đến hết ngõ

7,000,000

5,600,000

4,200,000

138

Ngõ 731 đường Điện Biên Phủ (Ngõ vào nhà ông Phẩm)

Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Sở Than

8,250,000

6,600,000

4,950,000

139

Đường vào Đài Truyền hình (cũ)

Từ đường Đường Biên Phủ đến cổng Đài Truyền hình (cũ)

9,000,000

7,200,000

5,400,000

140

Đường Thạch Sơn

Từ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang)

41,600,000

33,280,000

24,960,000

141

Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một

40,500,000

32,400,000

24,300,000

142

Từ phố Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Văn Trỗi

35,100,000

28,080,000

21,060,000

143

Đường Thạch Sơn

Từ phố Nguyễn Văn Trỗi đến phố Kim Đồng

30,600,000

24,480,000

18,360,000

144

Từ phố Kim Đồng đến ngã ba đền Mẫu Sơn

26,100,000

20,880,000

15,660,000

145

Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ

30,600,000

24,480,000

18,360,000

146

Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch Sơn

Từ đường Thạch Sơn đến hết số nhà 40B

9,000,000

7,200,000

5,400,000

147

Đường Ngũ Chỉ Sơn

Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng

41,600,000

33,280,000

24,960,000

148

Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn

39,000,000

31,200,000

23,400,000

149

Phố Xuân Viên

Từ phố Hoàng Diệu đến giáp số nhà 59 đường Xuân Viên

41,600,000

33,280,000

24,960,000

150

Phố Phạm Xuân Huân

Từ phố Hàm Rồng đến đường bậc Hàm Rồng

40,500,000

32,400,000

24,300,000

151

Từ đường bậc Hàm Rồng đến hết phố

35,100,000

28,080,000

21,060,000

152

Phố Hàm Rồng

Từ đuờng Thạch Sơn đến đường bậc Hàm Rồng

41,600,000

33,280,000

24,960,000

153

Đuờng bậc Hàm Rồng

Từ phố Cầu Mây đến trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng

27,000,000

21,600,000

16,200,000

154

Đường vào nhà ông Thọ Loan

Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m

11,250,000

9,000,000

6,750,000

155

Phố Hoàng Diệu

Từ phố Xuân Viên đến Khách sạn Victoria

27,200,000

21,760,000

16,320,000

156

Ngõ giáp số nhà 01 đường Hoàng Diệu

Từ đường Hoàng Diệu đến đường Sở Than

8,000,000

6,400,000

4,800,000

157

Đường Fan Si Păng

Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây

41,600,000

33,280,000

24,960,000

158

Từ phố Cầu Mây đến giáp nhà nghỉ Cát Cát

40,500,000

32,400,000

24,300,000

159

Từ nhà nghỉ Cát Cát đến hết số nhà 58

35,100,000

28,080,000

21,060,000

160

Từ hết nhà số 58 đến ngã ba đường Violet

30,600,000

24,480,000

18,360,000

161

Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)

26,100,000

20,880,000

15,660,000

162

Đường bậc Cát Cát

Từ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý

11,250,000

9,000,000

6,750,000

163

Ngõ 54 Đường Fan Si Păng

Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ

15,000,000

12,000,000

9,000,000

164

Đường Thác Bạc

Từ đuờng Fan Si Păng đến phố Thác Bạc

32,000,000

25,600,000

19,200,000

165

Từ phố Thác Bạc đến ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn)

28,900,000

23,120,000

17,340,000

166

Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh

19,550,000

15,640,000

11,730,000

167

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ

12,750,000

10,200,000

7,650,000

168

Phố Thác Bạc

Từ ngã ba dưới của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc đến đường Sở Than

19,550,000

15,640,000

11,730,000

169

Từ đường Sở Than đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc

19,550,000

15,640,000

11,730,000

170

Phố Cầu Mây

Từ đường Thác Bạc đến hết khách sạn Sun Palaza

39,000,000

31,200,000

23,400,000

171

Từ đường Fansipan đến hết phố Cầu Mây

41,600,000

33,280,000

24,960,000

172

Đường bậc Cầu Mây

Từ phố Cầu Mây đến hết đường

17,250,000

13,800,000

10,350,000

173

Phố Tuệ Tĩnh

Đường bậc từ phố Phạm Xuân Huân đến phố Cầu Mây

32,000,000

25,600,000

19,200,000

174

Đoạn giáp sân chợ (bên dương)

37,000,000

29,600,000

22,200,000

175

Đoạn giáp sân chợ (bên âm)

27,200,000

21,760,000

16,320,000

176

Ngõ 20 Phố Tuệ Tĩnh (vào Phở Khuyên)

Từ hết nhà số 020 đết hết đường

28,900,000

23,120,000

17,340,000

177

Phố Đồng Lợi

Từ 02 đầu giáp phố Cầu Mây đến phố Tuệ Tĩnh

27,200,000

21,760,000

16,320,000

178

Đường Violet

Từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng

30,600,000

24,480,000

18,360,000

179

Ngõ đường Violet (cạnh nhà ông Ngọc - Thủy)

Từ đường Violet đến phố Đồng Lợi

21,750,000

17,400,000

13,050,000

180

Phố Hoàng Liên

Từ phố Cầu Mây đến hết số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa)

26,000,000

20,800,000

15,600,000

181

Từ sau số nhà 12 Hoàng Liên (khách san Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) đến hết số nhà 33 Hoàng Liên (Viet Trekking)

21,750,000

17,400,000

13,050,000

182

Ngõ phố Hoàng Liên

Từ phố Hoàng Liên đến hết số nhà 30 Hoàng Liên (Aira Hotel)

17,250,000

13,800,000

10,350,000

183

Đường Mường Hoa

Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge

41,600,000

33,280,000

24,960,000

184

Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 049

41,600,000

33,280,000

24,960,000

185

Từ hết số nhà 049 đến ngã ba đường Violet

39,000,000

31,200,000

23,400,000

186

Từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa

13,500,000

10,800,000

8,100,000

187

Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá

9,000,000

7,200,000

5,400,000

188

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ ngã ba nhà ông Trìu đến hết đất dự án Cầu Mây

1,500,000

1,200,000

900,000

189

Từ dự án Cầu Mây đến giáp địa phận xã Mường Hoa

1,100,000

880,000

660,000

190

Từ giáp địa phận phường Cầu Mây đến hết địa phận phường Sa Pa

500,000

400,000

300,000

191

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

6,750,000

5,400,000

4,050,000

192

Các vị trí còn lại

500,000

400,000

300,000

7.6

PHƯỜNG SA PẢ

 

 

 

193

QL4D

Từ giáp địa phận xã Trung Chải đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng

5,000,000

4,000,000

3,000,000

194

Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa

4,000,000

3,200,000

2,400,000

195

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề

8,250,000

6,600,000

4,950,000

196

Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275

11,250,000

9,000,000

6,750,000

197

Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224

14,000,000

11,200,000

8,400,000

198

Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Sa Pả

17,500,000

14,000,000

10,500,000

199

Đường Sâu Chua đi Hầu Thào

Từ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua

700,000

560,000

420,000

200

Từ hết địa phận thôn Sâu Chua qua địa phận thôn Sả Séng đến hết địa phận phường Sa Pả

500,000

400,000

300,000

201

Đường liên thôn Sả Pả - Sả Séng

Từ đầu cầu 32 đến hết nhà ông Đào Trọng Huần

500,000

400,000

300,000

202

Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận thôn Sả Séng

300,000

240,000

180,000

203

Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ)

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ

6,750,000

5,400,000

4,050,000

204

Đường vào Trung tâm dạy nghề

Từ đường Điện Biên Phủ đến bệnh viện huyện Sa Pa

6,750,000

5,400,000

4,050,000

205

Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất)

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Hải (cá hồi)

6,750,000

5,400,000

4,050,000

206

Ngõ giáp nhà số 285 đường Điện Biên Phủ

Từ cách đường Điện Biên Phủ 25m đến hết ngõ

5,000,000

4,000,000

3,000,000

207

Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)

Từ đường Điện Biên Phủ vào 25m

6,750,000

5,400,000

4,050,000

208

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ giáp địa phận phường Sa Pa đến hết địa phận phường Sa Pả

500,000

400,000

300,000

209

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

6,750,000

5,400,000

4,050,000

210

Các vị trí còn lại

500,000

400,000

300,000

8

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

8.1

XÃ SI MA CAI

 

 

 

1

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng

2,500,000

2,000,000

1,500,000

2

Đất từ ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng đến ngã tư Nhà máy nước

3,500,000

2,800,000

2,100,000

3

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm

4,500,000

3,600,000

2,700,000

4

Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung đến ngã ba nhánh 9

5,800,000

4,640,000

3,480,000

5

Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ

3,800,000

3,040,000

2,280,000

6

Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả

2,500,000

2,000,000

1,500,000

7

Đất từ nhà ông Giàng A Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ

4,200,000

3,360,000

2,520,000

8

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú

6,500,000

5,200,000

3,900,000

9

Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang

3,000,000

2,400,000

1,800,000

10

Đường trục chính phải

Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hòa

5,500,000

4,400,000

3,300,000

11

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hòa đến hết đất nhà ông Sùng Seo Hòa

4,500,000

3,600,000

2,700,000

12

Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng A Nếnh đến hết nhà ông Trần Văn Năng

3,500,000

2,800,000

2,100,000

13

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm

1,400,000

1,120,000

840,000

14

Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1

3,500,000

2,800,000

2,100,000

15

Đường nhánh 1

Đất từ ngã ba Chi cục thống kê đến ngã ba hợp khối Tài chính

2,500,000

2,000,000

1,500,000

16

Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính đến giáp đất nhà Nguyễn Văn Thân

1,500,000

1,200,000

900,000

17

Đất từ nhà Nguyễn Văn Thân đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng

3,500,000

2,800,000

2,100,000

18

Đường nhánh 2

Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy

1,500,000

1,200,000

900,000

19

Đường nhánh 4

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án

1,500,000

1,200,000

900,000

20

Đường nhánh 5

Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã ba Chi cục thuế.

2,100,000

1,680,000

1,260,000

21

Đường nhánh 6

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm

1,500,000

1,200,000

900,000

22

Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1

3,000,000

2,400,000

1,800,000

23

Đường nhánh 7

Đất hai bên đường nhánh 7

2,700,000

2,160,000

1,620,000

24

Đường nhánh 8A

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng

3,500,000

2,800,000

2,100,000

25

Đường nhánh 8B

Đất hai bên đường từ giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ

5,500,000

4,400,000

3,300,000

26

Đường nhánh 9

Đoạn từ ngã 3 đường nhánh 9 đến hết đất đấu giá nhà bà Trần Thị Hằng Nga

3,500,000

2,800,000

2,100,000

27

Đoạn từ hết đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga đến hết nhà ông Cư Seo Chính

2,500,000

2,000,000

1,500,000

28

Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9

1,050,000

840,000

630,000

29

Các đường ngõ thuộc nhánh 9 thôn Phố Thầu

Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9

800,000

640,000

480,000

30

Đường nhánh 10

Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu

2,500,000

2,000,000

1,500,000

31

Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu đến hết nhánh 10

1,800,000

1,440,000

1,080,000

32

Đất thuộc khu tập kết K2 cũ

1,800,000

1,440,000

1,080,000

33

Đường nhánh 11

Đất hai bên đường nhánh 11 (Từ Ngã ba giáp nhà ông Giàng Seo Hòa đến ngã ba sau trạm nước)

1,350,000

1,080,000

810,000

34

Đường nhánh ra biên giới

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến Trạm y tế

1,800,000

1,440,000

1,080,000

35

Đường trường nội trú

Đất hai bên đường từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú

1,700,000

1,360,000

1,020,000

36

Đường liên thôn

Đất ở 2 bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai

500,000

400,000

300,000

37

Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha

Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết nhà ông Tư Chúc)

2,300,000

1,840,000

1,380,000

38

Đường D2 (Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục đến ngã ba khối văn hóa)

2,300,000

1,840,000

1,380,000

39

Đường D3 (Đất hai bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục đến Ngã tư Chi cục Thống kê huyện)

2,300,000

1,840,000

1,380,000

40

Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba quán Cối Say Gió đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện.

2,300,000

1,840,000

1,380,000

41

Đường C5

Toàn tuyến đường C5 (Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng đến Nhà Ông Hoàng A27)

2,600,000

2,080,000

1,560,000

42

Đường D18

Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) đến trục chính phải

2,700,000

2,160,000

1,620,000

9

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

9.1

TT KHÁNH YÊN

 

 

 

 

1

QL 279

Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên

500,000

400,000

300,000

2

Đường Nà Trang

Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) đến giao với đường Quang Trung

400,000

320,000

240,000

3

Đường Nà Khọ

Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc

480,000

384,000

288,000

4

Đường Quang Trung

Từ SN 82, đường Quang Trung đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn)

9,600,000

7,680,000

5,760,000

5

Từ cầu Ba Cô đến ngõ 80, đường Quang Trung

5,000,000

4,000,000

3,000,000

6

Từ SN 303, đường Quang Trung đến hết đất thị trấn Khánh Yên

7,150,000

5,720,000

4,290,000

7

Đường Khánh Yên

Từ SN 01, đường Khánh Yên đến cầu Nậm Lếch

4,800,000

3,840,000

2,880,000

8

Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất thị trấn Khánh Yên

3,500,000

2,800,000

2,100,000

9

Đường Bản Coóc

Từ bến xe cũ đến hết SN 52, đường Bản Coóc

4,900,000

3,920,000

2,940,000

10

Từ SN 54 đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn)

2,500,000

2,000,000

1,500,000

11

Đường Gia Lan

Từ giáp đường tuyến đường Trần Phú đến hết SN 54

2,550,000

2,040,000

1,530,000

12

Từ giáp đất SN 56 đến hết SN 58 (ông San Ngữ)

1,000,000

800,000

600,000

13

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

7,200,000

5,760,000

4,320,000

14

Đường Trần Phú

Từ SN 02, đường Trần Phú đến hết SN 134, đường Trần Phú

5,000,000

4,000,000

3,000,000

15

Đường Minh Đăng

Từ SN 01, đường Minh Đăng đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên)

4,000,000

3,200,000

2,400,000

16

Từ SN 99 đường Điện Biên đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện

2,000,000

1,600,000

1,200,000

17

Đường Nà Sầm

Từ TTGTTX đến giáp mương Pom Chom

1,250,000

1,000,000

750,000

18

Tuyến 25

Từ nhà bà Phượng đến nhà ông Bình

3,600,000

2,880,000

2,160,000

19

Từ đường Quang Trung đến cầu Coóc

6,000,000

4,800,000

3,600,000

20

Từ cầu Coóc (điểm giao với đường Trần Phú) đến giáp đất nhà bà Được Bình

6,000,000

4,800,000

3,600,000

21

Tuyến 25

Từ cách đường Quang Trung 20 m đến đất nhà Đăng Thơm

5,000,000

4,000,000

3,000,000

22

Đường tuyến 25B

Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

23

Tuyến 20

Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung

4,500,000

3,600,000

2,700,000

24

Tuyến 21

Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung

4,500,000

3,600,000

2,700,000

25

Tuyến 22

Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung

4,500,000

3,600,000

2,700,000

26

Phố Hoàng Liên

Từ trụ sở nhà làm việc khối Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng

3,000,000

2,400,000

1,800,000

27

Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên

2,000,000

1,600,000

1,200,000

28

Đường Điện Biên

Từ giáp đất đội thi hành án đến giáp đất nhà Bùi Trung Kiên

2,000,000

1,600,000

1,200,000

29

Từ nhà Bùi Trung Kiên đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài)

1,800,000

1,440,000

1,080,000

30

Đường Nguyễn Thái Quang

Từ SN 02 đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản)

3,600,000

2,880,000

2,160,000

31

Phố Thanh Niên

Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên

3,500,000

2,800,000

2,100,000

32

Từ cách đường Quang Trung 20m đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m

2,000,000

1,600,000

1,200,000

33

Đường Lê Quý Đôn

Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng

3,600,000

2,880,000

2,160,000

34

Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên

2,400,000

1,920,000

1,440,000

35

Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc

3,000,000

2,400,000

1,800,000

36

Tuyến 37

Từ QL 279 đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch)

1,200,000

960,000

720,000

37

Tuyến 39

Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) đến hết tuyến 39

1,050,000

840,000

630,000

38

Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn

Từ giáp đội thi hành án dân sự đến giao với tuyến đường N7

2,500,000

2,000,000

1,500,000

39

Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn

Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7

2,500,000

2,000,000

1,500,000

40

Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện)

Từ điểm giao với tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường Quang Trung (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên)

8,000,000

6,400,000

4,800,000

41

Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung đến giao với tuyến đường N12 (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên)

8,000,000

6,400,000

4,800,000

42

Tuyến đường 21-28

Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan đến giao với tuyến đường TC1

4,000,000

3,200,000

2,400,000

43

Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

 Từ điểm giao với tuyến đường D4 đến giao với tuyến đường TC1

4,000,000

3,200,000

2,400,000

44

Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ

Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen

2,500,000

2,000,000

1,500,000

45

Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố số 4

Từ giao với đường Minh Đăng đến hết đất nhà ông Nghĩa Hậu

1,500,000

1,200,000

900,000

46

Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên)

Từ giao với đường Khánh Yên đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức)

1,200,000

960,000

720,000

47

Các vị trí đất còn lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn

390,000

312,000

234,000

 

PHỤ LỤC SỐ II:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng/m2

 

 

 Giá đất ở

 Giá đất
TM-DV

 Giá đất
SXKD PNN

 (4)

(5)

(6)

1

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

1.1

XÃ CAM ĐƯỜNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

1

Đường quốc lộ 4E (cũ)

Từ ngã ba Bến đá đến cầu sắt làng Nhớn

 2,400,000

1,920,000

1,440,000

2

Từ cầu sắt làng Nhớn đến đường 29m Bình Minh

 1,200,000

960,000

720,000

3

Đường vào trụ sở UBND xã (đường D1)

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đầu cầu làng Vạch

 3,500,000

2,800,000

2,100,000

4

Đường vào mỏ

Từ núi lở lên đến hết địa phận xã Cam Đường

 700,000

560,000

420,000

5

Đường ven suối (đường D2)

Từ cổng đình làng Nhớn đến cầu làng Vạch

 2,400,000

1,920,000

1,440,000

6

Đường đập tràn cũ

Từ nhà truyền thống đến đập tràn

 750,000

600,000

450,000

7

Đường lên trạm điện

Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35

 600,000

480,000

360,000

8

Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B)

Đoạn từ cầu làng Vạch đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu

 400,000

320,000

240,000

9

Từ nhà văn hóa thôn Sơn Lầu đến hết địa phận xã Cam Đường (giáp xã Hợp Thành)

 300,000

240,000

180,000

10

Đường khu tái định cư trung tâm cụm xã

Bao gồm các đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7

 3,000,000

2,400,000

1,800,000

11

Đường ven suối Ngòi Đường

Từ đập tràn Làng Nhớn đến cầu sắt làng Nhớn

 1,000,000

800,000

600,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

12

 

Khu tái định cư Làng Vạch

 242,000

 193,600

 145,200

13

Khu tái định cư Làng Thác

 660,000

 528,000

 396,000

14

Khu tái định cư Đất Đèn

 660,000

 528,000

 396,000

15

Khu tái định cư mỏ Apatít (thôn Liên Hợp)

 242,000

 193,600

 145,200

16

Khu tái định cư Dạ 2

 242,000

 193,600

 145,200

17

Các khu vực còn lại

 242,000

 193,600

 145,200

1.2

XÃ ĐỒNG TUYỂN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

18

Quốc lộ 4D đi Sa Pa

Từ địa phận phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

 4,500,000

3,600,000

2,700,000

19

Đường Điện Biên
(Tỉnh lộ 156)

Từ giáp phường Duyên Hải đến đường D4, khu tái định cư thôn 9

 3,000,000

2,400,000

1,800,000

20

Từ đường D4, khu tái định cư thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

 2,250,000

1,800,000

1,350,000

21

Đường Làng Thàng - Cầu Sập

Từ đường Điện Biên đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

22

Từ đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai đến trụ sở UBND xã

 1,500,000

1,200,000

900,000

23

Từ trụ sở UBND xã đến tái định cư thôn 3

 2,800,000

2,240,000

1,680,000

24

Từ hết tái định cư thôn 3 đến quốc lộ 4D

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

25

Phố Nguyễn Đình Tứ
(đường N1)

Từ phố Lê Quảng Ba đến phố Đàm Quang Trung

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

26

Phố Trần Quý Khoáng
(đường D2)

Từ phố Đàm Quang Trungđến ngã 4 phố Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

27

Phố Lê Quảng Ba
(đường D1)

Từ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư biên phòng đến phố Đàm Quang Trung

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

28

Phố Đàm Quang Trung
(đường L1 + đường Làng đen)

Từ cổng chào Làng Đen (đường Điện Biên) đến Nguyễn Đình Tứ

 3,200,000

2,560,000

1,920,000

29

Từ phố Nguyễn Đình Tứ đến phố Lê Quảng Ba

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

30

Từ Lê Quảng Ba đến phố Vũ Trọng Phụng

 3,000,000

2,400,000

1,800,000

31

Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng đen, đến cầu chui cao tốc)

Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến hết tái định cư Làng Đen mở rộng

 3,500,000

2,800,000

2,100,000

32

Từ cuối tái định cư Làng đen mở rộng đến cầu Chui cao tốc

 2,500,000

2,000,000

1,500,000

33

Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC thôn 9)

Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

34

Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC thôn 9)

Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

35

Phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

36

Phố Lưu Quý An (đường D3)

Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

37

Phố Đỗ Đức Dục (đường D4)

Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

38

Khu tái định cư cao tốc thôn 3

Đường N1 (bám đường Làng Thàng - Cầu Sập)

 3,000,000

2,400,000

1,800,000

39

Các đường quy hoạch còn lại (đường N2)

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

40

Đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của mỏ Apatit)

Toàn tuyến

 1,000,000

800,000

600,000

41

Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4, thôn 5)

Đường DT 01

 1,500,000

1,200,000

900,000

42

Đường DT 02

 900,000

720,000

540,000

43

Đường gom cao tốc thôn 3

Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Đam, đến hết đường gom

 800,000

640,000

480,000

44

Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Tăng, đến hết đường gom

 800,000

640,000

480,000

45

Đường nông thôn mới thôn 8

Từ nhà văn hóa thôn 8 đến tái định cư thôn 9

 800,000

640,000

480,000

46

Đường gom cao tốc thôn 9

Toàn tuyến

 800,000

640,000

480,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

47

 

Khu tái định cư số I

 160,000

 128,000

 96,000

48

Khu tái định cư số II

 242,000

 193,600

 145,200

49

Khu tái định cư số III

 242,000

 193,600

 145,200

50

Các khu vực còn lại

 205,000

 164,000

 123,000

1.3

XÃ HỢP THÀNH

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

51

 

Đường WB đoạn từ cầu sắt đến UBND xã

 242,000

 250,000

 145,200

52

Đường từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường

 205,000

 200,000

 123,000

53

Các khu vực còn lại

 160,000

 160,000

 96,000

1.4

XÃ TẢ PHỜI

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

54

 

Khu vực giáp xã Cam Đường đến ngã ba gốc đa

 242,000

 193,600

 145,200

55

Các hộ bám mặt đường từ ngã ba khai thác đến giáp địa phận phường Nam Cường

 242,000

 193,600

 145,200

56

Các thôn Cuống, Cóc1, Cóc 2, Hẻo, Đoàn Kết, Trang, Lắp Máy, Trạm Thản

 205,000

 164,000

 123,000

57

Khu tái định cư mỏ đồng

 242,000

 193,600

 145,200

58

Khu tái định cư thôn Cóc 2

 225,000

 180,000

 135,000

59

Các khu vực còn lại

 160,000

 128,000

 96,000

1.5

XÃ VẠN HÒA

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

60

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ phố Phạm Văn Khả đến đầu phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn)

 6,000,000

4,800,000

3,600,000

61

Từ phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) đến ngã 5 khu nhà thờ

 5,500,000

4,400,000

3,300,000

62

Phố Phạm Văn Khả

Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo

 4,500,000

3,600,000

2,700,000

63

Phố Phạm Văn Xảo

Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh

 4,500,000

3,600,000

2,700,000

64

Phố Khánh Yên

Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà)

 4,500,000

3,600,000

2,700,000

65

Đất sau làn dân cư công ty Huệ Minh

Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Khánh Yên (phố Hưng Thịnh mới)

 3,300,000

2,640,000

1,980,000

66

Đất sau làn dân cư công ty 559 và Hoàng Mai

Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M15 (ngõ Phạm Văn Xảo mới)

 3,300,000

2,640,000

1,980,000

67

Tuyến M15 (thôn Hồng Sơn)

Từ phố Phạm Văn Xảo đến hết đường

 3,300,000

2,640,000

1,980,000

68

Đường F1

Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường F2

 5,850,000

4,680,000

3,510,000

69

Đường F2

Từ phố Khánh Yên đến ngã ba phố Đinh Bộ Lĩnh (dốc Bao bì)

 5,850,000

4,680,000

3,510,000

70

Phố Lương Đình Của

Nối từ phố Phạm Văn Xảo đến ngã 5 (giáp gốc đa)

 2,800,000

2,240,000

1,680,000

71

Nối từ phố Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hòa đến ngã 5 (giáp gốc đa)

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

72

Tỉnh lộ 157 (TL 157)

Từ đường M9 (gốc đa) đến khu công nghiệp

 3,900,000

3,120,000

2,340,000

73

Đường M12 (tuyến chính) (đường M1 theo quy hoạch mới)

Từ cổng trường tiểu học Vạn Hòa đến Phố Lương Đình Của (nhà Hà Thuận)

 2,860,000

2,288,000

1,716,000

74

Đường M12 (tuyến phụ)

Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính

 2,860,000

2,288,000

1,716,000

75

Đường M11 (đường M7 theo quy hoạch mới)

Từ ngã 5 khu nhà thờ đến hết nhà văn hóa thôn Sơn Mãn 3

 2,860,000

2,288,000

1,716,000

76

Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp (Khu nhà ở công ty khoáng sản)

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

77

Khu tái định cư số 1 cầu Giang Đông

 4,500,000

3,600,000

2,700,000

78

Khu tái định cư số 2

Các tuyến đường thuộc khu tái định cư

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

79

Đường trục xã

Từ cuối đường M12 (tuyến chính) đến cầu ông Tư thôn Cánh Chín

 2,720,000

2,176,000

1,632,000

80

Từ cầu ông Tư thôn Cánh Chín đến đường T3 khu tái định cư số 2

 2,720,000

2,176,000

1,632,000

81

Từ đường D2 (khu tái định cư số 2) đến UBND xã vòng qua trạm y tế cũ đến ngã ba nhà bà Phượng Lương thôn Cánh Chín

 2,720,000

2,176,000

1,632,000

82

Từ UBND xã đến cầu sắt thôn Cánh Đông

 2,720,000

2,176,000

1,632,000

83

Đường trục thôn

Từ đối diện nhà văn hóa xã (ngõ nhà Hiền Minh) qua đường D2 mới lên chùa ra đến ngã ba nhà ông Cao Chuyền

 1,680,000

1,344,000

1,008,000

84

Từ trạm biến áp thôn Giang Đông 2 đến đường sắt (nhà ông Xưa)

 1,680,000

1,344,000

1,008,000

85

Từ cây đa trạm y tế cũ đến nhà ông Lộc ra đến đường trục chính thôn Cánh Đông (nhà Thiệu Bền)

 1,680,000

1,344,000

1,008,000

86

Các khu vực còn lại thôn Cánh Chín, Giang Đông, Giang Đông 2, Cánh Đông

 500,000

400,000

300,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

87

 

Thôn Cầu Xum

 242,000

 193,600

 145,200

88

Khu tái định cư kiểm dịch vùng

 242,000

 193,600

 145,200

89

Tỉnh lộ 157 (đoạn từ cây xăng đến hết địa phận xã Vạn Hòa)

 242,000

 193,600

 145,200

90

Các khu vực còn lại

 205,000

 164,000

 123,000

2

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

2.1

XÃ BẢN CẦM

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

1

Quốc lộ 70

Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300

2,000,000

1,600,000

1,200,000

2

Các vị trí còn lại trên đường QL70

600,000

480,000

360,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

3

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

 185,000

 148,000

 111,000

4

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m

 185,000

 148,000

 111,000

5

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m

 160,000

 128,000

 96,000

6

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m

 160,000

 128,000

 96,000

7

Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m

 185,000

 148,000

 111,000

8

Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m

 160,000

 128,000

 96,000

9

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m

 185,000

 148,000

 111,000

10

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m

 160,000

 128,000

 96,000

11

Đường Bản Lọt - Nậm Choỏng

 185,000

 148,000

 111,000

12

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

2.2

XÃ BẢN PHIỆT

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

13

Quốc lộ 70

Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến cầu K8

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

14

Từ Km 190 + 200m đến giáp đất Bản Cầm

2,800,000

 2,240,000

 1,680,000

15

Các vị trí còn lại trên đường QL70

1,000,000

 800,000

 600,000

16

Quốc lộ 4D

Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến hết đất cầu thủy điện

800,000

 640,000

 480,000

17

Từ giáp cầu thủy điện đến giáp đất Mường Khương

700,000

 560,000

 420,000

18

Đường Phố Mới đi Phong Hải

Ngã 3 làng Chung đi Phong Hải 400m; đi Vạn Hòa 300m, đi ngã 3 Bản Phiệt đến cổng trường tiểu học Làng Chung

400,000

 320,000

 240,000

19

Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt

300,000

 240,000

 180,000

20

Đường K8 Nặm Sò

Đầu cầu sắt đến cuối đường bê tông

400,000

 320,000

 240,000

21

Đường Bản Phiệt Làng Chung

Đoạn từ QL70 đến hết cầu Pặc Tà

1,000,000

 800,000

 600,000

22

Khu tái định cư thôn Bản Quẩn

Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC)

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

23

Thôn bản Quẩn

Các đường bê tông ngõ xóm thôn Bản Quẩn

700,000

 560,000

 420,000

24

Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt

Các tuyến đường N1, N2, D2, D3

1,500,000

 1,200,000

 900,000

25

Khu đất Minh Sơn

Các tuyến đường M1, M2, M3

2,100,000

 1,680,000

 1,260,000

26

Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt)

Từ đoạn giao với đường D3 (kè sạt lở) (nhà ông Quỳnh Tầm) đến cuối đường (nhà ông Công Thúy)

400,000

 320,000

 240,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

27

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

 185,000

 148,000

 111,000

28

Từ cầu Pặc Tà đến cổng trường tiểu học Làng Chung

 185,000

 148,000

 111,000

29

Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị

 160,000

 128,000

 96,000

30

Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò

 160,000

 128,000

 96,000

31

Các vị trí đất còn lại thuộc xã Bản Phiệt

 135,000

 108,000

 81,000

2.3

XÃ GIA PHÚ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

32

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

Đoạn từ giáp đất Phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E.

5,000,000

 4,000,000

 3,000,000

33

QL 4E

Từ cửa hàng xăng dầu số 41 Gia Phú đến cầu Bến Đền

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

34

Từ cầu Bến Đền đến hết cống khu tái định cư cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

35

Từ ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ đến cầu đường bộ mới

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

36

Đoạn từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến cống khu TĐC cao tốc Nội Bài - Lào Cai

4,500,000

 3,600,000

 2,700,000

37

Từ giáp cống khu tái định cư đến nhà văn hóa thôn Hùng Thắng

1,500,000

 1,200,000

 900,000

38

Từ nhà văn hóa thôn Hùng Thắng đến cách chợ chiều 100m

1,200,000

 960,000

 720,000

39

Từ cách chợ chiều 100m đến cách chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao

1,500,000

 1,200,000

 900,000

40

Từ cách cổng chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao đến giáp Xuân Giao

1,200,000

 960,000

 720,000

41

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

1,000,000

 800,000

 600,000

42

Đường liên thôn

Từ QL 4E đến hết khu đất chợ sáng xã Gia Phú

1,600,000

 1,280,000

 960,000

43

Từ giáp đất chợ sáng xã Gia Phú đến cầu suối Đức Ân

750,000

 600,000

 450,000

44

Đường trong chợ từ cổng chợ đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ

1,200,000

 960,000

 720,000

45

Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng

600,000

 480,000

 360,000

46

Khu tái định cư

Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

47

Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế)

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

48

Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

49

Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế)

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

50

Đường D7

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

51

Đường T5: Từ đường D5 đến đường QL 4E (mới)

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

52

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

 185,000

 148,000

 111,000

53

Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến

 185,000

 148,000

 111,000

54

Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập

 185,000

 148,000

 111,000

55

Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc, Thái Bo, Giao Ngay

 185,000

 148,000

 111,000

56

Đường liên thôn Tân Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thông Giao Ngay

 185,000

 148,000

 111,000

57

Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa

 160,000

 128,000

 96,000

58

Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa)

 185,000

 148,000

 111,000

59

Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng

 185,000

 148,000

 111,000

60

Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà; Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)

 160,000

 128,000

 96,000

61

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

2.4

XÃ PHONG NIÊN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

62

QL 70

Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m

1,700,000

 1,360,000

 1,020,000

63

Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m

1,700,000

 1,360,000

 1,020,000

64

QL 70

Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú

1,200,000

 960,000

 720,000

65

Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m

700,000

 560,000

 420,000

66

Đoạn từ nhà ông Tú đến cách ngã ba km 36 là 200m

500,000

 400,000

 300,000

67

Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường

500,000

 400,000

 300,000

68

TL 154

Từ QL 70 sau 50m đến hết đất nhà ông Sầu

350,000

 280,000

 210,000

69

Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji

Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng

200,000

 160,000

 120,000

70

Đường đi Bảo Nhai

Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà

800,000

 640,000

 480,000

71

Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên

 

1,500,000

 1,200,000

 900,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

72

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

 185,000

 148,000

 111,000

73

Từ đường Thuận Hải đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2

 185,000

 148,000

 111,000

74

Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 đến giáp đất Bắc Hà

 160,000

 128,000

 96,000

75

Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m

 185,000

 148,000

 111,000

76

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

2.5

XÃ PHỐ LU

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

77

 

Từ ngã ba nhà bà Tộ đến giáp đất thị trấn Phố Lu

 185,000

 148,000

 111,000

78

Từ ngã ba bà Tộ đến giáp xã Trì Quang; các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; từ cầu nhà bà Tiến (Khu 3) đến ngã 3 nhà bà Tộ (Tân Thành)

 160,000

 128,000

 96,000

79

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

2.6

XÃ PHÚ NHUẬN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

80

TL 151

Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến cổng trào NVH Phú Hải 1

1,000,000

 800,000

 600,000

81

Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến Km 15 + 650m

2,200,000

 1,760,000

 1,320,000

82

Đoạn từ Km 15 + 650m đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1,2

700,000

 560,000

 420,000

83

Các vị trí còn lại đường TL151

600,000

 480,000

 360,000

84

Đường Phú Nhuận - Sơn Hà

Từ TL 151 đến giáp đất xã Sơn Hà

300,000

 240,000

 180,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

85

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

 185,000

 148,000

 111,000

86

Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 đến cầu treo

 160,000

 128,000

 96,000

87

Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần

 160,000

 128,000

 96,000

88

Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5

 160,000

 128,000

 96,000

89

Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền

 160,000

 128,000

 96,000

90

Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4

 160,000

 128,000

 96,000

91

Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã

 160,000

 128,000

 96,000

92

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

2.7

XÃ SƠN HÀ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

93

QL 4E

Từ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) đến đường sắt

5,000,000

 4,000,000

 3,000,000

94

Từ đường sắt đến hết biển báo địa phận phố Lu

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

95

Từ biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

96

Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

97

Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) đến cầu đường sắt

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

98

Đường tỉnh 151C

Từ ngã tư cầu Phố Lu đến ngã ba (nhà ông Quỳ)

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

99

Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) đến bến đò ông Tỵ

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

100

Từ bến đò ông Tỵ đến hết khu TĐC An Hồng

1,200,000

 960,000

 720,000

101

Đường tỉnh 151C

Từ hết khu TĐC An Hồng đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà

1,000,000

 800,000

 600,000

102

Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà đến đầu tái định cư An Thắng

600,000

 480,000

 360,000

103

Từ cuối đất tái định cư An Thắng đến suối Nhù

600,000

 480,000

 360,000

104

Đường tỉnh 152

Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc đến lối lên đài truyền hình

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

105

 Từ lối lên đài truyền hình đến ngõ nhà ông Thưởng

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

106

Từ ngõ nhà ông Thưởng đến hết địa phận xã Sơn Hà

1,500,000

 1,200,000

 900,000

107

Đường Sơn Hà - Phú Nhuận

Từ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc đến trạm biến áp Khe Mụ

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

108

Từ trạm biến áp Khe Mụ đến nhà văn hóa Khe Mụ

1,500,000

 1,200,000

 900,000

109

Từ nhà văn hóa Khe Mụ đến đỉnh dốc ông Đống

1,000,000

 800,000

 600,000

110

Đường trục thôn Tả Hà 3

Từ đường sắt qua cổng trường mầm non đến cổng chào Phố Lu

1,500,000

 1,200,000

 900,000

111

Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) đến cầu giáp nhà ông Đài

1,500,000

 1,200,000

 900,000

112

Khu TĐC An Hồng

Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C

600,000

 480,000

 360,000

113

Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D

400,000

 320,000

 240,000

114

Khu TĐC An Thắng

Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C

600,000

 480,000

 360,000

115

Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2

400,000

 320,000

 240,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

116

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m)

 185,000

 148,000

 111,000

117

Đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Nhần)

 185,000

 148,000

 111,000

118

Từ đướng sắt đến đường cao tốc (đường đài truyền hình)

 185,000

 148,000

 111,000

119

Từ đường cao tốc qua đài truyền hình đến đường tỉnh 152

 160,000

 128,000

 96,000

120

Từ đường sắt đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm)

 185,000

 148,000

 111,000

121

Từ đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Khôi)

 185,000

 148,000

 111,000

122

Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4

 185,000

 148,000

 111,000

123

Từ ngã ba đường tỉnh 151C đến nhà văn hóa Trà Chẩu

 185,000

 148,000

 111,000

124

Các vị trí đất còn lại

 160,000

 128,000

 96,000

2.8

XÃ SƠN HẢI

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

125

QL 4E

Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến hết trạm y tế xã

1,500,000

 1,200,000

 900,000

126

Trạm y tế xã đến cầu chui

1,000,000

 800,000

 600,000

127

Đoạn từ cầu chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao

1,000,000

 800,000

 600,000

128

Khu tái định cư

Đường N1, N2, N3

1,200,000

 960,000

 720,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

129

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 300m)

 185,000

 148,000

 111,000

130

Các đoạn đường liên thôn, liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 1000m)

 160,000

 128,000

 96,000

131

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

2.9

XÃ THÁI NIÊN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

132

Trung tâm cụm xã

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên

560,000

 448,000

 336,000

133

Đường ra Lạng + 200m

360,000

 288,000

 216,000

134

Đoạn đi làng cũ Hải Niên đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp

300,000

 240,000

 180,000

135

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã

560,000

 448,000

 336,000

136

Đoạn từ cửa UBND xã đến chân dốc Cầu đường

300,000

 240,000

 180,000

137

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cầu giáp nhà ông Hành

300,000

 240,000

 180,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

138

 

Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải

 185,000

 148,000

 111,000

139

Từ cầu ông Hành đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m

 135,000

 108,000

 81,000

140

Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà đến cầu Khe Quan

 160,000

 128,000

 96,000

141

Từ cầu Khe Quan đến đường đền thôn Thái Niên

 160,000

 128,000

 96,000

142

Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc đến Ghi Nam

 185,000

 148,000

 111,000

143

Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải

 160,000

 128,000

 96,000

144

Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ đến giáp ngã 3 đi Phong Hải

 160,000

 128,000

 96,000

145

Từ dốc Cầu Đường đến ngã 3 đi Lượt

 135,000

 108,000

 81,000

146

Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến giáp xã Phong Niên

 160,000

 128,000

 96,000

147

Đường Thái Niên đi Làng Giàng

 160,000

 128,000

 96,000

148

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

2.10

XÃ TRÌ QUANG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

149

 

Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập

 185,000

 148,000

 111,000

150

Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang

 185,000

 148,000

 111,000

151

 Ngã 3 thôn Tiến Lập đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng

 185,000

 148,000

 111,000

152

Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ

 135,000

 108,000

 81,000

153

Đoạn từ trạm y tế xã đến đầu cầu Trì Thượng

 185,000

 148,000

 111,000

154

Từ cầu Trì Thượng đến trạm biến áp số 4

 160,000

 128,000

 96,000

155

Đoạn từ trạm biến áp số 4 đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn ngược lên cổng ga Nhò

 185,000

 148,000

 111,000

156

Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên

 160,000

 128,000

 96,000

157

Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Phố Lu

 160,000

 128,000

 96,000

158

Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên)

 185,000

 148,000

 111,000

159

Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang

 185,000

 148,000

 111,000

160

Các vị trí còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

2.11

XÃ XUÂN GIAO

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

161

QL 4E

Từ giáp đất Sơn Hải đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy, thôn Giao Bình)

500,000

 400,000

 300,000

162

Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) đến cây xăng

800,000

 640,000

 480,000

163

Từ cây xăng đến cổng nhà máy chế biến lâm sản

2,250,000

 1,800,000

 1,350,000

164

Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản đến giáp đất xã Gia Phú

1,500,000

 1,200,000

 900,000

165

TL 151

Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp địa phận Tằng Loỏng

1,500,000

 1,200,000

 900,000

166

Đường Tỉnh lộ 152

Từ ngã 4 cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ

500,000

 400,000

 300,000

167

Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ đến giáp đất xã Gia Phú

400,000

 320,000

 240,000

168

Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m

1,200,000

 960,000

 720,000

169

Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng

500,000

 400,000

 300,000

170

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2)

Đường N1 (N13-D4)

1,500,000

 1,200,000

 900,000

171

Đường N4 (N1-D4)

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

172

Đường N5 (N1-D4)

1,500,000

 1,200,000

 900,000

173

Đường N7 (N1-D4)

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

174

Đường N8

1,500,000

 1,200,000

 900,000

175

Đường N9 (N1-D4)

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

176

Đường N10 (N1-D4)

1,500,000

 1,200,000

 900,000

177

Đường N13 (N1-D4)

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

178

Đường D3 (N13-N1)

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

179

Đường D4 (N13-N1)

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

180

Đường M2

1,200,000

 960,000

 720,000

181

N14

1,200,000

 960,000

 720,000

182

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3)

Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong)

1,000,000

 800,000

 600,000

183

Đường N2 (N1-N7)

1,000,000

 800,000

 600,000

184

Đường N3 (N2-D5)

900,000

 720,000

 540,000

185

Đường N4 (D4-D5)

1,000,000

 800,000

 600,000

186

Đường N6 (N2-D5)

900,000

 720,000

 540,000

187

Đường N7 (D4-D5)

1,000,000

 800,000

 600,000

188

Đường BN2 (N2-giáp nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong)

900,000

 720,000

 540,000

189

Khu tái định cư Vàng

Đường N3, N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E)

1,200,000

 960,000

 720,000

190

Khu tái định cư thôn Địa Chất

Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5)

800,000

 640,000

 480,000

191

Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4)

800,000

 640,000

 480,000

192

Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4)

800,000

 640,000

 480,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

193

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

 185,000

 148,000

 111,000

194

Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn

 160,000

 128,000

 96,000

195

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

2.12

XÃ XUÂN QUANG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

196

QL 4E + QL 70

Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m)

1,200,000

 960,000

 720,000

197

Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m)

3,500,000

 2,800,000

 2,100,000

198

Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

199

Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

200

Từ nhà ông Việt Hằng đến nhà ông Vui

1,200,000

 960,000

 720,000

201

Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên

1,200,000

 960,000

 720,000

202

Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46

1,000,000

 800,000

 600,000

203

QL 4E + QL 70

Từ cách ngã ba KM5 (QL 4E) 200m đến cách ngã ba KM6 (QL 4E) 200m (hướng đi Phố Lu)

750,000

 600,000

 450,000

204

Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

205

Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến doanh nghiệp Phùng Hà

1,200,000

 960,000

 720,000

206

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

500,000

 400,000

 300,000

207

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70

500,000

 400,000

 300,000

208

Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1)

Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

209

Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2)

Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

210

Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm

Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

211

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m đến 500m)

 185,000

 148,000

 111,000

212

Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang

 185,000

 148,000

 111,000

213

Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT

 185,000

 148,000

 111,000

214

Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến trung tâm lao động xã hội

 185,000

 148,000

 111,000

215

Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên

 185,000

 148,000

 111,000

216

Đường vào thôn Làng Gạo

 185,000

 148,000

 111,000

217

Đường vào thôn Nậm Cút

 160,000

 128,000

 96,000

218

Khu TĐC Gốc Mít

 160,000

 128,000

 96,000

219

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

3

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

3.1

XÃ BẢO HÀ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

1

Quốc lộ 279

Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt)

4,800,000

 3,840,000

 2,880,000

2

Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ

10,000,000

 8,000,000

 6,000,000

3

Quốc lộ 279

Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba)

7,500,000

 6,000,000

 4,500,000

4

Từ nhà Huệ Đủ đến ngã ba đường vào T1

7,500,000

 6,000,000

 4,500,000

5

Từ ngã ba đường vào T1 đến đầu cầu qua sông Hồng

10,500,000

 8,400,000

 6,300,000

6

Đường tỉnh lộ 161

Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

7

Từ ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể

1,500,000

 1,200,000

 900,000

8

Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1)

1,300,000

 1,040,000

 780,000

9

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chính đến hết đất ở nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) sâu mỗi bên 50m

720,000

 576,000

 432,000

10

Đường vào Đền

Từ ngã ba cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà

13,000,000

 10,400,000

 7,800,000

11

Đường qua ga Bảo Hà

Từ đường ngang qua cửa ga Bảo Hà đến cầu Sắt

5,500,000

 4,400,000

 3,300,000

12

Từ cầu Sắt đến ngã ba đường 279

5,000,000

 4,000,000

 3,000,000

13

Ngã ba QL279 đi nhà máy giấy Bảo Hà

Từ nhà Thịnh Hường đến cổng đường lên nhà máy giấy Bảo Hà

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

14

Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà

Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 2

1,200,000

 960,000

 720,000

15

Bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5

1,000,000

 800,000

 600,000

16

Đường T1

Quốc lộ 279 đến giao với đường T2

13,000,000

 10,400,000

 7,800,000

17

Đường T2

Từ cổng đền Bảo Hà đến ngã ba giao T1, T2

13,000,000

 10,400,000

 7,800,000

18

Từ ngã ba giao T1, T2 đến đường T3

13,000,000

 10,400,000

 7,800,000

19

Đường T3

Từ sau nhà ông Lạng đi đầu Nghĩa trang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh (trừ đoạn 3 mục đường T3-T4)

3,500,000

 2,800,000

 2,100,000

20

Đường từ QL 279 đi vào UBND xã

Từ QL 279 đến trụ sở UBND xã

3,500,000

 2,800,000

 2,100,000

21

Đường T3, T4

Từ đầu đường T3 giao với T10 (đường bờ kè sông Hồng) đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà

7,000,000

 5,600,000

 4,200,000

22

Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m

8,000,000

 6,400,000

 4,800,000

23

Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m

5,000,000

 4,000,000

 3,000,000

24

Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m

7,000,000

 5,600,000

 4,200,000

25

Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T1

8,000,000

 6,400,000

 4,800,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

26

 

Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m

250,000

 200,000

 150,000

27

Dọc QL 279: Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Yên Sơn

250,000

 200,000

 150,000

28

Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Phụng Thể bản Liên Hà 5 xã Bảo Hà đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Kim Sơn

250,000

 200,000

 150,000

29

Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Lang Thíp (Yên Bái) sâu mỗi bên 50m

220,000

 176,000

 132,000

30

Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí trong Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã)

220,000

 176,000

 132,000

31

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.2

XÃ CAM CỌN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

32

Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã

Từ nhà ông Đoạt (thôn Tân Tiến) đến giáp đất nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m

800,000

 640,000

 480,000

33

Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã

Từ nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) đến hết đất nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m

1,000,000

 800,000

 600,000

34

Từ tiếp giáp nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) đến cống chui Cao tốc Km 211+500 thôn Cọn 2 dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m

800,000

 640,000

 480,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

35

 

Thôn Lỵ 2, Lỵ 3; Lỵ 1: Từ suối Sóc đến cống chui cao tốc km 206 + 865 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

200,000

 160,000

 120,000

36

Thôn Tân Thành, thôn Bỗng Buôn: từ cống chui cao tốc km 206 + 850 đến cống chui cao tốc km 208+ 380 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

200,000

 160,000

 120,000

37

Thôn Bỗng Buôn, thôn Tân Tiến: Từ cống chui cao tốc 208+ 380 đến giáp nhà ở ông Đoạt thôn Tân Tiến dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

200,000

 160,000

 120,000

38

Thôn Cọn I, Cọn II từ cống chui cao tốc km 211+ 500 đến đường rẽ BTXM thôn Cam 1 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

200,000

 160,000

 120,000

39

Thôn Cam 4: từ đường rẽ BTXM đi Cam 1 đến cống chui cao tốc km 216+ 240 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

200,000

 160,000

 120,000

40

Thôn Hồng Cam: từ cống chui cao tốc km 216+ 240 đến cầu suối Nhù dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

200,000

 160,000

 120,000

41

Các thôn: Lỵ 2-3; Tân thành, Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam

200,000

 160,000

 120,000

42

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.3

XÃ ĐIỆN QUANG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

43

Quốc lộ 70

Từ Km 142 đến Km 146

300,000

 240,000

 180,000

44

Từ Km 146 đến Km 146+300

1,200,000

 960,000

 720,000

45

Từ Km 146+300 đến Km 147

1,500,000

 1,200,000

 900,000

46

Từ Km 147 đến giáp xã Xuân Quang (Bảo Thắng)

900,000

 720,000

 540,000

47

Quốc lộ 70 vào chợ

Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan

1,500,000

 1,200,000

 900,000

48

Đường liên thôn

Từ QL 70 đến hết đất nhà ông Phong (bản 3)

500,000

 400,000

 300,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

49

 

Đường bản 3: từ giáp nhà ông Phong đến cống 1A

200,000

 160,000

 120,000

50

Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp QL70 đến nghĩa trang xã

200,000

 160,000

 120,000

51

Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp nghĩa trang xã đến cầu Trang B

200,000

 160,000

 120,000

52

Đường bản 1B: từ TBA 1A đến giáp xã Trì Quang (Bảo Thắng)

200,000

 160,000

 120,000

53

Đường bản 1A đi bản 2: từ cống 1A đến giáp xã Thượng Hà

200,000

 160,000

 120,000

54

Đường bản 3 đi bản 1A: từ trường tiểu học số 1 đến ngã ba nhà ông An (bản 1A)

200,000

 160,000

 120,000

55

Đường bản 4 (cũ)

200,000

 160,000

 120,000

56

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.4

XÃ KIM SƠN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

57

Tỉnh lộ 161

Thôn Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2 tuyến mới của Tỉnh lộ 161, mỗi bên 30 m

400,000

 320,000

 240,000

58

Từ cầu vượt đường Kết Nối đến hết nhà văn hóa thôn Kim Quang, mỗi bên 30m

500,000

 400,000

 300,000

59

Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn

Từ nhà ông Phạm Văn Lợi (thôn Tân Văn 1) đến hết nhà ông Tạ Văn Quang (thôn Tân Văn 2), mỗi bên 30m

400,000

 320,000

 240,000

60

Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân

Từ nhà ông Hà Văn Kiên thôn 6AB đến ngầm thôn 4AB, sâu mỗi bên 30m

500,000

 400,000

 300,000

61

Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (thôn 3AB)

400,000

 320,000

 240,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

62

 

Thôn 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Kim Quang, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Cao Sơn dọc theo Tỉnh lộ 161 cũ và đường Minh Tân - Kim Sơn, mỗi bên 30 m (trừ vị trí khu trung tâm xã)

200,000

 160,000

 120,000

63

Thôn 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Kim Quang, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4 (trừ vị trí 1)

180,000

 144,000

 108,000

64

Thôn Nhai Thổ 2, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Cao Sơn, Mông

180,000

 144,000

 108,000

65

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.5

XÃ LONG KHÁNH

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

66

Quốc lộ 70

Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8)

700,000

 560,000

 420,000

67

Dọc 2 bên đường từ cống nhà Thành Lập đến đường cổng làng văn hóa bản 7

1,000,000

 800,000

 600,000

68

Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75

600,000

 480,000

 360,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

69

 

Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh, từ ngã ba đường đi QL70 đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)

260,000

 208,000

 156,000

70

Bản 6: Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6

200,000

 160,000

 120,000

71

Bản 5: Từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ

180,000

 144,000

 108,000

72

Bản 1, 3, 9: đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m

200,000

 160,000

 120,000

73

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.6

XÃ LONG PHÚC

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

74

Quốc lộ 70

Từ cống Ông Thin (bản 5) đến cống Sân vận động

500,000

 400,000

 300,000

75

Từ cống sân vận động đến hết cống nhà ông Sáng (bản 5)

500,000

 400,000

 300,000

76

Từ cổng trường tiểu học đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6)

400,000

 320,000

 240,000

77

Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) đến bờ đập thủy điện Phúc Long

400,000

 320,000

 240,000

78

Từ bờ đập thủy điện Phúc Long đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4)

500,000

 400,000

 300,000

79

Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) đến hết nhà ông Lâm (bản 4)

400,000

 320,000

 240,000

80

Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) đến hết đất Long Phúc

500,000

 400,000

 300,000

81

Từ cống nhà ông Thin (bản 5) đến trạm thủy văn

400,000

 320,000

 240,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

82

 

Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương

230,000

 184,000

 138,000

83

Bản 4: Từ nhà ông Đức Nhiên đến ngầm 1 đường liên xã

200,000

 160,000

 120,000

84

Bản 5: Từ cống ông Sáng đến trường tiểu học Trõ

220,000

 176,000

 132,000

85

Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ

200,000

 160,000

 120,000

86

Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất nhà văn hóa bản 1

200,000

 160,000

 120,000

87

Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã

200,000

 160,000

 120,000

88

Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương)

200,000

 160,000

 120,000

89

Bản 6: Từ nhà bà Gấm đến hết nhà ông Ánh

200,000

 160,000

 120,000

90

Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8

200,000

 160,000

 120,000

91

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.7

XÃ LƯƠNG SƠN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

92

Trung tâm xã

Từ nhà ông Nghề (thôn Pịa) dến hết nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1)

450,000

 360,000

 270,000

93

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) đến hết nhà ông Nguyễn Kim Toàn (Phia 1)

500,000

 400,000

 300,000

94

Từ nhà ông bà Hiền Đạo (thôn Sơn Hải) đến hết nhà ông Thưởng (thôn Sài 1)

450,000

 360,000

 270,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

95

 

Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Hoàng Kim Quý (thôn Sài 2)

300,000

 240,000

 180,000

96

Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Hợp (thôn Sài 2)

350,000

 280,000

 210,000

97

Dọc đường liên xã: Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Kim Toàn (thôn Phia 1) đến trạm biến áp 1

450,000

 360,000

 270,000

98

Dọc đường liên xã: Từ trạm biến áp 1 đến hết nhà ông Hoàng Đức Lin (thôn Vuộc)

400,000

 320,000

 240,000

99

Từ nhà ông Hoàng Văn Mạnh (Chiềng 1) đến hết nhà ông Hoàng Tiến Thanh (thôn Pịt)

350,000

 280,000

 210,000

100

Từ nhà ông Hoàng Ngọc Âu đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh (thôn Phia 2)

300,000

 240,000

 180,000

101

Từ nhà ông Nguyễn Khải (thôn Phia 2) đến hết nhà ông Ngô Đình Châm (thôn Phia 2)

350,000

 280,000

 210,000

102

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.8

XÃ MINH TÂN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

103

Quốc lộ 70

Từ Km 129 đến Km 129 + 500

400,000

 320,000

 240,000

104

Từ Km 129 + 500 đến km 130 + 500

450,000

 360,000

 270,000

105

Từ Km 130 + 500 đến Km 132

450,000

 360,000

 270,000

106

Trung tâm xã

Từ đất nhà ông Lý Văn Quân dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu bản Minh Hải

260,000

 208,000

 156,000

107

Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Trần Văn Hạnh bản Minh Hải

400,000

 320,000

 240,000

108

Từ tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hạnh dọc đường liên xã đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Hoà bản Minh Hải

220,000

 176,000

 132,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

109

 

Khu vực từ km 129 đến km 132, trừ các hộ dọc đường QL70

220,000

 176,000

 132,000

110

Từ phía sau nhà ông Trần Văn Vững (km 130) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất xưởng bóc giáp với cầu tràn ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4)

220,000

 176,000

 132,000

111

Từ cầu xưởng bóc nhà ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2)

220,000

 176,000

 132,000

112

Từ cầu tràn gần nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (bản Bon 2)

300,000

 240,000

 180,000

113

Từ đất nhà ông Hoàng Văn Dựa (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lý Văn Quân (Minh Hải)

220,000

 176,000

 132,000

114

Từ tiếp giáp đất nhà ông Trần Văn Hòa (cổng làng văn hoá bản Minh Hải) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3)

220,000

 176,000

 132,000

115

Khu vực từ đất nhà ở ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lục Hữu Nghị (bản Mai 3)

220,000

 176,000

 132,000

116

Từ nhà ông Lục Hữu Nghị (Bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến cầu tràn hết đất nhà ông Lục Văn Bái (bản Mai 2)

220,000

 176,000

 132,000

117

Từ nhà ông Lưu Văn Thuận (Mai 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Sinh (Mai 2)

200,000

 160,000

 120,000

118

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.9

XÃ NGHĨA ĐÔ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

119

Quốc lộ 279

Từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô

1,000,000

 800,000

 600,000

120

Từ giáp ranh xã Vĩnh Yên đến đường rẽ lên thôn Bản Rịa (đến hết đất nhà ông Phùng và giáp đất nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279)

800,000

 640,000

 480,000

121

Từ đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô đến đường rẽ đi vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang dọc hai bên đường QL 279

800,000

 640,000

 480,000

122

Từ đường rẽ vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang hai bên đường dọc QL 279 đến đường rẽ đi thôn Bản Ràng (hết đất nhà ông Minh Mến và hết đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường)

400,000

 320,000

 240,000

123

Từ đường rẽ đi thôn Bản Ràng, đối diện sang bên đường giáp đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường QL 279 đến giáp ranh xã Yên Thành huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang

400,000

 320,000

 240,000

124

Trung tâm xã

Đường Nà Đình Quốc lộ 279 từ sau nhà ông Lợi, ông Nga đến đầu cầu treo Nà Uốt

500,000

 400,000

 300,000

125

Đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt

Từ sau nhà ông Cha Gù, ông Sơn Lan đến ngã ba nhà ông Nhó, ông Quân đường đi cầu treo Nà Uốt

500,000

 400,000

 300,000

126

Đường sau chợ

Dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279 (từ đất nhà bà Huệ đến hết đất nhà bà Muời, đến hết chiều ngang sân vận động, hết đất nhà bà Lưu Cảnh cống thoát nước ra suối Nặm Luông)

1,000,000

 800,000

 600,000

127

Đường đi Tân Tiến

Từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu)

1,200,000

 960,000

 720,000

128

Từ chiều ngang hết đất sân vận động đối diện cống thoát nước ra suối Nặm Luông từ nhà ông Cở, ông Ngôi dọc hai bên đường đến cầu Tràn Bản Kem

700,000

 560,000

 420,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

129

 

Bản Nà Đình: Dọc 2 bên đường lên trường THCS, từ phía sau nhà ông Dũng, ông Tuấn đi hai hướng đến đỉnh bậc thang tam cấp và đến tiếp giáp phía sau nhà ông Đủng, ông Phùng

250,000

 200,000

 150,000

130

Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Rịa (bờ ao ông Tiến) đến ngã ba đập bản Rịa (sau nhà ông Cường) (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279)

300,000

 240,000

 180,000

131

Bản Nà Uốt (500m): Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo Nà Uốt đến ngã ba nhà ông Lương Văn Dần

250,000

 200,000

 150,000

132

Bản Thâm Luông: Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo bản Nà Uốt đến cầu cứng Thâm Luông

250,000

 200,000

 150,000

133

Bản Kem: Dọc 2 bên đường từ cầu tràn bản Kem đến hết đất trường mầm non

200,000

 160,000

 120,000

134

Bản Hón: Dọc 2 bên đường từ giáp ranh trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón (nhà ông Nhưỡng)

200,000

 160,000

 120,000

135

Bản Hón: Ngã ba Bản Hón từ hết đất nhà ông Nhưỡng đến giáp ranh xã Tân Tiến (dọc 2 bên đường)

300,000

 240,000

 180,000

136

Bản Thâm Mạ: Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Kem nhà ông Bảy đến ngã ba quán ông Thủ, đến ngã ba ông Đăm, đến ngã ba cầu treo Bản Kem

300,000

 240,000

 180,000

137

Bản Nà Mường: Dọc hai bên đường QL 279 Từ cầu treo Nà Mường (sau nhà ông Chiêng) đến giáp nhà ông Lương Lý Thêm ngã tư trường tiểu học

300,000

 240,000

 180,000

138

Bản Nặm Cằm: Dọc 2 bên đường Từ ngã tư trường tiểu học (phía sau nhà ông Huynh và ông Kíp) đến mương nhà ông Hỷ

300,000

 240,000

 180,000

139

Bản Nà Khương: Dọc 2 bên đường từ QL 279 đến nhà văn hóa bản Nà Khương

300,000

 240,000

 180,000

140

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.10

XÃ TÂN DƯƠNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

141

Quốc lộ 279

Từ đầu cầu Bắc Cuông đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 30m

540,000

 432,000

 324,000

142

Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên 30m

450,000

 360,000

 270,000

143

Từ đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên 30m

460,000

 368,000

 276,000

144

Từ đường rẽ vào khu nhà ông Mạo bản Mủng đến giáp đất công ty TNHH Sơn Hà, sâu mỗi bên 30m

400,000

 320,000

 240,000

145

Từ đất công ty TNHH Sơn Hà đến giáp đất nhà ông Lý Cự, sâu mỗi bên 30m

400,000

 320,000

 240,000

146

Từ giáp đất đường vào khu nhà ông Lý Cự đến giáp đất thị trấn, sâu mỗi bên 30m

420,000

 336,000

 252,000

147

Tỉnh lộ 160

Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà

300,000

 240,000

 180,000

148

Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến hết đất bản 10

300,000

 240,000

 180,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

149

 

Từ giáp thị trấn (bản Sắc Phạ) đến nhà ông Cầu

200,000

 160,000

 120,000

150

Từ trường tiểu học xã đến cầu qua suối bản Qua

200,000

 160,000

 120,000

151

Từ cầu qua suối bản Qua đến giáp đất Thượng Hà

200,000

 160,000

 120,000

152

Từ ngã ba rẽ bản Qua đến nhà ông Vượng (bản Qua)

200,000

 160,000

 120,000

153

Đường bê tông Mỏ Đá - Phạ: từ giáp QL 279 đến nhà bà Ma Thị Sâu

200,000

 160,000

 120,000

154

Đường bê tông Nà Đò: từ giáp đường đi Thượng Hà đến nhà ông Xanh và nhà ông Phiểu

200,000

 160,000

 120,000

155

Đường bê tông bản Khuổi Ca: khu trường đoàn

200,000

 160,000

 120,000

156

Đường bê tông bản Mủng: Từ nhà ông Chuông đến đường lên nhà ông Xanh

220,000

 176,000

 132,000

157

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.11

XÃ TÂN TIẾN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

158

Trung tâm xã

Từ giáp xã Nghĩa Đô đến hết nhà ông Vạy bản Nậm Rịa, mỗi bên 100m

350,000

 280,000

 210,000

159

Từ tiếp giáp nhà ông Vạy bản Nậm Rịa đến hết nhà ông Toàn bản Nậm Hu, mỗi bên 100m

300,000

 240,000

 180,000

160

Từ tiếp giáp nhà ông Toàn bản Nậm Hu đến giáp xã Bản Liền - huyện Bắc Hà, mỗi bên 100m

220,000

 176,000

 132,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

161

 

Từ cầu cứng bản Nậm Dìn đến giáp ranh xã Nậm Lúc - huyện Bắc Hà, mỗi bên 300m

160,000

 128,000

 96,000

162

Đường Cán Chải - Nậm Dìn: từ giáp TL153 đến ngã ba Đá Đen, mỗi bên 200m

160,000

 128,000

 96,000

163

Đường Cán Chải: từ giáp TL153 đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sình (bản Cán Chải), mỗi bên 300m

160,000

 128,000

 96,000

164

Đường Cán Chải - Nậm Bắt: Từ khe đằng sau nhà ông Sinh (bản Cán Chải) đến giáp ranh xã Nà Chí, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, mỗi bên 200m

160,000

 128,000

 96,000

165

Đường Nậm Bắt: từ cầu tràn Nậm Hu đến ngã ba ruộng ông Đức (bản Nậm Bắt), mỗi bên 200m

160,000

 128,000

 96,000

166

Đường Nậm Rịa: từ dông sau nhà ông Thanh đến hết nhà ông Dạy, mỗi bên 200m

160,000

 128,000

 96,000

167

Đường Nà Phung: từ đường rẽ nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến hết nhà ông Hầu (bản Nà Phung), bán kính 300m

160,000

 128,000

 96,000

168

Đường Nậm Ngòa: từ khe sau nhà ông Kiều đến hết nhà ông Hồng (bản Nậm Ngòa), mỗi bên 300m

160,000

 128,000

 96,000

169

Đường Thai Lạc: từ khe sau nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến giáp ranh xã Nghĩa Đô

160,000

 128,000

 96,000

170

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.12

XÃ THƯỢNG HÀ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

171

Quốc lộ 70

Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Oanh

450,000

 360,000

 270,000

172

Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Oanh đến hết đất nhà Nguyễn Thị Hạt

350,000

 280,000

 210,000

173

Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Thị Hạt đến hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài

500,000

 400,000

 300,000

174

Từ tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài đến hết nhà ông Tuyết An

400,000

 320,000

 240,000

175

Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết An đến hết nhà bà Hoàng Thị Hảo, bản 1 Vài Siêu

350,000

 280,000

 210,000

176

Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Hảo đến đầu đất nhà ông Hứa Văn Quân bản 3 Vài Siêu

300,000

 240,000

 180,000

177

Từ nhà Hứa Văn Quân đến hết nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu

400,000

 320,000

 240,000

178

Từ tiếp giáp đất nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu đến đầu đất nhà ông Đặng Văn Phương bản 5 Mai Đào

250,000

 200,000

 150,000

179

Từ nhà ông Đặng Văn Phương đến hết đất nhà ông Lê Đình Dậu, Bản 5 Mai Đào

300,000

 240,000

 180,000

180

Từ tiếp giáp đất nhà ông Lê Đình Dậu (bản 5 Mai Đào) đến đầu đất nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào)

250,000

 200,000

 150,000

181

Từ tiếp giáp nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) đến giáp với đất xã Điện Quan

300,000

 240,000

 180,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

182

 

Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu

200,000

 160,000

 120,000

183

Các vị trí đất còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)

200,000

 160,000

 120,000

184

Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Nguyễn Văn Đang

200,000

 160,000

 120,000

185

Từ sau đất nhà ông Trần Công Tiến đi hết đất của công ty cổ phân năng lượng tái tạo BATT

200,000

 160,000

 120,000

186

Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông Bàn Văn Chính thôn 1 Vài Siêu

200,000

 160,000

 120,000

187

Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà Ly Seo Kính

200,000

 160,000

 120,000

188

Khu vực 2 thôn Vài Siêu: Dọc đường liên xã Thượng Hà - Minh Tân, từ sau nhà ông Nguyễn Văn Hợi (bản 3 Vài Siêu) đến hết đất nhà ông Bàn Văn Chánh (bản 2 Vài Siêu)

200,000

 160,000

 120,000

189

Dọc đường liên bản 3, 4, 5, 6 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến đường rẽ đi vào bản 8 Vài Siêu cũ

200,000

 160,000

 120,000

190

Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào

200,000

 160,000

 120,000

191

Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ QL 70 đến nhà ông Bàn Minh Hạnh bản 1 Mai Đào

200,000

 160,000

 120,000

192

Bản 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II vị trí 1, 2)

180,000

 144,000

 108,000

193

Bản 1, 3, 4, 5, 6, 9 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực I vị trí 1, 2)

180,000

 144,000

 108,000

194

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.13

XÃ VIỆT TIẾN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

195

Trung tâm xã Việt Tiến

Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà Toản Thương, mỗi bên 50m

800,000

 640,000

 480,000

196

Từ ngã ba nhà ông Tiến đến hết đất nhà Đạo Ươm, mỗi bên 50m

600,000

 480,000

 360,000

197

Từ cầu tràn nhà ông Long đến hết đất trạm y tế xã mỗi bên 50m

900,000

 720,000

 540,000

198

Từ tiếp giáp trạm y tế xã đến đường rẽ đi làng Đắng mỗi bên 50m

1,200,000

 960,000

 720,000

199

Từ đường rẽ đi làng Đắng đến đỉnh dốc Đình mỗi bên 50m

1,000,000

 800,000

 600,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

200

 

Thôn Già Thượng

230,000

 184,000

 138,000

201

Thôn Việt Hải: Từ nhà bà Át đến nhà ông Đoan (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)

230,000

 184,000

 138,000

202

Các vị trí đất còn lại của thôn Việt Hải

180,000

 144,000

 108,000

203

Thôn Cóc Khiểng: Từ nhà Đạo Uơm đến nhà bà Át giáp ranh với thôn Việt Hải (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)

230,000

 184,000

 138,000

204

Các vị trí đất còn lại của thôn Cóc Khiểng

200,000

 160,000

 120,000

205

Thôn Hàm Rồng (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 100m)

200,000

 160,000

 120,000

206

Các vị trí đất còn lại của thôn Hàm Rồng

180,000

 144,000

 108,000

207

Thôn Tân Bèn: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Lực (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)

200,000

 160,000

 120,000

208

Các vị trí đất còn lại của thôn Tân Bèn

200,000

 160,000

 120,000

209

Thôn Già Hạ: Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Lực thôn Tân Bèn đến nhà ông Biên (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)

200,000

 160,000

 120,000

210

Các vị trí đất còn lại của thôn Già Hạ

200,000

 160,000

 120,000

211

Thôn Già Thượng: đoạn từ dốc đình đến nhà Toản Vân đường bê tông rẽ đi thôn Bèn tính mỗi bên đường 100m

400,000

 320,000

 240,000

212

Thôn Già Thượng: đoạn từ cầu nhà ông Long đến nhà bà Toản Thương mỗi bên đường 100m

200,000

 160,000

 120,000

213

Các vị trí đất còn lại của thôn Già Thượng

200,000

 160,000

 120,000

214

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.14

XÃ VĨNH YÊN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

215

Quốc lộ 279

Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc

600,000

 480,000

 360,000

216

Cầu Mạc đến cổng Ủy ban

900,000

 720,000

 540,000

217

Cổng Ủy ban đến hết đất trạm thủy văn

1,000,000

 800,000

 600,000

218

Trạm thủy văn đến hết đất Chiến Xạ

700,000

 560,000

 420,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

219

 

Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến

280,000

 224,000

 168,000

220

Bản Khuổi Phường: Từ nhà Chiến Xạ dọc theo QL279 đến cầu Khuổi Vèng

340,000

 272,000

 204,000

221

Bản Nà Pồng: Từ cầu Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km

340,000

 272,000

 204,000

222

Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8 km

310,000

 248,000

 186,000

223

Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què

200,000

 160,000

 120,000

224

Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Toàn 2,5km

200,000

 160,000

 120,000

225

Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km

200,000

 160,000

 120,000

226

Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km

200,000

 160,000

 120,000

227

Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hành đội 8

200,000

 160,000

 120,000

228

Bản Nậm Pậu: Từ nhà ông Nha đến nhà ông Thảo Quáng

200,000

 160,000

 120,000

229

Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km

170,000

 136,000

 102,000

230

Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km

170,000

 136,000

 102,000

231

Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim

170,000

 136,000

 102,000

232

Bản Tổng Kim: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km

170,000

 136,000

 102,000

233

Bản Nặm Kỳ: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km

170,000

 136,000

 102,000

234

Bản Nặm Mược: Từ cầu ngầm Nặm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km

170,000

 136,000

 102,000

235

Bản Nặm Kỳ: Từ ngã ba Nặm Kỳ đến nhà ông Sử

170,000

 136,000

 102,000

236

Bản Nặm Pạu: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km

170,000

 136,000

 102,000

237

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.15

XÃ XUÂN HÒA

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

238

Quốc lộ 279

Từ km 50+200 (nhà ông Giáp) đến hết đất Xuân Hòa đoạn tiếp giáp với xã Vĩnh Yên

600,000

 480,000

 360,000

239

Từ cầu Bắc Cuông đến Km 48+800

600,000

 480,000

 360,000

240

Tỉnh lộ 160

Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương

340,000

 272,000

 204,000

241

Đường liên xã

Từ ngã ba bản Sáo đến hết nhà ông Tân (bản Xóm Hạ)

450,000

 360,000

 270,000

242

Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng

400,000

 320,000

 240,000

243

Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân

350,000

 280,000

 210,000

244

Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m)

340,000

 272,000

 204,000

245

Đường liên xã

Từ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thin (sâu mỗi bên 50m)

280,000

 224,000

 168,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

246

 

Bản Lụ

310,000

 248,000

 186,000

247

Bản Vắc: Dọc đường liên xã

310,000

 248,000

 186,000

248

Bản Đao

200,000

 160,000

 120,000

249

Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân

200,000

 160,000

 120,000

250

Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản

200,000

 160,000

 120,000

251

Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng

200,000

 160,000

 120,000

252

Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến cầu bản Bon

200,000

 160,000

 120,000

253

Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon

200,000

 160,000

 120,000

254

Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Hò, Mí, Thâm Bon, Qua 1, Qua 2, Mai Thượng, Cuông 1, Cuông 2, Cuông 3, Bản Chuân

180,000

 144,000

 108,000

255

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.16

XÃ XUÂN THƯỢNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

256

Đường tỉnh lộ 160

Từ cổng chào bản 7 Vành (giáp với thị trấn Phố Ràng) đến đường rẽ sân thể thao trung tâm xã (cách 2 bên đường 50m)

600,000

 480,000

 360,000

257

Từ nhà ông Tưởng bản 5 Là (giáp thị trấn Phố Ràng) dọc theo 2 bên đường Tỉnh lộ 160 (cách mỗi bên 150m) đến nhà ông Đức bản 1 Là giáp với ngã 3 Xuân Hòa

330,000

 264,000

 198,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

258

 

Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160 )

200,000

 160,000

 120,000

259

Bản 1, 2, 3, 4, 6 Vành, bản 1, 2, 3, 5 Thâu

180,000

 144,000

 108,000

260

Từ nhà ông Thanh (bản 5 Là theo đường 135) đến nhà ông Dương (bản 4 Vành), mỗi bên 50m

200,000

 160,000

 120,000

261

Bản 6 Vành

170,000

 136,000

 102,000

262

Từ đường rẽ xuống sân thể thao trung tâm xã đến khu vực cầu Thâu (nhà ông Hòa bản 2 Thâu), mỗi bên 50m

200,000

 160,000

 120,000

263

Từ ngã 3 khu vực cầu Thâu đến đầu cầu treo Xuân Thượng - Long Phúc, mỗi bên 50m

200,000

 160,000

 120,000

264

Các vị trí đất còn lại

160,000

 128,000

 96,000

3.17

XÃ YÊN SƠN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

265

Quốc lộ 279

Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)

900,000

 720,000

 540,000

266

Từ UBND xã cũ (km3) đến hết đất nhà bà Viển

600,000

 480,000

 360,000

267

Từ hết đất nhà bà Viển đến Km5

550,000

 440,000

 330,000

268

Từ Km 5 đến cổng làng văn hóa Mạ 1

600,000

 480,000

 360,000

269

Từ cổng nhà văn hóa Mạ 1 đến Km 10

300,000

 240,000

 180,000

270

Từ km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (thôn Múi 3)

400,000

 320,000

 240,000

271

Đường rẽ Quốc lộ 279

Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70

700,000

 560,000

 420,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

272

 

Từ QL279 đến nhà ông Thành (thôn Chom)

200,000

 160,000

 120,000

273

Từ QL279 (cổng NVH thôn Bát) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn

200,000

 160,000

 120,000

274

Từ QL279 (cổng UBND xã) đến nhà ông Đô (thôn Bát)

200,000

 160,000

 120,000

275

Từ QL279 (nhà ông Tiến thôn Bát) đến nhà bà Thuyền (thôn Bát)

200,000

 160,000

 120,000

276

Từ QL279 (nhà ông Quân thôn Mạ 2) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn

200,000

 160,000

 120,000

277

Từ QL279 (nhà bà Đơn thôn Mạ 2) đi thôn Múi 1 đến hết thôn Mạ 2

250,000

 200,000

 150,000

278

Từ hết thôn Mạ 2 đến hết thôn Múi 1 (nhà ông Đặng Văn Thông)

200,000

 160,000

 120,000

279

Từ thôn Mạ 2 đến hết đất Múi 2 (cũ)

200,000

 160,000

 120,000

280

Từ đất Múi 2 cũ đến QL279 (thôn Múi 3)

250,000

 200,000

 150,000

281

Từ nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tổng Gia (cũ)

200,000

 160,000

 120,000

282

Từ nhà ông Lụa (thôn Lự) đến hết địa phận xã Yên Sơn

250,000

 200,000

 150,000

283

Các vị trí còn lại thôn Chom, Bát, Mạ 2

220,000

 176,000

 132,000

284

Các vị trí còn lại thôn Lự, Mạ 1

200,000

 160,000

 120,000

285

Các vị trí còn lại thôn Múi 1, Múi 3

160,000

 128,000

 96,000

4

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

4.1

 XÃ A LÙ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

1

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.2

 XÃ A MÚ SUNG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

2

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.3

XÃ BẢN QUA

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

3

Đoạn đường 156 đi Lào Cai

Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

4

Đường 156 đi Bản Vược

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai

1,200,000

 960,000

 720,000

5

Từ cầu vòm Bản Vai đến cổng Đồn biên phòng Bát Xát

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

6

Từ cổng Đồn biên phòng Bát Xát đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược

1,000,000

 800,000

 600,000

7

Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng

Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép

750,000

 600,000

 450,000

8

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng)

4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

9

Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua)

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

10

Từ hết khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua) đến hết địa phận xã Bản Qua giáp xã Bản Vược

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

11

Đường 35m

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

a.1

Khu tái định cư số 2

 

 

 

12

Tuyến T1

Từ đường T3 đến đường T5

3,520,000

 2,816,000

 2,112,000

13

Tuyến T2

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

3,520,000

 2,816,000

 2,112,000

14

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

3,200,000

 2,560,000

 1,920,000

15

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

3,320,000

 2,656,000

 1,992,000

16

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

17

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

3,520,000

 2,816,000

 2,112,000

a.2

Khu tái định cư số 3

 

 

 

18

Tuyến T1

Từ đường T6 đến đường T9

2,800,000

 2,240,000

 1,680,000

19

Tuyến T2

Từ đường T9 đến đường T10

2,800,000

 2,240,000

 1,680,000

20

Tuyến T3

Từ đường T9 đến đường T10

2,800,000

 2,240,000

 1,680,000

21

Tuyến T4

Từ đường T6 đến đường T10

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

22

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

23

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1

2,800,000

 2,240,000

 1,680,000

24

Tuyến T7

Từ đường T1 đến đường T4

2,800,000

 2,240,000

 1,680,000

25

Tuyến T8

Từ đường T1 đến đường T4

2,800,000

 2,240,000

 1,680,000

26

Tuyến T9

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

27

Tuyến T10

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)

2,800,000

 2,240,000

 1,680,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

28

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại

162,000

 129,600

 97,200

4.4

XÃ BẢN VƯỢC

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

29

Đường TL156 cũ

Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến đầu cầu Bản Vược

600,000

 480,000

 360,000

30

Từ đoạn được đầu tư mở rộng có cống hộp 2 bên đến ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược (T3 theo QH chi tiết xã Bản Vược năm 2008)

1,500,000

 1,200,000

 900,000

31

Nút giao thông Bản Vược

Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên

5,500,000

 4,400,000

 3,300,000

32

Đường đi cửa khẩu (tuyến T2)

Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu

5,000,000

 4,000,000

 3,000,000

33

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008)

4,500,000

 3,600,000

 2,700,000

34

Từ ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008) đến đoạn cua giao với đường T10

1,500,000

 1,200,000

 900,000

35

Từ đoạn cua giao giữa đường T5 và T10 đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (tuyến T10 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược)

1,500,000

 1,200,000

 900,000

36

Từ giáp tuyến T12 đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 156 cũ

1,500,000

 1,200,000

 900,000

37

Đường đi mỏ đồng

Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3)

1,200,000

 960,000

 720,000

38

Đường đi Mường Vi

Từ đoạn hết cống hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m

600,000

 480,000

 360,000

39

Đường N1

Đường bê tông vòng quanh chợ

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

40

Tuyến đường T4

Từ đường T1 đến đường T9

5,500,000

 4,400,000

 3,300,000

41

Tuyến đường T5

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

3,500,000

 2,800,000

 2,100,000

42

Tuyến đường T6

Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9

3,500,000

 2,800,000

 2,100,000

43

Tuyến đường T7

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

3,500,000

 2,800,000

 2,100,000

44

Tuyến đường T9

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

4,500,000

 3,600,000

 2,700,000

45

Tuyến đường T1

Từ tuyến đường T13 đến đường Kim Thành, Ngòi Phát

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

46

Tuyến đường T12

Từ Ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+809

1,500,000

 1,200,000

 900,000

47

Tuyến đường T13

Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến đường Kim Thành, Ngòi Phát

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

48

Tuyến đường N7

Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến tuyến đường T13

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

49

Đường phòng khám đa khoa xã Bản Vược

Từ ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược giao giữa tuyến T10 và T12 đến ngã ba tỉnh lộ 156 (đối diện trường tiểu học xã Bản Vược)

1,200,000

 960,000

 720,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

50

 

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược

222,000

 177,600

 133,200

51

Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.

192,000

 153,600

 115,200

52

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

162,000

 129,600

 97,200

4.5

XÃ BẢN XÈO

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

53

Đường 158

Từ Km 53+700 đến ngầm tràn trạm y tế xã Bản Xèo

1,000,000

 800,000

 600,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

54

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

149,000

 119,200

 89,400

4.6

XÃ CỐC MỲ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

55

Đường Bản Vược - A Mú Sung

Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m

600,000

 480,000

 360,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

56

 

Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300m.

208,000

 166,400

 124,800

57

Các vị trí đất nông thôn còn lại

162,000

 129,600

 97,200

4.7

XÃ CỐC SAN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

58

Tuyến QL 4D

Từ địa phận Lào Cai đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San)

3,500,000

 2,800,000

 2,100,000

59

Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San)

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

60

Từ đường T1 đến cầu Km9

4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

61

Đường An San

Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ, đường vào thủy điện

1,200,000

 960,000

 720,000

62

Đường Luổng Láo 1

Từ ngã ba giao đường 4D đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện

1,000,000

 800,000

 600,000

63

Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm)

Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư

400,000

 320,000

 240,000

64

Đường T1

Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng

2,100,000

 1,680,000

 1,260,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

65

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại

278,000

 222,400

 166,800

4.8

XÃ DỀN THÀNG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

66

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.9

XÃ DỀN SÁNG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

67

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.10

XÃ MƯỜNG HUM

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

68

Đường tỉnh lộ 158 (tuyến D1 + N7)

Đường trục chính từ cây xăng qua cầu sắt đi Dền Sáng đến hết ranh giới quy hoạch trung tâm xã Mường Hum

2,400,000

 1,920,000

 1,440,000

69

Đường nhánh (tuyến D2)

Từ ngã ba cổng UBND xã đến ngã ba giao đường TL 158 đi xã Dền Sáng

2,400,000

 1,920,000

 1,440,000

70

Đường đi Dền Thàng (tuyến N4)

Từ đường tỉnh lộ 158 đến đầu cầu Mường Hum đi xã Dền Thàng

2,400,000

 1,920,000

 1,440,000

71

 Đường bê tông (Tuyến N5 + N6)

Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ

2,400,000

 1,920,000

 1,440,000

72

Các tuyến còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum (trong khu vực quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum)

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

73

Tuyến đường D4

Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

74

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại

162,000

 129,600

 97,200

4.11

XÃ MƯỜNG VI

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

75

Đường 158

Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS

600,000

 480,000

 360,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

76

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại

149,000

 119,200

 89,400

4.12

XÃ NẬM CHẠC

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

77

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.13

XÃ NẬM PUNG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

78

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.14

XÃ NGẢI THẦU

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

79

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.15

XÃ PA CHEO

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

80

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.16

XÃ PHÌN NGANG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

81

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.17

XÃ QUANG KIM

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

82

Đường trục 156

Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư)

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

83

Đoạn 156 cũ

1,950,000

 1,560,000

 1,170,000

84

Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

85

Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát

3,600,000

 2,880,000

 2,160,000

86

Đường trục 156 mới

Từ đoạn cuối có công hộp đến ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

87

Từ ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ đến hết địa phận xã Quang Kim

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

88

Đường Quang Kim - Cốc San

Từ đường 156 đi Cốc San sâu vào 1km

300,000

 240,000

 180,000

89

Đường đi Phìn Ngan

Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch

600,000

 480,000

 360,000

90

Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn Kim Thành 1, Kim Thành 2, An Thành

300,000

 240,000

 180,000

91

Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim

Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m)

1,050,000

 840,000

 630,000

92

Đường N6

Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới

1,200,000

 960,000

 720,000

93

Đường D1, D2

Khu trung tâm xã Quang Kim

1,200,000

 960,000

 720,000

94

Đường N1, N2

Khu trung tâm xã Quang Kim

1,200,000

 960,000

 720,000

95

Đường N3

Khu trung tâm xã Quang Kim

1,000,000

 800,000

 600,000

a.1

Khu tái định cư số 1

 

 

 

96

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành đến giáp khu quy hoạch giáp khu TĐC sô 1 (thôn An Quang)

5,000,000

 4,000,000

 3,000,000

97

Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1 (thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua

4,500,000

 3,600,000

 2,700,000

98

Tuyến N1

Từ đường T1 đến đường T4

3,520,000

 2,816,000

 2,112,000

99

Tuyến N2

Từ đường T1 đến đường T4

3,520,000

 2,816,000

 2,112,000

100

Tuyến N3

Từ đường T1 đến đường T4

3,320,000

 2,656,000

 1,992,000

101

Tuyến N4

Từ đường T1 đến đường N3

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

102

Tuyến T1

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

3,520,000

 2,816,000

 2,112,000

103

Tuyến T2

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

3,520,000

 2,816,000

 2,112,000

104

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

3,520,000

 2,816,000

 2,112,000

105

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

3,520,000

 2,816,000

 2,112,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

106

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại

162,000

 129,600

 97,200

4.18

XÃ SÀNG MA SÁO

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

107

 

Toàn xã

149,000

 119,200

 89,400

4.19

XÃ TÒNG SÀNH

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

108

 

Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa

176,000

 140,800

 105,600

109

Các vị trí đất nông thôn còn lại

149,000

 119,200

 89,400

4.20

XÃ TRỊNH TƯỜNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

110

Đường trục chính (tuyến T1)

Từ trường THCS đến ngã ba giao với đường T11

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

111

Từ ngã ba giao với đường T11 đến giao với đường T4

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

112

Từ giao với đường T4 đến ngầm tràn Trịnh Tường

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

113

Đường nhánh (tuyến T3+T4)

Đường từ trạm kiểm lâm đến đồn biên phòng (nhánh sau chợ)

2,400,000

 1,920,000

 1,440,000

114

Đường bờ sông (tuyến T11)

Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư)

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

115

Đường đi Bản Vược

Từ THCS đến cầu tràn liên hợp (thôn Tân Quang)

900,000

 720,000

 540,000

116

Khu trung tâm UBND xã mới (tuyến T2)

Đường từ nhà bà Nết đến UBND xã +200m

900,000

 720,000

 540,000

117

Đường nhánh (tuyến T2)

Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) đến cổng UBND xã Trịnh Tường mới

800,000

 640,000

 480,000

118

Đường nhánh (tuyến T5)

Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) (bên trái chợ) đi đến ngã ba giao đường T3 (nhà ông Bùi Xuân Đường)

800,000

 640,000

 480,000

119

Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường

Từ đầu tuyến đến hết tuyến

1,000,000

 800,000

 600,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

120

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại

162,000

 129,600

 97,200

4.21

XÃ TRUNG LÈNG HỒ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

121

 

Khu trung tâm UBND xã (Từ đầu cầu treo đến trường TH, THCS bán trú xã Trung Lèng Hồ)

149,000

 119,200

 89,400

122

Các vị trí đất nông thôn còn lại

149,000

 119,200

 89,400

4.22

XÃ Y TÝ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

123

Đường trục chính (tỉnh lộ 158)

Tuyến D1: Từ địa giới quy hoạch đi Dền Sáng đến đường mòn đi Choản Thèn (cuối thôn Ngải Trồn)

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

124

Tuyến D2

Tuyến D2 cụm Y Tý

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

125

Tuyến D4

Tuyến D4 cụm Y Tý

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

126

Tuyến D5

Đường nối D1 và D2

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

127

Đường đi thôn Choản Thèn

Từ ngã 3 trường Tiểu học Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn

1,200,000

 960,000

 720,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

128

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại

203,000

 162,400

 121,800

5

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

5.1

XÃ BẢN CÁI

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

1

 

Đất hai bên đường trung tâm xã cách UBND xã Bản Cái 500m về phía Bảo Yên, 500m về phía Nậm Lúc

 250,000

 200,000

 150,000

2

Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại

 200,000

 160,000

 120,000

3

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

5.2

XÃ BẢN GIÀ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

4

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già

 200,000

 160,000

 120,000

5

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

5.3

XÃ BẢO NHAI

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

6

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho)

 2,200,000

 1,760,000

 1,320,000

7

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho đến hết đất nhà Sơn Quý

 4,200,000

 3,360,000

 2,520,000

8

Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý đến KM 5 + 450m

 5,700,000

 4,560,000

 3,420,000

9

Đất hai bên đường Km 5 + 450m đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn)

 2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

10

Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn) đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét

 2,100,000

 1,680,000

 1,260,000

11

Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô

 1,100,000

 880,000

 660,000

12

Đường vào trường THPT số 2

Đất hai bên đường ngõ từ ĐT 153 đi qua trường THPT số 2 đến hết ngõ (nhà ông Tiến Hoài)

 1,000,000

 800,000

 600,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

13

 

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, thôn Nậm Trì Trong, Bản Mẹt Thượng, Bản Mẹt Trong

 270,000

 216,000

 162,000

14

Từ ngã 3 rẽ Cốc Lầu đến hết địa phận xã Bảo Nhai (Cầu Đen)

 250,000

 200,000

 150,000

15

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.4

XÃ BẢN LIỀN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

16

Đất trung tâm cụm xã

Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền

 350,000

 280,000

 210,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

17

 

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II

 200,000

 160,000

 120,000

18

Đất hai bên đường từ trạm y tế xã, thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Đuyển, thôn Pắc Kẹ

 220,000

 176,000

 132,000

19

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

5.5

XÃ BẢN PHỐ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

20

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố

 1,200,000

 960,000

 720,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

21

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2

 270,000

 216,000

 162,000

22

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.6

XÃ CỐC LẦU

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

23

 

Đất hai bên đường tỉnh lộ 160 đoạn từ giáp đất Bảo Nhai đến khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán)

 250,000

 200,000

 150,000

24

Từ khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) đến hết đất ở nhà ông Đỗ Ngọc Sáng

 270,000

 216,000

 162,000

25

Từ giáp đất nhà ông Đỗ Ngọc Sáng đến cầu Nậm Tôn

 200,000

 160,000

 120,000

26

Từ ngã 3 đường rẽ Khe Thường đến cống qua đường (gần nhà Lý Văn Thắng)

 220,000

 176,000

 132,000

27

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.7

XÃ CỐC LY

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

28

 

Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa 1, Lùng Xa 2; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly

 250,000

 200,000

 150,000

29

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An

 200,000

 160,000

 120,000

30

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.8

XÃ HOÀNG THU PHỐ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

31

 

Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - Tả Van Chư

 250,000

 200,000

 150,000

32

Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - xã Nậm Sín, huyện Si Ma Cai

 250,000

 200,000

 150,000

33

Đất hai bên đường thuộc thôn: Chồ Chải

 200,000

 160,000

 120,000

34

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.9

XÃ LẦU THÍ NGÀI

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

35

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình.

 400,000

 320,000

 240,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

36

 

Đất hai bên đường thuộc thôn: Lử Chồ từ ngã 3 từ đường tỉnh lộ 153 đến cầu bê tông giáp thôn Pờ Chồ

 200,000

 160,000

 120,000

37

Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ từ cầu bê tông giáp thôn Lử Chồ đến giáp đất xã Bản Phố

 200,000

 160,000

 120,000

38

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.10

XÃ LÙNG CẢI

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

39

 

Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín

 200,000

 160,000

 120,000

40

Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố

 200,000

 160,000

 120,000

41

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

5.11

XÃ LÙNG PHÌNH

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

42

Đường Quốc lộ 4D

Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình- Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già-Tả Củ Tỷ

 350,000

 280,000

 210,000

43

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lầu Thí Ngài đến ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ)

 350,000

 280,000

 210,000

44

Từ ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) đến ranh giới huyện Si Ma Cai

 500,000

 400,000

 300,000

45

Đường trung tâm cụm xã (TĐC)

Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159)

 350,000

 280,000

 210,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

46

 

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình

 200,000

 160,000

 120,000

47

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

5.12

XÃ NA HỐI

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

48

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Nậm Mòn, Cốc Ly (km5) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền

 1,300,000

 1,040,000

 780,000

49

Đường ĐT 159

Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (giáp đất nhà ông Bình Tề)

 2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

50

Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối)

 1,500,000

 1,200,000

 900,000

51

Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) đến ranh giới Na Hối- Bản Phố

 1,200,000

 960,000

 720,000

52

Đường Ngọc Uyển

Đất bên đường từ ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (nhà ông Bình Tề) đến ranh giới Na Hối-thị trấn

 3,100,000

 2,480,000

 1,860,000

53

Đường vào TTGDTX

Đất hai bên đường từ đường Ngọc Uyển vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

 1,300,000

 1,040,000

 780,000

54

Đường Vật tư - Na Hối

Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối đến ngã ba đường rẽ đi xã Bản Phố (nhà ông Phúc)

 1,200,000

 960,000

 720,000

55

Đường rẽ vào xã Bản Liền

Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến phân hiệu trường Chìu Cái (tiểu học Na Hối)

 1,000,000

 800,000

 600,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

56

 

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A

 270,000

 216,000

 162,000

57

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.13

XÃ NẬM ĐÉT

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

58

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ

 210,000

 168,000

 126,000

59

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.14

XÃ NẬM KHÁNH

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

60

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh

 210,000

 168,000

 126,000

61

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.15

XÃ NẬM LÚC

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

62

Đất trung tâm cụm xã

Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc cách UBND xã Nậm Lúc 500m về hướng cầu Nậm Tôn, 500m về hướng Nậm Nhù

 350,000

 280,000

 210,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

63

 

Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Tôn)

 200,000

 160,000

 120,000

64

Đất ở hai bên đường từ trường Tiểu học Nậm Lúc đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Nhù)

 200,000

 160,000

 120,000

65

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

5.16

XÃ NẬM MÒN

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

66

 

Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương

 200,000

 160,000

 120,000

67

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.17

XÃ TẢ CHẢI

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

68

Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ)

Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang

 3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

69

Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ)

Đất hai bên đường từ nhà ông Quang Thủy thôn Na Lang đến hết đất nhà Đông Bàn

 3,300,000

 2,640,000

 1,980,000

70

Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến đường rẽ vào thôn Na Kim (hết đất nhà Liên Vinh)

 2,100,000

 1,680,000

 1,260,000

71

Đất hai bên đường từ đường rẽ vào thôn Na Kim đến ngầm Tả Hồ

 1,600,000

 1,280,000

 960,000

72

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ

 2,900,000

 2,320,000

 1,740,000

73

Đất hai bên đường từ ngã ba cổng chào (nhà ông Bình) đến ranh giới Tà Chải-thị trấn Bắc Hà

 2,900,000

 2,320,000

 1,740,000

74

Phố Nậm Cáy

Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu

 2,800,000

 2,240,000

 1,680,000

75

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu

 1,500,000

 1,200,000

 900,000

76

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố.

 700,000

 560,000

 420,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

77

 

Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo

 200,000

 160,000

 120,000

78

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.18

XÃ TẢ CỦ TỶ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

79

 

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ

 200,000

 160,000

 120,000

80

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển

 200,000

 160,000

 120,000

81

Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu

 200,000

 160,000

 120,000

82

Từ ngã ba nhà ông Liền Văn Ly đến hết khu dân cư thôn Sản Mào Phố

 200,000

 160,000

 120,000

83

Từ ngã ba đi thôn Sảng Mào Phố đến trường Phân hiệu Tiểu học, Mầm non thôn Sảng Mào Phố

 200,000

 160,000

 120,000

84

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

5.19

XÃ TẢ VAN CHƯ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

85

 

Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Van Chư

 220,000

 176,000

 132,000

86

Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến hết thôn Nhiều Cù Ván A

 220,000

 176,000

 132,000

87

Các vị trí đất còn lại

 170,000

 136,000

 102,000

5.20

XÃ THẢI GIÀNG PHỐ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

88

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài

 1,900,000

 1,520,000

 1,140,000

89

Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 1

 1,200,000

 960,000

 720,000

90

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 159

 2,700,000

 2,160,000

 1,620,000

91

Đường Sân Bay

Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã

 1,000,000

 800,000

 600,000

92

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú)

 500,000

 400,000

 300,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

93

 

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

6

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

6.1

XÃ BẢN LẦU

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu + 53m (hết đất nhà ông Kiên)

 4,500,000

 3,600,000

 2,700,000

2

Từ phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu + 53m đến cầu trắng

 4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

3

Từ cầu trắng đến cổng nghĩa trang

 2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

4

Từ nghĩa trang đến đường rẽ nhà ông Phiên

 1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

5

Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen

 1,200,000

 960,000

 720,000

6

 Từ ngã ba Cốc Chứ +300m đường đi Bản Xen đến ngã tư đi xã Bản Xen nhà ông Bình Cốc Chứ

 1,000,000

 800,000

 600,000

7

Từ cầu sắt Na Pao đến đường rẽ Na Pao dưới (đi Lùng Tao)

 4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

8

Từ đường rẽ Na Pao dưới đến đường rẽ thôn Na Mạ 1 (hết đất nhà Dũng Phương)

 2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

9

Từ đường rẽ xóm Lùng Cẩu ( thôn Nam Hạ 1) đến đường rẽ tổ 13 (hết đất nhà Thắng Hoa)

 1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

10

Từ đường rẽ tổ 13 đến ngã ba Na Mạ + 100m đi Lào Cai

 1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

11

Đường Bản Lầu đi Bản Xen

 Từ cầu Na Pao đến giáp đất Trạm vận hành điện lực

 4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

12

Từ đất Trạm vận hành điện lực đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở

 3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

13

Đường liên xã

Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m

 1,400,000

 1,120,000

 840,000

14

Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến đập tràn Pạc Bo

 420,000

 336,000

 252,000

15

Từ đập tràn Pạc Bo đến cổng Cty Minh Trí

 420,000

 336,000

 252,000

16

Từ cổng Cty Minh Trí đến mốc 107

 1,750,000

 1,400,000

 1,050,000

17

Từ Mốc 107 đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4

 1,400,000

 1,120,000

 840,000

18

Từ tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4 đến ngã ba Na Lốc 4 + 20m

 420,000

 336,000

 252,000

19

Từ ngã ba Na lốc 4 đến hết cầu Cốc Phương

 420,000

 336,000

 252,000

20

Từ ngã 3 Na Lốc 3 đến giáp đất nhà ông Sùng Lỷ (nhà cán bộ Y tế thôn bản)

 700,000

 560,000

 420,000

21

Từ sân vận động Na Lốc đến ngã ba Na Lốc 4

 700,000

 560,000

 420,000

22

Đường liên thôn

Từ ngã ba Na Mạ đi Na Lốc (hết đất nhà bà Nhân)

 1,200,000

 960,000

 720,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

23

 

Dọc đường Quốc lộ 4D phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.

 210,000

 168,000

 126,000

24

Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha

 210,000

 168,000

 126,000

25

Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu

 210,000

 168,000

 126,000

26

Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung

 210,000

 168,000

 126,000

27

Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ông Trai

 210,000

 168,000

 126,000

28

Từ sau nhà ông Thắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bà Vân Phùng

 210,000

 168,000

 126,000

29

Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1

 210,000

 168,000

 126,000

30

Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đi qua thôn Na Lốc 1, Na Lốc 2 đến ngã ba thôn Na Lốc 3

 210,000

 168,000

 126,000

31

Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương

 210,000

 168,000

 126,000

32

Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15

 210,000

 168,000

 126,000

33

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 140,000

 112,000

 84,000

6.2

XÃ BẢN XEN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

34

Đường liên xã

Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà

 1,000,000

 800,000

 600,000

35

Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng

 1,000,000

 800,000

 600,000

36

Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh

 700,000

 560,000

 420,000

37

Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường

 560,000

 448,000

 336,000

38

Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai

 560,000

 448,000

 336,000

39

Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã

 700,000

 560,000

 420,000

40

Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè

 560,000

 448,000

 336,000

41

Từ hết đất nhà ông Sài Bức đến bản Làn (Tảo Giàng)

 560,000

 448,000

 336,000

42

Từ ngã ba đường rẽ nhà ông Mạnh Vui đến hết cầu tràn giáp nhà ông Đức (thôn Na Vai)

 420,000

 336,000

 252,000

43

 Đường từ cầu Tràn (Na Vai A) đến giáp đất huyện Bảo Thắng

 560,000

 448,000

 336,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

44

 

Đường từ sau UBND xã đến ngã ba đi thôn Suối Thầu

 210,000

 168,000

 126,000

45

Đường từ ngã ba đồi khoai đến giáp thôn Tảo Giàng (Lùng Vai)

 210,000

 168,000

 126,000

46

Đường từ thôn Na Vai đến thôn Thịnh Ổi

 210,000

 168,000

 126,000

47

Đường từ trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá

 210,000

 168,000

 126,000

48

Từ xưởng gạch Lục Văn Dầu thôn bản Sen đến ngã ba nhà ông Ma Sen

 210,000

 168,000

 126,000

49

Từ ngã ba hết đất nhà ông Thắng Béo (Na Vai) đến Hồ Na Ri

 210,000

 168,000

 126,000

50

Từ ngã ba nhà ông Hùng Hồng đến nhà ông Tý (thôn Na Pả)

 210,000

 168,000

 126,000

51

Từ cầu bà Dư đến nhà ông Lỳ A Dền giáp ngã ba đường

 210,000

 168,000

 126,000

52

Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến điểm thu mua chè

 210,000

 168,000

 126,000

53

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 140,000

 112,000

 84,000

6.3

XÃ CAO SƠN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

54

Tỉnh lộ 154

Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà Lù Văn Sinh

 800,000

 640,000

 480,000

55

Từ hết đất nhà ông Lù Văn Sinh đến hết đất nhà ông Cư Bình

 400,000

 320,000

 240,000

56

Từ hết đất nhà ông Cư Bình đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1

 700,000

 560,000

 420,000

57

Từ trung tâm tập thể giáo viên trường tiểu học đến hết đất nhà ông Thào Giàng

 500,000

 400,000

 300,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

58

 

Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ

 175,000

 140,000

 105,000

59

Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ Suối Túng

 175,000

 140,000

 105,000

60

Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn A, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng

 115,000

 92,000

 69,000

61

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 115,000

 92,000

 69,000

6.4

XÃ DÌN CHIN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

62

Quốc lộ 4D

Từ mốc địa giới hành hành chính giữa xã Dìn Chin và Pha Long dọc Quốc lộ 4 đến nhà ông Sùng Seo Dìn ( thôn Ngải Thầu)

 500,000

 400,000

 300,000

63

Từ nhà ông Sùng Seo Dìn đến hết nhà ông Lù Dìn Đường (thôn Lùng Sán Chồ)

 1,000,000

 800,000

 600,000

64

Từ nhà ông Ly Seo Sáng đến nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Chồ)

 500,000

 400,000

 300,000

65

Đường liên thôn

Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin

 350,000

 280,000

 210,000

66

Từ nhà ông Vàng Văn Sinh ( thôn Lồ Sử Thàng) đến hết nhà ông Ma Seo Hảng ( thôn Cốc Cáng)

 450,000

 360,000

 270,000

67

Từ nhà ông Hoàng Sảo Chấn đến nhà ông Sền Chẩn Hùng (thôn Lùng Sán Chồ)

 350,000

 280,000

 210,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

68

 

Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1

 115,000

 92,000

 69,000

69

Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy

 175,000

 140,000

 105,000

70

Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A

 175,000

 140,000

 105,000

71

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 115,000

 92,000

 69,000

6.5

XÃ LA PÁN TẨN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

72

Tỉnh lộ 154

Từ danh giới xã Cao Sơn đến đất của công ty Phương Bắc

 700,000

 560,000

 420,000

73

Từ đất của công ty Phương Bắc đến hết đất nhà ông Sùng Diu

 1,000,000

 800,000

 600,000

74

Từ ngã ba trạm bơm nước trục đường vào UBND xã đến ngã ba đài tưởng niệm

 1,200,000

 960,000

 720,000

75

Đường liên xã

Từ ngã ba đài tưởng niệm đến nhà ông Sủng Dì

 400,000

 320,000

 240,000

76

Từ nhà ông Sùng Dỉ đến ngã 3 đường rẽ xuống Ma Cai Thàng

 400,000

 320,000

 240,000

77

Từ ngã tư đường vào thôn Tỉn Thàng đến nhà ông Giàng Vàng

 350,000

 280,000

 210,000

78

Ngã ba đài tưởng niệm đến ngã tư đường vào Tỉn Thàng

 700,000

 560,000

 420,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

79

 

Đường từ giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A

 175,000

 140,000

 105,000

80

Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Tỉn Thàng.

 175,000

 140,000

 105,000

81

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 115,000

 92,000

 69,000

6.6

XÃ LÙNG KHẤU NHIN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

82

Tỉnh lộ 154

Từ cách 100m hướng đi xã Nấm Lư qua trường cấp 2 xã Lùng Khấu Nhin đến nhà văn hóa thôn Sín Lùng Chải (cạnh nhà bà Lèng Thị Dương)

 1,100,000

 880,000

 660,000

83

Từ nhà văn hóa thôn Sín Lùng Chải (cạnh nhà bà Lèng Thị Dương) đến cổng UBND xã

 1,500,000

 1,200,000

 900,000

83

Đường liên xã

Từ cổng UBND xã đến thêm 150m qua trạm y tế xã Lùng Khấu Nhin

 600,000

 480,000

 360,000

84

Đường liên thôn

Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Chín Giỏi (thôn Lùng Khấu Nhin 2)

 495,000

 396,000

 297,000

84

Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố

 350,000

 280,000

 210,000

85

Từ ngã ba cầu qua cổng UNBD xã Lùng Khấu Nhin đến đập tràn

 500,000

 400,000

 300,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

88

 

Từ cách cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT 154)

 175,000

 140,000

 105,000

89

Phần còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B;

 175,000

 140,000

 105,000

90

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 115,000

 92,000

 69,000

6.7

XÃ LÙNG VAI

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

91

Quốc lộ 4D

Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai

 1,600,000

 1,280,000

 960,000

92

Từ chợ đến hết đất trụ sở mới UBND xã Lùng Vai

 2,400,000

 1,920,000

 1,440,000

93

Từ đường rẽ đi nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường

 1,200,000

 960,000

 720,000

94

Từ mỏ đá đến đường rẽ đi công ty chè Thanh Bình

 1,000,000

 800,000

 600,000

95

Từ đường rẽ đi thôn Đồng Căm A đến hết mỏ nước cạn

 1,000,000

 800,000

 600,000

96

Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương (thôn Giáp Cư)

 1,200,000

 960,000

 720,000

97

Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ

 1,000,000

 800,000

 600,000

98

Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng Căm A

 700,000

 560,000

 420,000

99

Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo công ty chè Thanh Bình)

 1,000,000

 800,000

 600,000

100

Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28

 1,000,000

 800,000

 600,000

101

Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài

 350,000

 280,000

 210,000

102

Đường liên xã

Từ đất nhà Tuyên Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ quốc lộ 4D vào công ty chè Thanh Bình

 720,000

 576,000

 432,000

103

Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Hùng Nga

 450,000

 360,000

 270,000

104

Đường liên thôn

Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn

 350,000

 280,000

 210,000

105

Từ sau nhà ông Trần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn

 350,000

 280,000

 210,000

106

Từ hết đất nhà ông Hùng Nga đến đập tràn giáp thôn Bồ Lũng

 350,000

 280,000

 210,000

107

Từ hết đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ông Vảng (đường lên thôn Tảo Giàng)

 350,000

 280,000

 210,000

108

Từ hết đất nhà ông Vảng đến hết đất nhà ông Sín

 400,000

 320,000

 240,000

109

Từ nhà ông Tân đến hết đất nhà ông Dưởng

 600,000

 480,000

 360,000

110

Đường liên thôn

Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn)

 1,200,000

 960,000

 720,000

111

Từ hết đất nhà ông Thiệu đến hết đất nhà ông Lìn

 350,000

 280,000

 210,000

112

Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây

 450,000

 360,000

 270,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

113

 

Phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư

 210,000

 168,000

 126,000

114

Từ nhà máy chè đi Cửa Chủ

 210,000

 168,000

 126,000

115

Từ ngã ba Na Hạ đi Cửa Chủ

 210,000

 168,000

 126,000

116

Từ hết đất nhà ông Minh Mây đến hết thôn Tà San

 210,000

 168,000

 126,000

117

Phần còn lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng, Tảo Giàng 1, 2

 150,000

 120,000

 90,000

118

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 140,000

 112,000

 84,000

6.8

XÃ NẬM CHẢY

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

119

Đường liên xã

Từ cổng đồn Biên Phòng đến đường rẽ thôn Lùng Phìn (trường tiểu học)

 1,200,000

 960,000

 720,000

120

Từ trường tiểu học đến cổng trạm y tế +300m

 1,100,000

 880,000

 660,000

121

Từ cổng đồn biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone.

 1,100,000

 880,000

 660,000

122

Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Sín Chải

 700,000

 560,000

 420,000

123

Từ cổng trạm y tế +300m đến đường rẽ thôn Nậm Chảy

 500,000

 400,000

 300,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

124

 

Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Chảy đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản

 210,000

 168,000

 126,000

125

Từ cầu vào thôn Sín Chải đến hết khu dân cư thôn Lao Chải

 210,000

 168,000

 126,000

126

Phần còn lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng Phìn A

 210,000

 168,000

 126,000

127

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 140,000

 112,000

 84,000

6.9

XÃ NẤM LƯ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

128

Tỉnh lộ 154

Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến chân dốc lò đốt rác của thôn Cốc Chứ

 700,000

 560,000

 420,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

129

 

Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết ngã ba Ngam Lâm

 175,000

 140,000

 105,000

130

Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc

 175,000

 140,000

 105,000

131

Phần còn lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam

 115,000

 92,000

 69,000

132

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 115,000

 92,000

 69,000

6.10

XÃ PHA LONG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

133

Quốc lộ 4

Từ giáp xã Tả Ngài Chồ đến ngã ba Lao Táo

 800,000

 640,000

 480,000

134

Từ ngã ba Lao Táo đến cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ

 1,500,000

 1,200,000

 900,000

135

Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến bưu điện văn hoá xã

 2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

136

Từ ngã ba Pha Long 1 qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải

 2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

137

Từ bưu điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin

 1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

138

Từ đường rẽ đi thôn Sín Chải đến giáp xã Dìn Chin

 400,000

 320,000

 240,000

139

Đường liên thôn

Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin qua UBND xã cũ xã Pha Long đến khu vực bể nước tập trung thôn Pha Long 2

 1,500,000

 1,200,000

 900,000

140

Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin đến ngã ba đi thôn Tả Lùng Thắng

 700,000

 560,000

 420,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

141

 

Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin

 210,000

 168,000

 126,000

142

Từ cách ngã ba Lao Táo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn Suối Thầu

 210,000

 168,000

 126,000

143

Từ cách Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải

 210,000

 168,000

 126,000

144

Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ

 140,000

 112,000

 84,000

145

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 140,000

 112,000

 84,000

6.11

XÃ TẢ GIA KHÂU

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

146

Quốc lộ 4

Từ giáp ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m

 700,000

 560,000

 420,000

147

Từ đầu cầu thôn Na Măng đến ngã ba rẽ thôn Thải Giàng Sán +300m

 400,000

 320,000

 240,000

148

Từ ngã ba thôn Na Măng rẽ thôn Thải Giàng Sán đến hết khu dân cư thôn Lao Tô Chải

 350,000

 280,000

 210,000

149

Đường liên thôn

Từ ngã ba rẽ đi qua chợ Tả Gia Khâu đến ngã ba vào khu tái định cư Pạc Tà

 1,000,000

 800,000

 600,000

150

Từ ngã ba vào khu tái định cư Pạc Tà đến hết nhà ông Goàng Sào Phủ (thôn Pạc Tà)

 500,000

 400,000

 300,000

151

Từ ngã ba vào khu tái định cư Pạc Tà đến hết nhà ông Ly Chín Pao

 500,000

 400,000

 300,000

152

Từ ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xã Tả Gia Khâu +100m

 600,000

 480,000

 360,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

153

 

Từ hết đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn Pạc Tà

 175,000

 140,000

 105,000

154

Từ cách ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thôn Tả Gia Khâu

 175,000

 140,000

 105,000

155

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 115,000

 92,000

 69,000

6.12

XÃ TẢ NGÀI CHỒ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

156

Quốc lộ 4

Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương - Pha Long)

 2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

157

Từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đỉnh dốc

 1,500,000

 1,200,000

 900,000

158

Từ đỉnh dốc đến Hảng Sùng Lao

 700,000

 560,000

 420,000

159

Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Hoàng Phì Chải

 500,000

 400,000

 300,000

160

Từ cổng trường mầm non Xà Khái Tủng đến nhà ông Vàng Chẩn Sài

 350,000

 280,000

 210,000

161

Đường liên thôn

Từ ngã ba đối diện UBND xã Tả Ngài Chồ đến ngã ba đường rẽ đi mốc 153

 350,000

 280,000

 210,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

162

 

Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố đến hết khu dân cư thôn Xà Khái Tủng (Quốc lộ 4)

 175,000

 140,000

 105,000

163

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến

 175,000

 140,000

 105,000

164

Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tả Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến Bản Phố.

 175,000

 140,000

 105,000

165

Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã

 115,000

 92,000

 69,000

166

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 115,000

 92,000

 69,000

6.13

XÃ TẢ THÀNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

167

Tỉnh lộ 154

Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã +200m về phía cầu Cán Cấu

 350,000

 280,000

 210,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

168

 

Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh dốc ba tầng

 175,000

 140,000

 105,000

169

Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 2

 175,000

 140,000

 105,000

170

Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Suối Dí Phìn

 175,000

 140,000

 105,000

171

Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2

 115,000

 92,000

 69,000

172

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 115,000

 92,000

 69,000

6.14

XÃ TUNG CHUNG PHỐ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

173

Quốc lộ 4

Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng

 400,000

 320,000

 240,000

174

Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ

 400,000

 320,000

 240,000

175

Đường liên thôn

Từ cổng trường trung tâm hướng nghiệp dạy nghề đi qua thôn Dì Thàng đến đường rẽ đi Tả Chư Phùng

 300,000

 240,000

 180,000

176

Đường đi liên thôn đi qua thôn Tả Chư Phùng

 280,000

 224,000

 168,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

177

 

Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ đến hết thôn Cán Hồ

 175,000

 140,000

 105,000

178

Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng

 115,000

 92,000

 69,000

179

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 115,000

 92,000

 69,000

6.15

XÃ THANH BÌNH

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

180

Quốc lộ 4D

Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m

 700,000

 560,000

 420,000

181

Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m

 700,000

 560,000

 420,000

182

Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Dũy (khu vực chợ km15 thôn Sín Chải)

 700,000

 560,000

 420,000

183

Từ nhà Giàng Vu Thàng đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Dìn (thôn Lao Hầu)

 700,000

 560,000

 420,000

184

Đường TL 154

Từ nhà ông Lò Dìn Sĩ đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin)

 700,000

 560,000

 420,000

185

Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo

 500,000

 400,000

 300,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

186

 

Đường từ hết đất ông Sủng Seo Nhà đến hết thôn Tá Thền A

 210,000

 168,000

 126,000

187

Đường từ thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp

 210,000

 168,000

 126,000

188

Đường từ thôn Nậm Rúp đến thôn Văn Đẹt

 210,000

 168,000

 126,000

189

Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thôn Thính Chéng

 210,000

 168,000

 126,000

190

Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m đến thôn Tả Thền A

 210,000

 168,000

 126,000

191

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 140,000

 112,000

 84,000

7

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

7.1

XÃ BẢN HỒ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

1

Khu trung tâm xã Bản Hồ

Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã

 700,000

 560,000

 420,000

2

Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã

 500,000

 400,000

 300,000

3

Khu thị tứ Bản Dền

Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực đã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)

 1,400,000

 1,120,000

 840,000

4

Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Thanh Kim 200m

 840,000

 672,000

 504,000

5

Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Thanh Kim 300m

 700,000

 560,000

 420,000

6

Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)

 500,000

 400,000

 300,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

7

 

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

185,000

 148,000

 111,000

8

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

7.2

XÃ HOÀNG LIÊN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

9

Đường Điện Biên Phủ

Từ giáp địa phận phường Ô Quý Hồ đến giáp đất Lai Châu

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

10

Đường đi khu du lịch Cát Cát

Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)

11,000,000

 8,800,000

 6,600,000

11

Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)

9,000,000

 7,200,000

 5,400,000

12

Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) đến ngã tư Cát Cát

7,000,000

 5,600,000

 4,200,000

13

Đường Cát Cát - Sín Chải

Từ ngã tư Cát Cát đến trường THCS

4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

14

Từ trường THCS đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

15

Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên đến cầu đồi Dù

1,500,000

 1,200,000

 900,000

16

Từ cầu đồi Dù đến hết địa phận xã Hoàng Liên

700,000

 560,000

 420,000

17

Đường đi đập thủy điện Lao Chải

Từ đầu cầu Lao Chải San 2 đến đường DH93

1,100,000

 880,000

 660,000

18

Đường liên xã Lao Chải - Tả Van

Từ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp địa phận xã Tả Van

 700,000

 560,000

 420,000

19

Đường liên thôn

Từ ngã 3 thôn Lao Hàng Chải (nhà ông Giàng A Lử) đến cổng nhà thờ Lao Chải

500,000

 400,000

 300,000

20

Từ cổng nhà thờ Lao Chải đến cổng nhà ông Lồ A Lẩu

300,000

 240,000

 180,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

21

 

Đường Cát Cát - Sín Chải: Từ ngã tư Cát Cát đến hết địa phận xã Hoàng Liên

700,000

 560,000

 420,000

22

Từ ngã tư Cát Cát đến trung tâm thôn Ý Linh Hồ I, II

500,000

 400,000

 300,000

23

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

7.3

XÃ LIÊN MINH

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

24

Tỉnh lộ 152

Từ bàng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng đến hết đất nhà ông Đào Văn Con

 300,000

 240,000

 180,000

25

Khu trung tâm Nậm Cang

Từ ngã ba thôn Nậm Cang I đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua UBND xã Liên Minh)

 500,000

 400,000

 300,000

26

Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến cổng chào

 500,000

 400,000

 300,000

27

Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến hết đất nhà ông Phàn Vần Seng

 350,000

 280,000

 210,000

28

Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến suối Nậm Cang I (nhà nghỉ Topas)

 350,000

 280,000

 210,000

29

Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua TTVH xã)

 400,000

 320,000

 240,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

30

 

Từ điểm trường mầm non thôn Nậm Than đến hết đất nhà ông Vù A Phóng

250,000

 200,000

 150,000

31

Từ ngã ba thôn Bản Sài đi Nậm Sang đến suối Nậm Cang

250,000

 200,000

 150,000

32

Thôn Nậm Than 2: Từ nhà ông Vũ A Cú đến hết đất nhà ông Giàng A Dũng

200,000

 160,000

 120,000

33

Thôn Nậm Nhìu: Từ nhà ông Chảo Láo San đến nhà ông Chảo Chòi Hang

200,000

 160,000

 120,000

34

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

7.4

XÃ MƯỜNG BO

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

35

Tỉnh lộ 152

Từ suối Nậm Mặn đến suối Nậm Phản

 250,000

 200,000

 150,000

36

Khu trung tâm xã Mường Bo

Đoạn ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND xã Mường Bo

600,000

 480,000

 360,000

37

Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài

800,000

 640,000

 480,000

38

Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi Nậm Sài và đi Suối Thầu

800,000

 640,000

 480,000

39

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Mã A Trinh) đến Ngầm Tràn

800,000

 640,000

 480,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

40

 

Đất liền cạnh từ đập tràn thôn Suối Thầu Dao đến nhà ông Chảo Láo Tả

210,000

 168,000

 126,000

41

Đất liền cạnh từ nhà bà Nguyễn Thị Nga thôn Bản Pho đến Trạm y tế xã Suối Thầu (cũ)

210,000

 168,000

 126,000

42

Đất liền cạnh từ Nhà Văn hóa thôn Nậm Lang A đến trường THCS xã Suối Thầu (cũ)

210,000

 168,000

 126,000

43

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm xã Mường Bo về các phía 200m.

185,000

 148,000

 111,000

44

Các vị trí còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

7.5

XÃ MƯỜNG HOA

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

45

Tỉnh lộ 152

Từ giáp địa phận Phường Cầu Mây đến trạm y tế xã Hầu Thào (cũ)

500,000

 400,000

 300,000

46

Từ trạm y tế xã Hầu Thào (cũ) đến đường lên trụ sở mới UBND xã Hầu Thào (cũ)

700,000

 560,000

 420,000

47

Từ đường lên trụ sở mới UBND xã Hầu Thào (cũ) đến hết địa giới xã Hầu Thào (cũ)

500,000

 400,000

 300,000

48

Từ giáp xã Hầu Thào (cũ) đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền

320,000

 256,000

 192,000

49

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ giáp địa phận phường Cầu Mây đến hết địa phận xã Mường Hoa

500,000

 400,000

 300,000

50

Khu thị tứ Bản Dền

Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Sử Pán 200m

 1,000,000

 800,000

 600,000

51

Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Sử Pán 800m

 600,000

 480,000

 360,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

52

 

Từ ngã ba Hang Đá - Hầu Chư Ngài đến ngã ba đi rừng vầu (thôn Hầu Chư Ngài)

 185,000

 148,000

 111,000

53

Đoạn từ tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã Mường Hoa

250,000

 200,000

 150,000

54

Đường rẽ từ tỉnh lộ 152 (nhà ông bà Lam Nhung) đến UBND xã Mường Hoa

230,000

 184,000

 138,000

55

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

7.6

XÃ NGŨ CHỈ SƠN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

56

Tỉnh lộ 155

Từ ngã ba thôn Can Hồ A - Phìn Hồ đến Km 34

210,000

 168,000

 126,000

57

Tính từ trụ sở UBND xã Tả Giàng Phìn (cũ) về các phía 500m

200,000

 160,000

 120,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

58

 

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

7.7

XÃ TẢ PHÌN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

59

Khu trung tâm xã Tả Phìn

Đường Sa Pả - Tả Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng

 500,000

 400,000

 300,000

60

Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học

 1,500,000

 1,200,000

 900,000

61

Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn

 500,000

 400,000

 300,000

62

Từ Ngã tư trung tâm xã đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro

 1,100,000

 880,000

 660,000

63

Đường Liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra)

Từ hết trường Tiểu học đến ngã bà nhà Văn hóa thôn Giàng Tra

 350,000

 280,000

 210,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

64

 

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

7.8

XÃ TẢ VAN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

65

Đoạn đường thuộc trung tâm xã Tả Van

Từ tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo)

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

66

Khu trung tâm xã Tả Van

Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo)

 1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

67

Đường đi thôn Tả Van Dáy I

Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ

 1,400,000

 1,120,000

 840,000

68

Đường Tả Van đi Lao Chải

Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến hết đất Tả Van

 1,000,000

 800,000

 600,000

69

Đường đi thôn Séo Mý Tỷ

Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ lên 300m

 1,000,000

 800,000

 600,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

70

 

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m

185,000

 148,000

 111,000

71

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

7.9

XÃ THANH BÌNH

 

 

 

*

Khu vực 2

 

 

 

 

72

 

Dọc đường huyện lộ

185,000

 148,000

 111,000

73

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

7.10

XÃ TRUNG CHẢI

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

74

QL4D

Từ giáp địa phận phường Sa Pả đến cầu 31

5,000,000

 4,000,000

 3,000,000

75

Từ cầu 31 đến cầu 30

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

76

Từ cầu 30 đến hết địa phận xã Sa Pả (cũ)

700,000

 560,000

 420,000

77

Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sui đến Km 26

700,000

 560,000

 420,000

78

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Trung Chải (cũ)

500,000

 400,000

 300,000

79

Đường Sâu Chua đi Hầu Thào

Từ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua

 700,000

 560,000

 420,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

80

 

Đường đi thôn Pờ Sì Ngài: Từ km 22+800 đến hết thôn Pờ Sì Ngài

200,000

 160,000

 120,000

81

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

8

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

8.1

XÃ BẢN MẾ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

1

 

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (từ thôn Na Pá đến cổng chào thôn Sín Chải) kéo dài về mỗi bên 200m

 180,000

 144,000

 108,000

2

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sán

150,000

 120,000

 90,000

3

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.2

XÃ CÁN CẤU

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

4

Nhánh trục chính

Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà

800,000

 640,000

 480,000

5

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng

800,000

 640,000

 480,000

6

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử

1,200,000

 960,000

 720,000

7

Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui

400,000

 320,000

 240,000

8

Đường sắp xếp dân cư

Từ UBND xã đến trường tiểu học

500,000

 400,000

 300,000

9

Từ đường rẽ đi Cốc phà đến hết trường mầm non

600,000

 480,000

 360,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

10

 

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải

150,000

 120,000

 90,000

11

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.3

XÃ CÁN HỒ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

12

 

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m

 180,000

 144,000

 108,000

13

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1

150,000

 120,000

 90,000

14

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.4

XÃ LÙNG SUI

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

15

 

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m

 180,000

 144,000

 108,000

16

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn

150,000

 120,000

 90,000

17

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.5

XÃ LỬ THẨN

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

18

 

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường QL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu

 180,000

 144,000

 108,000

19

Đất ở hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn

150,000

 120,000

 90,000

20

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.6

XÃ MẢN THẨN

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

21

 

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

 180,000

 144,000

 108,000

22

Từ ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ) đến giáp địa phận xã Simacai

 180,000

 144,000

 108,000

23

Từ khu trung tâm xã đến ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ)

 180,000

 144,000

 108,000

24

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế

150,000

 120,000

 90,000

25

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.7

XÃ NÀN SÁN

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

26

 

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 2, Nàn Vái)

 180,000

 144,000

 108,000

27

Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng, Si Ma Cai, Bản Mế)

 180,000

 144,000

 108,000

28

Từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán

 180,000

 144,000

 108,000

29

Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) đến cầu La Hờ

 180,000

 144,000

 108,000

30

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.8

 XÃ NÀN SÍN

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

31

 

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m

 180,000

 144,000

 108,000

32

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín

150,000

 120,000

 90,000

33

Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III

150,000

 120,000

 90,000

34

Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến hết thôn Phìn Chư

130,000

 104,000

 78,000

35

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.9

XÃ QUAN THẦN SÁN

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

36

 

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

 180,000

 144,000

 108,000

37

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn

150,000

 120,000

 90,000

38

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.10

XÃ SÁN CHẢI

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

39

 

Từ cổng chào Simacai đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1

150,000

 120,000

 90,000

40

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ

 180,000

 144,000

 108,000

41

Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) đến mốc Km số 259 QL-4D

150,000

 120,000

 90,000

42

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.11

XÃ SÍN CHÉNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

43

Đường trục chính

Hai bên đường từ suối Giặt đến hết đất nhà ông Giàng A Vần

900,000

 720,000

 540,000

44

Hai bên đường từ hết nhà ông Giàng A Vần đến nhà ông Sùng A Giả

1,300,000

 1,040,000

 780,000

45

Hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả đến nhà ông Thào A Vần

700,000

 560,000

 420,000

46

Hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần đến đường rẽ vào Trạm Y tế

1,100,000

 880,000

 660,000

47

Hai bên đường từ ngã tư chợ đến Phòng khám đa khoa

900,000

 720,000

 540,000

48

Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa đến hết trường trung học cơ sở

800,000

 640,000

 480,000

49

Đất hai bên đường từ ngã tư chợ đến hết trường mầm non số 2

1,100,000

 880,000

 660,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

50

 

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín

150,000

 120,000

 90,000

51

Từ trường THCS Sín Chéng đến hết địa phận xã, giáp ranh với xã Bản Mế

 180,000

 144,000

 108,000

52

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

8.12

XÃ THÀO CHƯ PHÌN

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

53

 

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá

150,000

 120,000

 90,000

54

Từ cổng khe UBND xã đến cống khe Bản Sỉn

130,000

 104,000

 78,000

55

Các vị trí đất còn lại

130,000

 104,000

 78,000

9

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

9.1

XÃ CHIỀNG KEN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

1

Huyện lộ 51

Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường

1,800,000

 1,440,000

 1,080,000

2

Dọc theo đường huyện lộ 51

Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m

750,000

 600,000

 450,000

3

Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú

Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m

500,000

 400,000

 300,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

4

 

Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)

 185,000

 148,000

 111,000

5

Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m); các thôn Chiềng 1+2

 160,000

 128,000

 96,000

6

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.2

XÃ DẦN THÀNG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

7

 

Toàn xã

 135,000

 108,000

 81,000

9.3

XÃ DƯƠNG QUỲ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

8

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

9

Trung tâm cụm xã Dương Quỳ

Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện

1,600,000

 1,280,000

 960,000

10

Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ

1,600,000

 1,280,000

 960,000

11

Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ

800,000

 640,000

 480,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

12

 

Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành làng ATGT vào dưới 100m)

 185,000

 148,000

 111,000

13

Các thôn 8, 9, 14

 160,000

 128,000

 96,000

14

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.4

XÃ HÒA MẠC

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

15

QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m)

Dọc QL 279 từ cây xăng Hòa Mạc đến ngã 3 Vằng Mục

1,000,000

 800,000

 600,000

16

Đất còn lại dọc theo QL 279 từ giáp xã Làng Giàng đến giáp xã Dương Quỳ

350,000

 280,000

 210,000

17

Tỉnh lộ 151B

Dọc theo đường tỉnh lộ 151 đến ngã ba thôn 6 Thái Hòa (nhà ông Hà Văn Tự)

350,000

 280,000

 210,000

18

Tuyến đường M11

Từ điểm giao với tỉnh lộ 151B đến giao với tuyến đường M4

1,500,000

 1,200,000

 900,000

19

Tuyến đường M3

Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường M11

1,500,000

 1,200,000

 900,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

20

 

Các vị trí còn lại thuộc khu vực trung tâm

 185,000

 148,000

 111,000

21

Các vị trí đất còn lại

 160,000

 128,000

 96,000

9.5

XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

22

Trung tâm xã Khánh Yên Thượng

Từ cầu Nậm Lếch đến giáp đất nhà Thạnh Tho

3,500,000

 2,800,000

 2,100,000

23

Từ đất nhà Thạnh Tho đến đất hết nhà ông Phi

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

24

Từ giáp đất nhà ông Phi đến giáp đất xưởng 2 công ty lâm nghiệp

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

25

Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất nhà Hải Như (hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công công ty lâm nghiệp (trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng)

1,600,000

 1,280,000

 960,000

26

Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

Từ điểm giao với tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

27

 

Thôn Nà Lộc, Yên Thành

 185,000

 148,000

 111,000

28

Thôn Noỏng, Noong Dờn, Văn Tiến (Sân Bay cũ, Bản Pi cũ), Nà Thái (Bản Thuông, cũ)

 160,000

 128,000

 96,000

29

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.6

XÃ KHÁNH YÊN HẠ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

30

Đường Văn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngầm suối Đao đến giáp đất trạm xá xã

700,000

 560,000

 420,000

31

Trung tâm xã Khánh Yên Hạ

Từ trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

32

Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến giáp đất nhà bà Nga

1,200,000

 960,000

 720,000

33

Từ đất nhà bà Nga đến hết đất nhà nhà Miên Thảo

650,000

 520,000

 390,000

34

Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ cách ngã ba đi Chiềng Ken 20m đến hết đất trường cấp 3

1,500,000

 1,200,000

 900,000

35

Từ giáp đất trường cấp 3 đến hết đất nhà ông Thanh Dinh

1,000,000

 800,000

 600,000

36

Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken

800,000

 640,000

 480,000

37

Đường D7

Đối diện trạm y tế xã (từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường huyện lộ 51(đoạn đường từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken)

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

38

 

Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui, Xuân Khánh (các thửa đất nằm tiếp giáp hai bên đường HL 51)

 160,000

 128,000

 96,000

39

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.7

XÃ KHÁNH YÊN TRUNG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

40

 

Dọc hai bên đường Văn Bàn- Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn trung tâm

 185,000

 148,000

 111,000

41

Đường từ thôn Noong Khuấn - Noong Chai và đất ở thôn trung tâm còn lại qua Nà Quan và thôn Làn 1, Làn 2 giáp với xã Khánh Yên Hạ sâu vào 100 m

 160,000

 128,000

 96,000

42

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.8

XÃ LÀNG GIÀNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

43

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 50)

Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết đất công an huyện

4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

44

Từ công an huyện đến suối cạn (cống qua đường)

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

45

Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng

1,500,000

 1,200,000

 900,000

46

Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành)

700,000

 560,000

 420,000

47

Tuyến đường K1

Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn)

2,400,000

 1,920,000

 1,440,000

48

Tuyến đường K2 (giáp khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Sa)

Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn)

2,400,000

 1,920,000

 1,440,000

49

Đường Khuổi Bốc

Từ công an huyện đến hết đất nhà bàn Hoàng Thị Loan

280,000

 224,000

 168,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

50

 

Thôn Hô Phai, Nà Bay

 160,000

 128,000

 96,000

51

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.9

XÃ LIÊM PHÚ

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

52

Đường ĐT153

Từ giáp SVĐ (nhà ông Lương Văn Đoàn) đến ngã 3 đường lên thôn Nà Nheo (từ hành lang ATGT đến 40m)

500,000

 400,000

 300,000

53

Đường ĐT153

Từ đầu ngầm tràn thôn Ỏ - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng

380,000

 304,000

 228,000

54

Từ ngã 3 lên thôn Nà Nheo đến ngầm tràn thôn Đồng Qua (từ hành lang ATGT đến 40m)

380,000

 304,000

 228,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

55

 

Các vị trí còn lại trên đường HL 51 (từ hành lang ATGT đến 40m)

 185,000

 148,000

 111,000

56

Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ

 160,000

 128,000

 96,000

57

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.10

XÃ MINH LƯƠNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

58

Đường QL 279

Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương (nhà ông Sầm Văn Cương) đến ngã 3 đi bản Dốc Lượn (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

59

Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương đến hết trường tiểu học Minh Lương (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

1,600,000

 1,280,000

 960,000

60

Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn đến khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

800,000

 640,000

 480,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

61

 

Từ trường tiểu học xã Minh Lương đến cầu Nậm Mu (giáp xã Nậm Xé) (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

 185,000

 148,000

 111,000

62

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.11

XÃ NẬM DẠNG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

63

 

Từ TL 151B đến đầu cầu treo

 385,000

 308,000

 231,000

64

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.12

XÃ NẬM CHÀY

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

65

 

Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới

 160,000

 128,000

 96,000

66

Các vị trí còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.13

XÃ NẬM MẢ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

67

 

Toàn xã

 135,000

 108,000

 81,000

9.14

XÃ NẬM THA

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

68

 

Từ UBND xã đến nhà thổ công Khe Coóc; từ UNBD xã đến ngã 3 thôn Khe Tao

 160,000

 128,000

 96,000

69

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.15

XÃ NẬM XÂY

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

70

 

Toàn xã

 135,000

 108,000

 81,000

9.16

XÃ NẬM XÉ

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

71

 

Thôn Tu Hạ

 160,000

 128,000

 96,000

72

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.17

XÃ SƠN THỦY

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

73

 

Từ trạm biến áp thôn Khổi Nghè đến hết trường THCS; từ KM 101 (QL279) đến cây xăng Quý Xa; từ KM 39 + 230m TL 151 (nhà ông Phạm Văn Hạnh) đến giáp đường 279

 185,000

 148,000

 111,000

74

Từ KM 99 + 900m (nhà ông Liệu) (QL279) đến KM 100 + 800m QL 279 (ông Đặng Văn Ton)

 180,000

 144,000

 108,000

75

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.18

XÃ TÂN AN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

76

Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường

Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết cây xăng

7,500,000

 6,000,000

 4,500,000

77

Từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An, Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2;

5,000,000

 4,000,000

 3,000,000

78

Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)

Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với QL 279 đến hết đất UBND xã Tân An

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

79

Đường M4

Tính từ QL 279 vào 20m

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

80

Đường đi bến phà cũ

Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất

1,700,000

 1,360,000

 1,020,000

81

Tuyến đường TA1

Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giáp gầm cầu Bảo Hà

4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

82

Tuyến đường TA2

Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường TA1

4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

83

 

Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bền đường từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1

 185,000

 148,000

 111,000

84

Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Hùng Thơm thuộc Tân An dến giáp ranh với đất Yên Bái

 160,000

 128,000

 96,000

85

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.19

XÃ TÂN THƯỢNG

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

86

Đường QL 279

Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai

4,500,000

 3,600,000

 2,700,000

87

Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đất cây xăng Phúc Bình

5,000,000

 4,000,000

 3,000,000

88

Từ cây xăng Phúc Bình đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh

3,500,000

 2,800,000

 2,100,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

89

 

QL 279 đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên

 185,000

 148,000

 111,000

90

Giáp Ql 279 đến trường trung học cở sở Tân Thượng

 160,000

 128,000

 96,000

91

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.20

XÃ THẨM DƯƠNG

 

 

 

a

Khu vực 2

 

 

 

 

92

 

Bản Thẳm (ven QL279)

 160,000

 128,000

 96,000

93

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.21

XÃ VÕ LAO

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

94

Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ trạm kiểm lâm đến hết đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao

4,000,000

 3,200,000

 2,400,000

95

Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mả

3,600,000

 2,880,000

 2,160,000

96

Đoạn từ trạm kiểm lâm đến ngầm suối Nậm Mu

3,600,000

 2,880,000

 2,160,000

97

Từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi

2,100,000

 1,680,000

 1,260,000

98

Từ ngầm Nậm Mả đến cổng làng văn hóa Bất 2

3,000,000

 2,400,000

 1,800,000

99

Từ cổng làng văn hóa Bất 2 đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn

1,000,000

 800,000

 600,000

100

Đường đi Nậm Mả

Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

101

Đường đi vào UBND cũ xã Võ Lao

Đoạn giáp TL 151 vào UBND cũ xã Võ Lao từ mét 21 đến mét thứ 40

500,000

 400,000

 300,000

102

Tuyến đường B1

Từ điểm giao với tỉnh lộ 151 đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao

2,500,000

 2,000,000

 1,500,000

103

Tuyến đường T2

Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giao với tuyến đường N5

2,000,000

 1,600,000

 1,200,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

104

 

Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy

 160,000

 128,000

 96,000

105

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

9.22

XÃ VĂN SƠN

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

106

Đường TL 151

Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

800,000

 640,000

 480,000

b

Khu vực 2

 

 

 

 

107

 

Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành

 160,000

 128,000

 96,000

108

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

 

PHỤ LỤC SỐ III:

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

LUA

HNK

NTS

CLN

RSX

1

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

1.1

Phường Kim Tân

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.2

Phường Cốc Lếu

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.3

Phường Duyên Hải

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.4

Phường Xuân Tăng

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.5

Phường Thống Nhất

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.6

Phường Nam Cường

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.7

Phường Bắc Cường

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.8

Phường Phố Mới

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.9

Phường Pom Hán

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.10

Phường Bắc Lệnh

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.11

Phường Bình Minh

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.12

Phường Lào Cai

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

1.13

Xã Cam Đường

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

1.14

Xã Hợp Thành

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

1.15

Xã Tả Phời

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

1.16

Xã Vạn Hòa

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

1.17

Xã Đồng Tuyển

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Phố Lu

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

2.2

Thị trấn Phong Hải

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

2.3

Thị trấn Tằng Loỏng

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

2.4

Xã Xuân Quang

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.5

Xã Thái Niên

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.6

Xã Bản Phiệt

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.7

Xã Sơn Hải

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.8

Xã Trì Quang

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.9

Xã Phong Niên

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.10

Xã Sơn Hà

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.11

Xã Gia Phú

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.12

Xã Phú Nhuận

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.13

Xã Bản Cầm

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.14

Xã Xuân Giao

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

2.15

Xã Phố Lu

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

3

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Phố Ràng

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

3.2

Xã Bảo Hà

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.3

Xã Yên Sơn

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.4

Xã Nghĩa Đô

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.5

Xã Xuân Hòa

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.6

Xã Tân Dương

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.7

Xã Kim Sơn

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.8

Xã Xuân Thượng

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.9

Xã Điện Quan

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.10

Xã Long Khánh

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.11

Xã Vĩnh Yên

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.12

Xã Long Phúc

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.13

Xã Việt Tiến

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.14

Xã Lương Sơn

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.15

Xã Cam Cọn

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.16

Xã Tân Tiến

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.17

Xã Thượng Hà

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

3.18

Xã Minh Tân

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

4

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

4.1

Thị trấn Bát Xát

 40,000

 35,000

 38,000

 23,000

 10,000

4.2

Xã Cốc San

 40,000

 26,000

 38,000

 23,000

 8,000

4.3

Xã Bản Qua

 40,000

 26,000

 38,000

 23,000

 8,000

4.4

Xã Bản Vược

 40,000

 26,000

 38,000

 23,000

 8,000

4.5

Xã Cốc Mỳ

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.6

Xã Mường Vi

 40,000

 26,000

 38,000

 23,000

 8,000

4.7

Xã Tòng Sành

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.8

Xã Quang Kim

 40,000

 26,000

 38,000

 23,000

 8,000

4.9

Xã Trịnh Tường

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.10

Xã Bản Xèo

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.11

Xã Mường Hum

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.12

Xã Phìn Ngan

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.13

Xã Pa Cheo

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.14

Xã Nậm Pung

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.15

Xã Dền Thàng

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.16

Xã Sàng Ma Sáo

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.17

Xã Dền sáng

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.18

Xã Nậm Chạc

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.19

Xã A Mú Sung

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.20

Xã Y Tý

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.21

Xã A Lù

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.22

Xã Ngải Thầu

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

4.23

Xã Trung Lèng Hồ

 26,000

 26,000

 26,000

 23,000

 8,000

5

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Bắc Hà

 40,000

 30,000

 38,000

 27,000

 9,000

5.2

Xã Tà Chải

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.3

Xã Na Hối

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.4

Xã Bản Phố

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.5

Xã Hoàng Thu Phố

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.6

Xã Lầu Thí Ngài

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.7

Xã Thải Giàng Phố

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.8

Xã Bảo Nhai

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.9

Xã Nậm Mòn

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.10

Xã Cốc Ly

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.11

Xã Nậm Đét

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.12

Xã Bản Cái

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.13

Xã Cốc Lầu

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.14

Xã Nậm Lúc

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.15

Xã Tả Văn Chư

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.16

Xã Bản Già

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.17

Xã Lùng Cải

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.18

Xã Tả Củ Tỷ

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.19

Xã Lùng Phình

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.20

Xã Nậm Khánh

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

5.21

Xã Bản Liền

 33,000

 23,000

 31,000

 27,000

 9,000

6

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Mường Khương

 40,000

 30,000

 38,000

 27,000

 9,000

6.2

Xã Bản Lầu

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.3

Xã Bản Xen

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.4

Xã Lùng Vai

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.5

Xã Thanh Bình

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.6

Xã Nậm Chảy

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.7

Xã Tung Chung Phố

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.8

Xã Nấm Lư

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.9

Xã Lùng Khấu Nhin

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.10

Xã Cao Sơn

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.11

Xã La Pán Tẩn

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.12

Xã Tả Thàng

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.13

Xã Tả Ngài Chồ

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.14

Xã Pha Long

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.15

Xã Dìn Chin

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

6.16

Xã Tả Gia Khâu

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

7

HUYỆN SA PA

 

 

 

 

 

7.1

Phường Cầu Mây

 65,000

 50,000

 65,000

 45,000

 15,000

7.2

Phường Hàm Rồng

 65,000

 50,000

 65,000

 45,000

 15,000

7.3

Phường Ô Quý Hồ

 65,000

 50,000

 65,000

 45,000

 15,000

7.4

Phường Phan Si Păng

 65,000

 50,000

 65,000

 45,000

 15,000

7.5

Phường Sa Pa

 65,000

 50,000

 65,000

 45,000

 15,000

7.6

Phường Sa Pả

 65,000

 50,000

 65,000

 45,000

 15,000

7.7

Xã Bản Hồ

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

7.8

Xã Hoàng Liên

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

7.9

Xã Mường Bo

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

7.10

Xã Liên Minh

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

7.11

Xã Mường Hoa

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

7.12

Xã Ngủ Chỉ Sơn

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

7.13

Xã Tả Phìn

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

7.14

Xã Tả Van

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

7.15

Xã Trung Chải

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

8

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

8.1

Xã Si Ma Cai

 40,000

 30,000

 38,000

 27,000

 9,000

8.2

Xã Bản Mế

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.3

Xã Nàn Sín

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.4

Xã Sín Chéng

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.5

Xã Thào Chư Phìn

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.6

Xã Mản Thẩn

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.7

Xã Nàn Sán

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.8

Xã Cán Hồ

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.9

Xã Quan Thần Sán

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.10

Xã Sán Chải

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.11

Xã Cán Cấu

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.12

Xã Lùng Sui

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

8.13

Xã Lử Thẩn

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

9

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

9.1

Thị Trấn Khánh Yên

 40,000

 35,000

 38,000

 30,000

 10,000

9.2

Xã Khánh Yên Thượng

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.3

Xã Võ Lao

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.4

Xã Hòa Mạc

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.5

Xã Văn Sơn

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.6

Xã Tân An

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.7

Xã Minh Lương

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.8

Xã Thẩm Dương

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.9

Xã Nậm Xé

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.10

Xã Dần Thàng

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.11

Xã Nậm Xây

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.12

Xã Nậm Chầy

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.13

Xã Dương Quỳ

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.14

Xã Khánh Yên Hạ

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.15

Xã Chiềng Ken

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.16

Xã Khánh Yên Trung

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.17

Xã Nậm Tha

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.18

Xã Liêm Phú

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.19

Xã Làng Giàng

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.20

Xã Nậm Dạng

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.21

Xã Nậm Mả

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.22

Xã Tân Thượng

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

9.23

Xã Sơn Thủy

 33,000

 26,000

 31,000

 23,000

 8,000

 

PHỤ LỤC SỐ IV:

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI VÀ CÁC CỤM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

STT

Mốc xác định

 Giá đất (đồng/m2)

1

Khu công nghiệp Đông Phố Mới

Các đường thuộc khu công nghiệp Đông Phố Mới

 4,000,000

2

Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

 4,500,000

3

Khu thương mại Kim Thành

Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)

 4,500,000

4

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

 2,500,000

5

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

 2,500,000

6

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa

 2,500,000

7

Ranh giới quy hoạch khu công nghiệp Tằng Loỏng

Các đường nằm trong ranh giới khu công nghiệp theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 2,000,000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 19/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản