Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 06 tháng 05 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ CHI TIẾT MỘT SỐ DỰ TOÁN CHI TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 64/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ chi tiết một số dự toán chi tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể:

1. Phân bổ chi tiết dự toán chi cho các đơn vị, địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, số tiền: 87.555,393 triệu đồng (Bằng chữ: Tám bảy tỷ năm trăm năm mươi lăm triệu ba trăm chín ba nghìn đồng). Cụ thể:

a. Kinh phí tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương, tinh giản biên chế: 2.255,618 triệu đồng.

b. Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030 theo Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 58.282 triệu đồng.

c. Kinh phí thưởng thôn đạt chuẩn nông thôn mới: 2.400 triệu đồng.

d. Kinh phí khuyến công: 3.500 triệu đồng.

e. Kinh phí xúc tiến thương mại: 3.000 triệu đồng.

f. Kinh phí đề án, nhiệm vụ mới: 18.117,775 triệu đồng.

(Chi tiết theo các Phụ lục từ 01-05 đính kèm)

2. Phân bổ chi tiết ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất; ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước của các dự án trên địa bàn tỉnh năm 2023 vào niên độ ngân sách nhà nước năm 2024, số tiền: 779.081,947 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục 06 đính kèm)

3. Phân bổ chi tiết ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi tạm ứng giá trị thanh toán các dự án thực hiện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) năm 2023 vào niên độ ngân sách năm 2024, số tiền: 298.388,569 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục 07 đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết; đồng thời chỉ đạo các cơ quan, đơn vị sử dụng kinh phí được phân bổ đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 16 thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội
; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính
;
- Thường trực
: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan,
sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, Thành ủy, thị ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp; Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;

- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM 2024
Nguồn kinh phí: Từ nguồn cải cách tiền lương ngân sách cấp tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh )

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị, địa phương

Số tiền

TỔNG CỘNG

2.255,618

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

232,752

2

Sở Khoa học và Công nghệ

209,933

3

CĐ Ngô Gia Tự

267,895

4

Liên minh HTX tỉnh

196,818

5

Thị xã Việt Yên

241,063

6

Huyện Yên Dũng

494,364

7

Huyện Lạng Giang

191,293

8

Huyện Tân Yên

150

9

Huyện Yên Thế

121,5

10

Huyện Sơn Động

150


PHỤ LỤC 02

PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2023/NQ-HĐND NGÀY 14/7/2023 CỦA HĐND TỈNH BẮC GIANG
Nguồn kinh phí: từ nguồn kinh phí thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh đã bố trí dự toán đầu năm 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Số tiền

Trong đó: nội dung hỗ trợ

Hỗ trợ vốn tín dụng

Hỗ trợ tập trung đất đai

Hỗ trợ cơ giới hóa trong nông nghiệp, thủy sản

Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận sản phẩm nông nghiệp và thủy sản đạt tiêu chuẩn VietGAP, VietGAHP, GlobalGAP, GACP-WHO, hữu cơ

Hỗ trợ trồng cây dược liệu và cây lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tự nhiên

Nội dung hỗ trợ vùng sản xuất rau hàng hóa tập trung

Nội dung hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn

Tổng cộng

58.282

2.500

17.657

22.888

1.825

4.338

6.065

3.009

1

Huyện Sơn Động

7.380

900

3.450

300

2.730

2

Huyện Lục Ngạn

7.310

800

1.250

1.950

450

1.000

750

1.110

3

Huyện Lục Nam

5.396

1.700

180

1.300

75

608

1.533

4

Huyện Yên Thế

2.291

210

1.390

325

366

5

Huyện Lạng Giang

3.680

600

2.400

100

580

6

Huyện Tân Yên

14.538

9.930

3.948

660

7

Thị xã Việt Yên

1.225

150

1.050

25

8

Huyện Hiệp Hòa

8.142

2.937

4.000

150

1.055

9

Huyện Yên Dũng

7.990

1.500

3.400

400

2.690

10

Thành phố Bắc Giang

330

330


PHỤ LỤC 03

PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN ĐỢT 1 NĂM 2024 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

Nguồn kinh phí
phân bổ

TỔNG CỘNG

20.467,775

1

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

5.557,220

1.1

Chi cục chăn nuôi thú y

308

Kinh phí đoàn kiểm tra liên ngành theo QĐ số 110/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh v/v thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành cơ động phòng chống dịch động vật tỉnh Bắc Giang năm 2024

308

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

1.2

Chi cục Phát triển nông thôn

5.249,220

a

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 5/4/2023 quy định mức chi hỗ trợ đào tạo đối với thành viên, người lao động của tổ chức KTTT và hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức KTTT trên địa bàn tỉnh BG đến năm 2025

329,220

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

b

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 quy định chính sách khuyến khích phát triển sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2024-2025

4.920

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

2

Sở Nội vụ

2.100

Kinh phí thực hiện Đề án sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp huyện và phát triển đô thị

2.100

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

3

Sở Lao động TB&XH

359

3.1

Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 27/02/2024 của UBND tỉnh tổ chức hội thảo "Thực trạng, giải pháp phát triển nguồn lao động trong ngành công nghiệp bán dẫn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang"

84

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

3.2

Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 44/KH-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh về xúc tiến thu hút lao động đến làm việc tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

275

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

4

Đài Phát thanh truyền hình

780

4.1

Kinh phí tuyên truyền tuần lễ văn hóa du lịch tỉnh Bắc Giang năm 2024

40

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

4.2

Sửa đổi, cập nhật, xây dựng video clip cho hoạt động xúc tiến đầu tư chuyên sâu phục vụ thu hút các nhà đầu tư nước ngoài; chỉnh sửa thiết kế phim tài liệu giới thiệu tiềm năng, môi trường, dự án đầu tư cho phù hợp với nhu cầu thực tế của địa phương.

740

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

5

Tỉnh đoàn thanh niên

1.255,145

5.1

Kinh phí triển khai, thực hiện đề án "Tập hợp công nhân lao động và phát triển đoàn viên, hội viên, các tổ chức chính trị - xã hội tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030"

887,585

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

5.2

Kinh phí triển khai, thực hiện đề án "Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hóa, truyền thống lịch sử, ý thức tuân thủ pháp luật cho thanh thiếu nhi tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2023 - 2027"

367,560

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

6

Sở Tư pháp

60

Biên soạn tài liệu tuyên truyền chính sách pháp luật liên quan đến hoạt động của Doanh nghiệp, nhà đầu tư đồng thời tổ chức hội nghị tập huấn kiến thức pháp luật có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh.

60

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

7

Sở Xây dựng

3.391,153

7.1

Cập nhật thông tin cơ sở dữ liệu quy hoạch đô thị trên nền GIS dùng chung tỉnh Bắc Giang

2.468

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

7.2

Cập nhật CSDL quản lý công trình, nhà ở, kinh doanh bất động sản tỉnh Bắc Giang

481,233

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

7.3

Xây dựng Văn bản QPPL quy định chi tiết thực hiện Luật Nhà ở năm 2023

441,920

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

8

Sở Công thương

6.500

8.1

Kinh phí khuyến công

3.500

Nguồn kinh phí khuyến
công đã bố trí dự toán đầu năm 2024

8.2

Kinh phí xúc tiến thương mại

3.000

Nguồn kinh phí xúc tiến thương mại đã bố trí dự toán đầu năm 2024

9

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

110,257

Kinh phí triển khai thực hiện tuần tuần lễ văn hóa du lịch tỉnh Bắc Giang năm 2024

110,257

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

10

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

355

Kinh phí tổ chức gặp mặt tri ân chiến sỹ Điện Biên tại tỉnh Bắc Giang

355

Nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới năm 2024

PHỤ LỤC 04

PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ CHO CÁC THÔN ĐẠT CHUẨN THÔN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU NĂM 2023
Nguồn Kinh phí phân bổ: Từ nguồn kinh phí thưởng thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu bố trí dự toán đầu năm 2024: 2.400 triệu đồng; từ nguồn kinh phí đề án nhiệm vụ mới: 100 triệu đồng
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên huyện, xã

Tên thôn

Số tiền

TỔNG CỘNG

125 thôn

2.500

I

Huyện Lục Ngạn

3 thôn

60

1

Xã Hồng Giang

Thôn Kép 2B

20

2

Xã Phì Điền

Thôn Chay

20

3

Xã Trù Hựu

Thôn Sậy

20

II

Huyện Lục Nam

2 thôn

40

1

Xã Nghĩa Phương

Thôn Quỷnh Sành

20

Thôn Tè

20

III

Huyện Hiệp Hòa

19 thôn

380

1

Xã Danh Thắng

Thôn Đại Đồng 2

20

2

Xã Đại Thành

Thôn Bảo Tân

20

3

Xã Hoàng Vân

Thôn Lạc Yên 2

20

Thôn Lạc Yên 3

20

4

Xã Hoàng Thanh

Thôn Ngọc cụ

20

5

Xã Hoàng Lương

Thôn Đại Thắng

20

6

Xã Thái Sơn

Thôn Đồng Tân

20

7

Xã Thanh Vân

Thôn Thanh Vòng

20

Thôn Đồng Điểm

20

8

Xã Châu Minh

Thôn Ngọ Khổng

20

9

Xã Hòa Sơn

Thôn Thù Cốc

20

10

Xã Mai Đình

Thôn Đông Trước

20

Thôn San

20

11

Xã Thường Thắng

Thôn Hiệp Đồng

20

12

Xã Xuân Cẩm

Thôn Cẩm Trung

20

Thôn Cẩm Bào

20

Thôn Xuân Biều

20

13

Xã Đoan Bái

Thôn Cầu

20

Thôn Đông

20

IV

Huyện Lạng Giang

19 thôn

380

1

Xã Tân Dĩnh

Thôn Tân Sơn 3

20

2

Xã Tiên Lục

Thôn Trong

20

3

Xã Đào Mỹ

Thôn Ruồng Cái

20

4

Xã Mỹ Thái

Thôn Nguyên

20

5

Xã Tân Hưng

Thôn Nước Giời

20

6

Xã Nghĩa Hòa

Thôn Hồ Thanh

20

7

Xã An Hà

Thôn Hôn Vàng

20

8

Xã Đại Lâm

Thôn Trạng

20

9

Xã Yên Mỹ

Thôn Đồng Lạc

20

10

Xã Xương Lâm

Thôn Quyết Thắng 1

20

11

Xã Nghĩa Hưng

Thôn Bờ Lở

20

12

Xã Quang Thịnh

Thôn Phan Thượng

20

13

Xã Mỹ Hà

Thôn Đụn

20

14

Xã Hương Lạc

Thôn Bén Dưới

20

15

Xã Thái Đào

Thôn Then

20

16

Xã Tân Thanh

Thôn Tuấn Thịnh

20

17

Xã Xuân Hương

Thôn Hương Mãn

20

18

Xã Dương Đức

Thôn Đồng Than

20

19

Xã Hương Sơn

Thôn Phú Lợi

20

V

Huyện Tân Yên

21 thôn

420

1

Xã Việt Ngọc

Thôn Phú Thọ

20

Thôn Đồng Xứng

20

2

Xã Việt Lập

Thôn Đông Khoát

20

Thôn Ngọc Trai

20

3

Xã Phúc Hòa

Thôn Cạng

20

Thôn Đìa

20

4

Xã Quang Tiến

Thôn Non Dài

20

5

Xã Ngọc Vân

Thôn Đồng Khanh

20

6

Xã Ngọc Thiện

Thôn Đồng Lạng

20

7

Xã Ngọc Lý

Thôn Tân Lập

20

Thôn Lý 2

20

8

Xã Ngọc Châu

Thôn Tân Phú

20

9

Xã Liên Sơn

Thôn Đình Chùa

20

10

Xã Liên Chung

Thôn Lãn Tranh 3

20

11

Xã Đại Hóa

Thôn Chúc

20

12

Xã Lan Giới

Thôn Bình Minh

20

Thôn Chính Lan

20

13

Xã Tân Trung

Thôn Tân Long

20

14

Xã Song Vân

Thôn Đồng Kim

20

Thôn Đông Lai

20

15

Xã Cao Xá

Thôn Đồng Lời

20

VI

Thị xã Việt Yên

38 thôn

760

1

Xã Trung Sơn

Thôn Ải Quang

20

Thôn Quả

20

Thôn Đồng

20

Thôn Nhẫm Chợ

20

Thôn Nguyễn

20

Thôn Dĩnh Sơn

20

2

Xã Hương Mai

Thôn Xuân Minh

20

Thôn Đồng Ích

20

Thôn Mai Hạ

20

3

Xã Tăng Tiến

Thôn Chùa

20

Thôn Bẩy

20

4

Xã Ninh Sơn

Thôn Cao Lôi

20

Thôn Giá Sơn

20

5

Xã Nghĩa Trung

Thôn Lai

20

Thôn Trung

20

Thôn Trung Xuân

20

Thôn Chung Nghĩa

20

6

Xã Thượng Lan

Thôn Ruồng

20

Thôn Thượng

20

Thôn Chằm

20

Thôn Hà Thượng

20

7

Xã Quang Châu

Thôn Nam Ngạn

20

Thôn Đạo Ngạn 1

20

Thôn Đông Tiến

20

Thôn Tam Tầng

20

Thôn Núi Hiểu

20

8

Xã Quảng Minh

Thôn Đông Long

20

Thôn Khả Lý Hạ

20

9

Xã Vân Trung

Thôn Vân Cốc 2

20

10

Xã Tự Lạn

Thôn Cầu

20

Thôn Nguộn

20

11

Xã Minh Đức

Thôn Nghĩa Thượng

20

Thôn Bãi Bằng

20

Thôn Kè

20

Thôn Bình Minh

20

Thôn Cầu

20

Thôn Hậu

20

12

Xã Hồng Thái

thôn Hùng Lãm 1

20

VII

Thành Phố Bắc Giang

2 thôn

40

1

Xã Song Mai

Thôn Phúc Hạ

20

2

Xã Song Khê

Thôn Song Khê 1

20

VIII

Huyện Yên Thế

7 thôn

140

1

Xã Xuân Lương

Bản Nam Cầu

20

2

Xã Đồng Tâm

Thôn Đề Thám

20

3

Xã An Thượng

Thôn Non Sáu

20

Thôn An Châu

20

Thôn Hồng Lĩnh

20

Thôn Tân An

20

4

Xã Hồng Kỳ

Bản Làng Ba

20

IX

Huyện Yên Dũng

14 thôn

280

1

Xã Lão Hộ

Thôn Toàn Thắng

20

2

Xã Trí Yên

Thôn Long Khánh

20

3

Xã Tân Liễu

Thôn Liễu Đê

20

4

Xã Đồng Phúc

Thôn Hoàng Phúc

20

Thôn Việt Thắng Làng

20

5

Xã Quỳnh Sơn

Thôn Voi

20

6

Xã Cảnh Thụy

Thôn Tân Mỹ

20

Thôn Nhất

20

Thôn Dưới

20

7

Xã Lãng Sơn

Thôn Hồng Sơn

20

8

Xã Đức Giang

Thôn Thanh Vân

20

9

Xã Nội Hoàng

Thôn Trung

20

10

Xã Xuân Phú

Thôn Xuân Đông

20

11

Xã Yên Lư

Thôn Yên Tập Bắc

20

PHỤ LỤC 05

PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ THAM GIA ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG LẦN ĐẦU ĐƯỢC CÔNG NHẬN SẢN PHẨM OCOP ĐẠT 3 SAO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 67/2023/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2023 CHO CÁC HUYỆN NĂM 2024
Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí đề án nhiệm vụ mới năm 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Số tiền

Tổng số

4.050

1

UBND huyện Lục Ngạn

1.600

2

UBND huyện Lục Nam

350

3

UBND huyện Sơn Động

850

4

UBND huyện Yên Thế

1.250


PHỤ LỤC 06

GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NIÊN ĐỘ 2024 ĐỐI VỚI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC CỦA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Tính từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

Stt

Tên tổ chức

Dự án đầu tư

Địa chỉ thửa đất thuê

Chương

Tiểu mục

Tiền Bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất thực hiện ghi thu, ghi chi

I

Ghi thu tiền thuê đất, ghi chi tiền GPMB nhà đầu tư ứng trước

295.215.817.875

1

Công ty Cổ phần Đầu tư Đức Long

Dự án đầu tư khai thác cát, sỏi tại khu vực bãi sỏi Ninh Tào, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa

Thôn Ninh Tào, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa

754

3.601

191.968.555

2

Công ty CP vận tải và TM Lê Gia

Xưởng sửa chữa ô tô

CCN Đại Lâm huyện Lạng Giang

755

3.601

543.750.000

3

Công ty TNHH TM và dịch vụ Hậu Trang

Cây xăng

Xã Bảo Sơn huyện Lục Nam

755

3.601

588.486.000

4

Công ty TNHH Kim Tân Minh (lần 2)

Xây dựng trang trại hữu cơ Hiệp Hoà (sản xuất lợn thịt và trứng gà đạt tiêu chuẩn hữu cơ)

Xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa

555

3.605

233.543.835

5

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hà Thịnh (Lần 1)

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Hà Thịnh tại xã Hợp Thịnh và xã Đại Thành, huyện Hiệp Hoà

Xã Hợp Thịnh và xã Đại Thành, huyện Hiệp Hoà

555

3.601

28.385.563.680

6

Hợp tác xã Sản xuất - Kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang

Dự án xưởng chế biến và bảo quản rau củ

Thôn Thượng, xã Cao Xá, huyện Tân Yên

756

3.601

903.819.000

7

Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Cát Tường (Lần 1)

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Dĩnh Trì

Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

755

3.601

17.618.504.000

8

Công ty cổ phần may Đại Lâm (Lần 2)

Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc xuất khẩu

Xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang

555

3.605

715.304.000

9

Công ty TNHH TM-DV Phúc Thành

Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp số 1 Hương Gián

Xã Hương Gián, huyện Yên Dũng

755

3.601

1.559.565.000

10

Công ty TNHH một thành viên Phương Huệ

Dự án Đầu tư xây dựng khu dịch vụ, thương mại, vui chơi giải trí Phương Huệ

Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng

755

3.601

729.933.994

11

Công ty Cổ phần Đầu tư Golf Trường An (Lần 1)

Dự án Sân Golf Việt Yên tại xã Trung Sơn và xã Hương Mai, huyện Việt Yên

Xã Trung Sơn và xã Hương Mai, huyện Việt Yên

555

3.601

87.839.925.250

12

Công ty TNHH Một thành viên DVTM Đức Thịnh

Trung tâm kinh doanh và bảo dưỡng, sửa chữa ô tô tại xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

755

3.601

1.893.000.000

13

Công ty TNHH Kim Tân Minh (lần 2)

Xây dựng trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn hữu cơ và trồng cây lâu năm tại xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa

Xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa

555

3.605

51.517.471

14

Công ty TNHH Thái Dương Bắc Giang (Lần 2)

dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp và kinh doanh xăng, dầu khí hoá lỏng loại II

Xã Trí Yên, huyện Yên Dũng

755

3.601

49.359.000

15

Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Cát Tường (Lần 2)

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Dĩnh Trì

Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

755

3.601

12.999.772.000

16

Công ty Cổ phần S&G (Lần 1)

Khu Công nghiệp Vân Trung

Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

551

3.601

129.158.965.000

17

Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Tín Phát (Lần 1)

Nhà máy may mặc Tín Phát

Xã Danh Thắng, huyện Hiệp Hoà

754

3.601

3.014.010.000

18

Công ty TNHH Thương mại dịch vụ tổng hợp Việt Khoa

Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II

Xã Cao Xá, huyện Tân Yên

755

3.605

69.876.000

19

Công ty TNHH Khải Hồng Việt Nam

Cụm công nghiệp Lan Sơn và Nhà máy nhựa Khải Hồng Việt Nam

Xã Lan Mẫu và xã Yên Sơn, huyện Lục Nam

551

3.605

-901.339.000

20

Liên danh Công ty Cổ phần Tập đoàn Tuta, Công ty Cổ phần Thương mại Tuấn Mai và Công ty Cổ phần Thương mại Rùa Vàng (Lần 1)

Khu đô thị hỗn hợp, giải trí cao cấp tại Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

555

3.605

9.570.294.090

II

Ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi tiền GPMB nhà đầu tư ứng trước

483.866.128.770

1

Liên danh Công ty cổ phần xây dựng Thành Đô Bắc Giang và Công ty TNHH Ngọc Thơ (Lần 1)

Khu dân cư mới phía Bắc, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

555

1.401

8.004.556.000

2

Công ty Cổ Phần Bất Động Sản Detech Land (Lần 1)

Khu dân cư số 2 (giai đoạn I), xã Phương Sơn, huyện Lục Nam

Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam

554

1.401

30.285.786.000

3

Công ty Cổ Phần Bất Động Sản Detech Land (Lần 2)

Khu dân cư số 2 (giai đoạn I), xã Phương Sơn, huyện Lục Nam

Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam

554

1.401

6.675.730.000

4

Công ty Cổ phần địa ốc An Huy (Lần 8)

Dự án Khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

755

1.401

2.296.216.000

5

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn (Lần 2)

Dự án KDC số 2, Khu phía Bắc thuộc KĐT Tây Nam, thành phố Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

555

1.401

9.374.244.000

6

Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Hà Nội (Lần 4)

Khu đô thị mới Mỹ Độ, phường Mỹ Độ, thành phố Bắc Giang

Phường Mỹ Độ, thành phố Bắc Giang

554

1.401

5.077.583.000

7

Liên danh Công ty TNHH Đầu tư Tây Bắc vùng 4 và Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Tây Bắc (Lần 1)

Khu đô thị mới Ninh Khánh, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

Thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

555

1.401

23.801.450.000

8

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam (Lần 1)

Khu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng

Xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng

555

1.401

21.794.940.000

9

Công ty TNHH Sản xuất thương mại dịch vụ PCCC Phương Nam (Lần 1)

Khu phía Bắc thuộc Khu dân cư số 1 xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang

xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang

755

1.401

12.707.671.000

10

Công ty TNHH Bắc Giang Land (Lần 1)

Khu đô thị trung tâm xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang

thành phố Bắc Giang

555

1.401

28.235.620.000

11

Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng TMG Lục Nam (Lần 1)

Khu dân cư mới số 1, xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam

xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam

555

1.401

23.037.615.000

12

Công ty Cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng Thiên An (Lần 1)

Khu dân cư số 2, xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

555

1.401

26.846.844.000

13

Liên danh Công ty Cổ phần Tập đoàn Tuta, Công ty Cổ phần Thương mại Tuấn Mai và Công ty Cổ phần Thương mại Rùa Vàng (Lần 1)

Khu đô thị hỗn hợp, giải trí cao cấp tại Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang

thành phố Bắc Giang

555

1.401

21.699.813.910

14

Công ty TNHH SX TMDV PCCC Phương Nam (lần 2)

Khu phía Bắc thuộc KDC số 1 xã Xuân Hương huyện Lạng Giang

xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang

755

1.401

3.926.888.000

15

Liên danh Công ty Cp dịch vụ quốc tế Việt Nam, Công ty CPTM và phát triển đô thị Quốc tế và Công ty CPĐT BĐS Phú Mỹ

KĐT mới HH3 thuộc KĐT phía Nam TP Bắc Giang

Xã Tân Tiến, TP Bắc Giang

754

1.401

10.637.308.000

16

Công ty CPĐT xây dựng NHS

KDC xã Tân Hưng huyện Lạng Giang

Xã Tân Hưng huyện Lạng Giang

555

1.401

27.449.274.000

17

Công ty Cổ phần đầu tư phát triển nhà HUD2 (Lần 1)

Khu dân cư thôn Mầu, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang

Xã Thái Đào, huyện Lạng Giang

555

1.401

27.634.464.000

18

Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư 379 và Công ty cổ phần - Tổng công ty cơ khí xây dựng Thăng Long (Lần 3)

Khu số 5, số 9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

555

1.401

5.613.070.000

19

Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư 379 và Công ty cổ phần - Tổng công ty cơ khí xây dựng Thăng Long (Lần 4)

Khu số 5, số 9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

555

1.401

9.713.514.000

20

Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư 379 và Công ty cổ phần - Tổng công ty cơ khí xây dựng Thăng Long (Lần 5)

Khu số 5, số 9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

555

1.401

1.955.086.000

21

Công ty TNHH Tân Phát Land (Lần 1)

Dự án Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

555

1.401

68.796.801.000

22

Công ty TNHH MTV BT Lạng Giang

KĐT mới phía Đông TT Đồi Ngô huyện Lục Nam

Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

555

1.401

109.111.654.860

23

Liên danh Công ty cổ phần tập đoàn Bách Việt và Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Lilama.

Dự án KĐT mới Bách Việt Lake Garden

Thành phố Bắc Giang

555

1.401

-810.000.000

Tổng cộng (I+II):

779.081.946.645


PHỤ LỤC 07

GHI THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, GHI CHI TẠM ỨNG GIÁ TRỊ THANH TOÁN CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG - CHUYỂN GIAO (BT) NĂM 2023 VÀO NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự án xây dựng ĐT289 kéo dài (đoạn từ thị trấn Chũ đi Đồng Đỉnh, nối QL31 với ĐT293); đường Nguyễn Thị Minh Khai kéo dài; hệ thống tiêu thoát nước và giao thông khu A, B thuộc Khu đô thị phía Nam TP Bắc Giang

Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT292 trên địa bàn huyện Lạng Giang

Tổng cộng

I

Ghi thu tiền sử dụng đất

267.659.033.000

30.729.536.000

298.388.569.000

II

Ghi chi tạm ứng giá trị dự án BT đã thanh toán

267.659.033.000

30.729.536.000

298.388.569.000

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 16/NQ-HĐND phân bổ chi tiết một số dự toán chi tại Nghị quyết 64/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành

  • Số hiệu: 16/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Thị Thu Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản