Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/2015/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC KHOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI PHƯỜNG, XÃ, DƯỚI PHƯỜNG, XÃ VÀ TỔ DÂN PHỐ, THÔN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ VIII, NHIỆM KỲ 2011-2016, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Sau khi nghe Tờ trình số 9127/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND thành phố về việc quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở phường, xã, dưới phường, xã và tổ dân phố, thôn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở phường, xã, dưới phường, xã và mức khoán kinh phí hoạt động tổ dân phố, thôn, cụ thể:
1. Tổ chức chính trị - xã hội phường, xã
Đvt: Đồng/tổ chức/năm
STT | Tổ chức | Nội dung chi | |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 40.000.000 | Kinh phí khoán bao gồm: + Kinh phí hoạt động; + Kinh phí Ban chỉ đạo toàn dân xây dựng đời sống văn hóa; + Kinh phí hoạt động Ban Thanh tra nhân dân; |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 30.000.000 | Kinh phí khoán bao gồm: + Kinh phí hoạt động; + Kinh phí Ban vì sự tiến bộ phụ nữ. |
3 | Hội Cựu Chiến binh | 30.000.000 | Kinh phí hoạt động |
4 | Hội Nông dân | 30.000.000 | Kinh phí hoạt động |
5 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 30.000.000 | Kinh phí khoán bao gồm: + Kinh phí hoạt động; + Kinh phí hoạt động hè. |
2. Tổ dân phố, thôn và các tổ chức chính trị - xã hội dưới phường, xã
Đvt: Đồng/tổ chức/năm
STT | Tổ chức | Nội dung chi | |
A | Đối với phường |
|
|
- | Chi bộ khu dân cư | 1.000.000 | Kinh phí hoạt động |
- | Tổ dân phố | 1.000.000 | Kinh phí hoạt động |
- | Ban Công tác Mặt trận | + 1.000.000 đồng/Ban công tác Mặt trận khu dân cư quản lý 1 tổ dân phố; + 2.000.000 đồng/Ban công tác Mặt trận khu dân cư quản lý 2 tổ dân phố; + 3.000.000 đồng/Ban công tác Mặt trận khu dân cư quản lý 3 đến 4 tổ dân phố. + 5.000.000 đồng/Ban công tác Mặt trận khu dân cư quản lý 5 tổ dân phố trở lên. | Kinh phí khoán bao gồm: + Kinh phí hoạt động; + Kinh phí cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư. |
- | Các tổ chức chính trị - xã hội ở khu dân cư (Chi hội phụ nữ, Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội nông dân, Chi đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh) | 1.000.000 | Kinh phí hoạt động |
B | Đối với xã |
|
|
- | Chi bộ thôn | 1.000.000 | Kinh phí hoạt động |
- | Thôn | + 3.000.000 đồng /thôn từ 300 hộ trở xuống; + 4.000.000 đồng/ thôn từ 301 đến 400 hộ; + 5.000.000 đồng/ thôn từ 401 đến 500 hộ; + 6.000.000 đồng/thôn từ 501 đến 600 hộ; + 7.000.000 đồng/thôn từ 601 đến 700 hộ; + 8.000.000 đồng/thôn từ 701 hộ trở lên. | Kinh phí hoạt động |
- | Ban công tác Mặt trận thôn | + 3.000.000 đồng /thôn từ 300 hộ trở xuống; + 4.000.000 đồng/ thôn từ 301 đến 400 hộ; + 5.000.000 đồng/ thôn từ 401 đến 500 hộ; + 6.000.000 đồng/thôn từ 501 đến 600 hộ; + 7.000.000 đồng/thôn từ 601 đến 700 hộ; + 8.000.000 đồng/thôn từ 701 hộ trở lên. | Kinh phí khoán bao gồm: + Kinh phí hoạt động; + Kinh phí cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa thôn. |
- | Các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn (Chi hội phụ nữ, Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội nông dân, Chi đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh) | 2.000.000 | Kinh phí hoạt động |
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Điều 3. Uỷ ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ 15, thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 73/2014/NQ-HĐND quy định mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 285/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 3Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND17 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 4Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND về quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở phường, xã, dưới phường, xã và mức khoán kinh phí hoạt động tổ dân phố, thôn do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 1Nghị quyết 155/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND về quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội phường, xã, dưới phường, xã và tổ dân phố, thôn do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND về quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở phường, xã, dưới phường, xã và mức khoán kinh phí hoạt động tổ dân phố, thôn do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 1Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BKHĐT-UBTƯMTTQVN-BTC hướng dẫn quyết định 80/2005/QĐ-TTg ban hành quy chế giám sát đầu tư cộng đồng do Bộ Kế hoạch và đầu tư - Ban thường trực Ủy ban trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 4Nghị quyết 73/2014/NQ-HĐND quy định mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 285/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 6Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND17 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND Quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở phường, xã, dưới phường, xã và tổ dân phố, thôn do thành phố Đà Nẵng ban hành
- Số hiệu: 119/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Trần Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra