HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2014/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 27 tháng 08 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Điều 113 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ tình hình thực tế về hoạt động của các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét Tờ trình số 03/TTr-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang đề nghị ban hành Nghị quyết về cơ chế giám sát hoạt động của các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất ban hành cơ chế giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân đối với hoạt động của các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, nội dung chủ yếu dưới đây:
1. Mục tiêu
Giám sát của cơ quan dân cử ở địa phương nhằm góp phần cho hoạt động của các cơ quan tư pháp thực hiện nhiệm vụ đúng pháp luật, cán bộ tư pháp rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống và nâng cao kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn.
2. Đối tượng giám sát
Các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và các chức danh điều tra viên, kiểm sát viên, thẩm phán, hội thẩm nhân dân, chấp hành viên.
3. Nội dung giám sát
- Giám sát việc chấp hành pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo các cơ quan tư pháp;
- Giám sát việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực điều tra, kiểm sát, xét xử và thi hành án.
3.1. Đối với Cơ quan điều tra
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với điều tra viên (Phụ lục 1a);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong xử lý tin báo, tố giác tội phạm và chấp hành pháp luật về điều tra (Phụ lục 1b);
3.2. Đối với Viện kiểm sát nhân dân
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với kiểm sát viên (Phụ lục 2a);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát đối với các cơ quan tư pháp (Phụ lục 2b);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử án hình sự (Phụ lục 2c);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác kiểm sát thi hành án hình sự (Phụ lục 2d);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác kiểm sát xét xử dân sự, hôn nhân và gia đình, hành chính, kinh doanh thương mại, lao động, phá sản... (Phụ lục 2e).
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác kiểm sát thi hành án dân sự, hôn nhân và gia đình, hành chính, kinh doanh thương mại, lao động, phá sản... (Phụ lục 2g);
3.3. Đối với Tòa án nhân dân
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với thẩm phán (Phụ lục 3a);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác xét xử (Phụ lục 3b);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật đối với Hội thẩm nhân dân (Phụ lục 3c).
3.4. Đối với cơ quan Thi hành án dân sự
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với chấp hành viên (Phụ lục 4a);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong tiếp nhận bản án, quyết định của Tòa án nhân dân có hiệu lực pháp luật (Phụ lục 4b);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong hoãn thi hành án; tạm đình chỉ thi hành án, đình chỉ thi hành án và những vụ việc khó thi hành (Phụ lục 4c);
+ Giám sát việc chấp hành pháp luật trong thu tiền thi hành án dân sự và chi trả tiền thi hành án dân sự theo quyết định thi hành án (Phụ lục 4d);
+ Thực hiện chế độ báo cáo thống kê theo các mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp.
4. Chế độ báo cáo
4.1. Nội dung báo cáo
Báo cáo theo các phụ lục được ban hành kèm theo Nghị quyết.
4.2. Thời gian báo cáo
Thời gian báo cáo theo quy định của ngành dọc cấp trên trực tiếp.
4.3. Cơ quan thực hiện báo cáo
Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp.
Thủ trưởng Cơ quan điều tra Công an tỉnh, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh và Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh tổng hợp 2 cấp báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh có trách nhiệm triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo định kỳ theo Phụ lục đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp (tỉnh, huyện, thị xã, thành phố).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp chủ trì phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên cùng cấp vận động nhân dân thực hiện quyền giám sát theo luật định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ chín thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CƠ QUAN ĐIỀU TRA | BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT |
STT | Tên
Điều | Khiếu nại | Tố cáo | ||||||||||||
Tổng số đơn | Đúng | Đúng một phần | Sai | Kết quả xử lý | Tổng số đơn | Đúng | Đúng một phần | Sai | Kết quả xử lý | ||||||
Hình sự | Hành chính | Khác | Hình sự | Hành chính | Khác | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm 2… |
_________________
1 - Thời gian báo cáo năm từ 15/11 năm trước đến 15/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm nhất 28/2; - 6 tháng chậm nhất 30/5; - 9 tháng 30/8, - cả năm 30/11.
CƠ QUAN TRA | BÁO CÁO VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT |
STT | Tên cơ quan | Xử lý tin báo, tố giác tội phạm | KẾT QUẢ | GIẢI QUYẾT | |||||||||||
Khởi tố vụ án | Khởi tố bị can | Áp dụng BPNC | Kết luận tra | ||||||||||||
Tổng số | Kết quả xử lý | Trả | Hủy | Trả | Hủy | Trả | Hủy | Trả ĐTBS | Đình chỉ điều tra | ||||||
Đúng hạn | Quá hạn | Còn lại | |||||||||||||
Tổng số | Nguyên nhân | Tổng số | Lý do | ||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm 2… |
_________________
1 - Thời gian báo cáo năm từ 15/11 năm trước đến 15/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm nhất 28/2; - 6 tháng chậm nhất 30/5; - 9 tháng 30/8, - cả năm 30/11.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT |
STT | Tên cơ Kiểm | Khiếu nại | Tố cáo | ||||||||||||
Tổng số đơn | Đúng | Đúng một phần | Sai | Kết quả xử lý | Tổng số đơn | Đúng | Đúng một phần | Sai | Kết quả xử lý | ||||||
Hình sự | Hành chính | Khác | Hình sự | Hành chính | Khác | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm 2… |
_________________
1 - Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM SÁT |
Đơn vị được KS | Lượt tiếp công dân | Tiếp nhận thụ lý đơn | Phân loại | Trình tự thủ tục | Thẩm quyền thụ lý giải quyết | Xử lý người có hành vi VPPL | ||||||||
Khiếu nại | Tố cáo | Đúng | Sai | Đúng | Sai | Xử lý hành chính | Xử lý hình sự | Xử lý khác | ||||||
|
|
|
|
|
| Đúng | Sai | Đúng | Sai | Đúng | Sai | |||
CQĐT.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TAND... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục THA.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm 2… |
_________________
1 - Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | BÁO CÁO VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT |
STT | Tên cơ quan | KIỂM SÁT TRA | KIỂM SÁT XÉT XỬ ÁN HÌNH SỰ | |||||||||||||||
Kiểm sát khởi tố | Truy tố | Tạm đình chỉ | Đình chỉ | Hủy | Đúng như đề nghị của KSV | Kiến nghị | Kháng nghị | Kết quả | ||||||||||
Chấp nhận | Không chấp nhận | |||||||||||||||||
Tổng sổ | Lý do | Tổng số | Lý do | Tổng số | Lý do | Tổng số | Lý do | Tổng số | Lý do | Kiến nghị | Kháng nghị | Kiến nghị | Kháng nghị | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm …. |
_________________
1 - Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/3; - 6 tháng chậm nhất 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | BÁO CÁO |
STT | Đơn vị được kiểm sát | Kiến nghị | Kháng nghị | KẾT QUẢ | |||||
Chấp nhận | Không chấp nhận | ||||||||
Tổng số | Lý do | Tổng số | Lý do | Kiến nghị | Kháng nghị | Kiến nghị | Kháng nghị | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm …. |
_________________
1 - Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | BÁO CÁO VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT TRONG CÔNG TÁC |
STT | Tên cơ quan | KIỂM SÁT XÉT XỬ | |||||||||||
Dân sự - Hôn nhân và Gia đình | Hành chính-Kinh doanh Thương mại-Lao động-Phá sản... | Kiến nghị | Chấp nhận | Kháng nghị | Chấp nhận | ||||||||
Tổng số | Tham gia xét xử | Hủy | Sửa | Tổng số | Tham gia xét xử | Hủy | Sửa | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm …. |
_________________
1 - Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi Báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9, - cả năm 15/12.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | BÁO CÁO VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT |
STT | Tên cơ quan | Kiến nghị | Kháng nghị | Kết quả | |||||
Chấp nhận | Không chấp nhận | ||||||||
Tổng số | Lý do | Tổng số | Lý do | Kiến nghị | Kháng nghị | Kiến nghị | Kháng nghị | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm …. |
_________________
1 - Dân sự; hôn nhân và gia đình; hành chính; kinh doanh thương mại; lao động, phá sản ….
2 - Thời gian báo cáo năm từ 01/12 năm trước đến 30/11 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/3; - 6 tháng 15/6; - 9 tháng 15/9; - cả năm 15/12.
TÒA ÁN NHÂN DÂN | BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT |
STT | Tên cơ quan
Thẩm | Khiếu nại | Tố cáo | ||||||||||||
Tổng số đơn | Đúng | Đúng một phần | Sai | Kết quả Xử lý | Tổng số đơn | Đúng | Đúng một phần | Sai | Kết quả Xử lý | ||||||
Hình sự | Hành chính | Khác | Hình sự | Hành chính | Khác | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm 2…. |
_________________
1 - Thời gian báo cáo năm từ 01/10 năm trước đến 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7, - cả năm 15/10.
TÒA ÁN NHÂN DÂN | BÁO CÁO VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT |
STT | Tên cơ quan
Tên | Tiếp nhận hồ sơ vụ án | Kết quả giải quyết | Chất lượng xét xử | Ghi chú | ||||||||
Tổng số vụ án | Số vụ án trả hồ sơ | Số vụ án thụ lý | Đúng hạn | Quá hạn | Nguyên nhân | Giải thích án | Sửa án | Nguyên nhân | Hủy án | Nguyên nhân | |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ……………………….. | ……. | ……. | ……. | ……. | ……. | ……. | ……. | ……. | ……. | ……. | ……. |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm 2…. |
________________
1 - Hình sự, Dân sự, Hôn nhân và gia đình, hành chính, kinh doanh thương mại, Lao động, phá sản doanh nghiệp
2 - Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
TÒA ÁN NHÂN DÂN | BÁO CÁO VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT |
STT | Tên cơ quan
Họ và tên | Kết quả tham gia xét xử | Tên vụ án | |||||
Tổng số vụ | Ý kiến khác với Chủ tọa | Sửa bản án | Hủy bản án | Nguyên nhân | ||||
Chủ quan | Khách quan | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm…. |
________________
1 - Hình sự, Dân sự, Hôn nhân và gia đình, hành chính, kinh doanh thương mại, Lao động, phá sản doanh nghiệp
2 - Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN | BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT |
STT | Tên cơ quan
Chấp hành viên | Khiếu nại | Tố cáo | ||||||||||||
Tổng số đơn | Đúng | Đúng một phần | Sai | Kết quả Xử lý | Tổng số đơn | Đúng | Đúng một phần | Sai | Kết quả Xử lý | ||||||
Hình sự | Hành chính | khác | Hình sự | Hành chính | khác | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm 2…. |
_________________
1 - Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo:- Quý I chậm nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH/CHI CỤC THI HÀNH ÁN CẤP HUYỆN | BÁO CÁO VIỆC TIẾP NHẬN BẢN ÁN, |
STT | Tên cơ quan | TIẾP NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT | Ghi chú | ||||||
Tổng số vụ | Thời gian | Kiến nghị | |||||||
Đúng hạn | Quá hạn | Giải thích bản án, Quyết định | Kháng nghị bản án, Quyết định | Kết quả | |||||
Chấp nhận | Không chấp nhận | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. | ……. | ……. | ……. | …….. | ……….. | …….. | ……. | ….. |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | ……… ngày …. tháng …. năm .…. |
_________________
1 - Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH/CHI CỤC THI HÀNH ÁN CẤP HUYỆN | DANH SÁCH HOÃN THI HÀNH ÁN, TẠM ĐÌNH CHỈ, ĐÌNH CHỈ THI HÀNH ÁN VÀ NHỮNG VỤ VIỆC KHÓ THI HÀNH ÁN1 |
I. Hoãn thi hành án | Địa chỉ nơi cư trú | Lý do/Thời hạn | Số tiền phải thi hành án | Ghi chú |
1. Họ tên: …………………………. |
|
|
|
|
2. Họ tên: …………………………. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
II. Tạm đình chỉ thi hành án | nt | nt | nt | nt |
1. Họ tên: …………………………. |
|
|
|
|
2. Họ tên: …………………………. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
III. Đình chỉ thi hành án | nt | nt | nt | nt |
1. Họ tên: …………………………. |
|
|
|
|
2. Họ tên: …………………………. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
IV. Những vụ việc khó thi hành án | nt | nt | nt | nt |
1. Họ tên: …………………………. |
|
|
|
|
2. Họ tên: …………………………. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Người lập biểu | ……… ngày …. tháng …. năm 2… |
_________________
1 - Niêm yết danh sách trước trụ sở cơ quan Thi hành án dân sự.
2 - Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH/CHI CỤC THI HÀNH ÁN CẤP HUYỆN | BÁO CÁO DANH SÁCH NGƯỜI NỘP TIỀN PHẢI THI HÀNH ÁN VÀ NGƯỜI NHẬN TIỀN ĐƯỢC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ1 |
STT | Họ và tên người thu | Họ và tên người nộp tiền phải thi hành án | Địa chỉ người phải thi hành án | Số tiền | Họ và tên người nhận tiền được thi hành án | Địa chỉ người được thi hành án | Số tiền | GHI CHÚ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ……. | ……. | ……. |
| ……. |
| ……. | ……. |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| ……… ngày …. tháng …. năm .… |
______________
1 Niêm yết danh sách trước trụ sở cơ quan Thi hành án dân sự.
2 -Thời gian báo cáo cả năm từ ngày 01/10 năm trước đến ngày 30/9 năm sau.
- Thời gian gửi báo cáo: - Quý I chậm nhất 15/1; - 6 tháng 15/4; - 9 tháng 15/7; - cả năm 15/10.
- 1Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2014
- 2Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh năm 2014
- 3Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 50/2002/NQ-HĐND về Quy chế giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động tư pháp của các cơ quan Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2015
- 6Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Báo cáo kết quả giám sát và kiến nghị qua giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
- 7Kế hoạch 221/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 68-NQ/BCSĐ về lãnh đạo thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát trong ngành Tư pháp giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về cơ chế giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân đối với hoạt động của các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Thông tư 01/2013/TT-BTP hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Hiến pháp 2013
- 6Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2014
- 7Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh năm 2014
- 8Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 9Nghị quyết 50/2002/NQ-HĐND về Quy chế giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động tư pháp của các cơ quan Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2015
- 11Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Báo cáo kết quả giám sát và kiến nghị qua giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
- 12Kế hoạch 221/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 68-NQ/BCSĐ về lãnh đạo thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát trong ngành Tư pháp giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn thành phố Hà Nội
Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về cơ chế giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân đối với hoạt động của cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 09/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Đinh Văn Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực