Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Mục II Điều 1 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
2.1. Thu ngân sách địa phương:
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2024 là 14.785,071 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 8.110,230 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.779,299 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.764,482 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 3.014,817 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành: 567,489 tỷ đồng.
- Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.
2.2. Chi ngân sách địa phương:
1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là 14.784,371 tỷ đồng, bằng 104,78% dự toán năm 2023, cụ thể như sau:
a) Chi đầu tư phát triển: 4.883,653 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 653,181 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.000 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.830 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.240,020 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 160,452 tỷ đồng;
b) Chi thường xuyên: 9.152,580 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi hoạt động kinh tế: 913,234 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp môi trường: 134,292 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.850,281 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37,309 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 854,354 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 80,371 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình: 45,182 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 49,360 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 813,431 tỷ đồng;
- Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.567,208 tỷ đồng;
- Chi quốc phòng - an ninh: 310,131 tỷ đồng;
- Chi khác: 497,427 tỷ đồng.
c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 01 tỷ đồng.
d) Dự phòng ngân sách: 235,220 tỷ đồng.
đ) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định: 73,651 tỷ đồng;
e) Chi từ nguồn các Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): 110,014 tỷ đồng, gồm có:
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 39,097 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 70,917 tỷ đồng.
g) Chi trả nợ lãi vay: 0,200 tỷ đồng.
h) Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là 14.784,371 tỷ đồng, phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 7.022,815 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 7.761,556 tỷ đồng.
2.3. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài:
Tổng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài là 15,721 tỷ đồng.
2.4. Đối với dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa giao đầu năm 2024 đối với các nhiệm vụ chưa xác định được rõ đơn vị thực hiện trong dự toán đầu năm của các đơn vị dự toán cấp I thuộc cấp tỉnh quản lý, ngân sách huyện, thành phố, thị xã và các nội dung dự kiến phát sinh nhưng chưa có chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện
Giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị dự toán cấp I thuộc cấp tỉnh quản lý, ngân sách huyện, thành phố, thị xã khi phát sinh nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền quyết định đối với dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa giao đầu năm 2024.”
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 11.943.510 | 15.937.399 | 12.268.610 | -3.996.842 | 76,98 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 7.233.060 | 6.964.963 | 5.887.420 | -1.077.543 | 84,53 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.710.450 | 4.710.450 | 5.779.299 | 1.068.849 | 122,69 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.710.282 | 2.710.282 | 2.764.482 | 54.200 | 102,00 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.000.168 | 2.000.168 | 3.014.817 | 1.014.649 | 150,73 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | ||||
4 | Thu kết dư | 3.704 | -3.704 | |||
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 4.258.282 | 273.838 | -3.984.444 | 6,43 | |
6 | Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh | 0 | 328.053 | 328.053 | ||
II | Chi ngân sách | 11.952.710 | 15.946.599 | 12.267.910 | 315.200 | 102,64 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 7.154.475 | 10.536.884 | 7.022.815 | -131.660 | 98,16 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.798.235 | 5.409.715 | 5.245.095 | 446.860 | 109,31 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.447.837 | 4.447.837 | 4.619.092 | 171.255 | 103,85 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 350.398 | 961.878 | 619.106 | 268.708 | 176,69 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh | 0 | 6.897 | 6.897 | ||
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | ||||
III | Bội chi NSĐP | 9.200 | 9.200 |
| -9.200 |
|
IV | Bội thu NSĐP |
|
| 700 | 700 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
| 0 |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.955.915 | 9.326.858 | 7.761.556 | -1.476.023 | 83,22 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.157.680 | 2.488.840 | 2.222.810 | -266.030 | 89,31 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.798.235 | 5.409.715 | 5.245.095 | -164.620 | 96,96 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.447.837 | 4.447.837 | 4.619.092 | 171.255 | 103,85 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 350.398 | 961.878 | 619.106 | -342.772 | 64,36 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh | 0 | 6.897 | 6.897 | ||
3 | Thu kết dư | 89.279 | ||||
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 1.339.024 | 293.651 | -1.045.373 | ||
II | Chi ngân sách | 6.955.915 | 9.218.391 | 7.761.556 | 805.641 | 111,58 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 6.955.915 | 9.218.391 | 7.761.556 | 805.641 | 111,58 |
2 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chi tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 14.784.371 | 7.022.815 | 7.761.556 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 12.872.181 | 5.358.032 | 7.514.149 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.483,181 | 2.562.137 | 921.044 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.483.181 | 2.562.137 | 921.044 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 653.181 | 532.137 | 121.044 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 | 200.000 | 800.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.830.000 | 1.830.000 | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | ||
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | ||
II | Chi thường xuyên | 9.152.580 | 2.700.119 | 6.452.461 |
Trong đó: | ||||
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.850.281 | 941.969 | 2.908.312 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 37.309 | 37.059 | 250 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 200 | 200 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 235.220 | 94.576 | 140.644 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.584.137 | 1.343.627 | 240.510 |
I | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.240.020 | 1.240.020 |
|
II | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT | 73.651 | 69.524 | 4.127 |
III | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 270.466 | 34.083 | 236.383 |
1 | Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới | 194.882 | 17.116 | 177.766 |
- Chi đầu tư phát triển | 155.785 | 10.720 | 145.065 | |
- Chi sự nghiệp | 39.097 | 6.396 | 32.701 | |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 75.584 | 16.967 | 58.617 |
| - Chi đầu tư phát triển | 4.667 | 4.667 | 0 |
| - Chi sự nghiệp | 70.917 | 12.300 | 58.617 |
C | Ghi chi từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh | 328.053 | 321.156 | 6.897 |
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.127.025 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.447.837 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.358.032 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.562.137 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.562.137 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, | |
3 | Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP) | 0 |
II | Chi thường xuyên | 2.700.119 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 941.969 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 37.059 |
- | Chi quốc phòng | 81.298 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 33.938 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 439.494 |
- | Chi văn hóa thông tin | 33.611 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 19.906 |
- | Chi thể dục thể thao | 34.563 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 12.291 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 274.728 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 353.588 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 78.622 |
- | Chi thường xuyên khác | 359.052 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 200 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 94.576 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
C | Ghi chi từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh | 321.156 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 7.492.020 | 2.683.181 | 3.128.926 | 200 | 1.000 | 94.576 | 0 | 1.313.671 | 1.240.020 | 73.651 | 270.466 | 160.452 | 110.014 | 0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.817.544 | 2.562.137 |
|
|
|
|
| 1.240.020 | 1.240.020 |
| 15.387 | 15.387 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 2.788.339 | 0 | 2.700.119 | 0 | 0 | 0 | 0 | 69.524 | 0 | 69.524 | 18.696 | 0 | 18.696 | 0 |
1 | Các Sở, cơ quan Tỉnh | 1.641.136 | 0 | 1.552.916 | 0 | 0 | 0 | 0 | 69.524 | 0 | 69.524 | 18.696 | 0 | 18.696 | 0 |
Văn phòng Tỉnh ủy | 71.288 | 71.288 | 0 | 0 | |||||||||||
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh | 18.489 | 18.489 | 0 | 0 | |||||||||||
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 43.356 | 43.356 | 0 | ||||||||||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 70.060 | 65.226 | 634 | 634 | 4.200 | 4.200 | |||||||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.578 | 9.270 | 308 | 308 | 0 | ||||||||||
Sở Tư pháp | 10.058 | 9.928 | 0 | 130 | 130 | ||||||||||
Sở Công thương | 20.961 | 20.646 | 315 | 315 | 0 | ||||||||||
Sở Khoa học và Công nghệ | 40.954 | 40.954 | 0 | 0 | |||||||||||
Sở Tài chính | 14.532 | 14.532 | 0 | 0 | |||||||||||
Sở Xây dựng | 11.316 | 11.316 | 0 | 0 | |||||||||||
Sở Giao thông Vận tải | 151.320 | 94.578 | 56.742 | 56.742 | 0 | ||||||||||
Sở Giáo dục - Đào tạo | 503.381 | 503.381 | 0 | 0 | |||||||||||
Sở Y tế | 89.328 | 88.648 | 0 | 680 | 680 | ||||||||||
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 116.773 | 105.554 | 0 | 11.219 | 11.219 | ||||||||||
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 89.587 | 89.587 | 0 | 0 | |||||||||||
Sở Tài nguyên và Môi trường | 55.911 | 55.911 | 0 | 0 | |||||||||||
Sở Thông tin và Truyền thông | 48.491 | 47.711 | 525 | 525 | 255 | 255 | |||||||||
Sở Nội vụ | 26.251 | 26.251 | 0 | 0 | |||||||||||
Thanh tra tỉnh | 10.264 | 10.264 | 0 | 0 | |||||||||||
Ban Quản lý các khu công nghiệp | 5.804 | 5.804 | 0 | 0 | |||||||||||
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tiền Giang | 7.715 | 6.928 | 0 | 787 | 787 | ||||||||||
Tỉnh đoàn | 6.686 | 6.416 | 0 | 270 | 270 | ||||||||||
Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.627 | 5.457 | 0 | 170 | 170 | ||||||||||
Hội Nông dân | 4.841 | 4.726 | 0 | 115 | 115 | ||||||||||
Hội Cựu chiến binh | 2.817 | 2.747 | 0 | 70 | 70 | ||||||||||
Trường Đại học Tiền Giang | 15.710 | 15.710 | 0 | 0 | |||||||||||
Trường Cao đẳng Y tế | 6.829 | 6.829 | 0 | 0 | |||||||||||
Trường Cao đẳng Tiền Giang | 21.043 | 21.043 | 0 | 0 | |||||||||||
Trường Chính trị | 20.405 | 20.405 | 0 | 0 | |||||||||||
Báo Ấp Bắc | 5.167 | 5.167 | 0 | 0 | |||||||||||
BCH Quân sự tỉnh | 86.484 | 75.484 | 11.000 | 11.000 | 0 | ||||||||||
BCH Bộ đội biên phòng | 14.832 | 14.832 | 0 | 0 | |||||||||||
Công an tỉnh | 35.278 | 34.478 | 0 | 800 | 800 | ||||||||||
Quỹ Phát triển KHCN | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||
2 | Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 15.286 | 0 | 15.286 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Liên hiệp các Hội KH&KT | 4.045 | 4.045 | 0 | 0 | |||||||||||
LH các tổ chức Hữu nghị | 396 | 396 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Người mù | 941 | 941 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 584 | 584 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Luật gia | 536 | 536 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Nhà báo | 314 | 314 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Văn học Nghệ thuật | 1.422 | 1.422 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Chữ thập đỏ | 1.338 | 1.338 | 0 | 0 | |||||||||||
Liên minh Hợp tác xã | 1.297 | 1.297 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Đông y | 507 | 507 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 569 | 569 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Người cao tuổi | 540 | 540 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Khuyến học | 563 | 563 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo | 543 | 543 | 0 | 0 | |||||||||||
Câu lạc bộ Hưu trí | 553 | 553 | 0 | 0 | |||||||||||
Hội Cựu thanh niên xung phong | 552 | 552 | 0 | 0 | |||||||||||
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến | 569 | 569 | 0 | 0 | |||||||||||
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | 17 | 17 | 0 | 0 | |||||||||||
3 | Kinh phí cấp bù thủy lợi phí | 57.170 |
| 57.170 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
4 | Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch | 28.860 |
| 28.860 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
5 | Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên | 339.593 |
| 339.593 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
6 | Chi thực hiện các nhiệm vụ khác | 706.294 |
| 706.294 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
V | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 94.576 |
|
|
|
| 94.576 |
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
VII | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 790.361 | 121.044 | 428.807 |
|
|
|
| 4.127 |
| 4.127 | 236.383 | 145.065 | 91.318 |
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 2.700.119 | 941.969 | 37.059 | 81.298 | 33.938 | 439.494 | 33.611 | 19.906 | 34.563 | 12.291 | 274.728 | 75.555 | 31.921 | 353.588 | 78.622 | 359.052 |
I | Các Sở, cơ quan Tỉnh | 1.552.916 | 621.179 | 34.179 | 81.298 | 33.938 | 80.707 | 33.611 | 19.906 | 34.563 | 12.291 | 188.698 | 75.555 | 31.921 | 341.573 | 66.115 | 4.858 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 71.288 | 1.000 | 2.200 | 68.088 | ||||||||||||
2 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh | 18.489 | 18.394 | 95 | |||||||||||||
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 43.356 | 1.819 | 40.892 | 645 | ||||||||||||
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 65.226 | 3.403 | 31.921 | 31.921 | 29.418 | 484 | ||||||||||
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.270 | 1.040 | 8.230 | |||||||||||||
6 | Sở Tư pháp | 9.928 | 3.586 | 6.312 | 30 | ||||||||||||
7 | Sở Công Thương | 20.646 | 700 | 10.360 | 9.586 | ||||||||||||
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40.954 | 34.179 | 6.725 | 50 | ||||||||||||
9 | Sở Tài chính | 14.532 | 280 | 14.252 | |||||||||||||
10 | Sở Xây dựng | 11.316 | 1.500 | 9.741 | |||||||||||||
11 | Sở Giao thông Vận tải | 94.578 | 75.555 | 75.555 | 19.023 | ||||||||||||
12 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 503.381 | 492.562 | 10.819 | |||||||||||||
13 | Sở Y tế Tiền Giang | 88.648 | 44 | 78.007 | 10.492 | 105 | |||||||||||
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 105.554 | 29.204 | 1.398 | 8.762 | 66.115 | 75 | ||||||||||
15 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 89.587 | 16.858 | 500 | 27.576 | 34.563 | 900 | 9.100 | 90 | ||||||||
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 55.911 | 7.592 | 36.986 | 10.833 | 500 | |||||||||||
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 47.711 | 239 | 420 | 19.906 | 21.371 | 5.741 | 34 | |||||||||
18 | Sở Nội vụ | 26.251 | 10.080 | 943 | 15.228 | ||||||||||||
20 | Thanh tra tỉnh | 10.264 | 10.030 | 234 | |||||||||||||
21 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 0 | |||||||||||||||
22 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 5.804 | 56 | 1.319 | 4.429 | ||||||||||||
23 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 6.928 | 6.783 | 145 | |||||||||||||
24 | Tỉnh đoàn | 6.416 | 448 | 5.968 | |||||||||||||
25 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.457 | 5.337 | 120 | |||||||||||||
26 | Hội Nông dân | 4.726 | 4.643 | 83 | |||||||||||||
27 | Hội Cựu chiến binh | 2.747 | 2.747 | ||||||||||||||
28 | Trường Đại học Tiền Giang | 15.710 | 15.710 | ||||||||||||||
29 | Trường Cao đẳng Y tế | 6.829 | 6.829 | ||||||||||||||
30 | Trường Cao đẳng Tiền Giang | 21.043 | 21.043 | ||||||||||||||
31 | Trường Chính trị | 20.405 | 20.405 | ||||||||||||||
32 | Báo Ấp Bắc | 5.167 | 5.167 | ||||||||||||||
33 | BCH Quân sự tỉnh | 75.484 | 6.925 | 68.559 | |||||||||||||
34 | BCH Bộ đội biên phòng | 14.832 | 12.739 | 2.093 | |||||||||||||
35 | Công an tỉnh | 34.478 | 33.938 | 540 | |||||||||||||
36 | Quỹ Phát triển KHCN | 0 | |||||||||||||||
II | Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 15.286 | 0 | 2.880 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.015 | 0 | 391 |
1 | Liên hiệp các Hội KH&KT | 4.045 | 2.880 | 1.165 | |||||||||||||
2 | LH các tổ chức Hữu nghị | 396 | 396 | ||||||||||||||
3 | Hội Người mù | 941 | 673 | 268 | |||||||||||||
4 | Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 584 | 478 | 106 | |||||||||||||
5 | Hội Luật gia | 536 | 536 | ||||||||||||||
6 | Hội Nhà báo | 314 | 314 | ||||||||||||||
7 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.422 | 1.422 | ||||||||||||||
8 | Hội Chữ thập đỏ | 1.338 | 1.338 | ||||||||||||||
9 | Liên minh Hợp tác xã | 1.297 | 1.297 | ||||||||||||||
10 | Hội Đông y | 507 | 507 | ||||||||||||||
11 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 569 | 569 | ||||||||||||||
12 | Hội Người cao tuổi | 540 | 540 | ||||||||||||||
13 | Hội Khuyến học | 563 | 563 | ||||||||||||||
14 | Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo | 543 | 543 | ||||||||||||||
15 | Câu lạc bộ Hưu trí | 553 | 553 | ||||||||||||||
16 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 552 | 552 | ||||||||||||||
17 | Ban liên lạc Cựu tú kháng chiến | 569 | 569 | ||||||||||||||
18 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | 17 | 17 | ||||||||||||||
III | Kinh phí cấp bù thủy lợi phí | 57.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.170 |
|
|
|
|
|
IV | Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch | 28.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.860 |
|
|
|
|
|
V | Kinh phí hỗ trợ mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi, hộ nghèo, hộ cận nghèo, người đang sinh sống tại xã đảo, học sinh, sinh viên...; BHXH tự nguyện | 339.593 |
|
|
|
| 327.086 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.507 |
|
VI | Chi thực hiện các nhiệm vụ khác | 706.294 | 320.790 | 0 | 0 | 0 | 31.701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 353.803 |
Trong đó: | 0 | ||||||||||||||||
| KP hỗ trợ đơn vị Trung ương | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
| - KP hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa | 14.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.278 |
| - KP mua xe ô tô chuyên dùng và xe ô tô dùng chung | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
| - Quỹ Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.500 |
| - Chi khác còn lại | 622.516 | 320.790 |
|
|
| 31.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 270.025 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương | Số bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã | Số bổ sung để thực hiện chính sách, chế độ | Số bổ sung để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP | Thu chuyển nguồn CCTL còn dư của NSĐP năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | ||||||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 9 | 10 | 11=2+6+7+ 8+9+10 |
| TỔNG SỐ | 2.345.300 | 2.222.810 | 1.234.710 | 988.100 | 988.100 | 4.447.837 | 171.255 | 121.044 | 17.050 | 240.502 | 293.651 | 7.514.149 |
1 | Thành phố Mỹ Tho | 857.000 | 824.150 | 469.715 | 354.435 | 354.435 | 309.338 | 45.376 | 34.425 | 1.714 | 75.256 | 8.774 | 1.299.033 |
2 | Thị xã Gò Công | 186.500 | 175.240 | 112.250 | 62.990 | 62.990 | 296.378 | 25.869 | 12.524 | 872 | 21.981 | 4.035 | 536.899 |
3 | Thị xã Cai Lậy | 186.000 | 174.010 | 107.530 | 66.480 | 66.480 | 393.328 | 9.092 | 909 | 10.323 | 38.360 | 626.022 | |
4 | Huyện Cái Bè | 210.500 | 200.020 | 86.360 | 113.660 | 113.660 | 702.619 | 37.935 | 12.297 | 2.292 | 26.297 | 32.276 | 1.013.736 |
5 | Huyện Cai Lậy | 128.500 | 118.550 | 62.650 | 55.900 | 55.900 | 510.760 | 7.544 | 1.419 | 281 | 50.128 | 688.682 | |
6 | Huyện Châu Thành | 248.000 | 233.550 | 106.490 | 127.060 | 127.060 | 543.639 | 28.297 | 11.157 | 2.294 | 13.601 | 29.363 | 861.901 |
7 | Huyện Chợ Gạo | 150.000 | 141.160 | 77.860 | 63.300 | 63.300 | 508.880 | 3.538 | 8.781 | 2.194 | 9.649 | 45.861 | 720.063 |
8 | Huyện Gò Công Tây | 125.500 | 119.800 | 70.760 | 49.040 | 49.040 | 365.060 | 7.336 | 1.438 | 14.032 | 35.976 | 543.642 | |
9 | Huyện Gò Công Đông | 115.500 | 106.200 | 65.105 | 41.095 | 41.095 | 415.292 | 28.203 | 7.875 | 1.934 | 23.645 | 13.102 | 596.251 |
10 | Huyện Tân Phước | 110.000 | 104.890 | 61.200 | 43.690 | 43.690 | 241.438 | 5.327 | 1.250 | 28.069 | 24.965 | 405.939 | |
11 | Huyện Tân Phú Đông | 27.800 | 25.240 | 14.790 | 10.450 | 10.450 | 161.105 | 2.037 | 4.686 | 735 | 17.368 | 10.811 | 221.982 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ (2) | |||||||||||||||
A | B | 1=2+13+18 | 2=3+9+12 | 3=6+7+8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=14+15 +16 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 7.754.659 | 7.514.149 | 921.044 | 0 | 0 | 121.044 | 0 | 800.000 | 6.452.461 | 2.908312 | 250 | 140.644 | 240.510 | 0 | 4.127 | 236.383 | 0 |
1 | Thành phố Mỹ Tho | 1.314.991 | 1.299.033 | 400.425 |
|
| 34.425 |
| 366.000 | 873.745 | 355.295 | 20 | 24.863 | 15.958 |
| 924 | 15.034 |
|
2 | Thị xã Gò Công | 552.272 | 536.899 | 96.524 |
|
| 12.524 |
| 84.000 | 430.253 | 177.193 | 21 | 10.122 | 15.373 |
| 340 | 15.033 |
|
3 | Thị xã Cai Lậy | 641.615 | 626.022 | 77.092 |
|
| 9.092 |
| 68.000 | 537.195 | 243.802 | 12 | 11.735 | 15.593 |
| 361 | 15.232 |
|
4 | Huyện Cái Bè | 1.049.573 | 1.013.736 | 43.797 |
|
| 12.297 |
| 31.500 | 951.114 | 459.204 | 25 | 18.825 | 35.837 |
| 305 | 35.532 |
|
5 | Huyện Cai Lậy | 712.059 | 688.682 | 33.544 |
|
| 7.544 |
| 26.000 | 642.395 | 319.166 | 26 | 12.743 | 23.377 |
| 324 | 23.053 |
|
6 | Huyện Châu Thành | 897.146 | 861.901 | 63.157 |
|
| 11.157 |
| 52.000 | 782.705 | 369.524 | 20 | 16.039 | 35245 |
| 523 | 34.722 |
|
7 | Huyện Chợ Gạo | 748.965 | 720.063 | 48.781 |
|
| 8.781 |
| 40.000 | 657.913 | 314.499 | 18 | 13.369 | 28.902 |
| 427 | 28.475 |
|
8 | Huyện Gò Công Tây | 565.119 | 543.642 | 49.336 |
|
| 7.336 |
| 42.000 | 484.181 | 219.565 | 27 | 10.125 | 21.477 |
| 285 | 21.192 |
|
9 | Huyện Gò Công Đông | 613.298 | 596.251 | 49.875 |
|
| 7.875 |
| 42.000 | 535.315 | 239.829 | 24 | 11.061 | 17.047 |
| 203 | 16.844 |
|
10 | Huyện Tân Phước | 424.329 | 405.939 | 47.327 |
|
| 5.327 |
| 42.000 | 351.018 | 134.407 | 30 | 7.594 | 18.390 |
| 251 | 18.139 |
|
11 | Huyện Tân Phú Đông | 235.293 | 221.982 | 11.186 |
|
| 4.686 |
| 6.500 | 206.628 | 75.828 | 27 | 4.168 | 13.311 |
| 184 | 13.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư XDCB | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn NSĐP) | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS) | Bổ sung có mục tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (từ nguồn TWBS) | Bổ sung để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP | ||||||
Tổng | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ công chức, viên chức và nhân viên ngành Y tế | Kinh phí hỗ trợ lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh | Kinh phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu chức năng dịch vụ hỗ trợ sản xuất huyện Gò Công Đông (lần 2) | Tổng | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | Tổng | Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||
A | B | 1=2+3+7+9+12 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8 | 8 | 9=10+11 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 619.106 | 121.044 | 17.050 | 12.807 | 3.768 | 475 | 4.127 | 4.127 | 236.383 | 145.065 | 91.318 | 240.502 |
1 | Thành phố Mỹ Tho | 127.353 | 34.425 | 1.714 | 1.208 | 506 | 924 | 924 | 15.034 | 9.065 | 5.969 | 75.256 | |
2 | Thị xã Gò Công | 50.750 | 12.524 | 872 | 752 | 120 | 340 | 340 | 15.033 | 7.000 | 8.033 | 21.981 | |
3 | Thị xã Cai Lậy | 35.917 | 9.092 | 909 | 849 | 60 | 361 | 361 | 15.232 | 10.000 | 5.232 | 10.323 | |
4 | Huyện Cái Bè | 76.723 | 12.297 | 2.292 | 1.965 | 327 | 305 | 305 | 35.532 | 24.000 | 1.532 | 26.297 | |
5 | Huyện Cai Lậy | 32.621 | 7.544 | 1.419 | 1.131 | 288 | 324 | 324 | 23.053 | 15.000 | 8.053 | 281 | |
6 | Huyện Châu Thành | 62.297 | 11.157 | 2.294 | 1.745 | 549 | 523 | 523 | 34.722 | 22.000 | 12.722 | 13.601 | |
7 | Huyện Chợ Gạo | 49.526 | 8.781 | 2.194 | 1.266 | 928 | 427 | 427 | 28.475 | 18.000 | 10.475 | 9.649 | |
8 | Huyện Gò Công Tây | 44.283 | 7.336 | 1.438 | 1.092 | 346 | 285 | 285 | 21.192 | 12.000 | 9.192 | 14.032 | |
9 | Huyện Gò Công Đông | 50.501 | 7.875 | 1.934 | 1.342 | 117 | 475 | 203 | 203 | 16.844 | 11.000 | 5.844 | 23.645 |
10 | Huyện Tân Phước | 53.036 | 5.327 | 1.250 | 830 | 420 | 251 | 251 | 18.139 | 11.000 | 7.139 | 28 069 | |
11 | Huyện Tân Phú Đông | 36.100 | 4.686 | 735 | 628 | 107 | 184 | 184 | 13.127 | 6.000 | 7.127 | 17.368 |
- 1Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Nghị quyết 83/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; nguyên tắc tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của Thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 6 Nghị quyết 47/2022/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Nghị quyết 88/NQ-HĐND bổ sung Khoản 3, Điều 2 - Nghị quyết 56/NQ-HĐND về phân bổ Ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 104/2023/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 8Thông tư 76/2023/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1602/QĐ-TTg năm 2023 giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 12Nghị quyết 83/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; nguyên tắc tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của Thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND
- 13Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 6 Nghị quyết 47/2022/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Nghị quyết 88/NQ-HĐND bổ sung Khoản 3, Điều 2 - Nghị quyết 56/NQ-HĐND về phân bổ Ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Hà Giang ban hành
Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- Số hiệu: 04/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 24/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra