Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-TTg ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ văn bản số 593/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thủ tục thẩm định cho vay lại, chế độ kế toán, quyết toán và hạn mức dư nợ cho Dự án VILG vay vốn WB;
Xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại tỉnh Thái Bình, theo các nội dung như sau:
A. Nội dung Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại Thái Bình:
1. Tên dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG).
2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB).
3. Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
4. Chủ dự án: Sở Tài nguyên và Môi trường.
5. Thời gian thực hiện: Từ năm 2017 đến năm 2022.
6. Địa điểm thực hiện dự án: 8 huyện, thành phố.
7. Mục tiêu đầu tư:
- Phát triển, vận hành một hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của Chính phủ, doanh nghiệp và người dân.
- Nâng cao hiệu lực, hiệu quả và minh bạch của công tác quản lý nhà nước về đất đai tại địa bàn thực hiện dự án thông qua việc hoàn thiện cơ sở dữ liệu đất đai.
8. Nội dung: Dự án gồm 03 hợp phần:
- Hợp phần 1: Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai.
- Hợp phần 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai Hệ thống thông tin quốc gia đa mục tiêu (MPLIS).
- Hợp phần 3: Quản lý dự án.
9. Tổng nguồn vốn đầu tư
- Tổng vốn dự án 2.940.570 USD, tương đương 64.477.878.390 đồng (Tỷ giá 1 USD = 21.927 VNĐ).
+ Vốn vay của Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA): 2.370.480 USD, tương đương 51.977.514.960 đồng.
+ Vốn đối ứng từ ngân sách tỉnh: 570.090 USD, tương đương 12.500.363.430 đồng.
10. Nguồn vốn và cơ chế tài chính trong nước:
Cơ chế tài chính áp dụng trong dự án là Chính phủ hỗ trợ cấp phát một phần và cho vay lại một phần từ nguồn vốn vay ưu đãi của Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) - Ngân hàng Thế giới (WB).
- Đối với vốn vay WB (2.370.480 USD): Thời hạn vay 25 năm, trong đó có 5 năm ân hạn, đồng tiền cho vay lại bằng USD, lãi suất 1,25%/năm, phí dịch vụ 0,75 %/năm trong thời gian vay vốn, theo cơ chế trả nợ nhanh được WB áp dụng, lịch trả nợ gốc sẽ được xem xét, lựa chọn theo quy định. Tỷ lệ cho vay lại áp dụng đối với tỉnh Thái Bình là 20%.
- Đối với vốn đối ứng (570.090 USD): Ngân sách tỉnh.
B. Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay dự án
1. Phương án sử dụng vốn vay:
Lộ trình giải ngân nguồn vốn vay: Trước năm 2021.
Tổng cộng các nguồn vốn: 64.477,88 triệu đồng, tương đương 2.940.570 USD. Trong đó:
- Nguồn vốn ODA: 51.977,51 triệu đồng, tương đương 2.370.480 USD; trong đó: Nguồn vốn ODA vay lại là 10.395,51 triệu đồng, tương đương 474.096 USD.
- Nguồn vốn đối ứng: 12.500,36 triệu đồng, tương đương 570.090 USD (Tỷ giá: 1 USD = 21.927 đồng)
(Chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm)
2. Phương án trả nợ vốn vay lại cho ngân sách trung ương:
- Nguồn ngân sách tỉnh để trả nợ gốc và lãi vay là 617.158 USD, tương đương 13.532 triệu đồng, trong đó:
+ Trả gốc: 474.096 USD, tương đương 10.396 triệu đồng.
+ Trả lãi và phí dịch vụ: 143.062 USD, tương đương 3.137 triệu đồng.
- Ngày thanh toán một năm 2 lần vào ngày 15 tháng 6 và 15 tháng 12 hàng năm.
- Tỷ lệ phí dịch vụ và lãi suất phải trả trên khoản vay là: 2%/năm (bao gồm: Phí dịch vụ 0,75%/năm và lãi suất 1,25%/năm) được trả một năm 02 lần vào ngày 15 tháng 6 và 15 tháng 12).
- Thời gian bắt đầu trả nợ gốc vào ngày 15 tháng 12 năm 2021 (định kỳ hàng năm trả nợ vào ngày 15 tháng 6 và 15 tháng 12) đến ngày 15 tháng 6 năm 2031 với số nợ gốc/lần trả bằng 1,65% bằng 7.822,6 USD, tương đương với 171,5 triệu đồng).
- Thời gian bắt đầu trả nợ gốc vào ngày 15 tháng 12 năm 2031 (định kỳ hàng năm trả nợ vào ngày 15 tháng 6 và 15 tháng 12) đến ngày 15 tháng 6 năm 2041 với số nợ gốc/lần trả bằng 3,35% bằng 15.882,2 USD, tương đương với 348,3 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY THỰC HIỆN DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: USD; triệu VNĐ
STT | Nội dung thực hiện | Tổng cộng các nguồn vốn | Phương án sử dụng vốn | Ghi chú | ||||||
(i)Vốn ODA (vay WB) | (ii) Vốn đối ứng | |||||||||
Tổng vốn ODA | Trong đó vốn vay lại của UBND tỉnh (*) | |||||||||
|
| Số tiền tính bằng USD | Số tiền quy đổi sang VNĐ | Số tiền tính bằng USD | Số tiền quy đổi sang VNĐ | Số tiền tính bằng USD | Số tiền quy đổi sang VNĐ | Số tiền tính bằng USD | Số tiền quy đổi sang VNĐ | |
A | B |
| 1=2+4 |
| 2 |
| 3 |
| 4 | 5 |
| Tổng | 2.940.570 | 64.477.88 | 2.370.480 | 51.977.51 | 474.096 | 10.395.50 | 570.090 | 12.500.36 |
|
1 | Năm 2017 | 592.910 | 13.000.74 | 440.860 | 9.666.74 | 88.170 | 1.933.30 | 152.050 | 3.334.00 |
|
2 | Năm 2018 | 1.463.310 | 32.086.00 | 1.222.990 | 26.816.50 | 244.600 | 5.363.34 | 240.320 | 5.269.50 |
|
3 | Năm 2019 | 866.500 | 18.999.75 | 706.630 | 15.494.28 | 141.326 | 3.098.86 | 159.870 | 3.505.47 |
|
4 | Năm 2020 | 17.850 | 391.40 |
|
|
|
| 17.850 | 391.40 |
|
PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ VỐN VAY LẠI CHO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: USD và triệu đồng
ST T | Năm kế hoạch thực hiện dự án | Số ngày trả lãi theo kỳ than h toán (ngày) | Giải ngân phần tỉnh vay lại | Chưa giải ngân (USD) | Dư nợ lũy kế | Tỷ lệ trả nợ gốc (%) | Tỷ lệ lãi và phí dịch vụ (%) | Tỷ lệ phí cam kết (tạm tính mức tối đa/số dư tài khoản chưa rút) % | Trả lãi và phí dịch vụ | Trả phí cam kết phải trả (USD) | Trả gốc | Tổng số tiền phải trả hàng năm | |||||
Số tiền tính bằng USD | Số tiền quy đổi sang VNĐ | Số tiền tính bằng USD | Số tiền quy đổi sang VNĐ | Số tiền tính bằng USD | Số tiền quy đổi sang VNĐ | Số tiền tính bằng USD | Số tiền quy đổi sang VNĐ | Số tiền tính bằng USD | Số tiền quy đổi sang VNĐ | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 8.820 | 474.096 | 10.396 | 0 |
|
| 100% |
|
| 143.06 2 | 3.137 | 0 | 474.096 | 10.396 | 617.158 | 13.532 |
1 | Năm 2017 | 360 | 88.172 | 1.933 | 0 |
|
|
|
|
| 1.323 | 29 | 0 | 0 | 0 | 1.323 | 29 |
| 15 tháng 6 | 180 | 44.086 | 967 |
| 44.086 | 967 |
| 2% |
| 441 | 10 | 0 |
|
| 441 | 10 |
| 15 tháng 12 | 180 | 44.086 | 967 |
| 88.172 | 1.933 |
| 2% |
| 882 | 19 | 0 |
|
| 882 | 19 |
2 | Năm 2018 | 360 | 244.600 | 5.363 |
|
|
|
|
|
| 5.432 | 119 | 0 | 0 | 0 | 5.432 | 119 |
| 15 tháng 6 | 180 | 122.300 | 2.682 |
| 210.472 | 4.615 |
| 2% | 0,5% | 2.105 | 46 | 0 |
|
| 2.105 | 46 |
| 15 tháng 12 | 180 | 122.300 | 2.682 |
| 332.772 | 7.297 |
| 2% | 0,5% | 3.328 | 73 | 0 |
|
| 3.328 | 73 |
3 | Năm 2019 | 360 | 141.324 | 3.099 | 0 |
|
|
|
|
| 8.775 | 192 | 0 | 0 | 0 | 8.775 | 192 |
| 15 tháng 6 | 180 | 70.662 | 1.549 |
| 403.434 | 8.846 |
| 2% | 0,5% | 4.034 | 88 |
|
|
| 4.034 | 88 |
| 15 tháng 12 | 180 | 70.662 | 1.549 |
| 474.096 | 10.396 |
| 2% | 0,5% | 4.741 | 104 |
|
|
|
| 104 |
4 | Năm 2020 | 360 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 9.482 | 208 | 0 | 0 | 0 |
| 208 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 474.096 | 10.396 |
| 2% | 0,5% | 4.741 | 104 |
|
|
|
| 104 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 474.096 | 10.396 |
| 2% | 0,5% | 4.741 | 104 |
|
|
|
| 104 |
5 | Năm 2021 | 360 | 0 |
| 0 |
|
| 1,65% |
|
| 9.482 | 208 |
| 7.823 | 172 | 17.305 | 379 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 474.096 | 10.396 |
| 2% | 0,5% | 4.741 | 104 | 0 |
|
| 4.741 | 104 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 474.096 | 10.396 | 1,65% | 2% | 0,5% | 4.741 | 104 | 0 | 7.823 | 172 | 12.564 | 275 |
6 | Năm 2022 | 360 |
|
|
|
|
| 3,3% |
|
| 9.247 |
| 0 | 15.645 | 343 | 24.892 | 546 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 466.273 | 10.224 | 1,65% | 2% |
| 4.663 | 102 | 0 | 7.823 | 172 | 12.485 | 274 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 458.451 | 10.052 | 1,65% | 2% |
| 4.585 | 101 | 0 | 7.823 | 172 | 12.407 | 272 |
7 | Năm 2023 | 360 |
|
|
|
|
| 3,3% |
|
| 8.934 | 196 | 0 | 15.645 | 343 | 24.580 | 539 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 450.628 | 9.881 | 1,65% | 2% |
| 4.506 | 99 | 0 | 7.823 | 172 | 13.329 | 270 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 442.806 | 9.709 | 1,65% | 2% |
| 4.428 | 97 | 0 | 7.823 | 172 | 12.251 | 269 |
8 | Năm 2024 | 360 |
|
|
|
|
| 3,3% |
|
| 8.621 | 189 | 0 | 15.645 | 343 | 24.267 | 532 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 434.983 | 9.538 | 1,65% | 2% |
| 4.350 | 95 | 0 | 7.823 | 172 | 12.172 | 267 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 427.160 | 9.366 | 1,65% | 2% |
| 4.272 | 94 | 0 | 7.823 | 172 | 12.094 | 265 |
9 | Năm 2025 | 360 |
|
|
|
|
| 3,3% |
|
| 8.309 | 182 | 0 | 15.645 | 343 | 23.954 | 525 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 419.338 | 9.195 | 1,65% | 2% |
| 4.193 | 92 | 0 | 7.823 | 172 | 12.016 | 263 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 411.515 | 9.023 | 1,65% | 2% |
| 4.115 | 90 | 0 | 7.823 | 172 | 11.938 | 262 |
10 | Năm 2026 | 360 |
|
|
|
|
| 3,3% |
|
| 7.996 | 175 | 0 | 15.645 | 343 | 23.641 | 518 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 403.693 | 8.852 | 1,65% | 2% |
| 4.037 | 89 | 0 | 7.823 | 172 | 11.860 | 260 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 395.870 | 8.680 | 1,65% | 2% |
| 3.959 | 87 | 0 | 7.823 | 172 | 11.781 | 258 |
11 | Năm 2027 | 360 |
|
|
|
|
| 3,3% |
|
| 7.683 | 168 | 0 | 15.645 | 343 | 23.328 | 512 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 388.048 | 8.509 | 1,65% | 2% |
| 3.880 | 85 | 0 | 7.823 | 172 | 11.703 | 257 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 380.225 | 8.337 | 1,65% | 2% |
| 3.802 | 83 | 0 | 7.823 | 172 | 11.625 | 255 |
12 | Năm 2028 | 360 |
|
|
|
|
| 3,3% |
|
| 7.370 | 162 | 0 | 15.645 | 343 | 23.015 | 505 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 372.402 | 8.166 | 1,65% | 2% |
| 3.724 | 82 | 0 | 7.823 | 172 | 11.547 | 253 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 364.580 | 7.994 | 1,65% | 2% |
| 3.646 | 80 | 0 | 7.823 | 172 | 11.468 | 251 |
13 | Năm 2029 | 360 |
|
|
|
|
| 3,3% |
|
| 7.057 | 155 | 0 | 15.645 | 343 | 22.702 | 498 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 356.757 | 7.823 | 1,65% | 2% |
| 3.568 | 78 | 0 | 7.823 | 172 | 11.390 | 250 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 348.935 | 7.651 | 1,65% | 2% |
| 3.489 | 77 | 0 | 7.823 | 172 | 11.312 | 248 |
14 | Năm 2030 | 360 |
|
|
|
|
| 3,3% |
|
| 6.744 | 148 | 0 | 15.645 | 343 | 22.389 | 491 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 341.112 | 7.480 | 1,65% | 2% |
| 3.411 | 75 | 0 | 7.823 | 172 | 11.234 | 246 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 333.289 | 7.380 | 1,65% | 2% |
| 3.333 | 73 | 0 | 7.823 | 172 | 11.155 | 245 |
15 | Năm 2031 | 360 |
|
|
|
|
| 5,0% |
|
| 6.431 | 141 | 0 | 23.705 | 520 | 30.136 | 661 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 325.467 | 7.137 | 1,65% | 2% |
| 3.255 | 71 | 0 | 7.823 | 172 | 11.077 | 243 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 317.644 | 6.965 | 3,35% | 2% |
| 3.176 | 70 | 0 | 15.882 | 348 | 19.059 | 418 |
16 | Năm 2032 | 360 |
|
|
|
|
| 6,7% |
|
| 5.876 | 129 | 0 | 31.764 | 696 | 37.641 | 825 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 301.762 | 6.617 | 3,35% | 2% |
| 3.018 | 66 | 0 | 15.882 | 348 | 18.900 | 414 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 285.880 | 6.268 | 3,35% | 2% |
| 2.859 | 63 | 0 | 15.882 | 348 | 18.741 | 411 |
17 | Năm 2033 | 360 |
|
|
|
|
| 6,7% |
|
| 5.241 | 115 | 0 | 31.764 | 696 | 37.006 | 811 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 269.998 | 5.920 | 3,35% | 2% |
| 2.700 | 59 | 0 | 15.882 | 348 | 18.582 | 407 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 254.115 | 5.572 | 3,35% | 2% |
| 2.541 | 56 | 0 | 15.882 | 348 | 18.423 | 404 |
18 | Năm 2034 | 360 |
|
|
|
|
| 6,7% |
|
| 4.606 | 101 | 0 | 31.764 | 696 | 36.370 | 797 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 238.233 |
| 3,35% | 2% |
| 2.382 | 52 | 0 | 15.882 | 348 | 18.265 | 400 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 222.351 |
| 3,35% | 2% |
| 2.224 | 49 | 0 | 15.882 | 348 | 18.106 | 397 |
19 | Năm 2035 | 360 |
|
|
|
|
| 6,7% |
|
| 3.971 | 87 | 0 | 31.764 | 696 | 35.735 | 784 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 203.469 |
| 3,35% | 2% |
| 2.605 | 45 | 0 | 15.882 | 348 | 17.947 | 394 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 190.587 |
| 3,35% | 2% |
| 1.906 | 42 | 0 | 15.882 | 348 | 17.788 | 390 |
20 | Năm 2036 | 360 |
|
|
|
|
| 6,7% |
|
| 3.335 | 73 | 0 | 31.764 | 696 | 35.100 | 770 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
| 174.704 |
| 3,35% | 2% |
| 1.747 | 38 | 0 | 15.882 | 348 | 17.629 | 387 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
| 158.822 |
| 3,35% | 2% |
| 1.588 | 35 | 0 | 15.882 | 348 | 17.470 | 383 |
21 | Năm 2037 | 360 |
|
|
|
|
| 6,7% |
|
| 2.700 | 59 | 0 | 31.764 | 696 | 34.646 | 756 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% | 2% |
| 1.429 | 31 | 0 | 15.882 | 348 | 17.312 | 380 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% | 2% |
| 1.271 | 28 | 0 | 15.882 | 348 | 17.153 | 376 |
22 | Năm 2038 | 360 |
|
|
|
|
| 6,7% |
|
| 2.065 | 45 | 0 | 31.764 | 696 | 33.829 | 742 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% | 2% |
| 1.112 | 24 | 0 | 15.882 | 348 | 16.994 | 373 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% | 2% |
| 953 | 21 | 0 | 15.882 | 348 | 16.835 | 369 |
23 | Năm 2039 | 360 |
|
|
|
|
| 6,7% |
|
| 1.429 | 31 | 0 | 31.764 | 696 | 33.194 | 728 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% | 2% |
| 794 | 17 | 0 | 15.882 | 348 | 16.676 | 366 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% | 2% |
| 635 | 14 | 0 | 15.882 | 348 | 16.518 | 362 |
24 | Năm 2040 | 360 |
|
|
|
|
| 6,7% |
|
| 794 | 17 | 0 | 31.764 | 696 | 32.559 | 714 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% | 2% |
| 476 | 10 | 0 | 15.882 | 348 | 16.359 | 359 |
| 15 tháng 12 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% | 2% |
| 318 | 7 | 0 | 15.882 | 348 | 16.200 | 355 |
25 | Năm 2041 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% |
|
| 159 | 3 | 0 | 15.882 | 348 | 16.041 | 352 |
| 15 tháng 6 | 180 |
|
|
|
|
| 3,35% | 2% |
| 159 | 3 | 0 | 15.882 | 348 | 16.041 | 352 |
- 1Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Vĩnh Long
- 3Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
- 4Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số (EMDP) của Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)” tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
- 7Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số (EMDP) của Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)” tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 04/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra