Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2022/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;

Xét Tờ trình số 136/TTr-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Quy định kèm theo).

Điều 2.

1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp tổ chức quản lý, điều hành, thực hiện việc chi đúng mục đích và đúng quy định; đồng thời thực hiện chế độ báo cáo với cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND,UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Cúc.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Chánh

 

QUY ĐỊNH

MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 07 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Điều 1. Đối tượng áp dụng

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, nhóm đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác được yêu cầu tham gia, phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân (sau đây gọi tắt là HĐND).

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Các khoản chi khác phục vụ hoạt động của HĐND và đại biểu HĐND các cấp không quy định trong Nghị quyết này được thực hiện theo các quy định hiện hành của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

Trường hợp các cơ quan Trung ương có thẩm quyền ban hành các quy định mới có liên quan đến các chế độ chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp thì thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Nguyên tắc chung

1. Đại biểu HĐND 02 cấp được giải quyết chế độ chi cho hoạt động của cả 2 cấp.

2. Chế độ chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp phải có trong dự toán được giao, đảm bảo đúng chế độ, đối tượng theo quy định tại Nghị quyết này và những quy định có liên quan khác của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

3. HĐND các cấp chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng kinh phí tiết kiệm, hiệu quả, công khai theo quy định.

4. Các khoản chi của HĐND cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo, được dự toán ngân sách hàng năm và quyết toán với ngân sách cùng cấp.

Điều 4. Chế độ chi

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi các cấp

Tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

Chi cho hoạt động đóng góp ý kiến đối với các dự án luật, pháp lệnh, văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương do Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tổ chức

1

Chi tổ chức họp lấy ý kiến góp ý

1.1

Chủ trì

Đồng/người/buổi

200.000

150.000

100.000

1.2

Thành viên tham dự, thư ký

Đồng/người/buổi

150.000

100.000

80.000

1.3

Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ cho hoạt động đóng góp ý kiến, Báo, Đài

Đồng/người/buổi

80.000

60.000

50.000

1.4

Viết báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý

Đồng/báo cáo

400.000

300.000

200.000

2

Góp ý bằng văn bản theo yêu cầu

Đồng/văn bản

300.000

200.000

100.000

II

Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát

1

Chi hoạt động khảo sát, giám sát chuyên đề của HĐND

1.1

Trưởng đoàn

Đồng/người/buổi

200.000

160.000

150.000

1.2

Thành phần tham dự theo văn bản thành lập đoàn khảo sát, giám sát, cán bộ, công chức tham gia phục vụ trực tiếp cho Đoàn

Đồng/người/buổi

150.000

120.000

100.000

1.3

Phóng viên báo đài, nhân viên phục vụ gián tiếp hoạt động khảo sát, giám sát

Đồng/người/buổi

100.000

80.000

50.000

1.4

Xây dựng văn bản chuẩn bị khảo sát, giám sát

Đồng/đợt

500.000

400.000

300.000

1.5

Xây dựng báo cáo kết quả, khảo sát giám sát

Đồng/báo cáo

500.000

400.000

300.000

2

Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND các cấp; Tổ đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện

2.1

Trưởng đoàn

Đồng/người/buổi

150.000

120.000

100.000

2.2

Thành phần tham dự theo văn bản thành lập đoàn khảo sát, giám sát, cán bộ, công chức tham gia phục vụ trực tiếp cho Đoàn

Đồng/người/buổi

120.000

100.000

90.000

2.3

Phóng viên báo đài, nhân viên phục vụ gián tiếp hoạt động khảo sát, giám sát

Đồng/người/buổi

100.000

80.000

50.000

2.4

Xây dựng văn bản chuẩn bị khảo sát, giám sát

Đồng/đợt

400.000

300.000

200.000

2.5

Xây dựng báo cáo kết quả khảo sát, giám sát

Đồng/báo cáo

400.000

300.000

200.000

3

Chi tổ chức hoạt động giải trình, chất vấn của Thường trực HĐND

3.1

Chi cho việc xây dựng văn bản

3.1.1

Xây dựng kế hoạch giải trình, chất vấn

Đồng/văn bản

200.000

150.000

100.000

3.1.2

Xây dựng thông báo kết luận giải trình, chất vấn

Đồng/thông báo

600.000

500.000

400.000

3.2

Chi phiên họp

3.2.1

Chủ trì

Đồng/người/buổi

200.000

150.000

100.000

3.2.2

Đại biểu HĐND và khách mời

Đồng/người/buổi

150.000

100.000

80.000

3.2.3

Phóng viên báo đài, cán bộ công chức và nhân viên phục vụ phiên họp

Đồng/người/buổi

100.000

80.000

50.000

III

Chi cho kỳ họp HĐND và tổng kết nhiệm kỳ

1

Chủ tọa

Đồng/người/buổi

200.000

150.000

100.000

2

Bồi dưỡng đại biểu HĐND, khách mời, thư ký

Đồng/người/buổi

150.000

100.000

80.000

3

Bồi dưỡng phóng viên Báo, Đài; cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ trực tiếp

Đồng/người/buổi

100.000

80.000

60.000

4

Hoàn chỉnh nghị quyết của HĐND để trình ký

Đồng/văn bản

200.000

150.000

100.000

5

Soạn thảo các văn bản phục vụ kỳ họp của HĐND (như: biên bản kỳ họp HĐND; Báo cáo tổng hợp các ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp; văn bản tổng hợp các ý kiến chất vấn, trả lời chất vấn của đại biểu tại kỳ họp, báo cáo hoạt động của Thường trực và các Ban trình kỳ họp, dự thảo nghị quyết cá biệt của HĐND).

Đồng/văn bản

400.000

300.000

200.000

IV

Chi cho các phiên họp Thường trực HĐND; họp liên tịch; họp của các Ban HĐND các cấp; họp Tổ đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện, Nhóm đại biểu HĐND cấp xã; Hội nghị trao đổi kinh nghiệm giữa Thường trực HĐND tỉnh với Thường trực HĐND cấp huyện, giữa Thường trực HĐND cấp huyện với Thường trực HĐND cấp xã; các Hội nghị, Tọa đàm, Tập huấn, Hội thảo phục vụ cho HĐND

1

Phiên họp Thường trực HĐND, họp liên tịch, họp của các Ban HĐND (trừ họp thẩm tra), Hội nghị trao đổi kinh nghiệm giữa Thường trực HĐND tỉnh với Thường trực HĐND cấp huyện, giữa Thường trực HĐND cấp huyện với Thường trực HĐND cấp xã; các Hội nghị, Tọa đàm, Tập huấn, hội thảo phục vụ cho hoạt động HĐND

1.1

Chủ trì

Đồng/người/buổi

200.000

150.000

100.000

1.2

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời, thư ký

Đồng/người/buổi

150.000

100.000

80.000

1.3

Phóng viên báo đài, cán bộ công chức, người tham gia phục vụ

Đồng/người/buổi

100.000

80.000

60.000

1.4

Soạn thảo thông báo kết luận của Thường trực HĐND

Đồng/thông báo

300.000

200.000

150.000

2

Họp Tổ đại biểu, Nhóm đại biểu

2.1

Chủ trì

Đồng/người/buổi

150.000

120.000

100.000

2.2

Đại biểu HĐND, thư ký

Đồng/người/buổi

100.000

80.000

60.000

2.3

Phóng viên báo đài, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ

Đồng/người/buổi

70.000

60.000

50.000

2.4

Ghi biên bản ý kiến đại biểu tại cuộc họp

Đồng/biên bản

120.000

100.000

70.000

2.5

Soạn thảo báo cáo tổng hợp các ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu, Nhóm đại biểu

Đồng/báo cáo

300.000

200.000

100.000

V

Chi cho hoạt động thẩm tra của các Ban HĐND

1

Xây dựng báo cáo thẩm tra (trừ báo cáo thẩm tra đối với dự thảo Nghị quyết quy phạm pháp luật).

Riêng đối với thẩm tra quy hoạch, đề án, áp dụng mức chi gấp 2 lần

Đồng/nghị quyết (báo cáo)

500.000

300.000

250.000

2

Chi tổ chức họp thẩm tra

2.1

Chủ trì

Đồng/người/buổi

200.000

120.000

100.000

2.2

Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời, thư ký tham dự cuộc họp

Đồng/người/buổi

150.000

100.000

80.000

2.3

Phóng viên Báo, Đài; cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ

Đồng/người/buổi

100.000

80.000

60.000

VI

Chế độ chi cho công tác tiếp xúc cử tri

1

Chi cho đại biểu HĐND, thư ký, (ngoài chế độ công tác phí)

Đồng/người/buổi

150.000

100.000

80.000

2

Chi tiền nhiên liệu cho đại biểu đi tiếp xúc cử tri

Chi theo thực tế

3

Chi hỗ trợ trang trí, nước uống tại các điểm tiếp xúc cử tri

Đồng/điểm

700.000

600.000

500.000

4

Chi cho cán bộ, công chức, phóng viên báo, đài, nhân viên phục vụ hoạt động tiếp xúc cử tri

Đồng/người/buổi

100.000

80.000

60.000

5

Chi tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri chuyển các cơ quan chức năng trả lời; chi báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri trình tại kỳ họp HĐND

Đồng/văn bản

300.000

200.000

150.000

VII

Chi hỗ trợ đại biểu HĐND, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ hoạt động của HĐND

1

Hỗ trợ văn phòng phẩm, phí truy cập Internet

Đồng/tháng/đại biểu

250.000

200.000

100.000

2

Hỗ trợ tiền may trang phục trong nhiệm kỳ HĐND

2.1

Đại biểu HĐND

Đồng/người/lần

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2.2

Cán bộ công chức, nhân viên phục vụ cho hoạt động của HĐND

Đồng/người/lần

3.500.000

3.000.000

 

3

Đại biểu HĐND được hỗ trợ kinh phí chăm sóc sức khỏe định kỳ. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND được hưởng 50% mức hỗ trợ (trừ những trường hợp đại biểu HĐND đã được hưởng chế độ khám trung cao)

Đồng/người/năm

4.000.000

3.000.000

2.000.000

VIII

Chi cho công tác xã hội

1

Chế độ thăm hỏi ốm đau đối với đại biểu HĐND và các vị nguyên là đại biểu HĐND

Đồng/người/lần

1.000.000

1.000.000

1.000.000

2

Chi trường hợp bị bệnh hiểm nghèo: 5 triệu/lần/người. Chi không quá 2 lần/người/năm.

3

Chi viếng đám tang

3.1

Đại biểu HĐND đương nhiệm từ trần hoặc có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí

Đồng/người

2.000.000

2.000.000

2.000.000

3.2

Đối với các vị nguyên là Thường trực HĐND, đại biểu chuyên trách của HĐND

Đồng/người

1.000.000

1.000.000

1.000.000

IX

Chế độ quà tặng: Áp dụng đối với Đoàn của Thường trực HĐND, các Ban HĐND khi tổ chức thăm hỏi, tặng quà đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết: gia đình có công với cách mạng; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; thương, bệnh binh; gia đình liệt sỹ; cán bộ hoạt động cách mạng trước 8/1945; các chức sắc tôn giáo, dân tộc; các cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất; gia đình, cá nhân gặp rủi ro do thiên tai và các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: trại điều dưỡng thương bệnh binh; trại trẻ mồ côi; người khuyết tật; trường dân tộc nội trú; các đơn vị bộ đội, công an, cơ quan, đơn vị thuộc ngành dọc nơi Đoàn công tác HĐND đến thăm; các đối tượng bảo trợ xã hội; các vị nguyên là Thường trực HĐND, lãnh đạo các Ban HĐND

1

Đoàn của Thường trực HĐND

Đồng/trường hợp

3.000.000

2.000.000

1.000.000

2

Đoàn của các Ban HĐND

Đồng/trường hợp

2.000.000

1.000.000

700.000

X

Chi cho chuyên gia

1

Đối với chuyên gia làm việc có thời hạn

Đồng/người/tháng

10.000.000

5.000.000

 

2

Đối với chuyên gia được mời làm việc theo đề nghị của Thường trực HĐND tỉnh, huyện

Đồng/chuyên đề

6.000.000

3.000.000

 

3

Đối với chuyên gia được mời làm việc theo đề nghị của các Ban HĐND tỉnh, huyện

Đồng/chuyên đề

5.000.000

2.000.000

 

XI

Chi cho công tác tiếp công dân

 

Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND các cấp tiếp công dân

Đồng/người/ngày

120.000

XII

Chi hỗ trợ đại biểu HĐND kiêm nhiệm đối với chức danh Trưởng ban, Phó Trưởng ban; Chi phụ cấp cho Trưởng ban của HĐND đã nghỉ hưu trí theo chế độ nhưng vẫn tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Trưởng ban đến hết nhiệm kỳ của HĐND

1

Chi hỗ trợ đại biểu HĐND kiêm nhiệm đối với chức danh Trưởng ban của HĐND cấp tỉnh, huyện; Trưởng ban, Phó Trưởng ban HĐND cấp xã

Đồng/người/tháng

Thực hiện theo quy định hiện hành

Thực hiện theo quy định hiện hành

- Trưởng ban kiêm nhiệm: 400.000

- Phó Trưởng ban kiêm nhiệm: 300.000

2

Tiếp tục chi phụ cấp cho Trưởng ban cấp tỉnh, cấp huyện, Trưởng ban, Phó Trưởng ban cấp xã khi đã nghỉ hưu theo chế độ nhưng vẫn tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Trưởng ban cấp tỉnh, cấp huyện, Trưởng ban, Phó Trưởng ban cấp xã đến khi không còn giữ chức danh kiêm nhiệm

XIII

Nội dung chi khác

1

Xây dựng các báo cáo chuyên đề của Thường trực HĐND, các Ban HĐND, báo cáo tham luận, báo cáo theo yêu cầu của Thường trực HĐND, các cơ quan Trung ương

Đồng/báo cáo

300.000

200.000

150.000

2

Chi cho đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, người lao động làm việc ngoài giờ theo phân công của Thường trực HĐND hoặc lãnh đạo các Ban của HĐND

Đồng/ngày

150.000

100.000

80.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định chế độ chi phục vụ hoạt động hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 04/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Phạm Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản