- 1Luật Hải quan 2014
- 2Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Thông báo 38/2015/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam - Lào
- 5Luật điều ước quốc tế 2016
- 6Luật Quản lý thuế 2019
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2021/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ký ngày 03 tháng 3 năm 2015 tại Viên Chăn;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023.
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và điều kiện hướng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân (CHDCND) Lào (sau đây viết tắt là Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào) từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023.
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Danh mục hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào
Ban hành kèm theo Nghị định này:
1. Phụ lục I - Danh mục hàng hóa được hưởng ưu đãi giảm 50% thuế suất ATIGA của Việt Nam theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
2. Phụ lục II - Danh mục hàng hóa không được hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
3. Phụ lục III - Danh mục hàng hóa được hưởng chế độ hạn ngạch thuế quan hằng năm theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
Điều 4. Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%
Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ CHDCND Lào, trừ hàng hóa nhập khẩu thuộc Danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này, được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% (không phần trăm) nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này.
Điều 5. Hàng hóa nhập khẩu được hưởng ưu đãi giảm 50% thuế suất ATIGA
1. Hàng hóa nhập khẩu từ CHDCND Lào, thuộc danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt bằng 50% thuế suất ATIGA quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2018 - 2022 và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có), nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này.
2. Trong trường hợp thuế suất ATIGA cao hơn thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế suất tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Biểu thuế MFN) và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có), thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt bằng 50% thuế suất quy định tại Biểu thuế MFN.
Điều 6. Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng ưu đãi thuế quan khi nhập khẩu vào Việt Nam
Hàng hóa thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này sẽ không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào khi nhập khẩu vào Việt Nam.
Điều 7. Hàng hóa nhập khẩu áp dụng chế độ hạn ngạch thuế quan
1. Đối với mặt hàng lúa gạo - mã HS 10.06 (03 dòng hàng HS 8 số chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này):
a) Mặt hàng lúa gạo có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu trong hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% (không phần trăm).
b) Mặt hàng lúa gạo có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này thì số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch thuế quan áp dụng mức thuế suất quy định tại
2. Đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu lá thuốc lá - mã HS 24.01 (13 dòng hàng HS 8 số chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này):
a) Mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu lá thuốc lá có xuất xứ từ CHDCND Lào thuộc danh mục hàng hóa nhập khẩu áp dụng chế độ hạn ngạch thuế quan quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại
b) Mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu lá thuốc lá có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu vào Việt Nam vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này thì không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
Hàng hóa nhập khẩu quy định tại
1. Được nhập khẩu từ CHDCND Lào vào Việt Nam.
2. Đáp ứng theo quy định của pháp luật hiện hành về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế quan Việt Nam - Lào và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của CHDCND Lào cấp theo quy định.
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
2. Đối với các tờ khai hải quan đăng ký từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, nếu đáp ứng đủ điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Nghị định này và đã nộp thuế theo thuế suất cao hơn thì được cơ quan hải quan xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
| TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI GIẢM 50% THUẾ SUẤT ATIGA CỦA VIỆT NAM THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - LÀO
(Kèm theo Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ)
STT | Mã số | Mô tả hàng hóa |
| 04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
| - Trứng sống khác: |
1 | 0407.21.00 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
| 0407.29 | - - Loại khác: |
2 | 0407.29.10 | - - - Của vịt, ngan |
3 | 0407.29.90 | - - - Loại khác |
| 0407.90 | - Loại khác: |
4 | 0407.90.10 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
5 | 0407.90.20 | - Của vịt, ngan |
6 | 0407.90.90 | - - Loại khác |
| 10.06 | Lúa gạo. |
| 1006.10 | - Thóc: |
7 | 1006.10.90 | - - Loại khác |
| 1006.20 | - Gạo lứt: |
8 | 1006.20.10 | - - Gạo Hom Mali |
9 | 1006.20.90 | - - Loại khác |
| 17.01 | Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
|
| - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
10 | 1701.13.00 | - - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
11 | 1701.14.00 | - - Các loại đường mía khác |
|
| - Loại khác: |
12 | 1701.91.00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
| 1701.99 | - - Loại khác: |
13 | 1701.99.10 | - - - Đường đã tinh luyện |
14 | 1701.99.90 | - - - Loại khác |
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - LÀO
(Kèm theo Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ)
STT | Mã số | Mô tả hàng hóa |
|
| Chương 12 |
|
| Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
| 12.07 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
| - Loại khác: |
1 | 1207.91.00 | - - Hạt thuốc phiện |
|
|
|
|
| Chương 13 |
|
| Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
| 13.02 | Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
| - Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
| 1302.11 | - - Thuốc phiện: |
2 | 1302.11.10 | - - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii) |
3 | 1302.11.90 | - - - Loại khác |
|
|
|
|
| Chương 24 |
|
| Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
| 24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
| 2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
4 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
5 | 2401 10.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
6 | 2401.10 40 | - - Loại Burley |
7 | 2401.10.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
8 | 2401.10.90 | - - Loại khác |
| 2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
9 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
10 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
11 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental |
12 | 2401.20.40 | - - Loại Burley |
13 | 2401.20.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
14 | 2401.20.90 | - - Loại khác |
| 2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: |
15 | 2401.30.10 | - - Cọng thuốc lá |
16 | 2401.30.90 | - - Loại khác |
|
|
|
| 24.02 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá. |
17 | 2402.10.00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá |
| 2402.20 | - Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá: |
18 | 2402.20.10 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
19 | 2402.20.20 | - - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương |
20 | 2402.20.90 | - - Loại khác |
| 2402.90 | - Loại khác: |
21 | 2402.90.10 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
22 | 2402.90.20 | - - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
|
|
|
| 24.03 | Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tính chất lá thuốc lá. |
|
| - Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
23 | 2403.11.00 | - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
| 2403.19 | - - Loại khác: |
|
| - - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
24 | 2403.19.11 | - - - - Ang Hoon |
25 | 2403.19.19 | - - - - Loại khác |
26 | 2403.19.20 | - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
| - - - Loại khác: |
27 | 2403.19.91 | - - - - Ang Hoon |
28 | 2403.19.99 | - - - - Loại khác |
|
| - Loại khác: |
| 2403.91 | - - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): |
29 | 2403.91.10 | - - - Đã được đóng gói để bán lẻ |
30 | 2403.91.90 | - - - Loại khác |
| 2403.99 | - - Loại khác: |
31 | 2403.99.10 | - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
32 | 2403.99.30 | - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
33 | 2403.99.40 | - - - Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô |
34 | 2403.99.50 | - - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking) |
35 | 2403.99.90 | - - - Loại khác |
|
|
|
|
| Chương 27 |
|
| Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất |
| 27.09 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
36 | 2709.00.20 | - Condensate |
|
|
|
| 27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: |
| 2710.12 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
| - - - Xăng động cơ, có pha chì: |
37 | 2710.12.11 | - - - - RON 97 và cao hơn |
38 | 2710.12.12 | - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 |
39 | 2710.12 13 | - - - - RON khác |
|
| - - - Xăng động cơ, không pha chì: |
|
| - - - - RON 97 và cao hơn: |
40 | 2710.12.21 | - - - - - Chưa pha chế |
41 | 2710.12.22 | - - - - - Pha chế với ethanol |
42 | 2710.12.23 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: |
43 | 2710.12.24 | - - - - - Chưa pha chế |
44 | 2710.12.25 | - - - - - Pha chế với ethanol |
45 | 2710.12.26 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - - RON khác: |
46 | 2710.12.27 | - - - - - Chưa pha chế |
47 | 2710.12.28 | - - - - - Pha chế với ethanol |
48 | 2710.12.29 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: |
49 | 2710.12.31 | - - - - Octane 100 và cao hơn |
50 | 2710.12.39 | - - - - Loại khác |
51 | 2710.12.40 | - - - Tetrapropylene |
52 | 2710.12.50 | - - - Dung môi trắng (white spirit) |
53 | 2710.12.60 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
54 | 2710.12.70 | - - - Dung môi nhẹ khác |
55 | 2710.12.80 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
|
| - - - Loại khác: |
56 | 2710.12.91 | - - - - Alpha olefins |
57 | 2710.12.92 | - - - - Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C |
58 | 2710.12.99 | - - - - Loại khác |
| 2710.19 | - - Loại khác: |
59 | 2710.19.20 | - - - Dầu thô đà tách phần nhẹ |
60 | 2710.19.30 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
|
| - - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
61 | 2710.19.41 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
62 | 2710.19.42 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
63 | 2710.19.43 | - - - - Dầu bôi trơn khác |
64 | 2710.19.44 | - - - - Mỡ bôi trơn |
65 | 2710.19.50 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
66 | 2710.19.60 | - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
|
| - - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
67 | 2710.19.71 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
68 | 2710.19.72 | - - - - Nhiên liệu diesel khác |
69 | 2710.19.79 | - - - - Dầu nhiên liệu |
70 | 2710.19.81 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên |
71 | 2710.19.82 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C |
72 | 2710.19.83 | - - - Các kerosine khác |
73 | 2710.19.89 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
74 | 2710.19.90 | - - - Loại khác |
75 | 2710.20.00 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
|
| - Dầu thải: |
76 | 2710.91.00 | - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl dã polybrom hóa (PBBs) |
77 | 2710.99.00 | - - Loại khác |
|
|
|
|
| Chương 30 |
|
| Dược Phẩm |
| 30.06 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
| - Loại khác |
| 3006.92 | - - Phế thải dược phẩm: |
78 | 3006.92.10 | - - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
79 | 3006.92.90 | - - - Loại khác |
|
|
|
|
| Chương 36 |
|
| Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác |
| 36.04 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác. |
80 | 3604.10.00 | - Pháo hoa |
| 3604.90 | - Loại khác: |
81 | 3604.90,20 | - - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi |
82 | 3604.90.30 | - - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên |
83 | 3604.90.90 | - - Loại khác |
|
|
|
|
| Chương 38 |
|
| Các sản phẩm hóa chất khác |
| 38.25 | Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này. |
84 | 3825.10.00 | - Rác thải đô thị |
85 | 3825.20.00 | - Bùn cặn của nước thải |
| 3825.30 | - Rác thải bệnh viện: |
86 | 3825.30.10 | - - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự |
87 | 3825.30.90 | - - Loại khác |
|
| - Dung môi hữu cơ thải; |
88 | 3825.41.00 | - - Đã halogen hoá |
89 | 3825.49.00 | - - Loại khác |
90 | 3825.50.00 | - Chất thải từ dung dịch tẩy kim toại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông |
|
| - Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: |
91 | 3825.61.00 | - - Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ |
92 | 3825.69.00 | - - Loại khác |
93 | 3825.90.00 | - Loại khác |
|
|
|
|
| Chương 40 |
|
| Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
| 40.12 | Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su. |
|
| - Lốp đắp lại: |
| 4012.19 | - - Loại khác: |
94 | 4012.19.30 | - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
95 | 4012.19.40 | - - - Loại dùng cho các xe thuộc Chương 87 |
96 | 4012.19.90 | - - - Loại khác |
| 4012.20 | - Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng: |
97 | 4012.20.10 | - - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
|
| - - Loại dùng cho ô tô khách hoặc ô tô chở hàng: |
98 | 4012.20.21 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm |
99 | 4012.20.29 | - - - Loại khác |
100 | 4012.20.30 | - - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
101 | 4012.20.40 | - - Loại dùng cho xe môtô |
102 | 4012.20.50 | - - Loại dùng cho xe đạp |
103 | 4012.20.60 | - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
104 | 4012.20.70 | - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
|
| - - Loại khác: |
105 | 4012.20.91 | - - - Lốp trơn |
106 | 4012.20.99 | - - - Loại khác |
| 4012.90 | - Loại khác: |
|
| - - Lốp đặc: |
107 | 4012.90.14 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
108 | 4012.90.15 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
109 | 4012.90.16 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
110 | 4012.90.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Lốp nửa đặc: |
111 | 4012.90.21 | - - - Có chiều rộng không quá 450 mm |
112 | 4012.90.22 | - - - Có chiều rộng trên 450 mm |
113 | 4012.90.70 | - - Hoa lốp đắp lại có chiều rộng không quá 450 mm |
114 | 4012.90.80 | - - Lót vành |
115 | 4012.90.90 | - - Loại khác |
|
|
|
|
| Chương 87 |
|
| Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng. |
| 87.02 | Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
| 8702.10 | - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
| - - Loại khác: |
|
| - - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
116 | 8702.10.81 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
117 | 8702.10.82 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
118 | 8702.10.89 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
119 | 8702.10.91 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
120 | 8702.10.99 | - - - - Loại khác |
| 8702.20 | - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: |
|
| - - Loại khác: |
|
| - - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
121 | 8702.20.71 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn |
122 | 8702.20.72 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
123 | 8702.20.79 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
124 | 8702.20.91 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
125 | 8702.20.99 | - - - - Loại khác |
| 8702.30 | - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: |
|
| - - Loại khác: |
126 | 8702.30.50 | - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) |
|
| - - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
127 | 8702.30.71 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
128 | 8702.30.79 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
129 | 8702.30.91 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
130 | 8702.30.99 | - - - - Loại khác |
| 8702.40 | - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: |
|
| - - Loại khác: |
131 | 8702.40.50 | - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) |
|
| - - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
132 | 8702.40.71 | - - - - Khối lượng loàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
133 | 8702.40.79 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
134 | 8702.40.91 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
135 | 8702.40.99 | - - - - Loại khác |
| 8702.90 | - Loại khác: |
|
| - - Loại khác: |
136 | 8702.90.40 | - - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) |
|
| - - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác, chở từ 30 người trở lên: |
137 | 8702.90.61 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
138 | 8702.90.69 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: |
139 | 8702.90.71 | - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn |
140 | 8702.90.79 | - - - - Loại khác |
141 | 8702.90.80 | - - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
142 | 8702.90.90 | - - - Loại khác |
|
|
|
| 87.03 | Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
| 8703.21 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
| - - - Loại khác: |
143 | 8703.21.42 | - - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
144 | 8703.21.43 | - - - - Ô tô cứu thương |
145 | 8703.21.44 | - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
146 | 8703.21.45 | - - - - Ô tô kiểu Sedan |
|
| - - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): |
147 | 8703.21.51 | - - - - - Loại bốn bánh chủ động |
148 | 8703.21.59 | - - - - - Loại khác |
149 | 8703.21.90 | - - - - Loại khác |
| 8703.22 | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
| - - - Loại khác: |
150 | 8703.22.43 | - - - - - Ô tô cứu thương |
151 | 8703.22.47 | - - - - - Ô tô kiểu Sedan |
|
| - - - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): |
152 | 8703.22.51 | - - - - - Loại bốn bánh chủ động |
153 | 8703.22.59 | - - - - - Loại khác |
| 8703.23 | - - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
| - - - Dạng CKD: |
154 | 8703.23.14 | - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
|
| - - - Loại khác: |
155 | 8703.23.54 | - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
|
| - - - - Ô tô kiểu Sedan: |
156 | 8703.23.55 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
157 | 8703.23.56 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
158 | 8703.23.57 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
159 | 8703.23.58 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
| - - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
160 | 8703.23.61 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
161 | 8703.23.62 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
162 | 8703.23.63 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
163 | 8703.23.64 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
| - - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
164 | 8703.23.65 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
165 | 8703.23.66 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
166 | 8703.23.67 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
167 | 8703.23.68 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
| - - - - Loại khác: |
168 | 8703.23.71 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
169 | 8703.23.72 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
170 | 8703.23.73 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
171 | 8703.23.74 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
|
| - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
| 8703.31 | - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
| - - - Dạng CKD: |
172 | 8703.31.16 | - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
173 | 8703.31.17 | - - - - Ô tô kiểu Sedan |
|
| - - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): |
174 | 8703.31.29 | - - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
175 | 8703.31.41 | - - - - Xe đua cỡ nhỏ |
176 | 8703.31 42 | - - - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
177 | 8703.31.44 | - - - - - Ô tô tang lễ |
178 | 8703.31.45 | - - - - - Ô tô chở phạm nhân |
179 | 8703.31.46 | - - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
180 | 8703.31.90 | - - - - - Loại khác |
| 8703.32 | - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
| - - - Dạng CKD: |
181 | 8703.32.14 | - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
|
| - - - Loại khác: |
182 | 8703.32.54 | - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
|
| - - - - Ô tô kiểu Sedan: |
183 | 8703.32.61 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
184 | 8703.32.62 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
185 | 8703.32.63 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
186 | 8703.32.71 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
187 | 8703.32.72 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
188 | 8703.32.73 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
189 | 8703.32.74 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
190 | 8703.32.75 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
191 | 8703.32.76 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - - Loại khác: |
192 | 8703.32.81 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
193 | 8703.32.82 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
194 | 8703.32.83 | - - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
| 8703.40 | - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
|
| - - Dạng CKD: |
|
| - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
195 | 8703.40.16 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
196 | 8703.40.17 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): |
197 | 8703.40.32 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
| - - - Ô tô cứu thương: |
198 | 8703.40.34 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
199 | 8703.40.36 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Ô tô tang lễ: |
200 | 8703.40.41 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
| - - - Ô tô chở phạm nhân: |
201 | 8703.40.51 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
| - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
202 | 8703.40.56 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
203 | 8703.40.57 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
204 | 8703.40.58 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - Ô tô kiểu Sedan: |
205 | 8703.40.61 | - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
206 | 8703.40.62 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
207 | 8703.40.63 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
208 | 8703.40.64 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
209 | 8703.40.65 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
210 | 8703.40.66 | - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
| - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
211 | 8703.40.71 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
212 | 8703.40.72 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
213 | 8703.40.73 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
214 | 8703.40.74 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
215 | 8703.40.75 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
216 | 8703.40.76 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
| - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
217 | 8703.40.81 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
218 | 8703.40.82 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
219 | 8703.40.83 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
220 | 8703.40.84 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
221 | 8703.40.85 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
222 | 8703.40.86 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
| - - - Loại khác: |
223 | 8703.40.91 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
224 | 8703.40.93 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
225 | 8703.40.94 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
226 | 8703.40.95 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
227 | 8703.40.96 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
| 8703.50 | - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
|
| - - Dạng CKD: |
|
| - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
228 | 8703.50.16 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
229 | 8703.50.17 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - Ô tô kiểu Sedan: |
230 | 8703.50.18 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
|
| - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
231 | 8703.50.25 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
| - - Loại khác: |
232 | 8703.50.31 | - - - Xe đua cỡ nhỏ |
|
| - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): |
233 | 8703.50.32 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
234 | 8703.50.33 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc |
|
| - - - Ô tô tang lễ: |
235 | 8703.50.41 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
236 | 8703.50.42 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
|
| - - - Ô tô chở phạm nhân: |
237 | 8703.50.51 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
238 | 8703.50.52 | - - - -Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
|
| - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
239 | 8703.50.56 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
240 | 8703.50.57 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
241 | 8703.50.58 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - Ô tô kiểu Sedan: |
242 | 8703.50.63 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
243 | 8703.50.64 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
244 | 8703.50.65 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
| - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
245 | 8703.50.73 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
246 | 8703.50.74 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
247 | 8703.50.75 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
| - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
248 | 8703.50.83 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
249 | 8703.50.84 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
250 | 8703.50.85 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
| - - - Loại khác: |
251 | 8703.50.91 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
252 | 8703.50.92 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
253 | 8703.50.93 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
254 | 8703.50.94 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
255 | 8703.50.95 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
| 8703.60 | - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện tử nguồn bên ngoài: |
|
| - - Dạng CKD: |
|
| - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
256 | 8703.60.16 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
257 | 8703.60.17 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): |
258 | 8703.60.32 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
| - - - Ô tô cứu thương: |
259 | 8703.60.34 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
260 | 8703.60.36 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Ô tô tang lễ: |
261 | 8703.60.41 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
| - - - Ô tô chở phạm nhân: |
262 | 8703.60.51 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
|
| - - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
263 | 8703.60.56 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
264 | 8703.60.57 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
265 | 8703.60.58 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - Ô tô kiểu Sedan: |
266 | 8703.60.61 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
267 | 8703.60.62 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
268 | 8703.60.63 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
269 | 8703.60.64 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
270 | 8703.60.65 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
271 | 8703.60.66 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
| - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
272 | 8703.60.71 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
273 | 8703.60.72 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
274 | 8703.60.73 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
275 | 8703.60.74 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
276 | 8703.60.75 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
277 | 8703.60.76 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
| - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
278 | 8703.60.81 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
279 | 8703.60.82 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
280 | 8703.60.83 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
281 | 8703.60.84 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
282 | 8703.60.85 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
283 | 8703.60.86 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
| - - - Loại khác: |
284 | 8703.60.91 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
285 | 8703.60.93 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
286 | 8703.60.94 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
287 | 8703.60.95 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
288 | 8703.60.96 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
| 8703.70 | - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
|
| - - Dạng CKD: |
|
| - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
289 | 8703.70.16 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
290 | 8703.70.17 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - Ô tô kiểu Sedan: |
291 | 8703.70.18 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
|
| - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
292 | 8703.70.25 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
| - - Loại khác: |
293 | 8703.70.31 | - - - Xe đua cỡ nhỏ |
|
| - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): |
294 | 8703.70.32 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
295 | 8703.70.33 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc |
|
| - - - Ô tô tang lễ: |
296 | 8703.70.41 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
297 | 8703.70.42 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
|
| - - - Ô tô chở phạm nhân: |
298 | 8703.70.51 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
299 | 8703.70.52 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
|
| - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): |
300 | 8703.70.56 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
301 | 8703.70.57 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
302 | 8703.70.58 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
| - - - Ôtô kiểu Sedan: |
303 | 8703.70.63 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
304 | 8703.70.64 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
305 | 8703.70.65 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
| - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: |
306 | 8703.70.73 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
307 | 8703.70.74 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
308 | 8703.70.75 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
| - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: |
309 | 8703.70.83 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
310 | 8703.70.84 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
311 | 8703.70.85 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
| - - - Loại khác: |
312 | 8703.70.91 | - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
313 | 8703.70.92 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
314 | 8703.70.93 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
315 | 8703.70.94 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
316 | 8703.70.95 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
| 8703.90 | - Loại khác: |
|
| - - Loại khác: |
317 | 8703.90.91 | - - - Xe đua cỡ nhỏ |
318 | 8703.90.92 | - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
319 | 8703.90.93 | - - - Ô tô cứu thương |
320 | 8703.90.94 | - - - Ô tô tang lễ |
321 | 8703.90.95 | - - - Ô tô chở phạm nhân |
322 | 8703.90.96 | - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
323 | 8703.90.97 | - - - Ô tô kiểu Sedan |
324 | 8703.90.98 | - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) |
325 | 8703.90.99 | - - - Loại khác |
|
|
|
326 | 8710.00.00 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này. |
|
|
|
| 87.11 | Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars). |
| 8711.10 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến với dung tích xi lanh không quá 50 cc; |
|
| - - Dạng CKD: |
327 | 8711.10.12 | - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
328 | 8711.10.14 | - - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” |
329 | 8711.10.15 | - - - Xe mô tô và xe scooter khác |
330 | 8711.10.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Loại khác: |
331 | 8711.10.92 | - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
332 | 8711.10.94 | - - - Xe "powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” |
333 | 8711.10.95 | - - - Xe mô tô và xe scooter khác |
334 | 8711.10.99 | - - - Loại khác |
| 8711.20 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
| - - Dạng CKD: |
335 | 8711.20.11 | - - - Xe mô tô địa hình |
336 | 8711.20.12 | - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
337 | 8711.20.13 | - - - Xe “pocket motorcycle” |
|
| - - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter: |
338 | 8711.20.16 | - - - - Loại khác |
|
| - - Loại khác: |
339 | 8711.20.91 | - - - Xe mô tô địa hình |
340 | 8711.20.92 | - - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
341 | 8711.20.93 | - - - Xe “pocket motorcycle” |
|
| - - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter: |
342 | 8711.20.94 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
343 | 8711.20.95 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
344 | 8711.20.96 | - - - - Loại khác |
345 | 8711.20.99 | - - - Loại khác |
| 8711.60 | - Loại dùng động cơ điện để tạo động lực: |
|
| - - Dạng CKDs |
346 | 8711.60.11 | - - - Xe đạp |
347 | 8711.60.12 | - - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng "self-balancing cycle"; xe "pocket motorcycle" |
348 | 8711.60.13 | - - - Xe mô tô loại khác |
349 | 8711.60.19 | - - - Loại khác |
|
| - - Loại khác: |
350 | 8711.60.91 | - - - Xe đạp |
351 | $711.60.92 | - - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bang "self-balancing cycle"; xe "pocket motorcycle" |
352 | 8711.60.93 | - - - Xe mô tô loại khác |
353 | 8711.60.99 | - - - Loại khác |
| 8711.90 | - Loại khác: |
354 | 8711.90.60 | - - Loại khác, dạng CKD |
355 | 8711.90.90 | - - Loại khác |
|
|
|
|
| Chương 93 |
|
| Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
|
|
| 93.01 | Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07. |
356 | 9301.10.00 | - Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê) |
357 | 9301.20.00 | - Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự |
358 | 9301.90.00 | - Loại khác |
|
|
|
359 | 9302.00.00 | Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04. |
|
|
|
| 93.03 | Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
360 | 9303.10.00 | - Súng cầm tay nạp đạn phía nòng |
| 9303.20 | - Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles): |
361 | 9303.20.10 | - - Súng shotgun săn |
362 | 9303.20.90 | - - Loại khác |
| 9303.30 | - Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác: |
363 | 9303.30.10 | - - Súng trường săn |
364 | 9303.30.90 | - - Loại khác |
365 | 9303.90.00 | - Loại khác |
|
|
|
| 93.04 | Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07. |
366 | 9304.00.10 | - Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 |
367 | 9304.00.90 | - Loại khác |
|
|
|
| 93.05 | Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04. |
368 | 9305.10.00 | - Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
369 | 9305.20.00 | - Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 |
|
| - Loại khác: |
| 9305.91 | - - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01: |
370 | 9305.91.10 | - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
371 | 9305.91.90 | - - - Loại khác |
| 9305.99 | - - Loại khác: |
|
| - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9304.00.90: |
372 | 9305.99.11 | - - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
373 | 9305.99.19 | - - - - Loại khác |
|
| - - - Loại khác: |
374 | 9305.99.91 | - - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
375 | 9305.99.99 | - - - - Loại khác |
|
|
|
| 93.06 | Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge). |
|
| - Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi; |
376 | 9306.21.00 | - - Đạn cát tút (cartridge) |
377 | 9306.29.00 | - - Loại khác |
| 9306.30 | - Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng: |
|
| - - Dùng cho súng lục ô quay và súng lục của nhóm 93.02: |
378 | 9306.30.11 | - - - Đạn cỡ .22 |
379 | 9306.30.19 | - - - Loại khác |
380 | 9306.30.20 | - - Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
381 | 9306.30.30 | - - Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgun |
|
| - - Loại khác: |
382 | 9306.30.91 | - - - Đạn cỡ .22 |
383 | 9306.30.99 | - - - Loại khác |
384 | 9306.90.00 | - Loại khác |
|
|
|
385 | 9307.00.00 | Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng. |
Ghi chú:
1. Các mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703 và 8711 sẽ không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN HÀNG NĂM THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - LÀO
(Kèm theo Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ)
1. Hạn ngạch nhập khẩu lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu thuốc lá là 3.000 tấn, bao gồm:
STT | Mã số | Mô tả hàng hóa |
| 24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
| 2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
1 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
2 | 2401.10.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
3 | 2401.10.40 | - - Loại Burley |
4 | 2401.10.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
5 | 2401.10.90 | - - Loại khác |
| 2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
6 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
7 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
8 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental |
9 | 2401.20.40 | - - Loại Burley |
10 | 2401.20.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
11 | 2401.20.90 | - - Loại khác |
| 2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: |
12 | 2401 30.10 | - - Cọng thuốc lá |
13 | 2401.30.90 | - - Loại khác |
2. Hạn ngạch nhập khẩu gạo là 70.000 tấn, bao gồm:
STT | Mã số | Mô tả hàng hóa |
| 10.06 | Lúa gạo. |
| 1006.10 | - Thóc: |
1 | 1006.10.90 | - - Loại khác |
| 1006.20 | - Gạo lứt: |
2 | 1006.20.10 | - - Gạo Hom Mali |
3 | 1006.20.90 | - - Loại khác |
Ghi chú:
1. Tất cả các mặt hàng nêu trên đều được phân loại theo hệ thống AHTN 2017.
2. Chứng nhận xuất xứ của các mặt hàng trên được cấp theo mẫu S.
- 1Nghị định 39/2020/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Việt Nam - Cuba giai đoạn 2020-2023
- 2Nghị định 111/2020/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu giai đoạn 2020-2022
- 3Nghị định 53/2021/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len giai đoạn 2021-2022
- 4Nghị định 127/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Việt Nam - Lào từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Thông báo 38/2015/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam - Lào
- 5Luật điều ước quốc tế 2016
- 6Nghị định 156/2017/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2018-2022
- 7Luật Quản lý thuế 2019
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 39/2020/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Việt Nam - Cuba giai đoạn 2020-2023
- 10Nghị định 57/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế
- 11Nghị định 111/2020/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu giai đoạn 2020-2022
- 12Nghị định 53/2021/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len giai đoạn 2021-2022
Nghị định 90/2021/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Việt Nam - Lào từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023
- Số hiệu: 90/2021/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 19/10/2021
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Lê Minh Khái
- Ngày công báo: 31/10/2021
- Số công báo: Từ số 925 đến số 926
- Ngày hiệu lực: 19/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực