Điều 5 Nghị định 79/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Dược
Điều 5. Các hình thức hỗ trợ về thuốc
1. Các đối tượng thuộc diện chính sách, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được hưởng giá thuốc không cao hơn giá thuốc bán tại thị xã miền núi, được miễn, giảm hoặc được trợ cấp tiền thuốc và các chế độ, chính sách hỗ trợ về thuốc khác theo quy định của pháp luật.
2. Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban Dân tộc, Bộ Tài chínhcăn cứ vào yêu cầu và chủ trương hỗ trợ về thuốc trong từng thời kỳ, nghiên cứu sửa đổi,bổ sungcác hình thức, chế độ, chính sách hỗ trợ về thuốc quy định tại khoản 1 Điều này trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
Nghị định 79/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Dược
- Số hiệu: 79/2006/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 09/08/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 65 đến số 66
- Ngày hiệu lực: 07/09/2006
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc
- Điều 4. Các dự án thuộc lĩnh vực dược được hưởng ưu đãi đầu tư
- Điều 5. Các hình thức hỗ trợ về thuốc
- Điều 6. Quy hoạch mạng lưới lưu thông, phân phối và cung ứng thuốc
- Điều 7. Bảo đảm sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả, phòng, chống tác dụng có hại của thuốc
- Điều 8. Nguyên tắc quản lý giá thuốc của Nhà nước
- Điều 9. Các loại giá thuốc phải kê khai, niêm yết
- Điều 10. Kê khai giá thuốc
- Điều 11. Niêm yết giá thuốc
- Điều 12. Quản lý giá thuốc do ngân sách nhà nước và bảo hiểm y tế chi trả
- Điều 13. Cơ quan quản lý nhà nước về giá thuốc
- Điều 14. Chứng chỉ hành nghề dược
- Điều 15. Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, thời gian thực hành để cấp Chứng chỉ hành nghề dược
- Điều 16. Hồ sơ đề nghị cấp, đổi, gia hạn, cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
- Điều 17. Giá trị, thời hạn của Chứng chỉ hành nghề dược
- Điều 18. Trình tự, thẩm quyền cấp, cấp lại, đổi, gia hạn Chứng chỉ hành nghề dược
- Điều 19. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược
- Điều 20. Đối tượng được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
- Điều 21. Điều kiện đối với cơ sở sản xuất thuốc
- Điều 22. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn thuốc
- Điều 23. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ thuốc
- Điều 24. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
- Điều 25. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc
- Điều 26. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
- Điều 27. Lộ trình triển khai áp dụng các tiêu chuẩn về thực hành tốt
- Điều 28. Hồ sơ đề nghị cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, đổiGiấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
- Điều 29. Giá trị, thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
- Điều 30. Trình tự, thẩm quyền cấp, cấp lại, bổ sung, đổi, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
- Điều 31. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
- Điều 35. Ban hành Dược điển Việt Nam
- Điều 36. Áp dụng dược điển nước ngoài, dược điển quốc tế
- Điều 37. Hệ thống tổ chức của các cơ sở kiểm nghiệm của Nhà nước về thuốc
- Điều 38. Hoạt động của cơ sở kiểm nghiệm của Nhà nước về thuốc
- Điều 39. Thẩm quyền xác định kết quả kiểm nghiệm chất lượng thuốc