Điều 11 Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón
Điều 11. Nội dung của Giấy phép sản xuất phân bón
1. Giấy phép sản xuất phân bón gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất phân bón;
b) Địa điểm sản xuất phân bón;
c) Loại hình, công suất, chủng loại, danh mục phân bón sản xuất;
d) Nghĩa vụ của cơ sở được cấp Giấy phép.
2. Bộ trưởng Bộ Công thương quy định cụ thể mẫu Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ; Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định cụ thể mẫu Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác.
Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón
- Số hiệu: 202/2013/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 27/11/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân bón
- Điều 5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu phân bón
- Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm
- Điều 7. Áp dụng pháp luật
- Điều 8. Điều kiện sản xuất phân bón
- Điều 9. Hồ sơ cấp Giấy phép sản xuất phân bón
- Điều 10. Trình tự, thủ tục cấp Giấy phép sản xuất phân bón
- Điều 11. Nội dung của Giấy phép sản xuất phân bón
- Điều 12. Trình tự, thủ tục cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón
- Điều 13. Thu hồi Giấy phép sản xuất phân bón
- Điều 14. Cơ quan cấp phép
- Điều 15. Điều kiện kinh doanh phân bón
- Điều 16. Điều kiện xuất khẩu phân bón
- Điều 17. Điều kiện nhập khẩu phân bón