Chương 5 Nghị định 194/2013/NĐ-CP về đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2014, trừ quy định tại Khoản 2 Điều này.
2. Nội dung quy định về đăng ký lại đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 đã hết thời hạn hoạt động sau ngày 01 tháng 7 năm 2006, nhưng chưa giải thể và có đề nghị được tiếp tục hoạt động quy định tại
3. Nghị định này thay thế các Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định về việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư và Nghị định số 38/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về cổ phần hóa doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nghị định 194/2013/NĐ-CP về đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Số hiệu: 194/2013/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 21/11/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 105 đến số 106
- Ngày hiệu lực: 15/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quyền quyết định đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp và đổi Giấy phép đầu tư
- Điều 5. Đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
- Điều 6. Đăng ký lại đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 đã hết thời hạn hoạt động sau ngày 01 tháng 7 năm 2006, nhưng chưa giải thể và có đề nghị được tiếp tục hoạt động
- Điều 7. Các hình thức đăng ký lại doanh nghiệp
- Điều 8. Hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp
- Điều 9. Trình tự, thủ tục đăng ký lại doanh nghiệp
- Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp đăng ký lại
- Điều 11. Hồ sơ chuyển đổi doanh nghiệp
- Điều 12. Trình tự và thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp
- Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp chuyển đổi
- Điều 14. Hồ sơ đăng ký đổi Giấy phép đầu tư đối với Hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Điều 15. Trình tự, thủ tục đăng ký đổi Giấy phép đầu tư đối với Hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Điều 16. Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh trong trường hợp đổi Giấy phép đầu tư
- Điều 17. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp chưa đăng ký lại
- Điều 18. Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh chưa đổi Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh
- Điều 19. Điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp chưa đăng ký lại và điều chỉnh Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh của hợp đồng hợp tác kinh doanh chưa đổi Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh
- Điều 20. Trình tự và thủ tục điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp chưa đăng ký lại và điều chỉnh Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh của hợp đồng hợp tác kinh doanh chưa đổi Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh