Điều 6 Nghị định 166/2017/NĐ-CP về quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
Điều 6. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích làm việc, diện tích nhà ở
1. Diện tích làm việc, diện tích nhà ở của chức danh đối với cơ quan Việt Nam ở nước ngoài mà nước sở tại có quan hệ đặc biệt, đối tác chiến lược:
STT | Chức danh | Tiêu chuẩn diện tích làm việc tối đa | Tiêu chuẩn diện tích nhà ở tối đa |
1 | Nhóm 1: Đại sứ, Đại biện, Trưởng phái đoàn Việt Nam tại các tổ chức quốc tế, Tổng Lãnh sự và chức danh tương đương | 50 | 120 |
2 | Nhóm 2: Công sứ, Tham tán Công sứ, Tham tán, Phó trưởng phái đoàn Việt Nam tại các tổ chức quốc tế, Phó Tổng Lãnh sự, Trưởng Đại diện cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài và chức danh tương đương | 35 | 100 |
3 | Nhóm 3: Lãnh sự, Phó lãnh sự, Bí thư, Phó trưởng Đại diện cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài và chức danh tương đương | 15 | 70 |
4 | Nhóm 4: Chức danh khác (riêng nhân viên hợp đồng không được bố trí diện tích nhà ở) | 10 | 60 |
2. Diện tích làm việc, diện tích nhà ở của chức danh đối với cơ quan Việt Nam ở nước ngoài tại các nước không thuộc quy định tại khoản 1 Điều này:
STT | Chức danh | Tiêu chuẩn diện tích làm việc tối đa | Tiêu chuẩn diện tích nhà ở tối đa |
1 | Nhóm 1: Đại sứ, Đại biện, Trưởng phái đoàn Việt Nam tại các tổ chức quốc tế, Tổng Lãnh sự và chức danh tương đương | 40 | 110 |
2 | Nhóm 2: Công sứ, Tham tán Công sứ, Tham tán, Phó trưởng phái đoàn Việt Nam tại các tổ chức quốc tế, Phó Tổng Lãnh sự, Trưởng Đại diện cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài và chức danh tương đương | 30 | 90 |
3 | Nhóm 3: Lãnh sự, Phó lãnh sự, Bí thư, Phó trưởng Đại diện cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài và chức danh tương đương | 10 | 60 |
4 | Nhóm 4: Chức danh khác (riêng nhân viên hợp đồng không được bố trí diện tích nhà ở) | 08 | 50 |
3. Việc xác định cơ quan Việt Nam ở nước ngoài thuộc đối tượng áp dụng tiêu chuẩn, định mức quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này do Bộ Ngoại giao quyết định trên cơ sở phân loại đối tác quan hệ ngoại giao của Chính phủ.
4. Trường hợp chức danh quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này có tiêu chuẩn mang theo gia đình thì được cộng thêm diện tích nhà ở của mỗi thành viên có tiêu chuẩn đi theo tối đa 06 m2 sàn/người.
Nghị định 166/2017/NĐ-CP về quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
- Số hiệu: 166/2017/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 31/12/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 365 đến số 366
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguồn hình thành tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức và quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
- Điều 6. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích làm việc, diện tích nhà ở
- Điều 7. Diện tích sử dụng chung trong trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
- Điều 8. Diện tích chuyên dùng trong trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà riêng Đại sứ
- Điều 9. Đầu tư xây dựng, mua sắm trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở, nhà riêng Đại sứ
- Điều 10. Thuê trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở, nhà riêng Đại sứ
- Điều 11. Khoán kinh phí sử dụng nhà ở
- Điều 12. Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở, nhà riêng Đại sứ
- Điều 13. Bán trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở, nhà riêng Đại sứ
- Điều 14. Thanh lý nhà, công trình và tài sản khác thuộc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở, nhà riêng Đại sứ
- Điều 15. Sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở, nhà riêng Đại sứ
- Điều 16. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của cơ quan đại diện
- Điều 17. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài
- Điều 18. Điều chỉnh mức giá xe ô tô
- Điều 19. Trang bị phương tiện vận tải khác
- Điều 20. Mua sắm xe ô tô và phương tiện vận tải khác
- Điều 21. Thuê xe ô tô và phương tiện vận tải khác
- Điều 22. Bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô và phương tiện vận tải khác
- Điều 23. Bán xe ô tô và phương tiện vận tải khác
- Điều 24. Thanh lý, thay thế xe ô tô và phương tiện vận tải khác
- Điều 25. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến
- Điều 26. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung
- Điều 27. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng
- Điều 28. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị sinh hoạt tại nhà ở, nhà riêng Đại sứ
- Điều 29. Trang bị tài sản khác