Điều 3 Nghị định 138/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Bộ luật dân sự về quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài” là:
a) Các quan hệ dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại và lao động có ít nhất một trong các bên tham gia là cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
b) Các quan hệ dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại và lao động mà các bên tham gia là công dân, tổ chức Việt Nam, nhưng căn cứ để xác lập, thay đổi, chấm dứt theo pháp luật nước ngoài, phát sinh ở nước ngoài hoặc tài sản liên quan đến quan hệ đó ở nước ngoài.
2. “Người nước ngoài” là người không có quốc tịch Việt Nam, bao gồm người có quốc tịch nước ngoài và người không quốc tịch.
3. “Người Việt Nam định cư ở nước ngoài” là người có quốc tịch Việt Nam và người gốc Việt Nam đang cư trú, làm ăn, sinh sống lâu dài ở nước ngoài.
4. “Cơ quan, tổ chức nước ngoài” là các cơ quan, tổ chức không phải là cơ quan, tổ chức Việt Nam được thành lập theo pháp luật nước ngoài, bao gồm cả cơ quan, tổ chức quốc tế được thành lập theo pháp luật quốc tế.
5. “Pháp nhân nước ngoài” là pháp nhân được thành lập theo pháp luật nước ngoài.
6. “Giao kết hợp đồng dân sự vắng mặt” là việc giao kết hợp đồng dân sự thông qua phương tiện điện tử hoặc các phương tiện khác mà các bên giao kết hợp đồng không có mặt tại cùng một địa điểm để ký kết hợp đồng.
Nghị định 138/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Bộ luật dân sự về quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
- Số hiệu: 138/2006/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 15/11/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 30 đến số 31
- Ngày hiệu lực: 13/12/2006
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Áp dụng pháp luật dân sự Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán quốc tế
- Điều 5. Nghĩa vụ chứng minh của đương sự đối với yêu cầu áp dụng pháp luật
- Điều 6. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là người nước ngoài
- Điều 7. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là người nước ngoài
- Điều 8. Xác định người không có năng lực hành vi dân sự, mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
- Điều 9. Xác định người bị mất tích hoặc chết
- Điều 10. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân nước ngoài
- Điều 11. Quyền sở hữu tài sản
- Điều 12. Thừa kế theo pháp luật có yếu tố nước ngoài
- Điều 13. Thừa kế theo di chúc
- Điều 14. Địa điểm và thời điểm giao kết hợp đồng dân sự vắng mặt
- Điều 15. Hợp đồng dân sự
- Điều 16. Giao dịch dân sự đơn phương
- Điều 17. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
- Điều 18. Quyền tác giả và quyền liên quan
- Điều 19. Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
- Điều 20. Chuyển giao công nghệ có yếu tố nước ngoài
- Điều 21. Thời hiệu khởi kiện