Điều 8 Nghị định 134/2007/NĐ-CP về đơn vị đo lường chính thức
Điều 8. Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI
Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI bao gồm:
1. Các đơn vị đo lường theo thông lệ quốc tế quy định tại Bảng 4.
Bảng 4
TT | Đại lượng | Đơn vị đo lường theo thông lệ quốc tế | Giá trị | Ghi chú | |||||
Tên | Ký hiệu | Một (01) đơn vị đo lường theo thông lệ quốc tế | Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI | ||||||
1 | góc phẳng | độ | o | 1o | (p/180) rad | ||||
phút | ' | 1' = (1/60)o | (p/10 800) rad | ||||||
giây | " | 1" = (1/60)' | (p/648 000) rad | ||||||
2 | thể tích, dung tích | lít | L hoặc l | 1 L | 1 dm3 | Được lập ước thập phân theo quy định tại | |||
3 | thời gian | phút | min | 1 min | 60 s | ||||
giờ | h | 1 h = 60 min | 3 600 s | ||||||
ngày | d | 1 d = 24 h | 86 400 s | ||||||
4 | khối lượng | tấn | t | 1 t | 1 000 kg | Được lập bội thập phân theo quy định tại | |||
đơn vị nguyên tử khối thống nhất | u | 1 u | 1,660 538 86.10-27 kg | ||||||
5 | áp suất | bar | bar | 1 bar | 100 000 Pa | Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại | |||
6 | công, năng lượng | oát giờ | W.h | 1 W.h | 3 600 J | Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại | |||
electronvôn | eV | 1 eV | 1,602 177.10-19 J | Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại | |||||
7 | quãng tần số | ôcta | octa | 1 octa | _ | lg2(f2/f1) = lg22 | |||
8 | mức to | phôn | phon | 1 phon | _ | Tương ứng 1 dB. Đối với âm thanh đơn sắc 1 phon tương ứng với 1 dB ở tần số 1 kHz | |||
9. Các đại lượng logarit | |||||||||
9.1 | mức của đại lượng trường | nepe | Np | 1 Np | _ | ln (F/Fo) = ln e | |||
ben | B | 1 B | _ | ln (F/Fo) = 2 lg101/2 B | |||||
deciben | dB | 1 dB | _ | 1 dB = (1/10) B | |||||
9.2 | mức của đại lượng công suất | nepe | Np | 1 Np | _ | (1/2) ln (P/Po) = (1/2) lne2 | |||
ben | B | 1 B | _ | (1/2) ln (P/Po) = lg 10 B | |||||
deciben | dB | 1 dB | _ | 1 dB = (1/10) B | |||||
2. Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt quy định tại Bảng 5.
Bảng 5
TT | Đại lượng | Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt | Giá trị | Mục đích sử dụng | ||
Tên | Ký hiệu | Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt | Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI | |||
1 | diện tích | hécta | ha | 1 ha | 10 000 m2 | Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất. |
barn | b | 1 b | 10-28 m2 | Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử | ||
2 | tần số | vòng trên giây | r/s | 1 r/s | 1 Hz | Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay. |
vòng trên phút | r/min | 1 r/min | 1/60 Hz | Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay. | ||
3 | huyết áp | milimét thuỷ ngân | mmHg | 1 mmHg | 133,322 Pa | Chỉ dùng trong đo huyết áp |
4 | nhiệt lượng | calo | cal | 1 cal | 4,186 8 J | Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm |
5 | khối lượng | carat | ct | 1 ct | 0,2 g | Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai |
3. Các đơn vị đo lường được thiết lập trên cơ sở kết hợp từ các đơn vị đo lường quy định tại Điều 7 (ví dụ: km/s); các đơn vị đo lường quy định tại khoản 1 Điều này (L/min); các đơn vị đo lường quy định tại Điều 7 và tại khoản 1 Điều này (ví dụ kg/min).
4. Các đơn vị đo lường chưa quy định tại
Nghị định 134/2007/NĐ-CP về đơn vị đo lường chính thức
- Số hiệu: 134/2007/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 15/08/2007
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 624 đến số 625
- Ngày hiệu lực: 13/09/2007
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc sử dụng đơn vị đo lường
- Điều 4. Nguyên tắc và giá trị chuyển đổi đơn vị đo lường thông dụng khác theo đơn vị đo lường chính thức
- Điều 5. Áp dụng Điều ước quốc tế
- Điều 6. Trình bày đơn vị đo lường chính thức
- Điều 7. Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI
- Điều 8. Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI