Điều 19 Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Điều 19. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Nội dung chủ yếu của Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
a) Tên phương tiện, biển kiểm soát;
b) Tên chủ phương tiện;
c) Tên người điều khiển phương tiện;
d) Loại, nhóm hàng nguy hiểm, trọng lượng hàng;
đ) Nơi đi, nơi đến;
e) Hành trình, lịch trình vận chuyển;
g) Thời hạn vận chuyển.
Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
- Số hiệu: 104/2009/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 09/11/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 537 đến số 538
- Ngày hiệu lực: 31/12/2009
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 4. Phân loại hàng nguy hiểm
- Điều 5. Danh mục hàng nguy hiểm
- Điều 6. Sửa đổi, bổ sung danh mục hàng nguy hiểm
- Điều 7. Đóng gói hàng nguy hiểm để vận chuyển
- Điều 8. Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm
- Điều 9. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
- Điều 10. Sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng nguy hiểm, quy cách đóng gói, tiêu chuẩn bao bì, thùng chứa
- Điều 11. Điều kiện của người lao động khi tham gia vận chuyển hàng nguy hiểm
- Điều 12. Xếp, dỡ hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho bãi
- Điều 13. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm
- Điều 14. Quy định về việc bảo đảm an toàn khi vận chuyển hàng nguy hiểm
- Điều 15. Trách nhiệm đối với người gửi hàng
- Điều 16. Trách nhiệm đối với người vận tải
- Điều 17. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân địa phương khi có sự cố trong vận chuyển hàng nguy hiểm