Điều 1 Nghị định 101/2006/NĐ-CP về việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
Nghị định này quy định:
1. Việc doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 170 của Luật Doanh nghiệp; các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh đã được cấp Giấy phép đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 88 của Luật Đầu tư.
2. Quyền, nghĩa vụ của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không đăng ký lại theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư; quy định việc điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không đăng ký lại hoặc không đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư.
Nghị định 101/2006/NĐ-CP về việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
- Số hiệu: 101/2006/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 21/09/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 11 đến số 12
- Ngày hiệu lực: 21/10/2006
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quyền quyết định đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp
- Điều 5. Giấy chứng nhận đầu tư và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 6. Các hình thức đăng ký lại doanh nghiệp
- Điều 7. Hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp
- Điều 8. Trình tự, thủ tục đăng ký lại doanh nghiệp
- Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp đăng ký lại
- Điều 10. Các hình thức chuyển đổi doanh nghiệp
- Điều 11. Điều kiện chuyển đổi doanh nghiệp
- Điều 12. Hồ sơ chuyển đổi doanh nghiệp
- Điều 13. Trình tự chuyển đổi doanh nghiệp
- Điều 14. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp chuyển đổi
- Điều 15. Đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
- Điều 16. Các trường hợp đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 17. Hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 18. Trình tự, thủ tục đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 19. Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Điều 20. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp không đăng ký lại
- Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 22. Điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đầu tư.
- Điều 23. Hồ sơ, trình tự và thẩm quyền điều chỉnh Giấy phép đầu tư