Điều 142 Luật Doanh nghiệp 2014
Điều 142. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông
Trong trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành như sau:
1. Trước khi khai mạc cuộc họp, phải tiến hành đăng ký cổ đông dự họp Đại hội đồng cổ đông;
2. Việc bầu Chủ tọa, thư ký và ban kiểm phiếu được quy định như sau:
a) Chủ tịch Hội đồng quản trị làm chủ tọa các cuộc họp do Hội đồng quản trị triệu tập; trường hợp Chủ tịch vắng mặt hoặc tạm thời mất khả năng làm việc thì các thành viên Hội đồng quản trị còn lại bầu một người trong số họ làm chủ tọa cuộc họp theo nguyên tắc đa số; trường hợp không bầu được người làm chủ tọa thì Trưởng Ban kiểm soát điều khiển để Đại hội đồng cổ đông bầu chủ tọa cuộc họp và người có số phiếu bầu cao nhất làm chủ tọa cuộc họp;
b) Trường hợp khác, người ký tên triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông điều khiển để Đại hội đồng cổ đông bầu chủ tọa cuộc họp và người có số phiếu bầu cao nhất làm chủ tọa cuộc họp;
c) Chủ tọa cử một hoặc một số người làm thư ký cuộc họp;
d) Đại hội đồng cổ đông bầu một hoặc một số người vào ban kiểm phiếu theo đề nghị của chủ tọa cuộc họp;
3. Chương trình và nội dung họp phải được Đại hội đồng cổ đông thông qua trong phiên khai mạc. Chương trình phải xác định rõ và chi tiết thời gian đối với từng vấn đề trong nội dung chương trình họp;
4. Chủ tọa có quyền thực hiện các biện pháp cần thiết và hợp lý để điều khiển cuộc họp một cách có trật tự, đúng theo chương trình đã được thông qua và phản ánh được mong muốn của đa số người dự họp;
5. Đại hội đồng cổ đông thảo luận và biểu quyết theo từng vấn đề trong nội dung chương trình. Việc biểu quyết được tiến hành bằng cách thu thẻ biểu quyết tán thành nghị quyết, sau đó thu thẻ biểu quyết không tán thành, cuối cùng kiểm phiếu tập hợp số phiếu biểu quyết tán thành, không tán thành, không có ý kiến. Kết quả kiểm phiếu được chủ tọa công bố ngay trước khi bế mạc cuộc họp, trừ trường hợp Điều lệ có quy định khác;
6. Cổ đông hoặc người được ủy quyền dự họp đến sau khi cuộc họp đã khai mạc vẫn được đăng ký và có quyền tham gia biểu quyết ngay sau khi đăng ký; trong trường hợp này, hiệu lực của những nội dung đã được biểu quyết trước đó không thay đổi;
7. Người triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông có các quyền sau đây:
a) Yêu cầu tất cả người dự họp chịu sự kiểm tra hoặc các biện pháp an ninh hợp pháp, hợp lý khác;
b) Yêu cầu cơ quan có thẩm quyền duy trì trật tự cuộc họp; trục xuất những người không tuân thủ quyền điều hành của chủ tọa, cố ý gây rối trật tự, ngăn cản tiến triển bình thường của cuộc họp hoặc không tuân thủ các yêu cầu về kiểm tra an ninh ra khỏi cuộc họp Đại hội đồng cổ đông;
8. Chủ tọa có quyền hoãn cuộc họp Đại hội đồng cổ đông đã có đủ số người đăng ký dự họp theo quy định đến một thời điểm khác hoặc thay đổi địa điểm họp trong các trường hợp sau đây:
a) Địa điểm họp không có đủ chỗ ngồi thuận tiện cho tất cả người dự họp;
b) Các phương tiện thông tin tại địa điểm họp không bảo đảm cho các cổ đông dự họp tham gia, thảo luận và biểu quyết;
c) Có người dự họp cản trở, gây rối trật tự, có nguy cơ làm cho cuộc họp không được tiến hành một cách công bằng và hợp pháp.
Thời gian hoãn tối đa không quá 03 ngày, kể từ ngày cuộc họp dự định khai mạc;
9. Trường hợp chủ tọa hoãn hoặc tạm dừng họp Đại hội đồng cổ đông trái với quy định tại khoản 8 Điều này, Đại hội đồng cổ đông bầu một người khác trong số những người dự họp để thay thế chủ tọa điều hành cuộc họp cho đến lúc kết thúc; tất cả các nghị quyết được thông qua tại cuộc họp đó đều có hiệu lực thi hành.
Luật Doanh nghiệp 2014
- Số hiệu: 68/2014/QH13
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 26/11/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1175 đến số 1176
- Ngày hiệu lực: 01/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng Luật doanh nghiệp và các luật chuyên ngành
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
- Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trong doanh nghiệp
- Điều 7. Quyền của doanh nghiệp
- Điều 8. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
- Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 10. Tiêu chí, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội
- Điều 11. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp
- Điều 12. Báo cáo thay đổi thông tin của người quản lý doanh nghiệp
- Điều 13. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
- Điều 14. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
- Điều 15. Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là tổ chức
- Điều 16. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là tổ chức
- Điều 17. Các hành vi bị nghiêm cấm
- Điều 18. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp
- Điều 19. Hợp đồng trước đăng ký doanh nghiệp
- Điều 20. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân
- Điều 21. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty hợp danh
- Điều 22. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn
- Điều 23. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty cổ phần
- Điều 24. Nội dung giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
- Điều 25. Điều lệ công ty
- Điều 26. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
- Điều 27. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp
- Điều 28. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Điều 29. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Điều 30. Mã số doanh nghiệp
- Điều 31. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Điều 32. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Điều 33. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Điều 34. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Điều 35. Tài sản góp vốn
- Điều 36. Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn
- Điều 37. Định giá tài sản góp vốn
- Điều 38. Tên doanh nghiệp
- Điều 39. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
- Điều 40. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp
- Điều 41. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
- Điều 42. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
- Điều 43. Trụ sở chính của doanh nghiệp
- Điều 44. Con dấu của doanh nghiệp
- Điều 45. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
- Điều 46. Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
- Điều 47. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Điều 48. Thực hiện góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
- Điều 49. Sổ đăng ký thành viên
- Điều 50. Quyền của thành viên
- Điều 51. Nghĩa vụ của thành viên
- Điều 52. Mua lại phần vốn góp
- Điều 53. Chuyển nhượng phần vốn góp
- Điều 54. Xử lý phần vốn góp trong một số trường hợp đặc biệt
- Điều 55. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
- Điều 56. Hội đồng thành viên
- Điều 57. Chủ tịch Hội đồng thành viên
- Điều 58. Triệu tập họp Hội đồng thành viên
- Điều 59. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên
- Điều 60. Nghị quyết của Hội đồng thành viên
- Điều 61. Biên bản họp Hội đồng thành viên
- Điều 62. Thủ tục thông qua nghị quyết của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
- Điều 63. Hiệu lực nghị quyết của Hội đồng thành viên
- Điều 64. Giám đốc, Tổng giám đốc
- Điều 65. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc
- Điều 66. Thù lao, tiền lương và thưởng của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác
- Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
- Điều 68. Thay đổi vốn điều lệ
- Điều 69. Điều kiện để chia lợi nhuận
- Điều 70. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia
- Điều 71. Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên và người quản lý khác
- Điều 72. Khởi kiện người quản lý
- Điều 73. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Điều 74. Thực hiện góp vốn thành lập công ty
- Điều 75. Quyền của chủ sở hữu công ty
- Điều 76. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty
- Điều 77. Thực hiện quyền của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt
- Điều 78. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
- Điều 79. Hội đồng thành viên
- Điều 80. Chủ tịch công ty
- Điều 81. Giám đốc, Tổng giám đốc
- Điều 82. Kiểm soát viên
- Điều 83. Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Tổng giám đốc và Kiểm soát viên
- Điều 84. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên
- Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
- Điều 86. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan
- Điều 87. Thay đổi vốn điều lệ
- Điều 88. Áp dụng quy định đối với doanh nghiệp nhà nước
- Điều 89. Cơ cấu tổ chức quản lý
- Điều 90. Hội đồng thành viên
- Điều 91. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên
- Điều 92. Tiêu chuẩn và điều kiện đối với thành viên Hội đồng thành viên
- Điều 93. Miễn nhiệm, cách chức thành viên Hội đồng thành viên
- Điều 94. Chủ tịch Hội đồng thành viên
- Điều 95. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên khác của Hội đồng thành viên
- Điều 96. Trách nhiệm của Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng thành viên
- Điều 97. Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên
- Điều 98. Chủ tịch công ty
- Điều 99. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty
- Điều 100. Tiêu chuẩn, điều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc
- Điều 101. Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý công ty khác
- Điều 102. Ban kiểm soát
- Điều 103. Tiêu chuẩn và điều kiện đối với Kiểm soát viên
- Điều 104. Quyền của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên
- Điều 105. Chế độ làm việc của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên
- Điều 106. Trách nhiệm của Kiểm soát viên
- Điều 107. Miễn nhiệm, cách chức Kiểm soát viên
- Điều 108. Công bố thông tin định kỳ
- Điều 109. Công bố thông tin bất thường
- Điều 110. Công ty cổ phần
- Điều 111. Vốn công ty cổ phần
- Điều 112. Thanh toán cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký doanh nghiệp
- Điều 113. Các loại cổ phần
- Điều 114. Quyền của cổ đông phổ thông
- Điều 115. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông
- Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyết
- Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tức
- Điều 118. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lại
- Điều 119. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập
- Điều 120. Cổ phiếu
- Điều 121. Sổ đăng ký cổ đông
- Điều 122. Chào bán cổ phần
- Điều 123. Chào bán cổ phần riêng lẻ
- Điều 124. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu
- Điều 125. Bán cổ phần
- Điều 126. Chuyển nhượng cổ phần
- Điều 127. Phát hành trái phiếu
- Điều 128. Mua cổ phần, trái phiếu
- Điều 129. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
- Điều 130. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty
- Điều 131. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại
- Điều 132. Trả cổ tức
- Điều 133. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức
- Điều 134. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần
- Điều 135. Đại hội đồng cổ đông
- Điều 136. Thẩm quyền triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông
- Điều 137. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
- Điều 138. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông
- Điều 139. Mời họp Đại hội đồng cổ đông
- Điều 140. Thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
- Điều 141. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông
- Điều 142. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông
- Điều 143. Hình thức thông qua nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông
- Điều 144. Điều kiện để nghị quyết được thông qua
- Điều 145. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông
- Điều 146. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông
- Điều 147. Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông
- Điều 148. Hiệu lực các nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông
- Điều 149. Hội đồng quản trị
- Điều 150. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 151. Cơ cấu, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 152. Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Điều 153. Cuộc họp Hội đồng quản trị
- Điều 154. Biên bản họp Hội đồng quản trị
- Điều 155. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 156. Miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 157. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty
- Điều 158. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng Giám đốc
- Điều 159. Công khai các lợi ích liên quan
- Điều 160. Trách nhiệm của người quản lý công ty
- Điều 161. Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc
- Điều 162. Hợp đồng, giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận
- Điều 163. Ban kiểm soát
- Điều 164. Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên
- Điều 165. Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát
- Điều 166. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát
- Điều 167. Tiền lương và quyền lợi khác của Kiểm soát viên
- Điều 168. Trách nhiệm của Kiểm soát viên
- Điều 169. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên
- Điều 170. Trình báo cáo hằng năm
- Điều 171. Công khai thông tin công ty cổ phần
- Điều 172. Công ty hợp danh
- Điều 173. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
- Điều 174. Tài sản của công ty hợp danh
- Điều 175. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh
- Điều 176. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh
- Điều 177. Hội đồng thành viên
- Điều 178. Triệu tập họp Hội đồng thành viên
- Điều 179. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh
- Điều 180. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
- Điều 181. Tiếp nhận thành viên mới
- Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn
- Điều 183. Doanh nghiệp tư nhân
- Điều 184. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
- Điều 185. Quản lý doanh nghiệp
- Điều 186. Cho thuê doanh nghiệp
- Điều 187. Bán doanh nghiệp
- Điều 188. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty
- Điều 189. Công ty mẹ, công ty con
- Điều 190. Quyền và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con
- Điều 191. Báo cáo tài chính của công ty mẹ, công ty con
- Điều 192. Chia doanh nghiệp
- Điều 193. Tách doanh nghiệp
- Điều 194. Hợp nhất doanh nghiệp
- Điều 195. Sáp nhập doanh nghiệp
- Điều 196. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
- Điều 197. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Điều 198. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Điều 199. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
- Điều 200. Tạm ngừng kinh doanh
- Điều 201. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp
- Điều 202. Trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp
- Điều 203. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
- Điều 204. Hồ sơ giải thể doanh nghiệp
- Điều 205. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể
- Điều 206. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
- Điều 207. Phá sản doanh nghiệp