Điều 7 Luật đấu thầu 2013
Điều 7. Điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
1. Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của gói thầu chỉ được phát hành để lựa chọn nhà thầu khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt;
b) Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phê duyệt bao gồm các nội dung yêu cầu về thủ tục đấu thầu, bảng dữ liệu đấu thầu, tiêu chuẩn đánh giá, biểu mẫu dự thầu, bảng khối lượng mời thầu; yêu cầu về tiến độ, kỹ thuật, chất lượng; điều kiện chung, điều kiện cụ thể của hợp đồng, mẫu văn bản hợp đồng và các nội dung cần thiết khác;
c) Thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định của Luật này;
d) Nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu;
đ) Nội dung, danh mục hàng hóa, dịch vụ và dự toán được người có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung;
e) Bảo đảm bàn giao mặt bằng thi công theo tiến độ thực hiện gói thầu.
2. Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của dự án chỉ được phát hành để lựa chọn nhà đầu tư khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Dự án thuộc danh mục dự án do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương công bố theo quy định của pháp luật hoặc dự án do nhà đầu tư đề xuất;
d) Thông báo mời thầu hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định của Luật này.
Luật đấu thầu 2013
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng Luật đấu thầu, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu, nhà đầu tư
- Điều 6. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
- Điều 7. Điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
- Điều 8. Thông tin về đấu thầu
- Điều 9. Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu
- Điều 10. Đồng tiền dự thầu
- Điều 11. Bảo đảm dự thầu
- Điều 12. Thời gian trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
- Điều 13. Chi phí trong đấu thầu
- Điều 14. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu
- Điều 15. Đấu thầu quốc tế
- Điều 16. Điều kiện đối với cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu
- Điều 17. Các trường hợp hủy thầu
- Điều 18. Trách nhiệm khi hủy thầu
- Điều 19. Đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
- Điều 20. Đấu thầu rộng rãi
- Điều 21. Đấu thầu hạn chế
- Điều 22. Chỉ định thầu
- Điều 23. Chào hàng cạnh tranh
- Điều 24. Mua sắm trực tiếp
- Điều 25. Tự thực hiện
- Điều 26. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt
- Điều 27. Tham gia thực hiện của cộng đồng
- Điều 28. Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
- Điều 29. Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
- Điều 30. Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ
- Điều 31. Phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ
- Điều 33. Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Điều 34. Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Điều 35. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu
- Điều 36. Trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Điều 37. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Điều 38. Quy trình lựa chọn nhà thầu
- Điều 39. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp
- Điều 40. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
- Điều 41. Phương pháp đánh giá hồ sơ đề xuất
- Điều 42. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
- Điều 43. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp
- Điều 48. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, vật tư y tế
- Điều 49. Mua thuốc tập trung
- Điều 50. Ưu đãi trong mua thuốc
- Điều 51. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước trong đấu thầu thuốc, vật tư y tế
- Điều 52. Thanh toán chi phí mua thuốc, vật tư y tế
- Điều 55. Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 56. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 57. Trình, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư, hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 58. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 59. Xét duyệt trúng thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 60. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng
- Điều 61. Yêu cầu đối với hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Điều 62. Loại hợp đồng
- Điều 63. Hồ sơ hợp đồng
- Điều 64. Điều kiện ký kết hợp đồng
- Điều 65. Hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
- Điều 66. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
- Điều 67. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
- Điều 68. Loại hợp đồng
- Điều 69. Hồ sơ hợp đồng
- Điều 70. Điều kiện ký kết hợp đồng
- Điều 71. Hợp đồng với nhà đầu tư được lựa chọn
- Điều 72. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
- Điều 73. Trách nhiệm của người có thẩm quyền
- Điều 74. Trách nhiệm của chủ đầu tư
- Điều 75. Trách nhiệm của bên mời thầu
- Điều 76. Trách nhiệm của tổ chuyên gia
- Điều 77. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư
- Điều 78. Trách nhiệm của tổ chức thẩm định
- Điều 79. Trách nhiệm của bên mời thầu tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Điều 80. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Điều 81. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu
- Điều 82. Trách nhiệm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
- Điều 83. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Điều 84. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các cấp
- Điều 85. Trách nhiệm của tổ chức vận hành hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Điều 86. Xử lý tình huống
- Điều 87. Thanh tra, kiểm tra và giám sát hoạt động đấu thầu
- Điều 88. Khiếu nại, tố cáo