- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật Đầu tư 2014
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Luật đấu giá tài sản 2016
- 6Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Luật Dược 2016
- 9Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 10Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 14Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Luật Đầu tư công 2019
- 16Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 17Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 18Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 19Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 20Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 607/KH-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 02 năm 2020 |
KẾ HOẠCH
TIẾP TỤC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CHO BƯU ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Thực hiện Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Trên cơ sở kết quả sơ kết việc triển khai thực hiện Đề án thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch tiếp tục thực hiện việc chuyển giao cho Bưu điện tỉnh Lâm Đồng tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với một số dịch vụ hành chính công tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn như sau:
I. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM
1. Thời gian thực hiện: Bắt đầu từ ngày 02/3/2020.
2. Địa điểm thực hiện:
- Cấp tỉnh: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
+ Đối với các sở: Thông tin và Truyền thông; Khoa học và Công nghệ; Giáo dục và Đào tạo; Ngoại vụ; Lao động - Thương binh và Xã hội; Nội vụ, thực hiện ký kết hợp đồng và chuyển giao việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công cho nhân viên Bưu điện tỉnh Lâm Đồng.
+ Các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giao thông Vận tải, chuyển giao những công việc mà nhân viên Bưu điện đã đảm nhận được; đồng thời hướng dẫn nhân viên Bưu điện tỉnh làm quen với công việc cùng với công chức của sở thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả trong thời gian 03 tháng. Thủ tục hành chính nào nhân viên Bưu điện đảm nhận được thì bàn giao theo phương châm dễ chuyển giao trước, khó chuyển giao sau.
+ Đối với các sở: Tư pháp; Công thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng; Y tế; Tài nguyên và Môi trường. Nhân viên Bưu điện đến học việc tại các sở trong thời gian 03 tháng, các sở thực hiện chuyển giao những công việc mà nhân viên Bưu điện đảm nhận được sau thời gian hướng dẫn.
(Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh chuyển giao việc tiếp nhận và trả kết quả cho Bưu điện đính kèm).
- Cấp huyện: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
+ Đối với các huyện, thành phố đã được chọn thí điểm (gồm Lâm Hà, Lạc Dương, Đơn Dương và thành phố Đà Lạt), thực hiện ký kết hợp đồng và chuyển giao toàn bộ việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho nhân viên Bưu điện.
+ Đối với các huyện, thành phố còn lại (gồm Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên và thành phố Bảo Lộc), hướng dẫn nhân viên Bưu điện học việc 05 lĩnh vực (Văn hóa và Thông tin; Lao động - Thương binh và Xã hội; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Nội vụ); các huyện, thành phố tiếp tục hướng dẫn nhân viên Bưu điện học việc các lĩnh vực khác mà huyện, thành phố muốn chuyển giao và nhân viên Bưu điện thực hiện được.
- Cấp xã: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Nhân viên Bưu điện thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của người dân, doanh nghiệp đối với các thủ tục hành chính liên thông (cấp xã lên cấp huyện, cấp tỉnh và ngược lại).
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ phối hợp các sở, ngành, địa phương và Bưu điện tỉnh thường xuyên theo dõi, kiểm tra và đôn đốc quá trình chuyển giao thực hiện kế hoạch.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tập huấn cho nhân viên bưu điện kỹ năng sử dụng hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trong việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Bưu điện tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch này tại Trung tâm. Tạo tài khoản sử dụng hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến của tỉnh cho nhân viên Bưu điện. Giám sát việc chuyển giao việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ các sở sang Bưu điện; xử lý các phản ánh, kiến nghị việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
4. Bưu điện tỉnh phối hợp Sở Nội vụ, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh), Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện các nội dung công việc có liên quan theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh và kế hoạch này. Bố trí nhân viên Bưu điện đủ số lượng, có trình độ, năng lực và phẩm chất đạo đức tốt để thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được các sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã chuyển giao. Cam kết việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã:
- Tiếp tục thực hiện Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và Bưu điện tỉnh, Bưu điện huyện triển khai thực hiện các nội dung, công việc có liên quan tại cơ quan, địa phương, đơn vị.
- Chỉ đạo phòng, ban, công chức Bộ phận một cửa xây dựng quy trình thực hiện cụ thể, rõ ràng các thủ tục hành chính chuyển giao để hướng dẫn nhân viên Bưu điện. Sau khi chuyển giao việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho nhân viên Bưu điện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị rà soát, điều chuyển công chức, viên chức thực hiện thủ tục hành chính làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp cho phù hợp với thực tế.
- Chủ tịch UBND cấp huyện chỉ đạo rà soát, đề xuất danh mục các lĩnh vực, thủ tục hành chính chuyển giao cho Bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại cấp huyện theo kế hoạch này và Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
6. Giao Sở Tài chính hướng dẫn Bưu điện tỉnh và các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện tính toán, xây dựng định mức chi trả kinh phí cho Bưu điện; đồng thời, tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện theo quy định hiện hành.
Yêu cầu các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan nghiêm túc thực hiện kế hoạch này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CHUYỂN GIAO VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CHO BƯU ĐIỆN TỈNH
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 607/KH-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1165 TT) | GHI CHÚ | |
| I | LĨNH VỰC VĂN HÓA (124) |
|
1 | 1 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
2 | 2 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
3 | 3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
4 | 4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
5 | 5 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
6 | 6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
7 | 7 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
8 | 8 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
9 | 9 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
10 | 10 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
11 | 11 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
12 | 12 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
13 | 13 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
14 | 14 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
15 | 15 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
16 | 16 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
17 | 17 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
18 | 18 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. |
|
19 | 19 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
20 | 20 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
21 | 21 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
22 | 22 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
23 | 23 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
24 | 24 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
25 | 25 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
26 | 26 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
27 | 27 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
28 | 28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
29 | 29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
30 | 30 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
31 | 31 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
32 | 32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
33 | 33 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
34 | 34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
35 | 35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
36 | 36 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
37 | 37 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
38 | 38 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
39 | 39 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
40 | 40 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
41 | 41 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
42 | 42 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
43 | 43 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bào tảng ngoài công lập |
|
44 | 44 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
45 | 45 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
46 | 46 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | i |
47 | 47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
48 | 48 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
49 | 49 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
50 | 50 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
51 | 51 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
52 | 52 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
53 | 53 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
54 | 54 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
55 | 55 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
56 | 56 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
57 | 57 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
58 | 58 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
59 | 59 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
60 | 60 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
61 | 61 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
62 | 62 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
63 | 63 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
64 | 64 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
65 | 65 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
66 | 66 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
67 | 67 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
68 | 68 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
|
69 | 69 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
70 | 70 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
71 | 71 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
72 | 72 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo |
|
73 | 73 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
74 | 74 | Tiếp nhận thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
75 | 75 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
76 | 76 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
77 | 77 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
78 | 78 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
79 | 79 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
80 | 80 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
81 | 81 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
82 | 82 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
S3 | 83 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
84 | 84 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu tại địa phương |
|
85 | 85 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
86 | 86 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
87 | 87 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
88 | 88 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
89 | 89 | Cấp giấy phép phố biển phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
90 | 90 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
91 | 91 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
92 | 92 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
93 | 93 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
94 | 94 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
95 | 95 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
96 | 96 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
97 | 97 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
98 | 98 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
99 | 99 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
|
100 | 100 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
101 | 101 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
102 | 102 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
103 | 103 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
104 | 104 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
105 | 105 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
106 | 106 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
107 | 107 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
108 | 108 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
109 | 109 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
110 | 110 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
111 | 111 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
112 | 112 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
113 | 113 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
114 | 114 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
|
115 | 115 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
116 | 116 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
117 | 117 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
118 | 118 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
119 | 119 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
120 | 120 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
121 | 121 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
122 | 122 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
123 | 123 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
124 | 124 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
| II | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (123) |
|
125 | 1 | Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
126 | 2 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
127 | 3 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
128 | 4 | Thông báo chương trình khuyến mại |
|
129 | 5 | Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại |
|
130 | 6 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
131 | 7 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
132 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG |
|
133 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG |
|
134 | 10 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG |
|
135 | 11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG |
|
136 | 12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG |
|
137 | 13 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG |
|
138 | 14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG |
|
139 | 15 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG |
|
140 | 16 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG |
|
141 | 17 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
142 | 18 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
143 | 19 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
144 | 20 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
145 | 21 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
146 | 22 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
147 | 23 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tai Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
148 | 24 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
149 | 25 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
150 | 26 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
151 | 27 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
152 | 28 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
153 | 29 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
154 | 30 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
155 | 31 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
156 | 32 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
157 | 33 | Cấp phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
158 | 34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
159 | 35 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
160 | 36 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
161 | 37 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
162 | 38 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
163 | 39 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
164 | 40 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung, Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
165 | 41 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
|
166 | 42 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
167 | 43 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
168 | 44 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
169 | 45 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
170 | 46 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
171 | 47 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu |
|
172 | 48 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
|
173 | 49 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh đối với trường hợp giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng |
|
174 | 50 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
175 | 51 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
|
176 | 52 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
177 | 53 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
178 | 54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
179 | 55 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
180 | 56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
181 | 57 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
182 | 58 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
183 | 59 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
184 | 60 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
185 | 61 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
186 | 62 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
187 | 63 | Cấp Lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
188 | 64 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
189 | 65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
190 | 66 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
191 | 67 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
192 | 68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
193 | 69 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
194 | 70 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
195 | 71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
196 | 72 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
197 | 73 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
198 | 74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
199 | 75 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
200 | 76 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
201 | 77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
202 | 78 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
203 | 79 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
204 | 80 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
205 | 81 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
|
206 | 82 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
|
207 | 83 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
208 | 84 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
209 | 85 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
210 | 86 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
211 | 87 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
212 | 88 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
213 | 89 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
|
214 | 90 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất, bị hỏng |
|
215 | 91 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
216 | 92 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
217 | 93 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
218 | 94 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
219 | 95 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
220 | 96 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
221 | 97 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
222 | 98 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
223 | 99 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
224 | 100 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
225 | 101 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
226 | 102 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
227 | 103 | Điều Chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
228 | 104 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
229 | 105 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
230 | 106 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
|
231 | 107 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
232 | 108 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
233 | 109 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
234 | 110 | Cấp sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
235 | 111 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) do bị mất, bị hỏng |
|
236 | 112 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
|
237 | 113 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
238 | 114 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
239 | 115 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
240 | 116 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
241 | 117 | Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện |
|
242 | 118 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
243 | 119 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
244 | 120 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
245 | 121 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
| III | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (67) |
|
246 | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
247 | 2 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
248 | 3 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
249 | 4 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
250 | 5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
251 | 6 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
252 | 7 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
253 | 8 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
254 | 9 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
255 | 10 | Thủ tục, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
256 | 11 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 282544 |
|
257 | 12 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến 282543 |
|
258 | 13 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282542 |
|
259 | 14 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282541 |
|
260 | 15 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282524 |
|
261 | 16 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
|
262 | 17 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác | i |
263 | 18 | Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) |
|
264 | 19 | Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) |
|
265 | 20 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh cũng nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|
266 | 21 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương |
|
267 | 22 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 1 |
268 | 23 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
269 | 24 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
270 | 25 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
271 | 26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
272 | 27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
273 | 28 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282408 |
|
274 | 29 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282409 |
|
275 | 30 | Cấp tại Giấy chứng nhận, hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
276 | 31 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
277 | 32 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
278 | 33 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
279 | 34 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282198 |
|
280 | 35 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
281 | 36 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và cũng nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
282 | 37 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
283 | 38 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
284 | 39 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
285 | 40 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
286 | 41 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
287 | 42 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh 282508 |
|
288 | 43 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
289 | 44 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
290 | 45 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
291 | 46 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
292 | 47 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
293 | 48 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
294 | 49 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
295 | 50 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
296 | 51 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
297 | 52 | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
298 | 53 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
299 | 54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
300 | 55 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
301 | 56 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
302 | 57 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
303 | 58 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
304 | 59 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn, dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
305 | 60 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 1 |
306 | 61 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
307 | 62 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
308 | 63 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 282526 |
|
309 | 64 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất Lượng quốc gia |
|
310 | 65 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
311 | 66 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
|
312 | 67 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
|
| IV | LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (4TT) |
|
313 | 1 | Thủ tục Tiếp nhận hà sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu |
|
314 | 2 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
|
315 | 3 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
|
316 | 4 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp công hàm xin thị thực |
|
| V | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (26 TT) |
|
317 | 1 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
318 | 2 | Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động 11 người dân tộc thiểu số |
|
319 | 3 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
|
320 | 4 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
321 | 5 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án do Giám đốc Sở Tài chính ra quyết định phê duyệt theo ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). |
|
322 | 6 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt) |
|
323 | 7 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
|
324 | 8 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
325 | 9 | Mua hóa đơn lẻ |
|
326 | 10 | Mua quyển hóa đơn |
|
327 | 11 | Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
328 | 12 | Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
329 | 13 | Thẩm định đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
|
330 | 14 | Thẩm định đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
331 | 15 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
332 | 16 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
333 | 17 | Quyết định thanh lý tài sản công |
|
334 | 18 | Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
335 | 19 | Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước dược giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
336 | 20 | Quyết định bán tài sản công |
|
337 | 21 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
338 | 22 | Đăng ký giá |
|
339 | 23 | Kê khai giá |
|
340 | 24 | Hiệp thương giá |
|
341 | 25 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
342 | 26 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước |
|
| VI | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (37 TT) |
|
343 | 1 | Cấp Giấy phép bưu chính |
|
344 | 2 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
345 | 3 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
346 | 4 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
347 | 5 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
348 | 6 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
349 | 7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
350 | 8 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
351 | 9 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
|
352 | 10 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
|
353 | 11 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
|
354 | 12 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
|
355 | 13 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
356 | 14 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
357 | 15 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) |
|
358 | 16 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
|
359 | 17 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (địa phương) |
|
360 | 18 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
361 | 19 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
362 | 20 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
363 | 21 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
364 | 22 | Cho phép họp báo (trong nước) - địa phương |
|
365 | 23 | Cho phép họp báo (nước ngoài) - địa phương |
|
366 | 24 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
|
367 | 25 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) |
|
368 | 26 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) |
|
369 | 27 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
370 | 28 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) |
|
371 | 29 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
372 | 30 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
373 | 31 | Cấp giấy phép hoạt động in |
|
374 | 32 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
375 | 33 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
376 | 34 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
377 | 35 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
378 | 36 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
379 | 37 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
| VII | LĨNH VỰC TƯ PHÁP (88TT) |
|
380 | 1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
331 | 2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
382 | 3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
383 | 4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
384 | 5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
385 | 6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt) |
|
386 | 7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
387 | 8 | Hợp nhất công ty luật |
|
388 | 9 | Sáp nhập công ty luật |
|
389 | 10 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
390 | 11 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
391 | 12 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
392 | 13 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp bị thu hồi Giấy ĐKHĐ..,) |
|
393 | 14 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp Trưởng VP, GĐ Công ty chết) |
|
394 | 15 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
395 | 16 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
396 | 17 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
397 | 18 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
398 | 19 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
399 | 20 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
400 | 21 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
401 | 22 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
402 | 23 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
403 | 24 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
|
404 | 25 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
405 | 26 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
406 | 27 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
407 | 28 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
408 | 29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
409 | 30 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
410 | 31 | Chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
411 | 32 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
412 | 33 | Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất |
|
413 | 34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
414 | 35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
415 | 36 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
416 | 37 | Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
417 | 38 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
418 | 39 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
|
419 | 40 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
420 | 41 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
421 | 42 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
422 | 43 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
|
423 | 44 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
|
424 | 45 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
425 | 46 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
426 | 47 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
427 | 48 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
428 | 49 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
429 | 50 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
430 | 51 | Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
431 | 52 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
432 | 53 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
433 | 54 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
434 | 55 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
435 | 56 | Cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
436 | 57 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
437 | 58 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
438 | 59 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
439 | 60 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
440 | 61 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
441 | 62 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
442 | 63 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
443 | 64 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
444 | 65 | Thu hồi giấy đăng ký hoại động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trường hợp không đủ số lượng TVVPL) |
|
445 | 66 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
446 | 67 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
447 | 68 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
448 | 69 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trường hợp bị xử phạt bổ sung tước Giấy ĐKHĐ) |
|
449 | 70 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
450 | 71 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khối danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở tư pháp |
|
451 | 72 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
452 | 73 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
453 | 74 | Phục hồi danh dự |
|
454 | 75 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam |
|
455 | 76 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tố tụng |
|
456 | 77 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho tổ chức chính trị xã hội |
|
457 | 78 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
458 | 79 | Xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
459 | 80 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
460 | 81 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
461 | 82 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
462 | 83 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
463 | 84 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
464 | 85 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
465 | 86 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
466 | 87 | Công nhận Báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
467 | 88 | Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
| VIII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (87 TT) |
|
468 | 1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
|
469 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
470 | 3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
471 | 4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
472 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chi hoạt động đóng gói phân bón |
|
473 | 6 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
474 | 7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
475 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
476 | 9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
477 | 10 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
478 | 11 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây Công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
|
479 | 12 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ân quả lâu năm |
|
480 | 13 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
481 | 14 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
482 | 15 | Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
483 | 16 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
484 | 17 | Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
485 | 18 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
|
486 | 19 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
|
487 | 20 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
488 | 21 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
489 | 22 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
490 | 23 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
491 | 24 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
492 | 25 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
493 | 76 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
494 | 21 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
495 | 28 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
|
496 | 29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
497 | 30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng kí) |
|
498 | 31 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
499 | 32 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
500 | 33 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
501 | 34 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
502 | 35 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
503 | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
504 | 37 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
505 | 38 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
506 | 39 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
507 | 40 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát; lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
508 | 41 | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
|
509 | 42 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản; |
|
510 | 43 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn); |
|
511 | 44 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận); |
|
512 | 45 | Hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
|
513 | 46 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động; nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
514 | 47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
515 | 48 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
516 | 49 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
517 | 50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
518 | 51 | Cấp giấy phép nuôi trống thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
519 | 52 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
520 | 53 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
|
521 | 54 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
522 | 55 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
523 | 56 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
524 | 57 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
525 | 58 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
526 | 59 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
527 | 60 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
528 | 61 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
529 | 62 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
530 | 63 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
531 | 64 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
532 | 65 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn Cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
533 | 66 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hố chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
534 | 67 | Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng năm trong phạm vi 1 tỉnh) |
|
535 | 68 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng |
|
536 | 69 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng |
|
537 | 70 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ |
|
538 | 71 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. | i |
539 | 72 | Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|
540 | 73 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
|
541 | 74 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ |
|
542 | 75 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
|
543 | 76 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
544 | 77 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
545 | 78 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
546 | 79 | Thẩm định phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư |
|
547 | 80 | Điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
548 | 81 | Công nhận làng nghề |
|
549 | 82 | Công nhận nghề truyền thống |
|
550 | 83 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
551 | 84 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
|
552 | 85 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
|
553 | 86 | Hỗ trợ dự án liên kết |
|
554 | 87 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
| IX | LĨNH VỰC GIÁO DỤC (76 TT) |
|
555 | 1 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. 285365 |
|
556 | 2 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
557 | 3 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
558 | 4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. |
|
559 | 5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông). |
|
560 | 6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. |
|
561 | 7 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
562 | 8 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
563 | 9 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
564 | 10 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
565 | 11 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
566 | 12 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
567 | 13 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
568 | 14 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
569 | 15 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
570 | 16 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
571 | 17 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
572 | 18 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
573 | 19 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng) |
|
574 | 20 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
575 | 21 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng) |
|
576 | 22 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
577 | 23 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. |
|
578 | 24 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
|
579 | 25 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
580 | 26 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
581 | 27 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
582 | 28 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
583 | 29 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
584 | 30 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
585 | 31 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
586 | 32 | Cấp Chứng nhận trường, mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
587 | 33 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
588 | 34 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
589 | 35 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
590 | 36 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
591 | 37 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
592 | 38 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
593 | 39 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
594 | 40 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
595 | 41 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
596 | 42 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
597 | 43 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
598 | 44 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
599 | 45 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 1 |
600 | 46 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
601 | 47 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
602 | 48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
603 | 49 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
604 | 50 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
605 | 51 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
606 | 52 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
607 | 53 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
608 | 54 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
609 | 55 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
610 | 56 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
611 | 57 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
612 | 58 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
613 | 59 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
614 | 60 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
615 | 61 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
616 | 62 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
|
617 | 63 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
618 | 64 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
619 | 65 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (thuộc thẩm quyền Sở Giáo dục và Đào tạo) |
|
620 | 66 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
621 | 67 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
622 | 68 | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
623 | 69 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các Cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
624 | 70 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
625 | 71 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
626 | 72 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
627 | 73 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
628 | 74 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
629 | 75 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
|
630 | 76 | Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông Dân tộc nội trú |
|
| X | LĨNH VỰC NỘI VỤ (43TT) |
|
631 | 1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
632 | 2 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
633 | 3 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
634 | 4 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
635 | 5 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
636 | 6 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
637 | 7 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
638 | 8 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực ngành Nội vụ quản lý |
|
639 | 9 | Thủ tục thành lập Hội |
|
640 | 10 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội |
|
641 | 11 | Thủ tục chia; tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
|
642 | 12 | Thủ tục đổi tên Hội |
|
643 | 13 | Thủ tục Hội tự giải thể |
|
644 | 14 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
|
645 | 15 | Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
|
646 | 16 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
|
647 | 17 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý Quỹ |
|
648 | 18 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
|
649 | 19 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
|
650 | 20 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
|
651 | 21 | Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
652 | 22 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
653 | 23 | Thủ tục đổi tên Quỹ |
|
654 | 24 | Thủ tục Quỹ tự giải thể |
|
655 | 25 | Thủ tục thi tuyển công chức |
|
656 | 26 | Thủ tục xét tuyển công chức |
|
657 | 27 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
658 | 28 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
|
659 | 29 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
|
660 | 30 | Thủ tục thi tuyển viên chức |
|
661 | 31 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
|
662 | 32 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
|
663 | 33 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
664 | 34 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
665 | 35 | Thủ tục đề nghị tặng cờ thi đua của UBND tỉnh |
|
666 | 36 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
667 | 37 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
668 | 38 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
669 | 39 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
670 | 40 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
671 | 41 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
672 | 42 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
|
673 | 43 | Thủ tục đề nghị tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
| XI | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (82 TT) |
|
674 | 1 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
675 | 2 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
676 | 3 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
|
677 | 4 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
678 | 5 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
679 | 6 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
680 | 7 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
681 | 8 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
682 | 9 | Thủ tục Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
683 | 10 | Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
684 | 11 | Thủ tục Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
685 | 12 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
686 | 13 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
687 | 14 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
688 | 15 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
689 | 16 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
690 | 17 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
691 | 18 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
692 | 19 | Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
693 | 20 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
694 | 21 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
695 | 22 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
696 | 23 | Thủ tục Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
697 | 24 | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
698 | 25 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) |
|
699 | 26 | Thủ tục Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
700 | 27 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
701 | 28 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
|
702 | 29 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
|
703 | 30 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
704 | 31 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
705 | 32 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc à nước ngoài theo hợp đồng |
|
706 | 33 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
707 | 34 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
708 | 35 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
709 | 36 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
710 | 37 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
|
711 | 38 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
|
712 | 39 | Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
|
713 | 40 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
714 | 41 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
715 | 42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
716 | 43 | Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
717 | 44 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
718 | 45 | Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
719 | 46 | Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
720 | 47 | Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
721 | 48 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
722 | 49 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
723 | 50 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
724 | 51 | Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
725 | 52 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
726 | 53 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
727 | 54 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
728 | 55 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
729 | 56 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
730 | 57 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
731 | 58 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
732 | 59 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) |
|
733 | 60 | Thủ tục hỗ trợ chi phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
|
734 | 61 | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
735 | 62 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
736 | 63 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
|
737 | 64 | Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
|
738 | 65 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
739 | 66 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
740 | 67 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
741 | 68 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
742 | 69 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
743 | 70 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
744 | 71 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
745 | 72 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
746 | 73 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
747 | 74 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
748 | 75 | Thủ tục Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
|
749 | 76 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
|
750 | 77 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
|
751 | 78 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
752 | 79 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
753 | 80 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
754 | 81 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
755 | 82 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
| XII | LĨNH VỰC Y TẾ (141 TT) |
|
756 | 1 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
757 | 2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
758 | 3 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
759 | 4 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
760 | 5 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
761 | 6 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
762 | 7 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
763 | 8 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
764 | 9 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
765 | 10 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
766 | 11 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
767 | 12 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
768 | 13 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
769 | 14 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
770 | 15 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
771 | 16 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
772 | 17 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
773 | 18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
774 | 19 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
775 | 20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
776 | 21 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
777 | 22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
778 | 23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
779 | 24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
|
780 | 25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
781 | 26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
782 | 27 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
783 | 28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
784 | 29 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
785 | 30 | Cấp lại giáy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
786 | 31 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
787 | 32 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
788 | 33 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
789 | 34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
790 | 35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
791 | 36 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp |
|
792 | 37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
793 | 38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
794 | 39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
795 | 40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
796 | 41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích) , thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
797 | 42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
798 | 43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
799 | 44 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
800 | 45 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
801 | 46 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
802 | 47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám da khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
803 | 48 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
804 | 49 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
805 | 50 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
806 | 51 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
807 | 52 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
808 | 53 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
809 | 54 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
810 | 55 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
811 | 56 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
812 | 57 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
813 | 58 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
814 | 59 | Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. |
|
815 | 60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
816 | 61 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
817 | 62 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại |
|
818 | 63 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
|
819 | 64 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
820 | 65 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
821 | 66 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuộc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
822 | 67 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
823 | 68 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
824 | 69 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
825 | 70 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
826 | 71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
827 | 72 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp Cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
828 | 73 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
829 | 74 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
830 | 75 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
831 | 76 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
832 | 77 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
833 | 78 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
834 | 79 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
835 | 80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
836 | 81 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
837 | 82 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
838 | 83 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
839 | 84 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
840 | 85 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
841 | 86 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
842 | 87 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
|
843 | 88 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
844 | 89 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
845 | 90 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
846 | 91 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
847 | 92 | Gia hạn giấy chứng nhận, đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
848 | 93 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
849 | 94 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
850 | 95 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
851 | 96 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
852 | 97 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
855 | 98 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
854 | 99 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
855 | 100 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
856 | 101 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
857 | 102 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
858 | 103 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
859 | 104 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
860 | 105 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
861 | 106 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
862 | 107 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
863 | 108 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
864 | 109 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
865 | 110 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
866 | 111 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
867 | 112 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
868 | 113 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
869 | 114 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
870 | 115 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị Y tế loại B, C, D |
|
871 | 116 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
872 | 117 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
873 | 118 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
874 | 119 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
875 | 120 | Thủ tục xác định trường hợp bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
876 | 121 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
877 | 122 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
878 | 123 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
879 | 124 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ, chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
880 | 125 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bảng chế phẩm |
|
881 | 126 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
882 | 127 | Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
883 | 128 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV, nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
|
884 | 129 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
|
885 | 130 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
|
886 | 131 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính (155/2018/NĐ-CP) |
|
887 | 132 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
|
888 | 133 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
|
889 | 134 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
890 | 135 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ số vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
891 | 136 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
892 | 137 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
893 | 138 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
894 | 139 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
895 | 140 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
896 | 141 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
| XIII | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ(127 TT) |
|
897 | 1 | Đăng ký thành Lập liên hiệp hợp tác xã |
|
898 | 2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
899 | 3 | Đăng ký thay nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
900 | 4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
901 | 5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
902 | 6 | Đăng ký khí liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
903 | 7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
904 | 8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
905 | 9 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
906 | 10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
907 | 11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
908 | 12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
909 | 13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
910 | 14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
911 | 15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
912 | 16 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
913 | 17 | Điều Chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
914 | 18 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài |
|
915 | 19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
916 | 20 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
917 | 21 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
918 | 22 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
919 | 23 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
920 | 24 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
921 | 25 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
922 | 26 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
923 | 27 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (cơ quan khác) |
|
924 | 28 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác) |
|
925 | 29 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
926 | 30 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
927 | 31 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
928 | 32 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
929 | 33 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
930 | 34 | Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
931 | 35 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
932 | 36 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
933 | 37 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
934 | 38 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
935 | 39 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
936 | 40 | Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
937 | 41 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
|
938 | 42 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
939 | 43 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
940 | 44 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
941 | 45 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
942 | 46 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
|
943 | 47 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
|
944 | 48 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
|
945 | 49 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
946 | 50 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
947 | 51 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
948 | 52 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
949 | 53 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
950 | 54 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
951 | 55 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
952 | 56 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
953 | 57 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
|
954 | 58 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
955 | 59 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
956 | 60 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu cũng ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 1 |
957 | 61 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
958 | 62 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế |
|
959 | 63 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
960 | 64 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
961 | 65 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
962 | 66 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích. |
|
963 | 67 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác. |
|
964 | 68 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
|
965 | 69 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. |
|
966 | 70 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. |
|
967 | 71 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
968 | 72 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
969 | 73 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
970 | 74 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
971 | 75 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
972 | 76 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
973 | 77 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
974 | 78 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
975 | 79 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
976 | 80 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
977 | 81 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
978 | 82 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
979 | 83 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
980 | 84 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
981 | 85 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng. |
|
982 | 86 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
983 | 87 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
984 | 88 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
985 | 89 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
986 | 90 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
987 | 91 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
988 | 92 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
989 | 93 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
990 | 94 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
991 | 95 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
992 | 96 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
993 | 97 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
994 | 98 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
995 | 99 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
996 | 100 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
997 | 101 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
998 | 102 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
999 | 103 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
1000 | 104 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
1001 | 105 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
1002 | 106 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
1003 | 107 | Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
1004 | 108 | Giải thể doanh nghiệp |
|
1005 | 109 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
1006 | 110 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiến khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhủ đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
|
1007 | 111 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
|
1008 | 112 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
1009 | 113 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
1010 | 114 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
1011 | 115 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
1012 | 116 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
1013 | 117 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
1014 | 118 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
1015 | 119 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
1016 | 120 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
1017 | 121 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
1018 | 122 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (cơ quan khác) |
|
1019 | 123 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
1020 | 124 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
1021 | 125 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
1022 | 126 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
|
1023 | 127 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
|
| XIV | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (79TT) |
|
1024 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
1025 | 2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
1026 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
1027 | 4 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
1028 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
1029 | 6 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. |
|
1030 | 7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
1031 | 8 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến |
|
1032 | 9 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng |
|
1033 | 10 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
1034 | 11 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
1035 | 12 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe). |
|
1036 | 13 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
1037 | 14 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
1038 | 15 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
1039 | 16 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
1040 | 17 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
|
1041 | 18 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
1042 | 19 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
1043 | 20 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
1044 | 21 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
1045 | 22 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
1046 | 23 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
1047 | 24 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
1048 | 25 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
1049 | 26 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
1050 | 27 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
1051 | 28 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
1052 | 29 | Đăng ký khai thác tuyến |
|
1053 | 30 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
1054 | 31 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
1055 | 32 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
1056 | 33 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
1057 | 34 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
1058 | 35 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
1059 | 36 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
1060 | 37 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
1061 | 38 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
1062 | 39 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
1063 | 40 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
1064 | 41 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
1065 | 42 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
1066 | 43 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
1067 | 44 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
1068 | 45 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
1069 | 46 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
1070 | 47 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
1071 | 48 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
1072 | 49 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
1073 | 50 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
1074 | 51 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
1075 | 52 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
1076 | 53 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
1077 | 54 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
1078 | 55 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
1079 | 56 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
1080 | 57 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
10S1 | 58 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở GTVT Lâm Đồng quản lý |
|
1082 | 59 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
|
1083 | 60 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
|
1084 | 61 | Gia bạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
|
1085 | 62 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
|
1086 | 63 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu, hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
|
1087 | 64 | Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
|
1088 | 65 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
1089 | 66 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
1090 | 67 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
1091 | 68 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
1092 | 69 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
1093 | 70 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
1094 | 71 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
1095 | 72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
1096 | 73 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
1097 | 74 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
1098 | 75 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
1099 | 76 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
1100 | 77 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
1101 | 78 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
1102 | 79 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| XV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (50 TT) |
|
1103 | 1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
|
1104 | 2 | Đăng ký, công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
|
1105 | 3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố |
|
1106 | 4 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
|
1107 | 5 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
|
1108 | 6 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
1109 | 7 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản |
|
1110 | 8 | Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản do bị mất, bị rách, bị chảy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc Lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc sắp hết hạn |
|
1111 | 9 | Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản do hết hạn hoặc sắp hết hạn |
|
1112 | 10 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
1113 | 11 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
1114 | 12 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
1115 | 13 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại |
|
1116 | 14 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
1117 | 15 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
|
1118 | 17 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
1119 | 18 | Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
1120 | 19 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
1121 | 20 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
1122 | 21 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
1123 | 22 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
1124 | 23 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
1125 | 24 | Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công) |
|
1126 | 25 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
1127 | 26 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
1128 | 27 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
1129 | 28 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
1130 | 29 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
1131 | 30 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
1132 | 31 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
|
1133 | 32 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
|
1134 | 33 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
1135 | 34 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý |
|
1136 | 35 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
1137 | 36 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
1138 | 37 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
|
1139 | 38 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. | 1 |
1140 | 39 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
|
1141 | 40 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
1142 | 41 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II III |
|
1143 | 42 | Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
1144 | 43 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
|
1145 | 44 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) BXD- |
|
1146 | 45 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
|
1147 | 46 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III BXD-LDG |
|
1148 | 47 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
|
1149 | 48 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III do chứng chỉ năng lực cũ bị mất hoặc hư hỏng hoặc hết thời hạn hiệu lực |
|
1150 | 49 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C |
|
1151 | 50 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C |
|
| XVI | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (14 TT) |
|
1152 | 1 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN |
1153 | 2 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN |
1154 | 3 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được Cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN |
1155 | 4 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN |
1156 | 5 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
1157 | 6 | Thủ tục Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
1158 | 7 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân | Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN |
1159 | 8 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1160 | 9 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1161 | 10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN |
1162 | 11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN |
1163 | 12 | Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN |
1164 | 13 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
1165 | 14 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN |
- 1Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai dịch vụ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bưu điện giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 4Kế hoạch 34/KH-UBND thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính nhà nước năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Kế hoạch 320/KH-UBND năm 2022 thực hiện Bản Ghi nhớ thỏa thuận hợp tác về chuyển giao các nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Bưu điện Việt Nam
- 6Kế hoạch 2337/KH-UBND năm 2022 về tổ chức tổng kết Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Gia Lai để Bưu điện thực hiện
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật Đầu tư 2014
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Luật đấu giá tài sản 2016
- 6Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Luật Dược 2016
- 9Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 10Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 14Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai dịch vụ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua Bưu điện giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 15Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 17Luật Đầu tư công 2019
- 18Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 19Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 20Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 21Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 22Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 23Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 25Kế hoạch 34/KH-UBND thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính nhà nước năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
- 26Kế hoạch 320/KH-UBND năm 2022 thực hiện Bản Ghi nhớ thỏa thuận hợp tác về chuyển giao các nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Bưu điện Việt Nam
- 27Kế hoạch 2337/KH-UBND năm 2022 về tổ chức tổng kết Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Gia Lai để Bưu điện thực hiện
Kế hoạch 607/KH-UBND năm 2020 về tiếp tục thực hiện chuyển giao việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của một số dịch vụ hành chính công cho bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 607/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 07/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định