BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/TCTK-PPCĐ | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố Việt Nam đến ngày 30/6/2004;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập mới, chia tách, sát nhập đơn vị hành chính của một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh, Xã, Phường, Thị trấn;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ 01/7/2010 đến 31/12/2010 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Tổng cục Thống kê đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng quy định của Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ:
Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin - Tổng cục Thống kê,
ĐT: (04) 37343680, e-mail: phuongphapchedo@gso.gov.vn./.
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI
Từ 01/7/2010 đến 31/12/2010
(Kèm theo Công văn số 92/TCTK-PPCĐ ngày 14 tháng 02 năm 2011)
Mã Tỉnh | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW | Số Nghị quyết/Nghị định, Ngày, tháng năm | Mã Huyện | Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh | Mã Xã | Tên Xã, Phường, Thị trấn | Mô tả |
02 | Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 47/NQ-CP 07/12/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 035 | Huyện Quang Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 01237 | Thị trấn Yên Bình | Đổi loại hình từ xã Yên Bình |
04 | Tỉnh Cao Bằng | 42/NQ-CP 01/11/2010 | 040 | Thị xã Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
| 01279 | Phường Ngọc Xuân | Đổi loại hình từ xã Ngọc Xuân |
|
|
|
|
| 01282 | Phường Đề Thám | Đổi loại hình từ xã Đề Thám |
|
|
|
|
| 01693 | Xã Vĩnh Quang | Chuyển đến từ huyện Hòa An |
|
|
|
|
| 01705 | Xã Hưng Đạo | Chuyển đến từ huyện Hòa An |
|
|
|
|
| 01720 | Xã Chu Trinh | Chuyển đến từ huyện Hòa An |
08 | Tỉnh Tuyên Quang | 27/NQ-CP 02/7/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 070 | Thành phố Tuyên Quang |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Tuyên Quang |
10 | Tỉnh Lào Cai | 43/NQ-CP 09/11/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 083 | Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
| 02761 | Thị trấn Mường Khương | Đổi loại hình từ xã Mường Khương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 36/NQ-CP 27/9/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 213 | Thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 07441 | Xã Dĩnh Trì | Chuyển xã Dĩnh Trì thuộc huyện Lạng Giang về thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
| 07705 | Xã Song Khê | Chuyển xã Song Khê thuộc huyện Yên Dũng về thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
| 07687 | Xã Tân Mỹ | Chuyển xã Tân Mỹ thuộc huyện Yên Dũng về thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
| 07699 | Xã Tân Tiến | Chuyển xã Tân Tiến thuộc huyện Yên Dũng về thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
| 07696 | Xã Đồng Sơn | Chuyển xã Đồng Sơn thuộc huyện Yên Dũng về thành phố Bắc Giang |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 40/NQ-CP 25/10/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 239 | Huyện Thanh Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| 08674 | Thị trấn Thanh Thủy | Đổi loại hình từ xã La Phù |
40 | Tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
| 38/NQ-CP 30/9/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 413 | Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
|
|
|
|
| 16732 | Phường Nghi Hương | Đổi loại hình từ xã Nghi Hương |
|
|
|
|
| 16735 | Phường Nghi Thu | Đổi loại hình từ xã Nghi Thu |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 41/NQ-CP 25/10/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 572 | Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 22528 | Phường Ninh Hiệp | Đổi loại hình từ thị trấn Ninh Hòa |
|
|
|
|
| 22591 | Phường Ninh Giang | Đổi loại hình từ xã Ninh Giang |
|
|
|
|
| 22594 | Phường Ninh Hà | Đổi loại hình từ xã Ninh Hà |
|
|
|
|
| 22570 | Phường Ninh Đa | Đổi loại hình từ xã Ninh Đa |
|
|
|
|
| 22561 | Phường Ninh Diêm | Đổi loại hình từ xã Ninh Diêm |
|
|
|
|
| 22567 | Phường Ninh Thủy | Đổi loại hình từ xã Ninh Thủy |
|
|
|
|
| 22543 | Phường Ninh Hải | Đổi loại hình từ xã Ninh Hải |
|
| 65/NQ-CP 23/12/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 569 | Thành phố Cam Ranh |
|
| Đổi loại hình từ xã Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Tỉnh Tiền Giang | 37/NQ-CP 30/9/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 824 | Huyện Gò Công Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| 28720 | Thị trấn Vàm Láng | Đổi loại hình từ xã Vàm Láng |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 34/NQ-CP 23/9/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 930 | Thành phố Vị Thanh |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Vị Thanh |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 32/NQ-CP 27/8/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 954 | Thành phố Bạc Liêu |
|
| Đổi loại hình từ thị xã Bạc Liêu |
- 1Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 685/TCTK-PPCĐ thông báo Mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- 3Công văn 476/TCTK-PPCĐ năm 2013 thông báo mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
Công văn 92/TCTK-PPCĐ về thông báo Mã số đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
- Số hiệu: 92/TCTK-PPCĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/02/2011
- Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê
- Người ký: Đỗ Thức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/02/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực