Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/ATMT-QLMT | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2011 |
Kính gửi: | - Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin; |
Để triển khai thực hiện các nhiệm vụ môi trường năm 2012, Bộ Công Thương sẽ đăng tải thông báo trên trang thông tin điện tử của Bộ và Báo Công Thương để tuyển chọn cơ quan chủ trì thực hiện các nhiệm vụ môi trường.
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp trân trọng gửi Quý Cục, Báo Công thương và đề nghị Quý Cơ quan phối hợp để đăng tải thông tin tuyển chọn cơ quan chủ trì thực hiện các nhiệm vụ môi trường trên trang thông tin điện tử của Bộ và chuyên mục môi trường của Báo Công Thương (nội dung thông báo đính kèm công văn này)
Trân trọng./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
BỘ CÔNG THƯƠNG THÔNG BÁO
VỀ VIỆC TUYỂN CHỌN CƠ QUAN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG
Để tuyển chọn cơ quan chủ trì thực hiện các nhiệm vụ môi trường đặt hàng năm 2012, Bộ Công Thương trân trọng thông báo và kính mời các đơn vị, tổ chức quan tâm tham gia thực hiện các nhiệm vụ môi trường, bao gồm:
1. Xây dựng bộ chỉ tiêu thống kê về môi trường và phát triển bền vững ngành công thương.
2. Xây dựng dự án mẫu cải tạo và phục hồi môi trường sau khai thác than.
3. Rà soát và đánh giá hệ thống chính sách về thương mại của Việt Nam liên quan đến bảo vệ môi trường, đề xuất những giải pháp điều chỉnh phù hợp.
Hồ sơ tham gia tuyển chọn nhiệm vụ môi trường đặt hàng bao gồm: một (01) bộ hồ sơ gốc và 08 bản sao bộ hồ sơ gốc, được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ như sau:
- Tên nhiệm vụ môi trường tham gia tuyển chọn;
- Tên, địa chỉ, điện thoại của cơ quan đăng ký chủ trì và tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (chỉ ghi danh sách tổ chức đã có xác nhận tham gia phối hợp);
- Danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ.
Hồ sơ tham gia tuyển chọn gửi về Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Bộ Công Thương, 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội trước ngày 01 tháng 12 năm 2011.
Hồ sơ gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, ngày chứng thực nhận hồ sơ là ngày ghi ở dấu “đến” của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp.
(Danh sách các nhiệm vụ và mẫu Hồ sơ tham gia tuyển chọn tại file đính kèm).
Ghi chú: Đối với Báo Công thương: Thông tin chi tiết tại website: www.moit.gov.vn
DANH SÁCH
CÁC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG TUYỂN CHỌN CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NĂM 2012
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên nhiệm vụ, dự án | Nội dung thực hiện | Dự kiến sản phẩm | Thời gian | Tổng kinh phí dự kiến | Kinh phí 2012 (dự kiến) | Thông tin chi tiết |
1 | Xây dựng bộ chỉ tiêu thống kê về môi trường và phát triển bền vững ngành công thương | - Xây dựng phương pháp luận triển khai việc thống kê các chỉ tiêu. - Xây dựng bộ chỉ tiêu thống kê về môi trường và phát triển bền vững của ngành công thương. - Đánh giá kết quả thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg của Bộ Công Thương trong những năm qua. | - Phương pháp luận thực hiện thống kê các chỉ tiêu - Bộ chỉ tiêu thống kê - Báo cáo về kết quả thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg | 2012 | 500 | 500 | Điện thoại liên hệ: 04.22218317 |
2 | Xây dựng dự án mẫu cải tạo và phục hồi môi trường sau khai thác than | - Điều tra, đánh giá ảnh hưởng đến môi trường tại các mỏ đã hoàn thành việc khai thác. - Điều tra đánh giá tình hình cải tạo phục hồi môi trường sau khai thác than. - Xây dựng giải pháp cải tạo phục hồi môi trường sau khai thác. - Xây dựng mô hình mẫu cải tạo và phục hồi môi trường sau khai thác - Áp dụng mô hình mẫu tại một khu vực khai thác than tại Quảng Ninh. | - Báo cáo điều tra, đánh giá. - Báo cáo giải pháp cải tạo và phục hồi môi trường sau khai thác than. - Mô hình mẫu cải tạo và phục hồi môi trường sau khai thác. - Kết quả áp dụng thử nghiệm | 2012-2013 | 4,000 | 1,500 | |
3 | Rà soát và đánh giá hệ thống chính sách về thương mại của Việt Nam liên quan đến bảo vệ môi trường, đề xuất những giải pháp điều chỉnh phù hợp | - Rà soát và đánh giá các quy định bảo vệ môi trường trong hệ thống chính sách pháp luật về thương mại của Việt Nam - Tổng hợp một số kinh nghiệm quốc tế về bảo vệ môi trường thông qua chính sách thương mại. - Đề xuất giải pháp điều chỉnh phù hợp. | - Báo cáo rà soát và đánh giá. - Báo cáo đề xuất các giải pháp điều chỉnh phù hợp. | 2012 | 500 | 500 | Điện thoại liên hệ: 04.22218322 |
Ghi chú:
Đề nghị các đơn vị gửi Hồ sơ dự tuyển theo mức giá nêu trên, Hồ sơ sẽ được đánh giá dựa trên các đề xuất kỹ thuật (trên cùng một mức giá).
Đối với nhiệm vụ số 2, Hồ sơ đề xuất sẽ dựa vào thời hạn thực hiện là 2 năm, trong đó, cần làm rõ hơn các nội dung thực hiện trong 2012.
HỒ SƠ THAM GIA TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG
THÔNG TIN CHUNG
1. Bộ hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn gồm các nội dung sau:
- Đơn đăng ký chủ trì thực hiện Nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định (Biểu 01-PL2);
- Thuyết minh nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định tại (Biểu 02-PL2);
- Báo cáo tóm tắt kinh nghiệm của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định (Biểu 03-PL2);
- Lý lịch khoa học của cá nhân chủ trì hoặc tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ có xác nhận của cơ quan công tác (đối với trường hợp đang công tác) (Biểu 04-PL2);
- Văn bản xác nhận của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) theo biểu mẫu quy định (Biểu 05-PL2).
- Văn bản pháp lý chứng minh năng lực về nhân lực, trang thiết bị và khả năng tài chính để thực hiện nhiệm vụ.
2. Mỗi văn bản trong bộ hồ sơ phải có dấu của tổ chức và chữ ký của cá nhân tương ứng như đã quy định trên từng biểu mẫu.
Biểu 01-PL2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường ngành công thương năm ………..
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ thông báo của Bộ Công Thương về việc tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện Nhiệm vụ môi trường ngành công thương, chúng tôi:
a) ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì thực hiện Nhiệm vụ)
b) ..........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân thay mặt tổ chức đăng ký) xin đăng ký chủ trì thực hiện Nhiệm vụ:
..............................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật.
| …………, ngày … tháng … năm 20... |
Biểu 02-PL2
THUYẾT MINH
Thực hiện Nhiệm vụ môi trường ngành công thương năm ………..
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 | Tên nhiệm vụ | 2 | Mã số | ||||||
3 | Thời gian thực hiện: ……… tháng (Từ tháng /20… đến tháng /20… | ||||||||
4 | Kinh phí …………………… triệu đồng, trong đó: | ||||||||
Nguồn | Tổng số | ||||||||
- Từ Ngân sách nhà nước |
| ||||||||
- Từ nguồn tự có của tổ chức |
| ||||||||
- Từ nguồn khác |
| ||||||||
5 | Chủ trì nhiệm vụ | ||||||||
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………. Nam/Nữ: ………………………………………. Học hàm, học vị: ………………………………………………………………………………………… Chức danh khoa học: ……………………………. Chức vụ ………………………………………… Số điện thoại Cơ quan: ………………….. Nhà riêng: ………………… Mobile: ………………….. Fax: ………………………………………… E-mail: …………………………………………………… Tên cơ quan đang công tác: …………………………………………………………………………… Địa chỉ cơ quan: ………………………………………………………………………………………… Địa chỉ nhà riêng: ………………………………………………………………………………………. | |||||||||
6 | Cơ quan chủ trì nhiệm vụ | ||||||||
Tên cơ quan chủ trì nhiệm vụ: ………………………………………………………………………… Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………………………… E-mail: …………………………………………………………………………………………………… Website: …………………………………………………………………………………………………. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………… Họ và tên thủ trưởng: …………………………………………………………………………………… Số tài khoản: …………………………………………………………………………………………….. Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………… | |||||||||
7 | Các tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nếu có) | ||||||||
1. Tổ chức 1: …………………………………………………………………………………………… Tên cơ quan chủ quản: ………………………………………………………………………………… Điện thoại: ………………………….. Fax: ……………………………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ………………………………………………………………………… Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………. Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………… 2. Tổ chức 2: …………………………………………………………………………………………… Tên cơ quan chủ quản: ………………………………………………………………………………… Điện thoại: ………………………….. Fax: ……………………………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ………………………………………………………………………… Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………. Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………… | |||||||||
8 | Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ | ||||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ, không quá 10 người kể cả chủ trì nhiệm vụ) | |||||||||
| Họ và tên, học hàm học vị | Tổ chức công tác | Nội dung công việc tham gia | Thời gian làm việc cho nhiệm vụ (Số tháng quy đổi) | |||||
1 |
|
|
|
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
5 |
|
|
|
| |||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
9 | Mục tiêu của nhiệm vụ (Bám sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng) | ||||||||||
………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||
10 | Tình trạng nhiệm vụ £ Mới £ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả £ Kế tiếp nghiên cứu của người khác | ||||||||||
11 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ | ||||||||||
11.1. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ Ngoài nước () ……………………………………………………………………………………………………………… Trong nước () …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 11.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của nhiệm vụ () .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Nội dung 1: …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… Nội dung 2: …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… Nội dung 3: …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||
12 | Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến nhiệm vụ đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan | ||||||||||
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||
13 | Cách tiếp cận, phương pháp thực hiện | ||||||||||
Cách tiếp cận: …………………………………………………………………………………………………………… Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………… Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo: …………………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||
14 | Phương án phối hợp với các tổ chức thực hiện và cơ sở sản xuất trong nước | ||||||||||
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||
15 | Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) | ||||||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ nhiệm vụ; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của Nhiệm vụ) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||
16 | Tiến độ thực hiện và sản phẩm của nhiệm vụ | ||||||||||
| Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức thực hiện * | Dự kiến kinh phí | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
1 | Nội dung 1 |
|
|
|
| ||||||
| - Công việc 1 |
|
|
|
| ||||||
| - Công việc 2 |
|
|
|
| ||||||
2 | Nội dung 2 |
|
|
|
| ||||||
| - Công việc 1 |
|
|
|
| ||||||
| - Công việc 2 |
|
|
|
| ||||||
17 | Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của Nhiệm vụ | ||||||||||
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||
18 | Tác động và lợi ích mang lại của kết quả thực hiện | ||||||||||
18.1. Đối với lĩnh vực có liên quan …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 18.2. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 18.3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||
III. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xin xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
19 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân theo các khoản chi | ||||
| Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Chi khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng kinh phí Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Ngân sách SNMT: - Năm thứ nhất*: - Năm thứ hai*: - Năm thứ ba*: |
|
|
|
|
2 | Nguồn tự có của cơ quan |
|
|
|
|
3 | Nguồn khác (vốn huy động, ….) |
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi nhiệm vụ môi trường đã được phê duyệt
Địa danh, ngày … tháng … năm 20… | Địa danh, ngày … tháng … năm 20…
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Biểu 03-PL2
TÓM TẮT
Hoạt động của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực tương tự
1. Tên tổ chức: Năm thành lập Địa chỉ Điện thoại: Fax: E-mail: | ||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động liên quan đến nhiệm vụ | ||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức | ||
TT | Cán bộ có trình độ đại học trở lên | Tổng số |
1 | Tiến sỹ |
|
2 | Thạc sỹ |
|
3 | Đại học |
|
4. Số cán bộ thực hiện của tổ chức trực tiếp tham gia đề tài/dự án | ||
TT | Cán bộ có trình độ đại học trở lên | Số trực tiếp tham gia thực hiện đề tài/dự án |
1 | Tiến sỹ |
|
2 | Thạc sỹ |
|
3 | Đại học |
|
5. Kinh nghiệm trong 5 năm gần nhất liên quan đến đề tài/dự án tương tự của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đề tài/dự án đã kê khai ở mục 4 trên đây (nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia …) | ||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến thực hiện nhiệm vụ - Nhà xưởng: - Trang thiết bị chủ yếu: | ||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS SNMT) cho việc thực hiện nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn (khi cần thiết). * Vốn tự có: ………………………… triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). * Nguồn vốn khác: …………………. triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). |
………, ngày … tháng … năm 20…
Thủ trưởng
Cơ quan đăng ký chủ trì Nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
Biểu 04-PL2
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THAM GIA CHÍNH NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 20...
Đăng ký chủ trì nhiệm vụ: £
Đăng ký tham gia thực hiện nhiệm vụ: £
1. Họ và tên: | |||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
| ||||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: |
| ||||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: | |||||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: | |||||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: | |||||||||||||||||||
8. Fax: E-mail: | |||||||||||||||||||
9. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ: Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan: Địa chỉ Cơ quan: | |||||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||||
Đại học |
|
|
| ||||||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
| ||||||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
| ||||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học (cả nghiên cứu sau TS) |
|
|
| ||||||||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||||||||||
Thời gian (Từ năm … đến năm …) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | ||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
12. Các công trình KHCN, môi trường công bố liên quan chủ yếu (Liêt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) | |||||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình …) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) | Năm công bố | |||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
| |||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ liên quan đến nhiệm vụ đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||||
1 |
|
| |||||||||||||||||
2 |
|
| |||||||||||||||||
14. Số công trình liên quan đến nhiệm vụ được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||||||||||
1 |
|
|
| ||||||||||||||||
2 |
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ môi trường thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây - nếu có) | |||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài | ||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia | Thời gian | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài | ||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||
16. Giải thưởng liên quan đến đề tài (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, môi trường … - nếu có) | |||||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN, môi trường và sản xuất kinh doanh khác liên quan đến đề tài/dự án (nếu có) | |||||||||||||||||||
………….., ngày ….. tháng ….. năm 20…
Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ/tham gia thực hiện chính | Cá nhân chủ trì nhiệm vụ/tham gia thực hiện chính |
Biểu 05-PL2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên nhiệm vụ
..............................................................................................................................................
2. Cơ quan chủ trì thực hiện
- Tên cơ quan chủ trì nhiệm vụ: ................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân chủ trì nhiệm vụ ...........................................................
3. Tên cơ quan đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ
- Tên cơ quan đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ ..................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Điện thoại ..............................................................................................................................
4. Nội dung phối hợp
TT | Nội dung thực hiện | Kinh phí dự kiến (đồng) |
1 |
|
|
2 |
|
|
Chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Bộ Công Thương hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của nhiệm vụ.
| …….., ngày ….. tháng ….. năm 20... |
- 1Quyết định 10435/QĐ-BCT năm 2015 điều tra các chỉ tiêu môi trường công nghiệp ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 56/2015/TT-BGTVT Quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
- 3Quyết định 2324/QĐ-BNN-KHCN năm 2017 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ môi trường bắt đầu thực hiện từ năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 10435/QĐ-BCT năm 2015 điều tra các chỉ tiêu môi trường công nghiệp ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 56/2015/TT-BGTVT Quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
- 3Quyết định 2324/QĐ-BNN-KHCN năm 2017 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ môi trường bắt đầu thực hiện từ năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 790/ATMT-QLMT về đăng tải thông báo tuyển chọn nhiệm vụ môi trường đặt hàng của Bộ Công thương năm 2012 do Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp ban hành
- Số hiệu: 790/ATMT-QLMT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/10/2011
- Nơi ban hành: Cục Kỹ thuật an toàn công nghiệp
- Người ký: Nguyễn Văn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra