Hệ thống pháp luật

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5904/BNV-CCVC
V/v triển khai cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức tại bộ ngành địa phương và đồng bộ về cơ sở dữ liệu quốc gia.

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2022

 

Kính gửi: ………………………………………………………..

Thực hiện Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 25/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây viết tắt là Đề án 893), Bộ Nội vụ phối hợp với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (sau đây viết tắt là Tập đoàn VNPT) triển khai xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (sau đây viết tắt là CSDLQG về CBCCVC), hiện đã hoàn thành xây dựng hệ thống, hoàn thành triển khai thí điểm và sẵn sàng kết nối đồng bộ, tiếp nhận dữ liệu từ các hệ thống phần mềm/cơ sở dữ liệu quản lý cán bộ, công chức, viên chức tại các bộ, ngành, địa phương về CSDLQG về CBCCVC trên nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia NDXP. Để thực hiện triển khai tích hợp, đồng bộ thông tin từ hệ thống phần mềm/cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức của các bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu tại Đề án 893, Bộ Nội vụ đề nghị Quý Cơ quan phối hợp thực hiện một số công việc, cụ thể như sau:

1. Triển khai xây dựng, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm/cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức tại các bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu Đề án 983 (biểu mẫu sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức, viên chức hợp nhất phụ lục 02, kế hoạch triển khai chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo). Đối với các Cơ quan chưa triển khai phần mềm, để bảo đảm tiến độ xây dựng CSDLQG về CBCCVC theo yêu cầu Đề án 893, đề nghị Quý Cơ quan cập nhật và chuẩn hóa dữ liệu và biểu mẫu được cung cấp tại Cổng thông tin Bộ Nội vụ tại địa chỉ https://moha.gov.vn và gửi về Bộ Nội vụ để đồng bộ dữ liệu về hệ thống CSDLQG về CBCCVC.

2. Quý Cơ quan đã có phần mềm thực hiện cập nhật dữ liệu hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm hiện tại của Cơ quan bảo đảm dữ liệu “đúng”, “đủ”, “sạch” trước khi kết nối về hệ thống CSDLQG về CBCCVC.

3. Phương án tích hợp, đồng bộ dữ liệu từ Bộ, ngành, địa phương về hệ thống CSDLQG về CBCCVC qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia NDXP (Đầu mối phối hợp kết nối NDXP tại Bộ Thông tin và Truyền thông: Ông Trần Quốc Tuấn, Trưởng phòng Phòng Tích hợp hệ thống, Cục Chuyển đổi số quốc gia, điện thoại: 0902170982, Email: tqtuan@mic.gov.vn).

4. Tài liệu hướng dẫn tích hợp, đồng bộ dữ liệu từ Bộ, ngành, địa phương về hệ thống CSDLQG về CBCCVC được đăng tải trên Cổng thông tin Bộ Nội vụ tại địa chỉ https://moha.gov.vn). Đầu mối hỗ trợ triển khai kết nối, đồng bộ dữ liệu tại từng bộ, ngành, địa phương theo Phụ lục 03 kèm theo.

5. Để đảm bảo tính “sống” của dữ liệu Bộ Nội vụ đề nghị Quý Cơ quan định kỳ hàng tuần thực hiện đồng bộ dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị về hệ thống CSDLQG về CBCCVC.

Đầu mối liên hệ Bộ Nội vụ: Ông Nguyễn Thanh Hùng, chuyên viên Vụ Công chức - Viên chức, điện thoại 0965680521; ông Đỗ Đức Tùng, Phó Trưởng phòng Trung tâm Thông tin, điện thoại 0984448586.

6. Đề nghị các bộ, ngành, địa phương cử đầu mối tại Cơ quan mình và thông tin (họ và tên, cơ quan công tác, số điện thoại) để trao đổi, phối hợp trong công tác.

Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Nguyễn Trọng Thừa;
- Bộ TTTT (để phối hợp);
- Trung tâm Thông tin (để phối hợp);
- Tập đoàn VNPT (để phối hợp);
- Lưu: VT, Vụ CCVC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trọng Thừa


 

DANH SÁCH GỬI VĂN BẢN

(Kèm theo Công văn số 5904/BNV-CCVC ngày 24 tháng 11/2022 của Bộ Nội vụ)

1. Các Bộ (trừ Bộ Công an, Bộ Quốc phòng), cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập.

2. Tòa án Nhân dân Tối cao, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao.

3. Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội.

4. Kiểm toán Nhà nước.

5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.


 

PHỤ LỤC 02: BIỂU MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH HỢP NHẤT

(Kèm theo Công văn số 5904/BNV-CCVC ngày 24 tháng 11/2022 của Bộ Nội vụ)

Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức:.....………………….....................................

Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức:……........................................……

 

Ảnh màu

(4 x 6 cm)

SƠ YẾU LÝ LỊCH

 

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):………………… Giới tính:….……

2) Các tên gọi khác: ……………………………………………………………

3) Sinh ngày: …… tháng …… năm ………………………………………….

4) Nơi sinh:………………………………………………………………………

 

5) Quê quán (xã, phường): .......... (huyện, quận):..........(tỉnh, TP): ..........

6) Dân tộc: ............................................................................................................................

7) Tôn giáo: ...........................................................................................................................

8) Số CCCD:………………………….Ngày cấp:……/……/……ĐT liên hệ:……..…………….

9) Sổ BHXH:…………………………………………Số thẻ BHYT:………..……………………..

10) Nơi ở hiện nay: ...............................................................................................................

11) Thành phần gia đình xuất thân: ......................................................................................

12) Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng:.......................................................................

13) Ngày được tuyển dụng lần đầu: …/…/…… Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng: .......

14) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: ..........................................................................

15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: …/…/……… Ngày chính thức:…/…/………

16) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội):.......................................................................................................................................

17) Ngày nhập ngũ:…/…/…… Ngày xuất ngũ:…/…/…… Quân hàm cao nhất: ...................

18) Đối tượng chính sách: ....................................................................................................

19) Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ..............................

20) Trình độ chuyên môn cao nhất:………………..…………………….……………………….

21) Học hàm: ........................................................................................................................

22) Danh hiệu nhà nước phong tặng: ..................................................................................

23) Chức vụ hiện tại: ............................................................................................................

Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn:…/…/……… Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo:…/…/………

24) Được quy hoạch chức danh:………………………………………………………………….

25) Chức vụ kiêm nhiệm: .....................................................................................................

26) Chức vụ Đảng hiện tại:....................................................................................................

27) Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: ............................................................................................

28) Công việc chính được giao:............................................................................................

29) Sở trường công tác:………………………………… Công việc làm lâu nhất ...................

30) Tiền lương

30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp:…..….. Mã số: ...........................................................

Ngày bổ nhiệm ngạch/ chức danh nghề nghiệp:………../………../…………………….……..

Bậc lương:………………………..…… Hệ số:……....……. Ngày hưởng: ……/……/………..

Phần trăm hưởng:….%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:......%; Ngày hưởng PCTNVK:…/…/…

30.2) Phụ cấp chức vụ: ……… Phụ cấp kiêm nhiệm…………..Phụ cấp khác………………

30.3) Vị trí việc làm:…………………………………………………………… Mã số: ...............

Bậc lương ………….. Lương theo mức tiền:…….…vnđ. Ngày hưởng: ……/……/…………

Phần trăm hưởng:...%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:....%; Ngày hưởng PCTNVK: …./…/…

31) Tình trạng sức khoẻ:………………….……………………………………………………….

Chiều cao:………………cm, Cân nặng:………..…..… kg, Nhóm máu:……………….……...

32) QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng, trình độ

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.2- Lý luận chính trị

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng được cấp

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.5- Tin học

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Chứng chỉ được cấp

Điểm số

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Tháng/ năm

Đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội)

Chức danh/ chức vụ

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?:

……………………………………………………………

34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ

Tháng/ năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội … ở nước ngoài

Tháng/năm

Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35) KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT

35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng

Năm

Xếp loại chuyên môn

Xếp loại thi đua

Hình thức khen thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.2-Kỷ luật Đảng/ hành chính

Tháng/năm

Hình thức

Hành vi vi phạm chính

Cơ quan quyết định

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37) HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH

37.1- Quá trình lương của bản thân

Tháng/năm

Mã số

Bậc lương

Hệ số lương

Tiền lương theo vị trí việc làm

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.2- Các loại phụ cấp khác

Tháng/năm

Loại phụ cấp

Phần trăm hưởng

Hệ số

Hình thức hưởng

Giá trị (đồng)

Từ

Đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm

- Lương: ...............................................................................................................................

- Các nguồn khác: ................................................................................................................

- Nhà ở:

Được cấp, được thuê (loại nhà): .........................., tổng diện tích sử dụng: ............m2.

Giấy chứng nhận quyền sở hữu:…………………..……………………………………………..

Nhà tự mua, tự xây (loại nhà): ...................., tổng diện tích sử dụng: ......................m2

Giấy chứng nhận quyền sở hữu: .........................................................................................

- Đất ở:

Đất được cấp: ................................ m2.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng: .......................................................................................

Đất tự mua: ....................................m2.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng: .......................................................................................

- Đất sản xuất kinh doanh: ...................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

38) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

 

Người khai

Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

…………, Ngày…….tháng………năm 20……
Xác nhận của cơ quan, đơn vị quản lý cán bộ, công chức, viên chức
(Ký tên, đóng dấu)


 

PHỤ LỤC 03- DANH SÁCH ĐẦU MỐI PHỐI HỢP CỦA TẬP ĐOÀN VNPT

(Kèm theo Công văn số 5904/BNV-CCVC ngày 24 tháng 11/2022 của Bộ Nội vụ)

STT

Đơn vị

Thông tin đầu mối VNPT tại địa bàn

Họ và tên

Chức danh công việc

Email

Số ĐT

1

Các bộ, cơ quan Trung ương

Nguyễn Văn Chỉnh

Phó Giám đốc Trung tâm Bưu điện Trung ương- Ban Khách hàng Tổ chức, Doanh nghiệp - Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông

nguyenchinh@vnpt.vn

0911666555

2

An Giang

Lê Đông Hồ

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

hold.agg@vnpt.vn

0913694333

3

Bình Dương

Nguyễn Minh Cường

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

cuongnm.bdg@vnpt.vn

0918970079

4

Bình Định

Lưu Phạm Tuyên

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tuyenlp.bdh@vnpt.vn

0914233444

5

Bắc Giang

Trương Quang Vinh

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

vinhtq.bgg@vnpt.vn

0915248388

6

Bắc Kạn

Lê Thanh Tùng

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tunglt.bkn@vnpt.vn

0911526818

7

Bạc Liêu

Hồ Hữu Toàn

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

toanhh.blu@vnpt.vn

0916300003

8

Bắc Ninh

Nguyễn Duy Chung

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

chungnd.bnh@vnpt.vn

0912369888

9

Bình Phước

Nguyễn Công Thắng

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thangnc.bpc@vnpt.vn

0918090341

10

Bà Rịa - Vũng Tàu

Mai Quốc Khánh

Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

khanhmq.vtu@vnpt.vn

0913758532

11

Bến Tre

Lê Văn Phương

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

lephuong.bte@vnpt.vn

0913965042

12

Bình Thuận

Phan Văn Thành

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thanhpv.btn@vnpt.vn

0913668984

13

Cao Bằng

Lục Trọng Hiếu

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

hieult.cbg@vnpt.vn

0912404466

14

Cà Mau

Cao Thành Nam

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

namct.cmu@vnpt.vn

0918028578

15

Cần Thơ

Nguyễn Ngọc Thảo

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thaonn.cto@vnpt.vn

0913737475

16

Điện Biên

Khổng Thanh Tùng

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tungkt.dbn@vnpt.vn

0915085735

17

Đắk Lắk

Nguyễn Văn Thản

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thannv.dlc@vnpt.vn

0914483839

18

Đà Nẵng

Nguyễn Thanh Thủy

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thuynt.dng@vnpt.vn

0913488445

19

Đồng Nai

Trần Minh Luân

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

luantm.dni@vnpt.vn

0913756777

20

Đắk Nông

Nguyễn Bình Minh

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

minhnb.dno@vnpt.vn

0911707707

21

Đồng Tháp

Trần Phượng Tường Như

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tuongnhutp.dtp@vnpt.vn

0919178688

22

Gia Lai

Tạ Mạnh Hùng

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tmhung.gli@vnpt.vn

0913450011

23

Hòa Bình

Phạm Văn Hùng

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

hungpv.hbh@vnpt.vn

0913083999

24

Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Cao Văn

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

vannc.hcm@vnpt.vn

0944637337

25

Hải Dương

Nguyễn Đăng Hiệp

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

hiepnd.hdg@vnpt.vn

0915151831

26

Hà Giang

Trần Việt Hùng

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

hungtv.hgg@vnpt.vn

0947951045

27

Hậu Giang

Lê Hoàng Tâm

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tamlh.hgi@vnpt.vn

0919333639

28

Hà Nội

Đặng Hồng Uyên

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

uyendh.hni@vnpt.vn

0913207144

29

Hà Nam

Nguyễn Hồng Đức

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

ducnh.hnm@vnpt.vn

0913289577

30

Hải Phòng

Vũ Việt Hùng

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

vvhung.hpg@vnpt.vn

0914519996

31

Hà Tĩnh

Lê Anh Tú

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tula.hth@vnpt.vn

0944552677

32

Thừa Thiên Huế

Trần Thanh Hải

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

haitt.hue@vnpt.vn

0914067890

33

Hưng Yên

Trần Công Thành

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thanhtc.hyn@vnpt.vn

0913280579

34

Kiên Giang

Lê Thị Cẩm Tiên

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tienltc.kgg@vnpt.vn

0941055575

35

Khánh Hòa

Ma Hàn Minh Nhật

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

nhatmhm.kha@vnpt.vn

0914433055

36

Long An

Trần Hoàng Sơn

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

sonth.lan@vnpt.vn

0917343345

37

Lào Cai

Lưu Đình Thắng

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thangld.lci@vnpt.vn

0912763825

38

Lai Châu

Nguyễn Ngọc Điệp

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

diepnn.lcu@vnpt.vn

0912424666

39

Lâm Đồng

Hoàng Thế Đăng

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

danght.ldg@vnpt.vn

0911188388

40

Lạng Sơn

Phan Huy Vũ

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

vuph.lsn@vnpt.vn

0912909111

41

Nghệ An

Nguyễn Sỹ Thắng

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thangns.nan@vnpt.vn

0913272472

42

Ninh Bình

Đinh Quang Tấn

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tandq.nbh@vnpt.vn

0912129889

43

Nam Định

Đỗ Hải Long

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

longdh.ndh@vnpt.vn

0913561678

44

Ninh Thuận

Lê Hồng Kỳ

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

kylh.ntn@vnpt.vn

0889115456

45

Phú Yên

Hồ Phương Nam

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

namhp.pyn@vnpt.vn

0913420456

46

Quảng Bình

Nguyễn Khánh Sơn

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

sonnk.qbh@vnpt.vn

0915387555

47

Quảng Ninh

Trần Anh Cường

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

cuongta.qnh@vnpt.vn

0913268798

48

Quảng Ngãi

Võ Thành Thuần

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thuanvt.qni@vnpt.vn

0914067117

49

Quảng Nam

Nguyễn Văn Bình

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

vanbinh.qnm@vnpt.vn

0913484234

50

Quảng Trị

Lê Tùng Dương

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

duonglt.qti@vnpt.vn

0914079789

51

Sơn La

Lê Văn Thành

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

lethanh.sla@vnpt.vn

0913252352

52

Sóc Trăng

Từ Ngọc Ẩn

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

antn.stg@vnpt.vn

0919732222

53

Thái Bình

Tạ Hữu Thụy

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

thuyth.tbh@vnpt.vn

0945379437

54

Tiền Giang

Phan Thành Lâm

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

ptlam.tgg@vnpt.vn

0917727170

55

Thanh Hóa

Trần Văn Ba

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

batv.tha@vnpt.vn

0915748366

56

Tây Ninh

Bùi Quang Tuyên

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tuyenbq.tnh@vnpt.vn

0888755755

57

Thái Nguyên

Cao Thị Anh Thư

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

anhthu.tnn@vnpt.vn

0915209666

58

Tuyên Quang

Nguyễn Anh Tuấn

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

tuanna.tqg@vnpt.vn

0914518722

59

Trà Vinh

Nguyễn Hữu Quang

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

quangnh.tvh@vnpt.vn

0913891014

60

Vĩnh Long

Nguyễn Vĩnh Thiện

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

nvthien.vlg@vnpt.vn

0919895959

61

Vĩnh Phúc

Nguyễn Văn Kim

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

kimnv.vpc@vnpt.vn

0913314874

62

Yên Bái

Trần Xuân Khương

Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT T/TP

khuongtx.ybi@vnpt.vn

0916288272

63

Kon Tum

Võ Bằng Giang

Phó Giám đốc VNPT T/TP

giangvb.ktm@vnpt.vn

0914222929

64

Phú Thọ

Phạm Xuân Hòa

Phó Giám đốc VNPT T/TP

hoapx.pto@vnpt.vn

0917626626

 

PHỤ LỤC 04 - KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI

(Kèm theo Công văn số 5904/BNV-CCVC ngày 24 tháng 11/2022 của Bộ Nội vụ)

TT

Công việc

Mô tả

Kế hoạch thực hiện

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Kết quả dự kiến

Từ ngày

Đến ngày

1

Triển khai cập nhật dữ liệu trên hệ thống cho các đơn vị

Thực hiện triển khai theo các bước:

- Chuẩn bị điều kiện sử dụng hệ thống: truy cập từ máy tính của người sử dụng vào mạng truyền số liệu chuyên dùng (cpnet).

- Kết nối đồng bộ dữ liệu: thực hiện kết nối, đồng bộ dữ liệu của của các đơn vị đã đáp ứng tiêu chuẩn tích hợp, đồng bộ dữ liệu qua NDXP về CSDLQG.

- Trong trường hợp chưa tích hợp được hệ thống, thực hiện triển khai tạo lập dữ liệu:

Kết xuất dữ liệu hồ sơ CBCCVC từ phần mềm của BNĐP

Chuẩn hóa dữ liệu bộ mã, chuẩn hóa định dạng dữ liệu, cập nhật dữ liệu vào file excel import.

Kiểm tra file excel

Import file excel vào hệ thống

Nhận thông báo kết quả và sửa nếu có lỗi.

- Kết nối đồng bộ dữ liệu: thực hiện kết

- Xác nhận dữ liệu được cập nhật trên hệ thống CSDLQG.

28/11/2022

5/12/2022

BNĐP

VNPT tại địa bàn

Dữ liệu CBCCVC được nhập vào hệ thống.

2

Triển khai khai thác sử dụng phần mềm

Sử dụng, khai thác các chức năng dành cho BNĐP trong phạm vi phần mềm đáp ứng mục tiêu thu thập, cập nhật thông tin hồ sơ CBCCVC

26/12/2022

2027

BNĐP

VNPT tại địa bàn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 5904/BNV-CCVC năm 2022 triển khai cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức tại bộ ngành địa phương và đồng bộ về cơ sở dữ liệu quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành

  • Số hiệu: 5904/BNV-CCVC
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 24/11/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
  • Người ký: Nguyễn Trọng Thừa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản