Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 561/BYT-DP
V/v xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng

Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2017

 

Kính gửi:

…………………………………………………….
…………………………………………………….

 

Ngày 11/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập, tuy nhiên mức giá trên được áp theo biểu mức thu phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế được quy định tại Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ Tài chính (vốn chưa tính đúng, tính đủ giá dịch vụ y tế dự phòng dựa trên các yếu tố cấu thành) nên các đơn vị y tế dự phòng không có đủ nguồn tài chính cần thiết để bù đắp chi phí, đảm bảo chất lượng các hoạt động chuyên môn.

Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng làm cơ sở cho việc tính đúng, tính đủ giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng qua đó nhằm góp phần đổi mới cơ chế tài chính cho công tác y tế dự phòng tại Việt Nam, Bộ Y tế đề nghị Đồng chí Thủ trưởng đơn vị khẩn trương thực hiện các hoạt động sau:

1. Tiến hành xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ trên cơ sở tính đúng, tính đủ các yếu tố chi phí theo Phân công nhiệm vụ đính kèm;

2. Đối với những danh mục dịch vụ hiện đang triển khai tại đơn vị mà không có trong danh mục được phân công cho đơn vị để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật cũng như không có trong danh mục giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính đề nghị đơn vị chủ động xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật cho những danh mục còn thiếu.

3. Các đơn vị được phân công thực hiện chủ động liên hệ với đơn vị phối hợp để thống nhất phương án xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng cũng như đề xuất phương án giá dịch vụ đối với những dịch vụ đó.

4. Giao Cục Y tế dự phòng làm đầu mối, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính - Bộ Y tế, Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính xây dựng mẫu khung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và tổ chức tập huấn hướng dẫn các đơn vị được phân công tiến hành xây dựng chi tiết cũng như đề xuất phương án giá dịch vụ. Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Công văn này tại các đơn vị, báo cáo Lãnh đạo Bộ Y tế.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật và phương án giá dịch vụ của những danh mục được phân công đề nghị gửi về Cục Y tế dự phòng (Phòng Pháp chế - Thanh tra) theo địa chỉ: Ngõ 135 Núi Trúc, Ba Đình, Hà Nội; điện thoại: 04.37367178; fax: 04.37367379 và gửi file điện tử vào địa chỉ email: phongphapchethanhtradp@gmail.com trước ngày 31/5/2017 để tổ chức thẩm định trước khi trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt.

Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc đề nghị thông báo ngay cho đơn vị đầu mối để kịp thời giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên (các đơn vị được phân công);
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Lưu: VT, DP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 

PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

XÂY DỰNG CHI TIẾT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THỰC HIỆN DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN GIÁ DỊCH VỤ
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)

TT

Nội dung hoạt động

Đơn vị thực hiện

Đơn vị phối hợp

Thời gian hoàn thành

1

Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 1 (Chi tiết tại Phụ lục 1)

Cục Y tế phòng

Các Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế

15/5/2017

2

Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 2 (Chi tiết tại Phụ lục 2)

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Các Viện Pasteur, Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên

15/5/2017

3

Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 3 (Chi tiết tại Phụ lục 3)

Viện Dinh dưỡng Quốc gia

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

15/5/2017

4

Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 4 (Chi tiết tại Phụ lục 4)

Cục Quản lý môi trường y tế

Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường, Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh

15/5/2017

5

Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 5 (Chi tiết tại Phụ lục 5)

Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế

Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương

15/5/2017

6

Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 6 (Chi tiết tại Phụ lục 6)

Viện SR-KST-CT Trung ương

Viện SR- KST-CT Quy Nhơn, Viện SR-KST-CT TP. Hồ Chí Minh

15/5/2017

7

Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch vụ thuộc nhóm 7 (Chi tiết tại Phụ lục 7)

Cục Phòng, chống HIV/AIDS

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

15/5/2017

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ NHÓM 1
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)

Đơn vị thực hiện: Cục Y tế dự phòng

Tổng số danh mục dịch vụ: 62

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Dự kiến phương án giá tối đa

I

Diệt chuột

 

 

1

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

USD/m3 khoang tàu

 

II

Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

1

Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi

USD/tàu bay

 

2

Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

USD/tàu bay

 

3

Tàu bay chở hàng hóa các loại

USD/tàu bay

 

4

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng /phương tiện

 

5

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/Phương tiện

 

6

Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

 

7

Tàu biển các loại

USD/m3khoang tàu

 

8

Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

đồng/phương tiện

 

9

Kho hàng

USD/m3kho hàng

 

10

Container 40 fit

USD/container

 

11

Container 20 fit

USD/container

 

III

Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

1

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn

USD/tàu

 

2

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên

USD/tàu

 

3

Tàu thuyền các loại

USD/m2diện tích khử trùng

 

4

Tàu bay các loại

USD/m2diện tích khử trùng

 

5

Kho hàng, container các loại

USD/m2diện tích khử trùng

 

6

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

 

7

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn

đồng/phương tiện

 

8

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

 

9

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

 

IV

Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)

 

 

1

Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế

USD/lần

 

2

Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chùng quốc tế)

đồng/lần

 

V

Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

 

1

Kiểm tra y tế đối với thi thể

USD/lần kiểm tra

 

2

Kiểm tra y tế đối với hài cốt

USD/lần kiểm tra

 

3

Kiểm tra y tế đối với tro cốt

USD/lần kiểm tra

 

4

Xử lý vệ sinh thi thể

USD/lần xử lý

 

5

Xử lý vệ sinh hài cốt

USD/lần xử lý

 

6

Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

 

VI

Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện

Theo lô, toa, kiện

 

1

Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg

USD/ lần kiểm tra

 

2

Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg

USD/ lần kiểm tra

 

3

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg

USD/ lần kiểm tra

 

4

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn

USD/ lần kiểm tra

 

5

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn

USD/ lần kiểm tra

 

6

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn

USD/ lần kiểm tra

 

7

Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn

USD/ lần kiểm tra

 

VII

Kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàn thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu

 

 

1

Kiểm tra y tế các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm

USD/lần kiểm tra

 

VIII

Các xét nghiệm

 

 

1

Xét nghiệm lý hóa

USD/ mẫu

 

2

Xét nghiệm xác định độc chất

USD/ mẫu

 

IX

Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh

 

 

1

Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

 

2

Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

 

3

Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

USD/lần/tàu

 

4

Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

 

5

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT

USD/lần/tàu

 

6

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

 

7

Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

USD/lần/tàu

 

8

Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

USD/lần/tàu

 

9

Tàu bay các loại

USD/tàu

 

10

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

 

11

Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

đồng/lần/phương tiện

 

12

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên

đồng/lần/xe

 

13

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn

đồng/lần/xe

 

X

Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ

Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác

 

1

Dưới 5 tấn

đồng/lần kiểm tra

 

2

Từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lần kiểm tra

 

3

Từ trên 10 tấn đến 15 tấn

đồng/lần kiểm tra

 

4

Từ trên 15 tấn đến 30 tấn

đồng/lần kiểm tra

 

5

Từ trên 30 tấn đến 60 tấn

đồng/lần kiểm tra

 

6

Từ trên 60 tấn đến 100 tấn

đồng/lần kiểm tra

 

7

Từ trên 100 tấn

đồng/lần kiểm tra

 

8

Lô/kiện dưới 10kg

đồng/lần kiểm tra

 

9

Lô/kiện từ 10kg đến 100kg

đồng/lần kiểm tra

 

10

Lô/kiện trên 100kg

đồng/lần kiểm tra

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỊCH VỤ NHÓM 2
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)

Đơn vị thực hiện: Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Tổng số danh mục dịch vụ: 63

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Dự kiến phương án giá tối đa

I

Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước tiểu

 

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

đồng/xét nghiệm

 

2

Huyết thanh chẩn đoán Leptospira

đồng/xét nghiệm

 

3

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

đồng/xét nghiệm

 

 

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản

 

 

4

- HI

đồng/xét nghiệm

 

5

- MAC-ELISA

đồng/xét nghiệm

 

 

Chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue

 

 

6

+ MAC-ELISA; Elisa-NS1

đồng/xét nghiệm

 

7

+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI

đồng/xét nghiệm

 

8

+ Pan Bio Rapid test

đồng/xét nghiệm

 

9

+ Phân lập vi rút; PCR

đồng/xét nghiệm

 

 

Chẩn đoán Sởi

 

 

10

+ HI

đồng/xét nghiệm

 

11

+ ELISA (IgM)

đồng/xét nghiệm

 

12

Rubella ELISA-IgG

đồng/xét nghiệm

 

 

Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV):

 

 

13

+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

 

14

+ Phương pháp PCR

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

 

 

Chlamydia

 

 

15

+ HI

đồng/xét nghiệm

 

16

+ Phân lập vi rút

đồng/xét nghiệm

 

17

+ ELISA phát hiện kháng nguyên

đồng/xét nghiệm

 

18

Anti HAV (IgG)

đồng/xét nghiệm

 

19

Anti HEV (IgM)

đồng/xét nghiệm

 

20

Anti HCV (Elisa)

đồng/xét nghiệm

 

21

HBs Ag (nhanh)

đồng/xét nghiệm

 

22

HbsAg (Elisa)

đồng/xét nghiệm

 

23

Xác định hàm lượng Cotinin trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

 

24

Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu

đồng/chỉ tiêu

 

25

Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglob in

đồng/mẫu/chỉ tiêu

 

26

Beta2-Microglobulin

đồng/mẫu

 

27

Alpha-Microlbumin

đồng/mẫu

 

28

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

đồng/mẫu

 

29

Hồng cầu hạt ưa kiềm

đồng/mẫu

 

30

Hồng cầu lưới

đồng/mẫu

 

31

Máu lắng (bằng máy tự động)

đồng/mẫu

 

32

Độ tập trung tiểu cầu

đồng/mẫu

 

33

Xét nghiệm tìm BK

đồng/mẫu

 

34

Xác định hàm lượng Porpyrin trong nước tiểu

đồng/mẫu

 

35

Trinitrotoluen niệu (định tính)

đồng/mẫu

 

36

Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ)

đồng/mẫu

 

37

Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu (quang phổ)

đồng/mẫu

 

38

Xác định hàm lượng d ALA trong nước tiểu

đồng/mẫu

 

39

Xác định hàm lượng Axit hypuric trong nước tiểu

đồng/mẫu

 

40

Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong nước tiểu

đồng/mẫu

 

41

Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi

đồng/mẫu

 

42

Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin)

đồng/mẫu/chỉ tiêu

 

43

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

đồng/mẫu

 

44

Xác định hàm lượng Thủy ngân trong nước tiểu

đồng/mẫu

 

45

Xác định hàm lượng Asen trong máu hoặc nước tiểu

đồng/mẫu

 

46

Xác định hàm lượng Asen trong móng hoặc tóc

đồng/mẫu

 

47

Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu

đồng/mẫu

 

48

Huyết đồ

đồng/mẫu

 

49

Nhóm máu

đồng/mẫu

 

50

Nước tiểu 10 thông số

đồng/mẫu

 

51

Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu

đồng/mẫu

 

52

Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl hippuric trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

 

53

Xác định hàm lượng axit madelic phenylglyoxylic acid trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

 

54

Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV

đồng/mẫu

 

55

Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao

đồng/mẫu

 

II

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

 

 

56

Vi rút đường ruột (phân lập và định loại)

đồng/xét nghiệm

 

57

Nuôi cấy nấm

đồng/xét nghiệm

 

58

Nuôi cấy vi khuẩn

đồng/xét nghiệm

 

59

Kháng sinh đồ

đồng/xét nghiệm

 

III

Tiêm chủng

 

 

 

Mức thu không bao gồm tiền vắc xin

 

 

60

Đối với loại vắc xin tiêm trong da

đồng/1 lần tiêm

 

61

Đối với loại vắc xin tiêm dưới da

đồng/1 lần tiêm

 

62

Đối với loại vắc xin tiêm bắp

đồng/1 lần tiêm

 

63

Đối với loại vắc xin uống

đồng/1 lần uống

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC DỊCH VỤ NHÓM 3
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)

Đơn vị thực hiện: Viện Dinh dưỡng Quốc gia

Tổng số danh mục dịch vụ: 31

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Dự kiến phương án giá tối đa

I

Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước tiểu

 

 

1

Ferritin

đồng/xét nghiệm

 

2

Transferin receptor (PP.ELIZA)

đồng/xét nghiệm

 

3

Folic acid máu (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm

 

4

Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm

 

5

B-caroten; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

 

6

Vitamin B1 (máu toàn phần - HPLC)

đồng/xét nghiệm

 

7

Nghiệm pháp nạp Glucose

đồng/xét nghiệm

 

8

Glucose

đồng/xét nghiệm

 

9

Cholesterol

đồng/xét nghiệm

 

10

HDL, LDL - Cholesterol

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

 

11

Triglycerid

đồng/xét nghiệm

 

12

Albumin

đồng/xét nghiệm

 

13

Ure

đồng/xét nghiệm

 

14

Protein - TP

đồng/xét nghiệm

 

15

Creatinin

đồng/xét nghiệm

 

16

Uric acid

đồng/xét nghiệm

 

17

Hemoglobin

đồng/xét nghiệm

 

18

Bilirubin-TP; Bilirubin-TT

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

 

19

TSH

đồng/xét nghiệm

 

20

Insulin

đồng/xét nghiệm

 

21

C-Peptide

đồng/xét nghiệm

 

22

LH; FSH; Prolactin

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

 

23

Progesteron; Oestradiol

đồng/xét nghiệm

 

24

Testosteron

đồng/xét nghiệm

 

25

PTH

đồng/xét nghiệm

 

26

Cortisol

đồng/xét nghiệm

 

27

HbA1c

đồng/xét nghiệm

 

28

Microalbumin

đồng/xét nghiệm

 

29

T3/F; T4/F

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

 

30

Đo hoạt tính men

đồng/xét nghiệm

 

31

Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu và nước tiểu (Pb, Mn, Cd, Cu, Ni, Cr, Se),

đồng/chỉ tiêu

 

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC DỊCH VỤ NHÓM 4
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)

Đơn vị thực hiện: Cục Quản lý môi trường y tế

Tổng số danh mục dịch vụ: 246

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Dự kiến phương án giá tối đa

I

Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt - nước thải)

 

 

I.1

Xét nghiệm hóa lý trong nước

 

 

1

Độ pH

đồng/mẫu

 

2

Độ cứng tạm thời

đồng/mẫu

 

3

Độ cứng vĩnh cửu

đồng/mẫu

 

4

Nhiệt độ

đồng/mẫu

 

5

Độ màu

đồng/mẫu

 

6

Mùi; vị - xác định bằng cảm quan

đồng/mẫu

 

7

Độ đục

đồng/mẫu

 

8

Độ dẫn

đồng/mẫu

 

9

Chất rắn lơ lửng

đồng/mẫu

 

10

Cặn toàn phần (sấy ở 105°C)

đồng/mẫu

 

11

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

đồng/mẫu

 

12

Cặn toàn phần (sấy ở 110°C)

đồng/mẫu

 

13

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C

đồng/mẫu

 

14

Hàm lượng cặn sau khi nung

đồng/mẫu

 

15

Độ oxy hòa tan (DO)

đồng/mẫu

 

16

BOD5

đồng/mẫu

 

17

COD

đồng/mẫu

 

18

Hàm lượng Nitrit (NO2-)

đồng/mẫu

 

19

Hàm lượng Nitrat (NO3-)

đồng/mẫu

 

20

Nitơ tổng số

đồng/mẫu

 

21

Hàm lượng phốt pho tổng số

đồng/mẫu

 

22

Hàm lượng Sulfat (SO4)

đồng/mẫu

 

23

Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)

đồng/mẫu

 

24

Florua

đồng/mẫu

 

25

Xianua

đồng/mẫu

 

26

Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen)

đồng/mẫu

 

27

Asen

đồng/mẫu

 

28

Thủy ngân

đồng/mẫu

 

29

Phenol và dẫn xuất phenol

đồng/mẫu

 

30

Hàm lượng dầu mỡ

đồng/mẫu

 

31

Chất tẩy rửa

đồng/mẫu

 

32

Hàm lượng Clo dư

đồng/mẫu

 

33

Test Albumin

đồng/mẫu

 

34

Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại

đồng/mẫu

 

35

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)

đồng/mẫu

 

 

Hóa chất bảo vệ thực vật:

 

 

36

+ Hóa chất BVTV nhóm Clo

đồng/mẫu

 

37

+ Hóa chất BVTV nhóm Nitơ

đồng/mẫu

 

38

+ Hóa chất BVTV nhóm Phospho

đồng/mẫu

 

39

+ Hóa chất BVTV nhóm khác

đồng/mẫu

 

40

Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)

đồng/mẫu

 

41

Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs)

đồng/mẫu

 

42

Poly chloronatedbiphenyl (PCBs)

đồng/mẫu

 

43

PBDEs

đồng/mẫu

 

44

Amoni

đồng/mẫu

 

45

Độ cứng toàn phần

đồng/mẫu

 

46

Photphat

đồng/mẫu

 

47

Silic

đồng/mẫu

 

48

Chỉ số Pecmanganat

đồng/mẫu

 

49

Can xi

đồng/mẫu

 

50

Magie

đồng/mẫu

 

51

Clorua

đồng/mẫu

 

52

Độ kiềm

đồng/mẫu

 

53

Độ trong

đồng/mẫu

 

54

Độ kiềm HCO3-

đồng/mẫu

 

55

Độ kiềm CO32-

đồng/mẫu

 

56

CO2 tự do

đồng/mẫu

 

57

Nitơ hữu cơ

đồng /mẫu

 

58

Sunfua

đồng/mẫu

 

59

Xianua (sắc ký ion)

đồng/mẫu

 

60

Phenol (sắc ký khí)

đồng/mẫu

 

61

Iod

đồng/mẫu

 

62

Monochloramin

đồng/mẫu

 

63

Monochlorbenzen

đồng/mẫu

 

64

Bromat

đồng/mẫu

 

65

Clorat

đồng/mẫu

 

66

Clorit

đồng/mẫu

 

67

Chất hoạt động bề mặt

đồng/mẫu

 

68

Hàm lượng kim loại bằng test nhanh

đồng/mẫu

 

69

Hàm lượng kim loại bằng UV-Vis

đồng/mẫu

 

70

Hàm lượng kim loại bằng AAS,ICP

đồng/mẫu

 

71

Hàm lượng nuclit phóng xạ

đồng/mẫu

 

72

Hàm lượng dược phẩm (kháng sinh....) trong nước (HPLC)

đồng/mẫu

 

I.2

Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)

 

 

73

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

đồng/mẫu

 

 

Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc:

 

 

74

XN E.coli theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

75

XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

76

XN Shigellla theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

77

XN Salmonella theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

78

XN Vibrio choelera theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

79

XN Clostridium perfringen phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

80

XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

81

XN A.baumani phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

82

XN Fecal coliform phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

83

XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

đồng/mẫu

 

84

Fecal coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

đồng/mẫu

 

85

Fecal streptococci

đồng/mẫu

 

 

Vi khuẩn gây bệnh:

 

 

86

Tổng số nấm mốc

đồng/mẫu

 

87

Cầu khuẩn tan máu

đồng/mẫu

 

88

E.coli

đồng/mẫu

 

89

Streptococci fecal

đồng/mẫu

 

90

Ps. Aeruginosa

đồng/mẫu

 

91

A.baumani

đồng/mẫu

 

92

Tụ cầu vàng (S. Aereus)

đồng/mẫu

 

93

Clostridium perfringen

đồng/mẫu

 

94

Staphylococcus aureur - phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

95

Streptoccci feacal - phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

96

Pseudomonas aeruginosa-phương pháp MPN

đồng/mẫu

 

97

Lọc

đồng/mẫu

 

98

Clostridium perfringens - phương pháp cổ điển

đồng/mẫu

 

99

XN Legionella phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

 

II

Xét nghiệm mẫu không khí

 

 

100

Bụi toàn phần - trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

 

101

Bụi chứa hóa chất phân tích (SiO2 gây bụi phổi)

đồng/mẫu

 

102

Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi

đồng/mẫu

 

103

Phân tích giải kích thước hạt bụi

đồng/mẫu

 

104

Đo, đếm bụi sợi Amiăng

đồng/mẫu

 

105

Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng)

đồng/mẫu

 

106

Bụi bông

đồng/mẫu

 

107

Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)

đồng/mẫu

 

108

Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h)

đồng/mẫu

 

109

Bụi hô hấp-trọng lượng (mẫu cả ca 8h)

đồng/mẫu

 

110

Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

 

111

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước ≤2.5), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

 

112

Bụi phóng xạ

đồng/mẫu

 

113

Các hơi khí độc

đồng/mẫu

 

114

Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni….

đồng/mẫu

 

115

Vi khí hậu

- Nhiệt độ

- Ấm độ

- Vận tốc gió

đồng/mẫu

 

116

- Bức xa nhiệt

đồng/mẫu

 

117

Ồn chung

đồng/mẫu

 

 

Ồn tương đương

 

 

118

- Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

đồng/mẫu

 

119

- Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

đồng/mẫu

 

120

- Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

đồng/mẫu

 

121

Ồn phân tích theo dải tần

đồng/mẫu

 

122

Đo ánh sáng

đồng/mẫu

 

 

Đo rung động

 

 

123

- Tấn số cao

đồng/mẫu

 

124

- Tần số thấp

đồng/mẫu

 

125

Phóng xạ tổng liều

đồng/mẫu

 

126

Đo liều xuất phóng xạ

đồng/mẫu

 

127

Đo áp suất

đồng/mẫu

 

128

Đo thông gió

đồng/mẫu

 

 

Điện từ trường

 

 

129

- Tần số cao

đồng/mẫu

 

130

- Tần số công nghiệp

đồng/mẫu

 

131

Bức xạ cực tím

đồng/mẫu

 

132

Đo siêu âm

đồng/mẫu

 

133

Phân tích định tính thành phần các chất

đồng/mẫu

 

134

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)

đồng/mẫu

 

135

Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

 

136

Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

 

137

Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu 24h

đồng/mẫu

 

138

Bụi PM2.5 (trọng lượng <2.5), mẫu 24h

đồng/mẫu

 

139

Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...

đồng/mẫu

 

140

Hơi axit, kiềm: HCl; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH...

đồng/mẫu

 

141

Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng....

đồng/mẫu

 

III

Các xét nghiệm khác

 

 

III.1

Khám lâm sàng

 

 

142

Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp

đồng/hồ sơ

 

143

Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp

đồng/người

 

144

Khám chuyên khoa

đồng/người/ chuyên khoa

 

145

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

đồng/người

 

146

Hội chẩn phim X quang bụi phổi

đồng/phim

 

147

Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp

đồng/hồ sơ

 

148

Hội chẩn Bệnh nghề nghiệp

đồng/chuyên gia/ca

 

III.2

Thăm dò chức năng

 

 

149

Đo thính lực sơ bộ

đồng/mẫu

 

150

Đo thính lực hoàn chỉnh

đồng/mẫu

 

151

Đo khúc xạ máy

đồng/mẫu

 

152

Sắc giác

đồng/mẫu

 

153

Patch test; Prick test

đồng/mẫu/chỉ tiêu

 

154

Đo liều sinh học

đồng/mẫu

 

155

Xét nghiệm nấm soi tươi

đồng/mẫu

 

156

Đo pH da

đồng/mẫu

 

157

Đo khả năng trung hòa kiềm toan

đồng/mẫu

 

158

Thử kính

đồng/mẫu

 

159

Đo nhãn áp

đồng/mẫu

 

160

Điện não đồ

đồng/mẫu

 

161

Soi mao mạch

đồng/mẫu

 

162

Lưu huyết não

đồng/mẫu

 

163

Đo nhĩ lượng

đồng/mẫu

 

164

Phản xạ cơ bàn đạp

đồng/mẫu

 

165

Đo thị lực khách quan

đồng/mẫu

 

166

Soi đáy mắt

đồng/mẫu

 

167

Soi bóng đồng tử

đồng/mẫu

 

168

Đo ABR

đồng/mẫu

 

169

Khám nội soi TMH

đồng/mẫu

 

170

Thăm dò các chức năng phổi

đồng/lần

 

171

Thử nghiệm giãn phế quản

đồng/thử nghiệm

 

172

Ghi điện cơ trong lao động

đồng/lần

 

173

Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng các chỉ số thống kê nhịp tim

đồng/lần

 

174

Đo nhiệt độ trung tâm

đồng/lần

 

175

Đo lực kéo thân

đồng/lần

 

176

Đo lực bóp tay

đồng/lần

 

177

Đo một số chức năng thị giác bằng máy Visiotest

đồng/lần

 

178

Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian lao động và Bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động

đồng/mẫu

 

179

Đo nhân trắc

đồng/chỉ tiêu

 

III.3

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

180

Chụp X-quang tim phổi

đồng/mẫu

 

181

Đo chức năng hô hấp

đồng/lần

 

182

Đo huyết áp trong lao động

đồng/lần

 

183

Holter điện tâm đồ/huyết áp

đồng/lần

 

184

Đo khối lượng mồ hôi trong lao động

đồng/mẫu

 

185

Khí máu

đồng/mẫu

 

 

Đo nhiệt độ da trong lao động

 

 

186

Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 7 điểm)

đồng/mẫu

 

187

Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 3 điểm)

đồng/mẫu

 

188

Đo điện trở da trong lao động

đồng/lần

 

189

Đo trắc nghiệm tâm lý (test con số - ký hiệu....)

đồng/lần

 

190

Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn (hình, số..)

đồng/lần

 

191

Đo trắc nghiệm tâm lý: thử trí nhớ dài hạn (hình, số)

đồng/lần

 

192

Đo trắc nghiệm tâm lý: thử nghiệm chú ý (Bourdon, Landolt, Platonop..)

đồng/lần

 

193

Đo tần số tim trong lao động

đồng/lần

 

194

Test Ravel/Gille

đồng/lần

 

195

Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động

đồng/lần

 

196

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động

đồng/chỉ tiêu

 

197

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động

đồng/người

 

198

Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần

đồng/người

 

199

Đo thời gian phản xạ thính vận động

đồng/lần

 

200

Đo thời gian phản xạ thị vận động

đồng/lần

 

201

Đo tần số nhấp nháy tới hạn(CFF)

đồng/lần

 

202

Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm

đồng/bảng kiểm

 

203

Chụp X quang bụi phổi

đồng/phim

 

204

Chụp X quang các khớp tay, chân

đồng/phim

 

205

Chụp X quang xương chũm, mỏm châm

đồng/khớp/tư thế

 

206

Chụp cột sống ngực hoặc lưng hoặc thắt lưng thẳng, nghiêng

đồng/mẫu

 

207

Siêu âm 2 chiều tổng quát

đồng/mẫu

 

208

Test rối nhiễu tâm trí học đường (Dzung/Beck)

đồng/mẫu

 

209

Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS

đồng/mẫu

 

210

Xây dựng bảng điều tra (người lao động, người sử dụng lao động, cộng đồng...)

đồng/bảng

 

211

Gánh nặng cơ khư trú (vùng đai vai và tay)

đồng/mẫu

 

212

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng cơ toàn thân

đồng/mẫu

 

213

Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách từ 1-5m

đồng/mẫu

 

214

Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách trên 5m

đồng/mẫu

 

215

Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) kết hợp với làm việc khác (<=2 lần làm việc/1 giờ)

đồng/mẫu

 

216

Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca

đồng/mẫu

 

217

Đánh giá gánh nặng lao động: Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyển trong 1 giờ (kg)

đồng/mẫu

 

218

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay, ngón tay)

đồng/mẫu

 

219

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ lớn (Cơ cánh tay, cơ bả vai)

đồng/mẫu

 

220

Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh: Trọng lượng giữ vật theo thời gian trong ca

đồng/mẫu

 

221

Đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung công việc

đồng/mẫu

 

222

Đánh giá gánh nặng lao động do tiếp nhận, xử lý tín hiệu, thông tin

đồng/mẫu

 

223

Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của nhiệm vụ

đồng/mẫu

 

224

Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc

đồng/mẫu

 

225

Thời gian tập trung chú ý (% so với thời gian ca)

đồng/mẫu

 

226

Mật độ tín hiệu (ánh sáng, âm thanh) tiếp nhận trung bình trong 1 giờ

đồng/mẫu

 

227

Số đối tượng phải quan sát cùng 1 lúc

đồng/mẫu

 

228

Kích thước đối tượng cần phân biệt tính bằng mm (khi khoảng cách từ mắt tới đối tượng cần quan sát <=0,5m) và khi phải tập trung chú ý (% thời gian ca)

đồng/mẫu

 

229

Đánh giá gánh nặng giác quan: Thời gian phải tập trung quan sát (% thời gian ca) khi làm việc với dụng cụ quang học (kính hiển vi...)

đồng/mẫu

 

230

Thời gian quan sát màn hình vi tính (giờ/ca lao động)

đồng/mẫu

 

231

- Đối với loại hiển thị bằng chữ-số

đồng/mẫu

 

232

- Đối với loại hiển thị bằng đồ thị

đồng/mẫu

 

233

Đánh giá gánh nặng đối với cơ quan thính giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt tín hiệu âm thanh)

đồng/mẫu

 

234

Đánh giá gánh nặng với cơ quan phát âm (số lượng giờ phải nói trong 1 tuần)

đồng/mẫu

 

235

Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc. Mức độ trầm trọng của lỗi sai.

đồng/mẫu

 

236

Đánh giá mức độ nguy cơ với tính mạng bản thân

đồng/mẫu

 

237

Đánh giá mức độ trách nhiệm về an toàn đối với người khác

đồng/mẫu

 

238

Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần

đồng/mẫu

 

239

Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại

đồng/mẫu

 

240

Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động - thời gian quan sát thụ động quy trình công nghệ (% thời gian ca)

đồng/mẫu

 

241

Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi

đồng/mẫu

 

242

Đánh giá tổng thời gian làm việc thực tế (giờ/ca)

đồng/mẫu

 

243

Đánh giá chế độ nghỉ giữa giờ và thời gian nghỉ giữa giờ

đồng/mẫu

 

244

Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích <5000m2

đồng/trường

 

245

Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích >5000m2

đồng/trường

 

246

Khảo sát điều kiện vệ sinh phòng học

đồng/lớp

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC DỊCH VỤ NHÓM 5
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)

Đơn vị thực hiện: Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế

Tổng số danh mục dịch vụ: 135

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Dự kiến phương án giá tối đa

I

Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành

 

 

1

Vắc xin Bại liệt uống

đồng/lần kiểm định

 

2

Vắc xin viêm não Nhật Bản

đồng/lần kiểm định

 

3

Vắc xin viêm gan B

đồng/lần kiểm định

 

4

Vắc xin Sởi

đồng/lần kiểm định

 

5

Vắc xin Thủy đậu (Varicella)

đồng/lần kiểm định

 

6

Vắc xin Rubella

đồng/lần kiểm định

 

7

Vắc xin Quai bị

đồng/lần kiểm định

 

8

Vắc xin BCG hoặc Im.BCG

đồng/lần kiểm định

 

9

Vắc xin Tả uống

đồng/lần kiểm định

 

10

Vắc xin Thương hàn vi

đồng/lần kiểm định

 

11

Vắc xin Uốn ván

đồng/lần kiểm định

 

12

Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD)

đồng/lần kiểm định

 

13

Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)

đồng/lần kiểm định

 

14

Huyết thanh kháng Dại (SAR)

đồng/lần kiểm định

 

15

Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV)

đồng/lần kiểm định

 

16

Sinh phẩm chẩn đoán HIV

đồng/lần kiểm định

 

17

Sinh phẩm chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư

đồng/lần kiểm định

 

18

HTL.V1

đồng/lần kiểm định

 

19

HTL.V2

đồng/lần kiểm định

 

20

Cytomegalovirut

đồng/lần kiểm định

 

21

Herpes virut

đồng/lần kiểm định

 

22

Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV

đồng/lần kiểm định

 

23

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B

đồng/lần kiểm định

 

24

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C

đồng/lần kiểm định

 

25

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan D

đồng/lần kiểm định

 

26

Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E

đồng/lần kiểm định

 

27

Sinh phẩm chẩn đoán viêm não

đồng/lần kiểm định

 

28

Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết

đồng/lần kiểm định

 

29

Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt

đồng/lần kiểm định

 

30

Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút

đồng/lần kiểm định

 

31

Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai

đồng/lần kiểm định

 

32

Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn

đồng/lần kiểm định

 

33

Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella)

đồng/lần kiểm định

 

34

Sinh phẩm chẩn đoán Tả

đồng/lần kiểm định

 

35

Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây bệnh

đồng/lần kiểm định

 

36

Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn màng não

đồng/lần kiểm định

 

37

Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn

đồng/lần kiểm định

 

38

Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn

đồng/lần kiểm định

 

39

Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh

đồng/lần kiểm định

 

40

Vắc xin Dại tế bào

đồng/lần kiểm định

 

41

Vắc xin bại liệt tiêm (IPV)

đồng/lần kiểm định

 

42

Vắc xin Hib Conjugate

đồng/lần kiểm định

 

43

Vắc xin Pneumo 23

đồng/lần kiểm định

 

44

Menningococcal A + C

đồng/lần kiểm định

 

45

Vắc xin Sởi - Quai bị - Rubella (MMR)

đồng/lần kiểm định

 

46

Vắc xin cúm

đồng/lần kiểm định

 

47

Vắc xin trực khuẩn mủ xanh

đồng/lần kiểm định

 

48

Vắc xin uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td)

đồng/lần kiểm định

 

49

Vắc xin Bạch hầu uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT)

đồng/lần kiểm định

 

50

Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu - uốn ván - Ho gà vô bào)

đồng/lần kiểm định

 

51

Vắc xin viêm gan A

đồng/lần kiểm định

 

52

Vắc xin viêm gan kết hợp A và B

đồng/lần kiểm định

 

53

Vắc xin phối hợp DPT - Viêm gan

đồng/lần kiểm định

 

54

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - bại liệt

đồng/lần kiểm định

 

55

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib

đồng/lần kiểm định

 

56

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib - bại liệt

đồng/lần kiểm định

 

57

Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib - bại liệt - viêm gan

đồng/lần kiểm định

 

58

Interferon (hoặc β)

đồng/lần kiểm định

 

59

Erythrostim hoặc Erythropoetin

đồng/lần kiểm định

 

60

Albumine

đồng/lần kiểm định

 

61

Globulin

đồng/lần kiểm định

 

62

Immonoglobulin (Human Normal IgG)

đồng/lần kiểm định

 

63

Sinh phẩm chẩn đoán thai

đồng/lần kiểm định

 

64

Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng

đồng/lần kiểm định

 

65

Sinh phẩm chẩn đoán chất gây nghiện

đồng/lần kiểm định

 

66

Sinh phẩm chẩn đoán T3

đồng/lần kiểm định

 

67

Sinh phẩm chẩn đoán T4

đồng/lần kiểm định

 

68

Sinh phẩm chẩn đoán Sởi

đồng/lần kiểm định

 

69

Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị

đồng/lần kiểm định

 

70

Sinh phẩm chẩn đoán Lao

đồng/lần kiểm định

 

71

Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét

đồng/lần kiểm định

 

72

Chỉ khâu phẫu thuật

đồng/lần kiểm định

 

73

Màng sinh học

đồng/lần kiểm định

 

74

Men tiêu hóa (biolac, Lacvit)

đồng/lần kiểm định

 

75

Tuberculine

đồng/lần kiểm định

 

76

Các dị nguyên

đồng/lần kiểm định

 

77

Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạ dày

đồng/lần kiểm định

 

78

Sinh phẩm chẩn đoán Rubella

đồng/lần kiểm định

 

79

Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim

đồng/lần kiểm định

 

80

Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu

đồng/lần kiểm định

 

81

Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thuật PCR

đồng/lần kiểm định

 

82

Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV)

đồng/lần kiểm định

 

83

Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis

đồng/lần kiểm định

 

84

Vắc xin phối hợp MMR + Varicella

đồng/lần kiểm định

 

85

Vắc xin Rota vi rút

đồng/lần kiểm định

 

86

Bán thành phẩm Bạch hầu

đồng/lần kiểm định

 

87

Bán thành phẩm Ho gà

đồng/lần kiểm định

 

88

Vắc xin phối hợp DPT-Hib-HB

đồng/lần kiểm định

 

89

Vắc xin phối hợp Viêm gan A + Thương hàn

đồng/lần kiểm định

 

90

Bộ Kít xác định tế bào CD 4

đồng/lần kiểm định

 

91

Sinh phẩm chẩn đoán nội tiết tố (kít ELISA)

đồng/lần kiểm định

 

92

Sinh phẩm chẩn đoán TPPA (SERODLA)

đồng/lần kiểm định

 

93

Sinh phẩm chẩn đoán Ký sinh trùng (Kít ELISA)

đồng/lần kiểm định

 

94

Menningococcal B+C

đồng/lần kiểm định

 

95

Vacxin Thương hàn uống

đồng/lần kiểm định

 

96

Bán thành phẩm Uốn ván

đồng/lần kiểm định

 

97

Vắc xin Sốt vàng

đồng/lần kiểm định

 

II

Kiểm định Vắc xin, sinh phẩm xuất xưởng

 

 

98

Vắc xin Bại liệt uống

đồng/lần kiểm định

 

99

Vắc xin viêm não Nhật bản

đồng/lần kiểm định

 

100

Vắc xin Viêm gan B

đồng/lần kiểm định

 

101

Vắc xin Viêm gan A

đồng/lần kiểm định

 

102

Vắc xin Tả uống

đồng/lần kiểm định

 

103

Vắc xin Cúm

đồng/lần kiểm định

 

104

Vắc xin Sởi

đồng/lần kiểm định

 

105

Vắc xin BCG hoặc Im.BCG

đồng/lần kiểm định

 

106

Vắc xin Thương hàn vi

đồng/lần kiểm định

 

107

Vắc xin trực khuẩn mủ xanh

đồng/lần kiểm định

 

108

Vắc xin Uốn ván

đồng/lần kiểm định

 

109

Vắc xin Uốn ván - Bạch hầu (Td)

đồng/lần kiểm định

 

110

Vắc xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT)

đồng/lần kiểm định

 

111

Huyết thanh kháng Bạch hầu (SAD)

đồng/lần kiểm định

 

112

Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)

đồng/lần kiểm định

 

113

Huyết thanh kháng Dại (SAR)

đồng/lần kiểm định

 

114

Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV)

đồng/lần kiểm định

 

115

Interferon (hoặc β)

đồng/lần kiểm định

 

116

Men tiêu hóa

đồng/lần kiểm định

 

117

Tuberculine

đồng/lần kiểm định

 

118

Kiểm tra an toàn trên động vật thí nghiệm

Đồng/lô/lần nhập khẩu

 

119

Lưu mẫu, thẩm định hồ sơ (đối với SPYT thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm)

Đồng/lô/lần nhập khẩu

 

120

Kiểm định pH

đồng/lần kiểm định

 

121

Kiểm định Merthiolate

đồng/lần kiểm định

 

122

Kiểm định Nhôm

đồng/lần kiểm định

 

123

Kiểm định formaldehyde

đồng/lần kiểm định

 

124

Kiểm định NaCl

đồng/lần kiểm định

 

125

Kiểm định Phenol

đồng/lần kiểm định

 

126

Kiểm định Protein toàn phần

đồng/lần kiểm định

 

127

Kiểm định Ni tơ toàn phần

đồng/lần kiểm định

 

128

Kiểm định Ni tơ protein

đồng/lần kiểm định

 

129

Kiểm định 2 - phenoxyethanol

đồng/lần kiểm định

 

130

Kiểm định tính chất vật lý

đồng/lần kiểm định

 

131

Thử nghiệm An toàn đặc hiệu các thành phần trong vắc xin Đa giá

đồng/lần kiểm định

 

132

Thử nghiệm chí nhiệt tố

đồng/lần kiểm định

 

133

Thử nghiệm Lal test (endotoxin)

đồng/lần kiểm định

 

134

Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng ELISA

đồng/lần kiểm định

 

135

Thử nghiệm nhận dạng thành phần trong vắcxin bằng PCR

đồng/lần kiểm định

 

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC DỊCH VỤ NHÓM 6
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)

Đơn vị thực hiện: Viện sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương

Tổng số danh mục dịch vụ: 33

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Dự kiến phương án giá tối đa

I

Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước tiểu

 

 

1

Hồng cầu trong phân

đồng/xét nghiệm

 

2

Xác định mỡ trong phân

đồng/xét nghiệm

 

3

Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)

đồng/xét nghiệm

 

4

PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST)

đồng/xét nghiệm

 

5

ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)

đồng/xét nghiệm

 

6

Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)

đồng/xét nghiệm

 

 

Xét nghiệm KST sốt rét

 

 

7

+ P. Falciparum

đồng/xét nghiệm

 

8

+ P. Vi vax

đồng/xét nghiệm

 

9

+ P. Malariae

đồng/xét nghiệm

 

10

+ P. Ovale

đồng/xét nghiệm

 

11

Tosoplasma

đồng/xét nghiệm

 

III

Xét nghiệm khác

 

 

12

Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán

đồng/xét nghiệm

 

13

Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip

đồng/xét nghiệm

 

14

Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ

đồng/tiêu bản

 

15

Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân

đồng/tiêu bản

 

16

Làm tiêu bản giun sán trưởng thành

đồng/tiêu bản

 

17

Làm tiêu bản amip nhuộm

đồng/tiêu bản

 

18

Mổ muỗi phát hiện KST

đồng/lần mổ

 

19

Nuôi cấy P.Falciparum (1 chủng)

đồng/lần nuôi cấy

 

20

Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột

đồng/lần nuôi cấy

 

21

Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.falciparum

đồng/lần nuôi cấy

 

22

Phương pháp tập trung KST

đồng/lần xét nghiệm

 

IV

Xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử

 

 

23

Mẫu lát cắt mỏng

đồng/mẫu xét nghiệm

 

24

Mẫu vi rút quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

 

25

Mẫu vi khẩu quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

 

V

Tạo mẫu để lưu giữ

 

 

26

Làm tiêu bản côn trùng

đồng/mẫu tiêu bản

 

27

Làm mẫu vật chuột

đồng/mẫu vật

 

VI

Định loại véc tơ

 

 

28

Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh

đồng/lần điều tra

 

29

Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)

đồng/lần phân lập

 

VII

Diệt véc tơ

 

 

 

Phun khử trùng

 

 

30

- Cơ quan xí nghiệp

đồng/m2

 

31

- Khách sạn

đồng/m2

 

32

Diệt chuột

đồng/m2

 

33

Diệt côn trùng bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián …)

đồng/m2

 

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC DỊCH VỤ NHÓM 7
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)

Đơn vị thực hiện: Cục Phòng, chống HIV/AIDS

Tổng số danh mục dịch vụ: 6

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Dự kiến phương án giá tối đa

1

An ti - HIV (nhanh)

đồng/xét nghiệm

 

2

Serodia chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

 

3

Elida chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

 

4

Westem blot chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

 

5

Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND)

đồng/xét nghiệm

 

6

Lympho T4/T8

đồng/xét nghiệm

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 561/BYT-DP năm 2017 về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng do Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 561/BYT-DP
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 13/02/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/02/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản