Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4439/CT-TTHT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 6 năm 2014 |
Kính gửi: | Công Ty TNHH Grundfos Việt Nam |
Trả lời văn bản ngày 19/05/2014 của Công ty về hóa đơn, Cục Thuế TP có ý kiến như sau:
Căn cứ Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hóa đơn hàng hóa, cung ứng dịch vụ quy định nội dung không bắt buộc trên hóa đơn:
“a) Ngoài nội dung bắt buộc theo hướng dẫn tại khoản 1 Điều này, tổ chức kinh doanh có thể tạo thêm các thông tin khác phục vụ cho hoạt động kinh doanh, kể cả tạo lô-gô, hình ảnh trang trí hoặc quảng cáo.
b) Các thông tin tạo thêm phải đảm bảo phù hợp với pháp luật hiện hành, không che khuất, làm mờ các nội dung bắt buộc phải có trên hóa đơn.”
Trường hợp Công ty tự in hóa đơn có bổ sung một số nội dung không bắt buộc như: “Phí cho đơn hàng nhỏ”, “Miễn phí cho đơn hàng nhỏ”, “Phí xử lý hàng nhanh”, “Miễn phí xử lý hàng nhanh”, “Phí trả hàng”, “Miễn phí trả hàng” được thiết kế nằm phía trên dòng “Tiền thuế giá trị gia tăng” và bên dưới dòng “công tiền hàng hóa, dịch vụ” là không đúng quy định.
Cục Thuế TP thông báo Công ty biết để thực hiện theo đúng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đã được trích dẫn tại văn bản này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 39/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 51/2010/NĐ-CP và 04/2014/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 2930/TCT-CS năm 2014 về khấu trừ, hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào đối với hóa đơn mua bán bất động sản đã được bên bán kê khai, nộp thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 2940/TCT-CS năm 2014 viết tắt tên, địa chỉ trên hóa đơn do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 4439/CT-TTHT năm 2014 về hóa đơn của Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 4439/CT-TTHT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 11/06/2014
- Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Thị Lệ Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra