Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2448/QLD-ĐK
V/v công bố bổ sung danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký.

Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

Kính gửi: Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ công văn số 02/TT-LD đề ngày 25/12/2017 của Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm về việc công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không cần giấy phép nhập khẩu của các thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký,

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố bổ sung Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Phòng QLKDD (để p/h);
- Tổng Cục hải Quan (để ph/h);
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (TN).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC





Nguyễn Huy Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
(Đính kèm công văn số 2448/QLD-ĐK ngày 02/02/2018)

Thuốc thành phẩm

Nguyên liệu hoạt chất

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

LENGAZA

VD-19149-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Lactobacillus acidophilus

NSX (In house)

Biena

2955 Cartier, St. Hyacinthe Québec, CANADA J2S 1L4

Canada

2

LENGAZA

VD-19149-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Bifidobacterium longum

NSX (In house)

Biena

2955 Cartier, St. Hyacinthe Québec, CANADA J2S 1L4

Canada

3

LENGAZA

VD-19149-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Lactobacillus rhamnosus

NSX (In house)

Biena

2955 Cartier, St. Hyacinthe Québec, CANADA J2S 1L4

Canada

4

NUTRIOS

VD-19150-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Calci carbonate

DĐVN IV

Dr. Paul Lohmann GmbH

Hauptstrasse 2, D- 31860 Emmerthal, Germany

Germany

5

NUTRIOS

VD-19150-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Cholecalciferol

EP 4

DSM Nutritional products asia pacific

Hauptstrasse 4, CH- 4334 Sisseln, Switzeland

Switzerland

6

TANAGIMAX

VD-19638-13

09/09/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Arginin hydroclorid

USP 32

Shijiazhuang Shixing Amino Acid

Jiacun, Xingan, Gaocheng, Shijiazhuang, 052160

China

7

AUSTEN

VD-20069-13

07/11/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Vitamin E D-Alpha (α) Tocopheryl Acetate

USP 32

Archer Daniels Midland

4666 East Faries Parkway + Decatur, Illinois 62526

USA

8

ANDONBIO

VD-20517-14

03/03/2019

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Lactobacillus acidophilus

NSX (In house)

Biena

2955 Cartier, St. Hyacinthe Québec, CANADA J2S 1L4

Canada

9

L-BIO

VD-21035-14

11/06/2019

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Lactobacillus acidophilus

NSX (In house)

Institut Rosell Inc (Lallemand)

8480 St Laurent Blvd, Montreal, QC H2P 2M6, Canada

Canada

10

ANPABITOL

VD-21468-14

11/08/2019

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Atorvastatin

IP 2010

DSM Anti-infectives India Limited (DSM Sinochem Pharmaceuticals)

9th Floor, Tower A, Infinity Towers, DLF Phase II, Gurgaon 122002, India

India

11

AULIPLUS

VD-21743-14

18/09/2019

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Atorvastatin

IP 2010

DSM Anti-infectives India Limited (DSM Sinochem Pharmaceuticals)

9th Floor, Tower A, Infinity Towers, DLF Phase II, Gurgaon 122002, India

India

12

AUSTEN - S

VD-23264-15

08/09/2020

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Vitamin E DL-Alpha (α) Tocopheryl Acetate

USP 34

Zhejiang Medicine Co., Lid Xinchang Pharmaceutical Factory

98 East Xinchang Dadao Road, Xinchang, Zhejiang 312500 P.R. China

China

13

AUSTRIOL

VD-23265-15

09/09/2020

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Calcitriol

BP 2012

CERBIOS - PHARMA SA

Via Figino 6, 6917 Barbengo, Switzerland

Switzerland

14

TARGINOS 400

VD-25937-16

15/11/2021

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Arginin hydroclorid

USP 36

Shine star (hubei) Biological Engineering Co., Ltd

No. 666 Chanling Avenue Douhudi Town, Gong An Jingzhou, Hubei 434300

China

15

AIRFLAT 80

VD-27400-17

22/06/2022

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Simethicone

USP 36

BASILDON CHEMICAL COMPANY LIMITED

Kimber Road, Abingdon OX14 1RZ, United Kingdom

United Kingdom

16

CALCITRIOL ME- AUSPHARM

VD-27401-17

22/06/2022

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Calcitriol

BP 2012

CERBIOS - PHARMA SA

Via Figino 6, 6917 Barbengo, Switzerland

Switzerland

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2448/QLD-ĐK năm 2018 về công bố bổ sung danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 2448/QLD-ĐK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 02/02/2018
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Huy Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/02/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản