Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 215/TCQLĐĐ-TTĐTĐGTNĐ | Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện Quyết định số 1892/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước ngành Quản lý đất đai giai đoạn 2011-2020; Công văn số 5325/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về thực hiện điều tra, đánh giá, hoàn thiện cơ chế hoạt động và tăng cường năng lực các tổ chức dịch vụ công về đất đai, Tổng cục Quản lý đất đai hướng dẫn việc thu thập thông tin, tư liệu có liên quan và tổng hợp báo cáo thực trạng, đề xuất mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động của các tổ chức thực hiện hoạt động dịch vụ công về đất đai trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cụ thể như sau:
1. Về xây dựng Đề cương, dự toán dự án: thực hiện theo mẫu tại Phụ lục 01 đính kèm.
2. Đề cương báo cáo tổng hợp kết quả Dự án: thực hiện theo mẫu tại Phụ lục 02 đính kèm.
3. Báo cáo tổng hợp kết quả dự án gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tổng cục Quản lý đất đai) trước ngày 31 tháng 5 năm 2016.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Tổng cục Quản lý đất đai (qua Trung tâm Điều tra, Đánh giá tài nguyên đất) theo địa chỉ Số 9, Ngõ 78, Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội.
Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng Kế hoạch và Quản lý dự án, điện thoại: 04.36290575/04.36290445; Email: pkhqlda606@gmail.com./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
MẪU ĐỀ CƯƠNG DỰ ÁN “ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ, HOÀN THIỆN CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC DỊCH VỤ CÔNG VỀ ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH (THÀNH PHỐ)...”
(Kèm theo Công văn số 215/TCQLĐĐ-TTĐTĐGTNĐ ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Tổng cục Quản lý đất đai)
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ....., ngày... tháng... năm....... |
DỰ ÁN
“Điều tra, đánh giá, hoàn thiện cơ chế hoạt động và tăng cường năng lực các tổ chức dịch vụ công về đất đai tại tỉnh (thành phố)...”
I. Thông tin khái quát về dự án:
1. Sự cần thiết.
2. Cơ sở pháp lý của dự án.
3. Mục tiêu của dự án.
4. Phạm vi thực hiện dự án.
5. Tóm tắt nội dung và nhiệm vụ của dự án.
6. Thời gian thực hiện dự án (khởi công - hoàn thành).
7. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án.
8. Nguồn vốn thực hiện dự án.
9. Đơn vị chủ trì dự án, đơn vị phối hợp.
10. Sản phẩm, kết quả của dự án:
- Sản phẩm trung gian;
- Sản phẩm chính.
11. Nội dung chi tiết của dự án
1. Hiện trạng các thông tin tài liệu liên quan đến dự án.
- Khái quát các thông tin tư liệu liên quan đến các tổ chức dịch vụ công và hoạt động dịch vụ công tại địa phương;
- Các công trình dự án đã triển khai về dịch vụ công tại địa phương.
2. Nội dung của dự án (nội dung và khối lượng công việc cần thực hiện - chi tiết các hạng mục của dự án)
2.1. Công tác điều tra
Điều tra, thu thập các thông tin tài liệu, số liệu liên quan đến các hoạt động dịch vụ công về đất đai tại cấp tỉnh và cấp huyện. Cụ thể:
- Các văn bản, quy định kỹ thuật, tài liệu hướng dẫn;
- Thực trạng về mô hình tổ chức; số lượng, chất lượng nguồn nhân lực thực hiện: giới tính; tuổi đời; ngạch (hoặc chức danh nghề nghiệp) viên chức đang giữ; thâm niên công tác (kinh nghiệm nghề nghiệp); trình độ đào tạo (chuyên môn, tin học, ngoại ngữ);
- Thực trạng cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ:
+ Thực trạng về cơ sở vật chất (trụ sở; loại hình nhà; điều hòa; ô tô...);
+ Thực trạng máy móc, trang thiết bị, công nghệ (bàn ghế, tủ; máy in, phô tô, máy tính; phần mềm ứng dụng; chất lượng,...;
- Kết quả các hoạt động trong 03 năm (2011, 2012, 2013);
- Thực trạng về cơ chế hoạt động:
+ Xác định các loại tổ chức thực hiện (sự nghiệp công, sự nghiệp, doanh nghiệp...);
+ Cơ chế tài chính để thực hiện: ngân sách nhà nước cấp, vốn vay, vốn huy động;
+ Các khoản thu (phí, lệ phí,...);
+ Tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước từ các khoản thu.
- Điều tra khả năng xã hội hóa các công đoạn thực hiện.
Các nội dung điều tra được thực hiện cho các hoạt động về: (1) Về đăng ký và cấp GCNQSDĐ...; (2) Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính; (3) Xây dựng CSDL đất đai; (4) Thống kê, kiểm kê đất đai; (5) Cung cấp thông tin đất đai; (6) Tạo lập, phát triển quỹ đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư...; (7) Điều tra, đánh giá đất đai; cải tạo đất; (8) Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; (9) Tư vấn xác định giá đất.
2.2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu, số liệu đã thu thập được
- Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu thu thập được tại cấp tỉnh;
- Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu thu thập được tại cấp huyện.
2.3. Đánh giá thực trạng mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động dịch vụ đất đai, dịch vụ công về đất đai (theo các nội dung điều tra).
2.4. Đề xuất hoàn thiện cơ chế hoạt động và tăng cường năng lực các tổ chức dịch vụ công về đất đai.
III. Dự toán kinh phí thực hiện dự án
1. Cơ sở lập dự toán: bao gồm các văn bản pháp lý được sử dụng để lập dự toán như các quy định, thông tư hướng dẫn, định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá sản phẩm, tiêu chuẩn chi và các văn bản khác có liên quan.
2. Lập dự toán chi tiết
Lập dự toán chi tiết cho từng hạng mục công việc theo khối lượng đã xác định trong thuyết minh dự án và tổng hợp kinh phí của toàn bộ dự án, từng hạng mục chi phải giải trình chi tiết căn cứ xác định dự toán, bao gồm:
- Đối với hạng mục chi có định mức, đơn giá hoặc mức chi: được cơ quan thẩm quyền ban hành: giải trình các điều kiện áp dụng giá, mức chi theo từng loại văn bản tính giá.
- Đối với hạng mục chi chưa có định mức, đơn giá hoặc mức chi: đơn vị phải lập dự toán chi tiết theo nội dung yêu cầu của nhiệm vụ chi và chế độ tài chính hiện hành theo quy định kèm theo phụ lục tính chi tiết.
- Trường hợp dự án cần nhiều đơn vị thực hiện phải xác định rõ phần kinh phí tương ứng với nội dung đơn vị tự thực hiện, nội dung cần phối hợp/hợp đồng với cơ quan bên ngoài/địa phương ở phần nội dung đã nêu trên đây.
Biểu mẫu lập dự toán chi tiết:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Kế hoạch thực hiện | Ghi chú | |
Năm... | Năm... | |||||||
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí chung |
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Tổ chức thực hiện dự án:
- Phương pháp tổ chức thi công dự án;
- Năng lực về thiết bị công nghệ;
- Nguồn nhân lực; cán bộ kỹ thuật, kinh nghiệm quản lý...;
- Kế hoạch thực hiện dự án (lộ trình thực hiện);
- Đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp thực hiện.
V. Phân tích hiệu quả dự án
1. Đánh giá hiệu quả về kinh tế - tài chính;
2. Đánh giá hiệu quả về xã hội;
3. Đánh giá tác động đối với môi trường;
4. Đánh giá tính bền vững của dự án;
5. Khả năng rủi ro của chương trình, dự án.
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ ÁN “ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ, HOÀN THIỆN CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC DỊCH VỤ CÔNG VỀ ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH (THÀNH PHỐ)...”
(Kèm theo Công văn số 215/TCQLĐĐ-TTĐTĐGTNĐ ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Tổng cục Quản lý đất đai)
PHẦN MỞ ĐẦU
I. SỰ CẦN THIẾT
II. NHỮNG CĂN CỨ THỰC HIỆN DỰ ÁN
III. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
PHẦN I. THỰC TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÔNG VỀ ĐẤT ĐAI
I. Thực trạng mô hình tổ chức dịch vụ công về đất đai
- Số lượng, loại hình các đơn vị thực hiện dịch vụ công về đất đai (sự nghiệp công, sự nghiệp, doanh nghiệp...);
- Thực trạng về chức năng nhiệm vụ;
- Thực trạng nguồn nhân lực: số lượng, chất lượng nguồn nhân lực thực hiện: giới tính; tuổi đời; ngạch (hoặc chức danh nghề nghiệp) viên chức đang giữ; thâm niên công tác (kinh nghiệm nghề nghiệp); trình độ đào tạo (chuyên môn, tin học, ngoại ngữ);
- Thực trạng cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ:
+ Thực trạng về cơ sở vật chất (trụ sở; loại hình nhà; Điều hòa; ô tô...);
+ Thực trạng máy móc, trang thiết bị, công nghệ (bàn ghế, tủ; máy in, phô tô, máy tính; phần mềm ứng dụng; chất lượng,...;
- Kết quả các hoạt động trong 03 năm (2011, 2012, 2013);
II. Thực trạng về cơ chế hoạt động:
1. Cơ chế tài chính để thực hiện: ngân sách nhà nước cấp, vốn vay, vốn huy động;
2. Các khoản thu (phí, lệ phí,...); tỷ tệ trích nộp ngân sách nhà nước từ các khoản thu.
3. Khả năng xã hội hóa các công đoạn thực hiện.
III. Đánh giá chung
1. Mặt được
- Mô hình tổ chức; nguồn nhân lực; trang thiết bị...
- Cơ chế hoạt động;
2. Tồn tại
- Mô hình tổ chức; nguồn nhân lực; trang thiết bị...
- Cơ chế hoạt động;
...
PHẦN II. ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG VÀ TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC DỊCH VỤ CÔNG VỀ ĐẤT ĐAI
I. Đề xuất các hoạt động dịch vụ công về đất đai;
II. Đề xuất hoàn thiện các điều kiện thực hiện hoạt động dịch vụ công về đất đai;
III. Đề xuất những hoạt động dịch vụ công để các tổ chức dịch vụ công thực hiện, các hoạt động dịch vụ công có thể xã hội hóa;
IV. Đề xuất hoàn thiện cơ chế hoạt động và tăng cường năng lực các tổ chức dịch vụ công về đất đai: giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; cơ chế hoạt động; đầu tư về cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
BIỂU MẪU KÈM THEO BÁO CÁO
Biểu 01: Thống kê các tổ chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
Biểu 02: Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
Biểu 03: Thực trạng về trụ sở làm việc của các tổ chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
Biểu 04: Thực trạng máy móc, trang thiết bị, công nghệ của các tổ chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
Biểu 05: Kết quả hoạt động của các tổ chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
Biểu 01: Tổ chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
STT | Tên tổ chức | Loại tổ chức | Loại hạch toán của tổ chức | Các hoạt động dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai mà tổ chức đang thực hiện | |||||||||||||
Sự nghiệp công lập | Doanh nghiệp | Tổ chức khác | Hạch toán độc lập | Hạch toán phụ thuộc | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| |||
Tự chủ hoàn toàn | Tự chủ một phần | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
I | Tổ chức thuộc cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổ chức thuộc cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Về đăng ký và cấp GCNQSDĐ...;
(2) Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính
(3) Xây dựng CSDL đất đai
(4) Thống kê, kiểm kê đất đai
(5) Cung cấp thông tin đất đai
(6) Tạo lập, phát triển quỹ đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư...
(7) Điều tra, đánh giá đất đai; cải tạo đất
(8) Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(9) Tư vấn xác định giá đất
Biểu 02: Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
STT | Tên tổ chức | Tổng số cán bộ biên chế được giao | Tổng số cán bộ hiện có | Chia theo ngạch công chức | Chia theo trình độ đào tạo | Tin học | Ngoại ngữ | Số năm công tác | Chia theo tuổi | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Số cán bộ nữ | CVCC và tương đương | CVC và tương đương | CV và tương đương | Cán sự và tương đương | Nhân viên | Chuyên môn | Chính trị | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Anh văn | NN khác | > 30 tuổi | Từ 31-40 tuổi | Từ 41-50 tuổi | Từ 51-60 tuổi | Trên tuổi nghỉ hưu | ||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | THCN | Sơ cấp | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Đại học trở lên | Chứng chỉ | Đại học trở lên | Chứng chỉ | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
I | Tổ chức thuộc cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... chia từng nhiệm vụ của Tổ chức (nếu có) tương ứng như phần ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổ chức thuộc cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... chia từng nhiệm vụ của Tổ chức (nếu có) tương ứng như phần ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Về đăng ký và cấp GCNQSDĐ...;
(2) Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính
(3) Xây dựng CSDL đất đai
(4) Thống kê, kiểm kê đất đai
(5) Cung cấp thông tin đất đai
(6) Tạo lập, phát triển quỹ đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư...
(7) Điều tra, đánh giá đất đai; cải tạo đất
(8) Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(9) Tư vấn xác định giá đất
Biểu 03: Thực trạng về trụ sở làm việc của các tổ chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
STT | Tên tổ chức | Hiện trạng hạ tầng cơ sở nhà làm việc | Thực trạng nhà làm việc | |||||||
Có nhà làm việc riêng | Dùng chung với tổ chức khác | Thuê nhà làm việc | Đang xây dựng | Tổng diện tích mặt bằng của tổ chức | Số phòng làm việc của Tổ chức hiện đang sử dụng | Tổng diện tích được tổ chức sử dụng làm nhà làm việc (m2) | Bình quân số diện tích ngồi làm việc (m2/người) | Diện tích sử dụng làm kho lưu trữ (m2) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Tổ chức thuộc cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổ chức thuộc cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Thực trạng máy móc, trang thiết bị, công nghệ của các tổ chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
STT | Tên Tổ chức | Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin (nếu có tích X) | Cơ sở vật chất, trang thiết bị (ghi số lượng) | |||||||||||||||||||
Có sử dụng máy tính | Có sử dụng mạng LAN | Có máy kết nối Internet | Có website | Có sử dụng phần mềm ứng dụng quản lý dữ liệu | Có giao dịch điện tử | Máy vi tính | Máy in | Máy scan | Máy photocopy | Thiết bị máy server | Máy đo đạc | Máy GPS | Bàn ghế làm việc | Tủ lưu hồ sơ | Điều hòa | Thiết bị khác | ||||||
Xách tay | Để bàn | Ao | A3, A4 | Ao | A3, A4 | Ao | A3, A4 | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
I | Tổ chức thuộc cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... chia từng nhiệm vụ của Tổ chức (nếu có) tương ứng như phần ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổ chức thuộc cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... chia từng nhiệm vụ của Tổ chức (nếu có) tương ứng như phần ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Tổ chức... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Về đăng ký và cấp GCNQSDĐ...;
(2) Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính
(3) Xây dựng CSDL đất đai
(4) Thống kê, kiểm kê đất đai
(5) Cung cấp thông tin đất đai
(6) Tạo lập, phát triển quỹ đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư...
(7) Điều tra, đánh giá đất đai; cải tạo đất
(8) Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(9) Tư vấn xác định giá đất
Biểu 05: Kết quả hoạt động của các tổ chức thực hiện dịch vụ về đất đai, dịch vụ công về đất đai
STT | Danh mục các nhiệm vụ, hợp đồng của tổ chức đã thực hiện | Giá trị của nhiệm vụ, hợp đồng (ghi giá trị hoàn thành theo từng năm) | Tên cơ quan giao, hoặc cơ quan ký hợp đồng | Tóm tắt thông số kỹ thuật chính của nhiệm vụ, hợp đồng | |||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
I | Tổ chức thuộc cấp tỉnh |
|
|
|
|
| |
1 | Tổ chức... |
|
|
|
|
| |
- | Ghi tên các nhiệm vụ, hợp đồng của tổ chức |
|
|
|
|
| |
- | ... |
|
|
|
|
| |
2. | Tổ chức ... |
|
|
|
|
| |
- | Ghi tên các nhiệm vụ, hợp đồng của tổ chức |
|
|
|
|
| |
- | ... |
|
|
|
|
| |
II | Tổ chức thuộc cấp huyện |
|
|
|
|
| |
1 | Tổ chức... |
|
|
|
|
| |
- | Ghi tên các nhiệm vụ, hợp đồng của tổ chức |
|
|
|
|
| |
- | ... |
|
|
|
|
| |
2. | Tổ chức... |
|
|
|
|
| |
- | Ghi tên các nhiệm vụ, hợp đồng của tổ chức |
|
|
|
|
| |
- | ... |
|
|
|
|
| |
- 1Công văn 1428/BNN-KHCN về xây dựng đề cương nghiên cứu đề tài cấp Bộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 2Công văn 515/TCQLĐĐ-CQHĐĐ năm 2016 về hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh do Tổng cục Quản lý Đất đai ban hành
- 3Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Công văn 1428/BNN-KHCN về xây dựng đề cương nghiên cứu đề tài cấp Bộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1892/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước ngành Quản lý đất đai giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 515/TCQLĐĐ-CQHĐĐ năm 2016 về hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh do Tổng cục Quản lý Đất đai ban hành
- 4Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Công văn 215/TCQLĐĐ-TTĐTĐGTNĐ năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều tra, đánh giá, hoàn thiện cơ chế hoạt động và tăng cường năng lực các tổ chức dịch vụ công về đất đai do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
- Số hiệu: 215/TCQLĐĐ-TTĐTĐGTNĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/02/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Quản lý đất đai
- Người ký: Đào Trung Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra