Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1121/HTQTCT-HT | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nhằm bảo đảm thông tin về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của người nước ngoài sử dụng để làm thủ tục đăng ký kết hôn tại cơ quan đăng ký hộ tịch của Việt Nam (Ủy ban nhân dân cấp huyện) được cập nhật đầy đủ, chính xác, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực đã trao đổi, đề nghị cơ quan đại diện ngoại giao của 79 quốc gia tại Việt Nam cung cấp thông tin.
Trên cơ sở thông báo mới nhất của 28 cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực cập nhật thông tin về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân nêu trên, đề nghị Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sao gửi tiếp cho cơ quan đăng ký hộ tịch các cấp trên địa bàn biết, triển khai thực hiện thống nhất (có Danh mục kèm theo).
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị có văn bản báo cáo về Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực) hoặc phản ánh qua số điện thoại 024.62739487/024.62739498 để được hướng dẫn giải quyết.
Lưu ý: Đối với những quốc gia chưa có thông tin cập nhật tại Công văn này, đề nghị cơ quan đăng ký hộ tịch tiếp tục thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 1185/HTQTCT-HT ngày 20/8/2016 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực tiếp tục cập nhật thông tin trong trường hợp có thay đổi hoặc thông báo mới nhất của các cơ quan đại diện ngoại giaonước ngoài tại Việt Nam./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
GIẤY TỜ CHỨNG MINH TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
(Kèm theo Công văn số 1121/HTQTCT-HT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực)
STT | QUỐC GIA | GIẤY TỜ CHỨNG MINH TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN | GHI CHÚ |
A | B | C | D |
1. | Cộng hòa Áo | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn (Do cơ quan đăng ký hộ tịch tại Áo cấp) | CQĐD không cung cấp mẫu |
2. | Australia | Giấy xác nhận không cản trở hôn nhân (Do Bộ Ngoại giao và thương mại/Đại sứ quán/Tổng Lãnh sự quán Úc cấp cho công dân Úc hoặc người nước ngoài cư trú tại Úc) | Có mẫu kèm theo |
3. | Ấn Độ | Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (Do Tòa án cấp quận của Ấn Độ cấp, trường hợp công dân Ấn Độ cư trú ở nước ngoài thì cơ quan đại diện ngoại giao của Ấn Độ sẽ cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân trên cơ sở Bản tuyên thệ độc thân của công dân Ấn Độ đã được cơ quan tòa án cấp quận ở Ấn Độ xác nhận1) | CQĐD không cung cấp mẫu |
4. | Argentina | Giấy tờ có thông tin về tình trạng hôn nhân (Do Đại sứ quán/Lãnh sự quán của Argentinacấp) | CQĐD không cung cấp mẫu |
5. | Ba Lan | Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân (Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân do Thủ trưởng cơ quan dân sự tại Ba Lan cấp. Công dân có thể nhận được cả Giấy xác nhận đủ điều kiện kết hôn do Thủ trưởng cơ quan dân sự/cơ quan lãnh sự của Ba Lan cấp) | Có mẫu kèm theo |
6. | Belarut | Giấy chứng nhận về tình trạng hôn nhân (Do cơ quan đăng ký hộ tịch/Phòng Lãnh sự - Đại sứ quán CH Belarut cấp) | - Có mẫu kèm theo; -ĐượcmiễnHPH/CNLS |
7. | Braxin | Giấy khai sinh (được cấp không quá 6 tháng)/Giấy đăng ký kết hôn và giấy chứng nhận ly hôn/Giấy chứng tử/Thông cáo về tình trạng kết hôn2/Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân do phòng đăng ký nơi người yêu cầu đăng ký khaisinh cấp (Thông thường công dân Braxin sẽ nộp Giấy khai sinh có nội dung về tình trạng hôn nhân hoặc Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân do Đại sứ quán/Lãnh sự quán/Cơ quan ngoại giao của Braxin cấp) | CQĐD không cung cấp mẫu |
8. | Canada | Bản tuyên thệ về tình trạng hôn nhân (Tuyên thệ tại Đại sứ quán/Tổng lãnh sự quán Canada tại Việt Nam/Phòng công chứng ở Canada) | CQĐD không cung cấp mẫu |
9. | Cuba | Giấy chứng minh tình trạng hôn nhân (Giấy chứng nhận độc thân/giấy chứng nhận hôn nhân/Giấy chứng tử/Giấy chứng nhận ly hôn) (Do cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc Bộ Tư phápcấp) | -CQĐD không cung cấp mẫu; - Miễn HPH/CNLS |
10. | CHLB Đức | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn (Do cơ quan chức năng nơi đăng ký cư trú của công dân Đức cấp cho công dân Đức, kể cả trường hợp công dân Đức thường trú ở nước khác). | Có mẫu kèm theo |
11. | Hàn Quốc | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Do cơ quan tư pháp địa phương của Hàn Quốc cấp. Trường hợp công dân Hàn Quốc cư trú tại nước ngoài thì do Đại sứ quán/Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc cấp) | Có mẫu kèm theo |
12. | Hoa Kỳ | Bản tuyên thệ về việc đủ điều kiện kết hôn (Được công chứng bởi viên chức lãnh sự của cơ quan đại diện ngoại giao Hoa Kỳ) | CQĐD không cung cấp mẫu |
13. | Hy Lạp | Giấy xác nhận/chứng nhận tình trạng gia đình (Do cơ quan có thẩm quyền của thành phố/đô thị, cơ quan đại diện ngoại giao/lãnh sự của Hy Lạpcấp) | CQĐD không cung cấp mẫu |
14. | Indonexia | Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (Do cơ quan địa phương của Indonexia cấp. Trường hợp công dân Indonexia cư trú ở nước ngoài thì giấy này được chứng nhận bởi Đại sứ quán/Tổng lãnh sự quán/Lãnh sự quán) | Có mẫu kèm theo |
15. | Italia | Giấy chứng nhận độc thân/tình trạng hôn nhân + Giấy chứng nhận không cản trở hôn nhân (Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân do Ủy ban nhân dân nơi công dân Italia cư trú tại Italia cấp/cơ quan đại diện ngoại giao tại nước ngoài nơi công dân Italia tạm trú hoặc thường trú cấp; Giấy chứng nhận không cản trở hôn nhân do Đại sứ quán Italia tại Hà Nội cấp) | Có mẫu kèm theo |
16. | Lào | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Do cơ quan tư pháp (Sở Tư pháp) cấp, sau đó Bộ Ngoại giao và Đại sứ quán/Tổng Lãnh sự quán Lào sẽ chứng nhận) | - CQĐD không cung cấp mẫu; - Miễn HPH/CNLS |
17. | Liên bang Nga | Văn bản đăng ký tình trạng dân sự (Do cơ quan đăng ký về tình trạng dân sự cấp; Cơ quan đại diện ngoại giao của Nga có thể cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kết hôn hoặc chứng thực chữ ký của công dân trong đơn về việc không cản trở kết hôn) | Có mẫu kèm theo |
18. | Oman | Bản tuyên thệ về tình trạng hôn nhân (Do Vụ Công chứng - Bộ Tư pháp/Đại sứ quán Oman tại Việt Nam chứng nhận) | Có mẫu kèm theo |
19. | Panama | Giấy chứng minh tình trạng hôn nhân (Do Cục Hộ tịch quốc gia Tòa án bầu cử Panamacấp) | Có mẫu kèm theo |
20. | Cộng hòa Pháp | Giấy chứng nhận khả năng kết hôn (Do Đại sứ quán/Lãnh sự quán Pháp tại Việt Nam cấp cho công dân Pháp, thông tin về tình trạng hôn nhân và việc đủ điều kiện kết hôn) | - CQĐD khôngcung cấp mẫu; - Miễn HPH/CNLS |
21. | Phần Lan | Giấy xác nhận không cản trở hôn nhân (Do cơ quan đăng ký tại địa phương cấp; trường hợp công dân Phần Lan cư trú ở nước ngoài thì phải nộp giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân do cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cấp) | CQĐD không cung cấp mẫu |
22. | Peru | Giấy chứng nhận chưa đăng ký kết hôn (Do Cục đăng ký quốc gia về nhân thân và tình trạng hôn nhân cấp. Trường hợp công dân Peru cư trú tại nước ngoài thì có thể nộp Bản tuyên thệ độc thân tại Đại sứ quán/Tổng Lãnh sự quán) | CQĐD không cung cấp mẫu |
23. | Singapore | Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (thông qua kết quả tìm kiếm) (Do cơ quan đăng ký kết hôn hoặc cơ quan đăng ký kết hôn hồi giáo cấp) | Có mẫu kèm theo |
24. | Sudan | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Do cơ quan Tư pháp/Đại sứ quán cấp) | CQĐD không cung cấp mẫu |
25. | Tây Ban Nha | Giấy chứng nhận còn sống và tình trạng hôn nhân + Tuyên thệ về tình trạng hôn nhân (Do cơ quan đăng ký hộ tịch cấp quận/cơ quan đại diện ngoại giao của Tây Ban Nha cấp) | Có mẫu kèm theo |
26. | Thổ Nhĩ Kỳ | Giấy tờ (giấy khai sinh) có thông tin về tình trạnghôn nhân (Do Tổng cục/Cục dân số và các vấn đề công dân thuộc Bộ Nội vụ cung cấp. Sau đó, Đại sứ quán (tại bất kỳ quốc gia nào) trên cơ sở thông tin đó sẽ cấp giấy tờ chứng nhận) | Có mẫu kèm theo |
27. | Thụy Sĩ | Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (Do văn phòng hộ tịch nơi cư trú của công dân Thụy Sĩ cư trú tại Thụy Sĩ cấp; văn phòng hộ tịch nơi đăng ký gốc cấp cho công dân Thụy Sĩ cư trú ở nước ngoài) | CQĐD không cung cấp mẫu |
28. | Ả rập Saudi | Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân/được phépkết hôn4 (Do cơ quan có thẩm quyền của Ả rập Saudi hoặc Đại sứ quán Ả rập Saudi cấp/chứng nhận) | CQĐD không cung cấp mẫu |
* Lưu ý: Mẫu giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của một số quốc gia được đăng tải và cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực tại địa chỉ http://qtht.moj.gov.vn/Pages/trang-chu.aspx, đề nghị cơ quan đăng ký hộ tịch truy cập đểbiết thêm thông tin.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
1 Bao gồm: Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Alien; Vương quốc Bỉ; Đan Mạch; Malaysia; Myanmar; Cộng hòa Nam Phi; Philippines; Cộng hòa Séc; Thụy Điển; Thái Lan.
1 Tuy nhiên, thông thường cơ quan đại diện ngoại giao chỉ chứng thực vào Bản tuyên thệ độc thân của công dân Ấn Độ đã được cơ quan tòa án cấp quận ởẤn Độ xác nhận.
2 Do người yêu cầu điền và 02 nhân chứng ký tên với chữ ký đã được công chứng tại Braxin, trong đó chứng nhận không có bất cứ sự ngăn cản nào đối với việc kết hôn của 02 công dân.
4 Công dân Ả rập Saudi trên 30 tuổi mới được phép kết hôn với người nước ngoài.
- 1Công văn 27/HTQTCT-HT năm 2013 hướng dẫn Nghị định 24/2013/NĐ-CP Về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân và biểu mẫu hộ tịch do Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực ban hành
- 2Công văn 4800/BTP-HTQTCT năm 2013 hướng dẫn về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của người nước ngoài trong hồ sơ đăng ký kết hôn do Bộ Tư pháp ban hành
- 3Công văn 4488/HTQTCT-HT năm 2015 về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của công dân Đức và Bỉ do Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực ban hành
- 4Công văn 539/HTQTCT-HT năm 2018 về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của công dân Lào do Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực ban hành
- 5Công văn 840/HTQTCT-HT năm 2019 về cung cấp thông tin liên quan đến giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự và giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của người nước ngoài do Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực ban hành
- 1Công văn 27/HTQTCT-HT năm 2013 hướng dẫn Nghị định 24/2013/NĐ-CP Về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân và biểu mẫu hộ tịch do Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực ban hành
- 2Công văn 4800/BTP-HTQTCT năm 2013 hướng dẫn về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của người nước ngoài trong hồ sơ đăng ký kết hôn do Bộ Tư pháp ban hành
- 3Công văn 4488/HTQTCT-HT năm 2015 về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của công dân Đức và Bỉ do Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực ban hành
- 4Công văn 1185/HTQTCT-HT năm 2016 về cung cấp thông tin liên quan đến việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài do Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực ban hành
- 5Công văn 539/HTQTCT-HT năm 2018 về giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của công dân Lào do Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực ban hành
Công văn 1121/HTQTCT-HT năm 2017 về cung cấp thông tin liên quan đến giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân của người nước ngoài sử dụng để đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam do Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực ban hành
- Số hiệu: 1121/HTQTCT-HT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/11/2017
- Nơi ban hành: Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
- Người ký: Nguyễn Công Khanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra