Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1049/BCT-CN | Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện nội dung Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về một số giải pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Bộ Công Thương đang tiến hành tổ chức rà soát, đánh giá, dự báo nhu cầu sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất trong nước và nhu cầu nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài. Để có đầy đủ cơ sở đánh giá, dự báo, Bộ Công Thương trân trọng đề nghị quý Ủy ban hỗ trợ cung cấp thông tin các doanh nghiệp trên địa bàn theo các Biểu mẫu kèm theo Văn bản này và gửi đến Bộ Công Thương trước ngày 20 tháng 3 năm 2020.
Rất mong nhận được sự hợp tác, giúp đỡ của quý Ủy ban./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Chi tiết liên hệ: Trần Văn Long, Cục Công nghiệp, Bộ Công Thương, SĐT: 0902113138, email: longtv@moit.gov.vn
Biểu mẫu số 01: PHẾ LIỆU ĐỒNG
(Kèm theo Văn bản số 1049/BTC-CN ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
4 | Loại lò luyện |
|
|
|
4 | Dung tích lò | Tấn/mẻ |
|
|
5 | Nhu cầu phế liệu đồng (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
6 | Khối lượng đồng phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
7 | Khối lượng đồng phế thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
8 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): |
| ||
- Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
- Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
|
TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
4 | Loại lò luyện |
|
|
|
4 | Dung tích lò | Tấn/mẻ |
|
|
5 | Nhu cầu phế liệu nhôm (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
6 | Khối lượng nhôm phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
7 | Khối lượng nhôm phế thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
8 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): | |||
- Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
- Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
|
TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
4 | Dung tích lò hồ quang | Tấn/mẻ |
|
|
4 | Dung tích lò cảm ứng | Tấn/mẻ |
|
|
5 | Nhu cầu phế liệu thép (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
6 | Khối lượng thép phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
7 | Khối lượng thép phế liệu thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
8 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): | |||
- Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
- Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
|
TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
4 | Nhu cầu phế liệu giấy (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
5 | Khối lượng giấy phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
6 | Khối lượng giấy phế liệu thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
7 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): | |||
- Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
- Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
|
TÊN DOANH NGHIỆP: ĐỊA CHỈ: | ||||
STT | Các thông tin chi tiết: | Đơn vị tính | Giá trị | Ghi chú |
1 | Loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
2 | Năm bắt đầu sản xuất |
|
|
|
3 | Công suất dây chuyền | Tấn/năm |
|
|
4 | Nhu cầu phế liệu nhựa (Theo công suất thiết kế) | Tấn/năm |
|
|
5 | Khối lượng nhựa phế liệu tự nhập khẩu thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
6 | Khối lượng nhựa phế liệu thu mua nội địa thực tế năm 2018 và năm 2019 | Tấn/năm |
|
|
7 | Thông tin về Giấy phép nhập khẩu phế liệu (nếu có): | |||
- Khối lượng được phép nhập khẩu | Tấn/năm |
|
| |
- Thời gian được phép nhập khẩu | Từ năm.... |
|
|
- 1Thông tư 62/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông báo 281/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về công tác quản lý môi trường trong hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 4279/BTNMT-PC năm 2018 về bảo vệ môi trường trong hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Công văn 763/TCHQ-TXNK năm 2021 về hướng dẫn mã số giấy phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 739/BTNMT-TCMT năm 2021 về báo cáo tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất năm 2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Công văn 258/BNN-KH năm 2023 báo cáo về nhu cầu và tiềm năng thu hút đầu tư vào sử dụng nguyên liệu phế phụ phẩm nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Thông tư 62/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông báo 281/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về công tác quản lý môi trường trong hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2018 về giải pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4279/BTNMT-PC năm 2018 về bảo vệ môi trường trong hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Công văn 763/TCHQ-TXNK năm 2021 về hướng dẫn mã số giấy phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 739/BTNMT-TCMT năm 2021 về báo cáo tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất năm 2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Công văn 258/BNN-KH năm 2023 báo cáo về nhu cầu và tiềm năng thu hút đầu tư vào sử dụng nguyên liệu phế phụ phẩm nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 1049/BCT-CN năm 2020 về phối hợp rà soát, đánh giá, dự báo nhu cầu sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất trong nước do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 1049/BCT-CN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 18/02/2020
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Đỗ Thắng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra