ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 24 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN TRÀ LĨNH VÀ UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN TRÀ LĨNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân (UBND) huyện Trà Lĩnh và UBND các xã, thị trấn của huyện Trà Lĩnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND huyện Trà Lĩnh, UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Trà Lĩnh, đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Trà Lĩnh; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Trà Lĩnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN TRÀ LĨNH, UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TRÀ LĨNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số: 594/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (59 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02 TTHC) |
|
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
II | Lĩnh vực Môi trường (02 TTHC) |
|
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
2 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
III | Lĩnh vực Đất đai (06 TTHC) |
|
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
4 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
5 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
6 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước (02 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
V | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
|
1 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
2 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
VI | Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
2 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
VII | Lĩnh vực Lao động - tiền lương (01 TTHC) |
|
1 | Gửi thang, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
VIII | Lĩnh vực Công chức, viên chức (01 TTHC) |
|
1 | Thủ tục cấp trợ cấp mai táng phí cho cán bộ từ trần |
|
IX | Lĩnh vực Tôn giáo (07 TTHC) |
|
1 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng tôn giáo |
|
2 | Thông báo danh mục hoạt động tôn đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
3 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
4 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
5 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
6 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
7 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
X | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (04 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
3 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
4 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
XI | Lĩnh vực Xuất bản (02 TTHC) |
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
XII | Lĩnh vực Internet (04 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
XIII | Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
XIV | Lĩnh vực Hộ tịch (12 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
6 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
7 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết tại nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
9 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
11 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
XV | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (02 TTHC) |
|
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
XVI | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
XVII | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở (01 TTHC) |
|
1 | Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
XVIII | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (04 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
|
XIX | Lĩnh vực Xây dựng (02 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ, xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu vực bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh) |
|
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ, xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu vực bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh) |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
I | UBND xã Quang Hán (12 TTHC) |
|
I.1 | Lĩnh vực hộ tịch (08 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký lại khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
3 | Đăng ký lại khai sinh |
|
4 | Đăng ký khai tử |
|
5 | Đăng ký lại khai tử |
|
6 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
8 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
I.2 | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (01 TTHC) |
|
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
I.3 | Lĩnh vực tôn giáo (03 TTHC) |
|
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
II | UBND Thị trấn Hùng Quốc (11 TTHC) |
|
II.1 | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (03 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
3 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
II.2 | Lĩnh vực tôn giáo (07 TTHC) |
|
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
5 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
6 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
7 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
II.3 | Lĩnh vực hộ tịch (01 TTHC) |
|
1 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
III | UBND xã Cao Chương (05 TTHC) |
|
III.1 | Lĩnh vực chứng thực (02 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
III.2 | Lĩnh vực hộ tịch (03 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
2 | Đăng ký khai tử |
|
3 | Đăng ký lại khai tử |
|
IV | UBND xã Quang Vinh (13 TTHC) |
|
IV.1 | Lĩnh vực tôn giáo (10 TTHC) |
|
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
7 | Đề nghị thay đổi điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
IV.2 | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (03 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
3 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
V | UBND xã Xuân Nội (13 TTHC) |
|
V.1 | Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|
1 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
V.2 | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (02 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
V.3 | Lĩnh vực tôn giáo (10 TTHC) |
|
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
7 | Đề nghị thay đổi điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
VI | UBND xã Lưu Ngọc (07 TTHC) |
|
VI.1 | Lĩnh vực chứng thực (04 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
VI.2 | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (03 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
3 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
VII | UBND xã Tri Phương (02 TTHC) |
|
VII.1 | Lĩnh vực hộ tịch (02 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
VIII | UBND xã Quang Trung (04 TTHC) |
|
VIII.1 | Lĩnh vực hộ tịch (01 TTHC) |
|
1 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
VIII.2 | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (03 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
3 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
IX | UBND xã Cô Mười (32 TTHC) |
|
IX.1 | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (02 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
IX.2 | Lĩnh vực tôn giáo (10 TTHC) |
|
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
7 | Đề nghị thay đổi điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
IX.3 | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
|
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
2 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014 - 2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
IX.4 | Lĩnh vực chứng thực (01 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
IX.5 | Lĩnh vực hộ tịch (12 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký khai tử |
|
3 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
5 | Đăng ký giám hộ |
|
6 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
8 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
9 | Đăng ký lại khai sinh |
|
10 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
11 | Đăng ký lại khai tử |
|
12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
IX.6 | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (05 TTHC) |
|
1 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
2 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
3 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
4 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
5 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo hoạt động tư thục |
|
X | UBND xã Quốc Toản (09 TTHC) |
|
X.1 | Lĩnh vực hộ tịch (02 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
X.2 | Lĩnh vực chứng thực (02 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
X.3 | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (01 TTHC) |
|
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
X.4 | Lĩnh vực tôn giáo (04 TTHC) |
|
1 | Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tôn giáo |
|
3 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
Trong đó:
1. Cấp huyện: 59 TTHC.
2. Cấp xã: 108 TTHC/ 10 xã, thị trấn.
- 1Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và cấp xã thuộc huyện Hạ Lang thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông và cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 06 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và cấp xã thuộc huyện Hạ Lang thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông và cấp xã trên địa bàn huyện Thông Nông thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 06 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn của huyện Trà Lĩnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 594/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực