Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2842/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC CỤC, VỤ THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4243/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc giao thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1665/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 1170/QĐ-BVHTTDL ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và kết quả tại Bộ phận Một cửa của các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC CỤC, VỤ THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP BỘ
(Kèm theo Quyết định số 2842/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC CỤC, VỤ THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | LĨNH VỰC | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
A | VĂN HÓA | |||
A1. | Bản quyền tác giả (19 TTHC) | |||
1. | Thủ tục ghi nhận tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
2. | Thủ tục xóa tên tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
3. | Thủ tục chấp thuận sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
4. | Thủ tục chấp thuận việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
5. | Thủ tục chấp thuận cho tổ chức phi lợi nhuận có hoạt động hoặc chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cho người khuyết tật trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, đọc thích nghi và tiếp cận thông tin thực hiện quyền sao chép, phân phối, biểu diễn, truyền đạt tác phẩm dưới định dạng bản sao dễ tiếp cận của tác phẩm | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
6. | Thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
7. | Thủ tục chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền sao chép để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
8. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
9. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
10. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
11. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
12. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
13. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
14. | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
15. | Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
16. | Thủ tục cấp thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
17. | Thủ tục cấp lại thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
18. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
19. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
A2. | Di sản văn hóa (11 TTHC) | |||
20. | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
21. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
22. | Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
23. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
24. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
25. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
26. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
27. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
28. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
29. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
30. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cục Di sản văn hóa (Số 32 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
A3. | Điện ảnh (06 TTHC) | |||
31. | Thủ tục cấp giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
32. | Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
33. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
34. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức chương trình phim, tuần phim tại Việt Nam | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
35. | Thủ tục công nhận đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
36. | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
A4. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (15 TTHC) | |||
37. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
38. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
39. | Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (công trình cấp quốc gia, công trình về Chủ tịch Hồ Chí Minh; công trình tượng đài xây dựng ở khu di tích đã được Nhà nước xếp hạng) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
40. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
41. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
42. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
43. | Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
44. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
45. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
46. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
47. | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
48. | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
49. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
50. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
51. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật chuyển Bộ Công An cấp phép | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa |
A5. | Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC) | |||
52. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | Cục Nghệ thuật biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
53. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | Cục Nghệ thuật biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
54. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cục Nghệ thuật biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6. | Văn hóa cơ sở (03 TTHC) | |||
55. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương | Cục Văn hóa cơ sở (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
56. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương | Cục Văn hóa cơ sở (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
57. | Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Cục Văn hóa cơ sở (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
A7. | Hợp tác quốc tế (09 TTHC) | |||
58. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
59. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
60. | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
61. | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
62. | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
63. | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
64. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
65. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
66. | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
A8. | Thư viện (03 TTHC) | |||
67. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập | Vụ Thư viện (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Thư viện | Vụ Thư viện |
68. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập | Vụ Thư viện (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Thư viện | Vụ Thư viện |
69. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập | Vụ Thư viện (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Thư viện | Vụ Thư viện |
B | THỂ DỤC THỂ THAO (03 TTHC) | |||
70. | Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc | Cục Thể dục thể thao ( Số 36 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội) | Thể dục thể thao | Cục Thể dục thể thao |
71. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao | Cục Thể dục thể thao ( Số 36 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội) | Thể dục thể thao | Cục Thể dục thể thao |
72. | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | Cục Thể dục thể thao ( Số 36 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội) | Thể dục thể thao | Cục Thể dục thể thao |
C | DU LỊCH (08 TTHC) | |||
73. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (Số 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
74. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (Số 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
75. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (Số 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
76. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (Số 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
77. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (Số 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
78. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (Số 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
79. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (Số 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Lưu trú du lịch | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
80. | Thủ tục thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam (Số 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Hợp tác quốc tế | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP BỘ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN | MỨC ĐỘ DVC TRỰC TUYẾN |
A | VĂN HÓA | |||
A1. | Bản quyền tác giả (12 TTHC) | |||
1. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Toàn trình |
2. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Toàn trình |
3. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Toàn trình |
4. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Toàn trình |
5. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Toàn trình |
6. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Toàn trình |
7. | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Một phần |
8. | Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Một phần |
9. | Thủ tục cấp thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Một phần |
10. | Thủ tục cấp lại thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Một phần |
11. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Một phần |
12. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả | Một phần |
A2. | Di sản văn hóa (06 TTHC) | |||
13. | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa | Toàn trình |
14. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa | Một phần |
15. | Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa | Một phần |
16. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa | Một phần |
17. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa | Một phần |
18. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa | Một phần |
A3. | Điện ảnh (06 TTHC) | |||
19. | Thủ tục cấp giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh | Toàn trình |
20. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh | Toàn trình |
21. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức chương trình phim, tuần phim tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh | Toàn trình |
22. | Thủ tục công nhận đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng | Điện ảnh | Cục Điện ảnh | Toàn trình |
23. | Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim | Điện ảnh | Cục Điện ảnh | Một phần |
24. | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh | Điện ảnh | Cục Điện ảnh | Một phần |
A4. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (14 TTHC) | |||
25. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Toàn trình |
26. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Toàn trình |
27. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Toàn trình |
28. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Toàn trình |
29. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Toàn trình |
30. | Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Toàn trình |
31. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Toàn trình |
32. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Một phần |
33. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Một phần |
34. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Một phần |
35. | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Một phần |
36. | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Một phần |
37. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Một phần |
38. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Một phần |
A5. | Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC) | |||
39. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn | Toàn trình |
40. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn | Toàn trình |
41. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn | Toàn trình |
A6. | Văn hóa cơ sở (03 TTHC) | |||
42. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở | Toàn trình |
43. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở | Toàn trình |
44. | Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở | Toàn trình |
A7. | Hợp tác quốc tế (09 TTHC) | |||
45. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế | Toàn trình |
46. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế | Toàn trình |
47. | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế | Toàn trình |
48. | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế | Toàn trình |
49. | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế | Toàn trình |
50. | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế | Toàn trình |
51. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế | Toàn trình |
52. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế | Toàn trình |
53. | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế | Toàn trình |
A8. | Thư viện (03 TTHC) | |||
54. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập | Thư viện | Vụ Thư viện | Toàn trình |
55. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập | Thư viện | Vụ Thư viện | Toàn trình |
56. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập | Thư viện | Vụ Thư viện | Toàn trình |
B | THỂ DỤC THỂ THAO (03 TTHC) | |||
57. | Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc | Thể dục thể thao | Cục Thể dục thể thao | Toàn trình |
58. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao | Thể dục thể thao | Cục Thể dục thể thao | Toàn trình |
59. | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | Thể dục thể thao | Cục Thể dục thể thao | Toàn trình |
C | DU LỊCH (08 TTHC) | |||
60. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam | Toàn trình |
61. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam | Toàn trình |
62. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam | Toàn trình |
63. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam | Toàn trình |
64. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam | Toàn trình |
65. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Lữ hành | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam | Toàn trình |
66. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Lưu trú du lịch | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam | Toàn trình |
67. | Thủ tục thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực | Hợp tác quốc tế | Cục Du lịch quốc gia Việt Nam | Toàn trình |
- 1Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- 4Quyết định 1149/QĐ-BXD năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 3587/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 3605/QĐ-BVHTTDL năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
- 7Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3723/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 9Quyết định 1006/QĐ-BNV năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 191/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- 5Quyết định 4243/QĐ-BVHTTDL năm 2018 về giao thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Nghị định 01/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 1149/QĐ-BXD năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 3587/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 3605/QĐ-BVHTTDL năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
- 10Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 3723/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 12Quyết định 1006/QĐ-BNV năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ
- 13Quyết định 191/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 2842/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ
- Số hiệu: 2842/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2023
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Tạ Quang Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra