Thủ tục hành chính: Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần đối với trường hợp nhà thầu nước ngoài nộp thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp - Bộ Tài chính
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTC-114800-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài chính |
Lĩnh vực: | Miễn, giảm, gia hạn, hoàn thuế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục thuế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục thuế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản gửi đến không phải trả kết quả cho người nộp thuế |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Khi tạm tính thuế Thu nhập doanh nghiệp người nộp thuế gửi hồ sơ thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định cho cơ quan thuế cùng Tờ khai thuế Thu nhập doanh nghiệp quý (Hồ sơ theo hướng dẫn tại điểm 7 của Biểu mẫu này) |
Bước 2: | Người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ và đến nộp cho cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hoặc gửi qua bưu điện. Trường hợp không biết thủ tục về miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định, người nộp thuế đề nghị cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hướng dẫn |
Bước 3: | Cơ quan thuế tiếp nhận, đóng dấu tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; vào sổ theo dõi, lưu trữ và viết phiếu hẹn trả cho người nộp thuế nếu người nộp thuế nộp trực tiếp tại Cơ quan thuế Trường hợp hồ sơ hoàn thuế chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho người nộp thuế để hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 4: | Trường hợp năm trước đó người nộp thuế đã thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định thì các năm tiếp theo chỉ cần thông báo các bản sao hợp đồng ký kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam và nước ngoài mới (nếu có) |
Bước 5: | Khi khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, người nộp thuế gửi Giấy chứng nhận cư trú của năm tính thuế đó và xác nhận về việc thực hiện hợp đồng của các bên ký kết hợp đồng cùng Tờ khai quyết toán thuế Thu nhập doanh nghiệp |
Thành phần hồ sơ
Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo mẫu số 01/HTQT; Trường hợp vì lý do bất khả kháng, cá nhân nước ngoài không cung cấp đủ các thông tin hoặc tài liệu theo yêu cầu của Thông báo này, đề nghị giải trình cụ thể tại Thông báo này |
Bản gốc Giấy chứng nhận cư trú do cơ quan thuế của nước cư trú cấp ngay trước năm thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định đã được hợp pháp hoá lãnh sự |
Bản chụp hợp đồng ký kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt nam và nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế |
Trường hợp năm trước đó người nộp thuế đã thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định thì các năm tiếp theo chỉ cần thông báo các bản chụp hợp đồng ký kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam và nước ngoài mới (nếu có) có xác nhận của người nộp thuế. Khi khai quyết toán thuế TNDN, người nộp thuế gửi Giấy chứng nhận cư trú đã được hợp pháp hoá lãnh sự của năm tính thuế đó và xác nhận về việc thực hiện hợp đồng của các bên ký kết hợp đồng cùng tờ khai quyết toán thuế TNDN theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định
Tải về |
1. Thông tư 28/2011/TT-BTC hướng dẫn Luật quản lý thuế, Nghị định 85/2007/NĐ-CP và 106/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 85/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý thuế |
2. Thông tư 28/2011/TT-BTC hướng dẫn Luật quản lý thuế, Nghị định 85/2007/NĐ-CP và 106/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1782/QĐ-BTC năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài thực hiện chế độ kế toán Việt Nam có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh - Bộ Tài chính |
Lược đồ Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần đối với trường hợp nhà thầu nước ngoài nộp thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp - Bộ Tài chính
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần đối với hãng vận tải nước ngoài - Bộ Tài chính
- 2 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần đối với trường hợp nhà thầu nước ngoài nộp thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên Giá trị gia tăng, nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên doanh thu có thu nhập từ hoạt động kinh doanh và thu nhập khác - Bộ Tài chính
- 3 Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần đối với trường hợp nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng tính trực tiếp trên giá trị gia tăng, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % tính trên doanh thu có thu nhập từ vận tải hàng không - Bộ Tài chính