Thủ tục hành chính: Kiểm định thiết bị, Phương tiện đo - Sơn La
Thông tin
Số hồ sơ: | T-SLA-077157-TT |
Cơ quan hành chính: | Sơn La |
Lĩnh vực: | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường, chất lượng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Hoặc trực tiếp tại Tổ chức hoặc cá nhân có nhu cầu kiểm định |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 7 ngày kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đăng kí kiểm định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chứuc, cá nhân chuẩn bi phương tiện đo theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | - Tổ chức ,cá nhân mang phương tiện đo đến phòng kiểm định của chi cục Tiêu chuẩn Đo lường, chất lượng tỉnh Sơn La- Số 19 đường Tô Hiệu- Thành Phố Sơn La , tỉnh Sơn La; Kiểm định viên thực hiện kiểm định phương tiện đo theo quy trình nhà nước quy định: + Nếu phương tiện đo đạt yêu cầu kĩ thuật và đo lường thì kiểm định viên cập nhật vào sổ tiếp nhận đăng kí kiểm định, tiến hành gián tem , kẹp chì và cấp giấy chứng nhận kiểm định. + Nếu không đạt yêu cầu kĩ thuật và đo lường thì tiến hành sửa chữa và hiệu chỉnh theo quy định nhà nước. |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả, nộp lệ phí, ký nhận vào sổ đăng kí kiểm định nhận giấy chứng nhận kiểm định tại phòng kiểm định của chi cục Tiêu chuẩn Đo lường, chất lượng tỉnh Sơn La- Số 19 đường Tô Hiệu- Thành Phố Sơn La , tỉnh Sơn La; + Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải mang theo giấy giới thiệu, giấy uỷ quyền (theo mẫu quy định) và chứng minh thư của người được uỷ quyền. + Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Trong giờ làm việc hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (ngày lễ nghỉ) |
Thành phần hồ sơ
Đăng ký kiểm định |
Phê duyệt mẫu phương tiện đo |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
BM-07-06 Đăng ký KĐ phương tiện đo
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí kiểm định cân phân tích, cân kỹ thuật: 2. Lệ phí kiểm định Cân treo 3. Lệ phí kiểm định Cân đĩa: 4. Lệ phí kiểm định Cân bàn: 5. Lệ phí kiểm định Cân ô tô | 100.000 đồng/cân 10.000đồng/ cân 12.000đồng/ cân 50.000đồng/ cân 2.000.000đồng/cái |
1. Thông tư 83/2002/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí kiểm định Cốc, ca, đong; 7. Lệ phí kiểm định Cột đo nhiên liệu: 8. Lệ phí kiểm định Đồng hồ đo nước lạnh: 9. Lệ phí kiểm định áp kế oxy (khí): 10. Lệ phí kiểm định Huyết áp kế thuỷ ngân, lò xo 11. Lệ phí kiểm định công tơ điện 1 Fa : 12. Lệ phí kiểm định công tơ điện 3 Fa : 13. Cân băng tải : - Năng suất cân đến 100 tấn/ h :750.000 đ - Năng suất cân đến 500 tấn/h :100.000 đ | 10.000đồng/cái 100.000đồng/cột 15.000đồng/cái 25.000đồng/cái 10.000đồng/ cái : 12.000 đồng/ cái :100.000 đồng/ cái |
1. Thông tư 83/2002/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 06/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Đo lường |
2. Thông tư 83/2002/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng do Bộ Tài chính ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Nghị định 06/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Đo lường |
2. Thông tư 83/2002/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng do Bộ Tài chính ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Kiểm định thiết bị, Phương tiện đo - Sơn La
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!