Thủ tục hành chính: Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại - Lai Châu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAC-074997-TT |
Cơ quan hành chính: | Lai Châu |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 12 ngày xem xét sự lệ và đầy đủ của hồ sơ và thông báo cho chủ dự án để chỉnh sửa, bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ, đầy đủ. 05 ngày xem xét hồ sơ sửa đổi, bổ sung (nếu hồ sơ chưa hợp lệ, đầy đủ); 20 ngày tiếp theo kể từ ngày kết thúc xem xét sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, cơ quan cấp phép phải cấp giấy phép cho chủ dự án |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận “một cửa” sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: sáng từ 8 h - 10h, chiều từ 14h -16h các ngày làm việc trong tuần( ngày lễ nghỉ). - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. |
Bước 3: | Nhận kết quả. - Nhận kết quả tại Bộ phận “một cửa” sở Tài nguyên và Môi trường vào các ngày làm việc trong tuần( sáng từ 8 h - 10h, chiều từ 14h -16h, ngày lễ nghỉ) - Cán bộ trả kết quả viết phiếu nộp phí, lệ phí.Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy uỷ quyền và xuất trình chứng minh thư của người uỷ quyền. |
Thành phần hồ sơ
Cấp, gia hạn giấy phép và điều chỉnh giấy phép: Đơn đăng ký theo mẫu (phụ lục 2) và các hồ sơ, giấy tờ theo hướng dẫn tại phụ lục 2 (A.2) của Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 |
Bản sao Quyết định thành lập cơ sở hoặc Giấy ch ứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản sao Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo bản sao Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II của Thông tư này |
Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng (quy mô, diện tích, sơ đồ chức năng, quy hoạch, thiết kế kiến trúc...) |
Hồ sơ kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển, đóng gói, b ảo quản và lưu giữ tạm thời chất thải nguy hại, gồm các nội dung sau: a) Mô tả chi tiết đặc tính kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (chức năng, công suất, quy mô, tải trọng, kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ, tính chất các loại chất thải nguy hại có khả năng quản lý…), chứng minh được khả năng đáp ứng các điều kiện theo quy định tại điểm 1.3 Mục 1 Phần II của Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006; b) Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế, bản sao Giấy đăng ký lưu hành của các phương tiện vận chuyển, chỉ định kỹ thuật của nhà sản xuất, giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật... |
Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật k iểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại cơ sở (đặc biệt là khu vực trung chuyển, lưu giữ tạm thời chất thải nguy hại, khu vực vệ sinh phương tiện, bãi xe…), gồm các nội dung sau: a) Mô tả chi tiết đặc tín h kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường (chức năng, công suất, quy mô , kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ…) như: hệ thống tường bao, mái che; hệ thống thoát nước; công trình xử lý nước thải; hệ thống thông gió, xử lý không khí và mùi; hệ thống thu gom, lưu giữ chất thải rắn phát sinh từ sinh hoạt và sản xuất…; b) Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế... |
Lý lịch trích ngang của cán bộ kỹ thuật, đội ngũ lái xe và nhân viên vận hành kèm theo b ản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan |
Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trên các phương tiện, thiết bị gồm các nội dung: quy trình hay thao tác vận hành chuẩn; các dấu hiệu của tình trạng vận hành không an toàn và thao tác xử lý; quy trình và tần suất bảo trì; các vấn đề liên quan khác |
Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường gồm các nội dung: kế hoạch , quy trình thực hiện, vận hành các hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã được đầu tư; các tiêu chuẩn môi trường được áp dụng; kế hoạch vệ sinh phương tiện, thiết bị và cơ sở; các biện pháp quản lý; các vấn đề liên quan khác |
Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển) gồm các nội dung: thủ tục, biện pháp bảo đảm an to àn lao động và bảo vệ sức khoẻ; trang bị bảo hộ cá nhân; các vấn đề liên quan khác |
Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển) gồm các nội dung: biện pháp, quy trình phòng ngừa, ứng phó khẩn cấp đối với các loại sự cố có thể xảy ra (cháy, nổ, rò rỉ, đổ tràn, tai nạn lao động, tai nạn giao thông…); sơ đồ thoát người; thủ tục thông báo và yêu cầu trợ giúp khi có sự cố (địa chỉ, số điện thoại, trình tự thông báo cho các cơ quan liên quan như môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y tế...); phương án, địa điểm cấp cứu người; tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực phụ cận; biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường sau khi kết thúc sự cố; các vấn đề liên quan khác. |
Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo tài liệu đào tạo cho các khoá đào tạo tự tổ chức) về: vận hành an toàn các ph ương tiện, thiết bị chuyên dụng; bảo vệ môi trường; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố |
Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động |
Hợp đồng ngu yên tắc về việc vận chuyển chất thải nguy hại với chủ xử lý, tiêu huỷ có Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại do cơ quan cấp phép có thẩm quyền cấp theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này. |
Bản sao Giấy ph ép Quản lý chất thải nguy hại hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép) |
Báo cáo việc thực h iện các kế hoạch nêu tại điểm 8 đến điểm 11 ở trên trong vòng một năm gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép) |
Bản sao tất cả các báo cáo Quản lý chất thải nguy hại đã gửi cơ quan cấp phép định kỳ 06 tháng một lần theo mẫu tại Phụ lục 4 (B) của Thông tư này tron g vòng một năm gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép) |
Bản sao tất cả các Biên bản thanh tra, kiểm tra các văn bản kết luận liên quan của các cơ qu an có thẩm quyền v à trong khoảng thời gian từ lúc được cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép lần gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép) |
Đơn đăng ký các thông tin th uộc loại bí mật nội bộ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại để yêu cầu cơ quan cấp phép khôn g cung cấp rộng rãi (nếu cần thiết) , bao gồm danh mục các thông tin và giải trình lý do. Hồ sơ đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép chỉ cần bao gồm các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến việc gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép như đã nêu tại điểm 14 đến điểm 17 ở trên và các hồ sơ, giấy tờ khác có sửa đổi, bổ sung, cập nhật (nếu có), trong đó phải nêu rõ những nội dun g sửa đổi, bổ sung hoặc cập nhật so với bộ hồ sơ đăng ký nộp lần trước. Tất cả bản sao hồ sơ, giấy tờ n êu trên không cần công chứng nhưng phải được tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại đóng dấu xác nhận |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (hoặc gia hạn, điều chỉnh giấy phép vận chuyển chất thải nguy hại)
Tải về |
1. Thông tư 12/2006/TT-BTNMT hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại - Lai Châu |
Lược đồ Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại - Lai Châu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!