Thủ tục hành chính: Cấp các Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-035649-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm, Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trưởng phòng Tàu biển hoặc Giám đốc chi cục Đăng kiểm |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tàu biển hoặc Chi cục thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính - Qua điện thoại, Fax, Email đối với việc kiểm tra tàu đang khai thác |
Thời hạn giải quyết: | Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra lần đầu và định kỳ. Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra các loại kiểm tra khác |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Đóng dấu xác nhận vào giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ đề nghị: | Chủ tàu nộp hồ sơ tại Phòng tàu biển hoặc Chi cục trực thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Giải quyết thủ tục: | Phòng tàu biển hoặc Chi cục trực thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế tại hiện trường và cấp các Giấy chứng nhận |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Tàu biển phải thoả mãn các yêu cầu về an toàn kỹ thuật theo:
- Hệ thống Quy phạm tàu biển Việt Nam 2003: TCVN6259-1:2003 đến TCVN6259-12:2003 và TCVN6272:2003 đến TCVN6282:2003 - và/hoặc các Công ước Quốc tế liên quan mà Việt Nam tham gia: + SOLAS 74 : Chương I, quy định 12; + LOADLINE 66 : Điều 16; + MARPOL 73/78 : Phụ lục I, quy định 7, Phụ lục II quy định 7, phụ lục IV quy định 5, phụ lục VI quy định 6; + TONAGE69; + COLREG72. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị (bản chính) |
Hồ sơ kỹ thuật tàu (bản chính) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận | 50.000,00VND / 01 giấy chứng nhận |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm định | Biểu phí tại Quyết định số 184/2003/QĐ-BTC:Chương II: Những Quy định cụ thể+ Phần A: Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng đóng mới và thiết kế tàu biển.+ Phần C : Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng tàu biển đang khai thác |
1. Quyết định 184/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng tàu biển và công trình biển thuộc phạm vi giám sát của Đăng kiểm Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo - Bắc Giang |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Cấp các Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!